You are on page 1of 14

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

BIẾN ĐỔI & TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MŨ - LÔGARIT


BIỂU DIỄN LÔGARIT QUA CÁC LÔGARIT CƠ SỐ KHÁC NHAU

PHƯƠNG PHÁP
Muốn rút gọn các biểu thức chứa logarit ta cần sử dụng các quy tắc tính logarit và đổi cơ số của logarit.
Ngoài ra, ta còn cần sử dụng các công thức lũy thừa đã học.
 a 0  1,  a  0  .  log a 1  0,  0  a  1

 a
1
a  log a a  1,  0  a  1
1  log a a   ,  0  a  1
 a


a 1
 log a a  ,  0  a  1
 a   a  


  
a

 . log a b   .log a b,  a, b  0, a  1 .

  a  .b 
 
 a
  1
 log a  b  .log a b

 a  .b    a.b 
  


 log a  b  .log a b
a

a


    , b  0
b  log a b  log a c  log a  bc  ,  b, c  0, a  1 .

b

b
a    a  ,    *   log a b  log a c  log a   ,  b, c  0, a  1 .


c
 a   a
  

 log a b 
1
,  a, b  0, a  1 .
log b a
a

  b    log a b

Câu 1. Cho a , b, c là các số thực dương thỏa mãn a log3 7  27, b log7 11  49, c log11 25  11 . Giá trị của biểu
2 2 2
thức T  a log3 7  blog7 11  c log11 25 bằng
A. 467 . B. 469 . C. 468 . D. 465 .
Lời giải
Chọn B
      c log11 25   11
log3 7 log7 11 log11 25 log11 25
  27    49 
log3 7 log7 11
Có T  a log3 7  blog7 11  .

 27 log3 7  33 log3 7  3log3 7 3  73  343
     

Áp dụng a log a b  b , ta được  49  7   7 2   
log 11 log 7 11 2
 7 log7 11  112  121
 log11 25
  12  1

 
1
 11log11 25  2  25 2  25  5
log11 25
 11  11 
  
Vậy T  343  121  5  469 .
c c
Câu 2. Cho a , b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4 a  25b  10c . Tính T   .
a b
1 1
A. T  B. T  C. T  2 D. T  7
10 2
Lời giải
Chọn C

CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

a  log 4 t

Giả sử 4  25  10  t   b  log 25 t . Do a , b, c là các số thực khác 0 nên t  0, t  1 .
a b c

c  log t
 10

c c log10 t log10 t log t 4 log t 25


Ta có T        log10 4  log10 25
a b log 4 t log 25 t log t 10 log t 10
 log10  4.25   log10 100  2.
Câu 3. Cho các số thực dương x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực
dương a  1 thì log a x, log a y, log 3 a z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị biểu thức
3x 7 y 2020 z
P   bằng
y z x
A. 2029 . B. 2030 . C. 2031 . D. 2033 .
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết ta có
 xz  y 2  xz  y 2  xz  y
2

   3  x  y  z  0.
log a x  log 3 a z  2 log log a  x.z   log a y
a
y 3 4
 xz  y
4

3x 7 y 2020 z
P    3  7  2020  2030.
y z x
Câu 4. Cho x  log 2 3 , y  log 2 337 . Từ đó hãy tính giá trị của biểu thức
1 2 3 2021
 ln  ln  ln  ...  ln
P 2 3 4 2022 theo x, y .
ln1348
1 x  y 1 x  y x y 1 x  y
A. P  . B. P  . C. P  . D. P   .
2 y 2y 2y 2 y
Lời giải
Chọn A
1 2 3 2021   ln 1  ln 2  ln 3  ...  ln 2021 
 ln  ln  ln  ...  ln  
P 2 3 4 2022   2 3 4 2022 
ln1348 ln1348
1
 ln
 2022  ln 2022  log 2 2022  log 2  2.3.337   log 2 2  log 2 3  log 2 337  1  x  y .
ln1348 ln1348 log 2 1348 log 2  22.337  log 2 22  log 2 337 2 y
Câu 5. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn: log b  1011 và log 2 a  4log 2 b  4 log a.log b . Giá
3033  log a  log b
trị của biểu thức L  bằng
2021  log  a  9b 2 
5 3 3
A. L   . B. L  3 . C. L  . D. L  .
2 4 2
Lời giải
Chọn D
Ta có log 2 a  4 log 2 b  4 log a.log b
 log 2 a  4log 2 b  4 log a.log b  0   log a  2 log b   0  log a  2 log b  a  b 2 .
2

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

3033  log a  log b 3033  log b2  log b 3033  3log b 3. 1011  log b  3
Vậy L      .
2021  log  a  9b 2  2021  log  b 2  9b 2  2022  2 log b 2. 1011  log b  2

x  3y 1 1
Câu 6. Cho x, y, m là ba số thực dương khác 1 và x  y thỏa mãn log m   .
4 log x m log y m 2
2

x 2  4 xy  y 2
Khi đó biểu thức P  có giá trị bằng:
( x  y )2
25 25 59 59
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
8 100 50 5
Lời giải
Chọn C
x  3y 1 1 x  3y
Ta có: log m  2
 2
 log m  log m x  log m y
4 log x m log y m 4
 x  3 y  4 xy   x  3 y   16 xy  x 2  10 xy  9 y 2  0   x  y  x  9 y   0
2

 x  9 y do  x  y 
x 2  4 xy  y 2 81y 2  36 y 2  y 2 118 y 2 59
Như vậy: P     .
( x  y )2 (9 y  y )2 100 y 2 50
Câu 7. Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn 2  log 2 a  3  log 3 b  log 6  a  b  . Tính giá trị của
1 1
 .
a b
A. 2 . B. 108 . C. 216 . D. 324 .
Lời giải
Chọn B
Đặt log 2 a  x , log 3 b  y . Ta có a  2 x , b  3 y và 2  x  3  y  y  x  1 ;
log 6  a  b   2  x  a  b  62 x  36.6 x .
1 1 a  b 36.6 x 36.6 x 108.6 x
Khi đó    x y  x x 1  x x  108 .
a b a.b 2 .3 2 .3 2 .3
Câu 8. Cho log 27 5  a , log 3 7  b , log 2 3  c . Tính log 6 35 theo a , b , c .

A.
 3a  b  c . B.
 3a  b  c . C.
 3a  b  c . D.
 3b  a  c .
1 c 1 b 1 a 1 c
Lời giải
Chọn C
1
Theo giả thiết ta có log 27 5  a  log 3 5  a  log 3 5  3a .
3
Ta lại có log 2 5  log 2 3  log 3 5  3ac và log 2 7  log 2 3  log3 7  bc .
log 2 35 log 2 5  log 2 7 3ac  bc  3a  b  c
Vậy log 6 35     .
log 2 6 log 2 2  log 2 3 1 c 1 c

Câu 9. Cho a , b, c  0; a, b  1 . Tình A  log a (b2 ).log b ( bc )  log a (c)


A. log a c . B. 1. C. log a b . D. log a bc .
Lời giải
Chọn C
Ta có

CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

A  log a (b2 ).log b ( bc )  log a (c) .


1
 2log a b. log b  bc   log a  c   log a b.  log b b  log b c   log a  c  .
2
 log a b. 1  log b c   log a c  log a b  log a b.log b c  log a c .
 log a b  log a c  log a c  log a b .
Câu 10. Cho x , y và z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là số thực dương sao cho log x 2 w  15 ,

log z w  20 và log xyz w  15 . Tính log y w .

1 1
A. 60 . B. 60 . C. . D.  .
60 60
Lời giải
Chọn A
1
Ta có log x2 w  15  log x w  30  log w x  .
30
1
log z w  20  log w z  .
20
Lại do
1
log xyz w  15   15 .
log w  xyz 
1 1 1 1 1
 log w x  log w y  log w z     log w y   log w y    log y w  60 .
15 30 20 15 60
mb  nac
Câu 11. Cho log 9 5  a, log 4 7  b và log 2 3  c . Biết log 24 175  . với m , n, p , q   và q là số
pc  q
nguyên tố. Tính A  mnpq.

A. 24 . B. 42 . C. 12 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
log 9 5  a  log 3 5  2a.
log 4 7  c  log 2 7  2b.
log 2 3  c
log 2 5  log 2 3.log 3 5  2ac

log 2 175 log 2  7.5  log 2 7  log 2 52 log 2 7  2 log 2 5 2b  4ac


2

Khi đó log 24 175      .


log 2  23.3 log 2 2  log 2 3 3  log 2 3 c3
3
log 2 24

m  2
n  4

Suy ra  . Do đó A  m.n. p.q  2.4.1.3  24.
p 1
q  3

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

mc  nac  pabc
Câu 12. Cho a  log 2 3 , b  log 3 5 và c  log11 15 . Biết log 66 120  với m, n, p   .
a  c  ab  ac
Tính T  m  n  p.

A. T  5 . B. T  3 . C. T  1 . D. T  7 .
Lời giải
Chọn A
Ta có log 2 5  log 2 3.log 3 5  a.b .
1 1 a  ab
log 2 11  log 2 15.log15 11   log 2 (3.5)  .  (log 2 3  log 2 5).  .
log11 15 log11 15 c

log 2 120 log 2  2 .3.5 3  log 2 3  log 2 5


3

Do đó log 66 120    .
log 2 66 log 2  2.3.11 1  log 2 3  log 2 11
m  3
3  a  ab 3c  ac  abc 
 
a  ab a  c  ab  ac
. Suy ra:  n  1 . Vậy T  5.
1 a  p 1
c 

Câu 13. Cho log 27 5  a, log3 7  b, log 2 3  c , nếu biểu diễn log 6 35 
 xa  yb  c thì giá trị của biểu thức
m  nc
P  x 2  y 2  3m 2  n bằng bao nhiêu?

A. . P  7 .. B. P  8 . C. P  0 . D. P  2 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có log 6 35  log 6 5  log 6 7   1
log 5 2  log 5 3 log 7 2  log 7 3
Từ giả thiết: log 27 5  a ; log 2 3  c
 log 3 5  3a  log 2 5  log 2 3.log 3 5  3ac , log 2 7  log 2 3.log 3 7  bc .
1 1 3ac bc  3a  b  c
Do đó, 1  log 6 35      .
1

1 1 1
 1 c 1 c 1 c
3ac 3a bc b
 x  3; y  1; m  1; n  1 .
Vậy P  x 2  y 2  3m2  n  8 .

1 1
Câu 14. Cho các số thực a , b thỏa mãn a  b  1 và   2021 . Tìm giá trị của tham số
log a b log b a
m m
thực m để giá trị biểu thức P    2022 .
log ab b log ab a

2022
A. m  2017 . B. m  . C. m  2020 . D. Đáp án khác.
2017
Lời giải
Chọn B
Do a  b  1  log a b  0 , log b a  0 , log b a  log a b .

CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

1 1
Ta có:   2021  log a b  log b a  2021
log b a log a b
Do đó, P  2022  m  log b a  1  m 1  log a b   2022  m  log b a  log a b   2022 *
Mặt khác
 log b a  log a b    log b a  log a b   4  2021  4  2017  log b a  log a b  2017
2 2

2022 2022 2017


Do vậy, *  m  
2017 2017

Câu 15. Gọi a là số thực sao cho 3 số a  log 3 2021 , a  log 9 2021 , a  log 81 2021 theo thứ tự lập thành
một cấp số nhân. Tìm công bội q của cấp số nhân đó.

1 1
A. q  . B. q  2 . C. q  3 . D. q  .
2 3
Lời giải
Chọn A
Do 3 số a  log 3 2021; a  log 9 2021; a  log 81 2021 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên
công bội q của cấp số nhân là:
1
 log 3 2021
a  log 9 2021 a  log 81 2021 log 81 2021  log 9 2021 1
q    4  .
a  log 3 2021 a  log 9 2021 log 9 2021  log 3 2021  1 log 2021 2
2 3
Câu 16. Biết rằng b là số nguyên thỏa mãn
 a  3  ba  a   3  a
2

log 2    log 2  4a 2  4a  8  . Số giá trị thực của a là


 b  b
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
b  

Điều kiện :  a  3 .
 b  0

 a  3  ba  a   3  a
2

Từ giả thiết, ta có: log 2    log 2  4a 2  4a  8 


 b  b

 a 3 b  a  a2   3  a
 log 2   2    
2
 log 4 a 4 a 8
 b  b
 a 3 a 3
 log 2    log 2  4  a  a  2    2a  a 
2 2

 b  b
 a 3 a 3
 log 2    log 2  a 2  a  2   a 2  a  2 .
 b  b
a 3
Nếu tồn tại cặp  a; b  thỏa mãn đề bài thì 0.
b
Xét hàm số y  f  t   log 2 t  t , là hàm số xác định và đồng biến trên  0 :   1 .

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

 a 3
Do đó 1  f    f  a  a  2 .
2

 b 
a 3
  a 2  a  2  ba 2   b  1 a  2b  3  0
b
Phương trình ba 2   b  1 a  2b  3  0  2 có nghiệm khi

   b  1  4b  2b  3  0
2

7  2 14 7  2 14
 7b 2  14b  1  0  b .
7 7
Vì b  , b  0 nên b  2; 1 .
 1
Nếu b  2 thay vào  2  ta có: a  1;   .
 2
Nếu b  1 thay vào  2  ta có: a  1  2; 1  2 . 
Vậy có 4 giá trị a thỏa mãn bài toán.
Câu 17. Biết rằng a, b là hai số thực dương và thỏa mãn đẳng thức
 2021 a  b 1
 2021a  2b 1  .  20213a  4b 3  20211 a b   4.20212 a 3b  2 . Tìm giá trị của biểu thức
a 3  b3
T .
2021
2022 2 1 4
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
2021 2021 2021 2021
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết :  2021a b 1  2021a  2b 1  .  20213a  4b  3  20211 a b   4.20212 a 3b  2
 20214 a  5b  4  20214 a  6b  4  2021b  1  4.20212 a  3b  2
 20212 a  2 b  2  20212 a  3b  2  20212 b  2 a  2  20212 a  3b  2  4 1 .
Áp dụng bất đẳng thức (AM_GM) ta có:
20212 a  2b 2  20212b  2 a  2  2 20212 a  2b  2.20212b  2 a  2  2 20210  2
20212 a 3b  2  20212 a 3b  2  2 20212 a 3b  2.20212 a 3b 2  2
Suy ra 20212 a  2 b  4  20212 a  3b  4  20212b  2 a  20212 a 3b  4
Đẳng thức 1 xảy ra khi:
20212 a  2b 2  20212b  2 a  2 2a  2b  2  2b  2a  2 a  b  1
      a  1; b  0 .
2a  3b  2  2a  3b  2  2a  3b  2
 2 a  3b  2
2021  20212 a 3b  2
a 3  b3 1
Vậy T   .
2021 2021

Câu 18. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log x  log y  log x  log y  100 và log x ,
log y , log x , log y là các số nguyên dương. Khi đó kết quả xy bằng

A. 10164 . B. 10100 . C. 10200 . D. 10144 .


Lời giải
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 7


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

a  log x  x  10a


2
log x  a 2 2 2
Đặt       xy  10 a b .
log y  b
2 b2
b  log y  y  10
 a2 a2
log x  log 10  2 a2 b2
Ta có :  thỏa điều kiện và là các số nguyên dương .
log y  log 10b2  b
2
2 2
 2
Vậy a 2 và b 2 là các số chẵn dương . Do đó a và b là các số chẵn dương .
Ta có : log x  log y  log x  log y  100
2 2
 a  b  log 10 a  log 10b  100
a 2  b2
 ab  100  a 2  2a   b 2  2b  200   0 .(*)
2
Ta coi   là phương trình bậc 2, ẩn là a và tham số b .
Do đó   có    201  b 2  2b
Để   có nghiệm    0  1  b  202  1 (Do b nguyên dương).
Như vậy b  1; 2;3;...;13
Mà b là các số chẵn dương nên b  2; 4;6;8;10;12 .
b  8
Vì a là số chẵn , dương với b  2; 4;6;8;10;12 , thay vào phương trình (*) ta có  hoặc
 a  10
b  10
 .
a  8
2
b2
Vậy xy  10a  10164 .

Câu 19. Cho các số thực x, y , z thỏa mãn 2 x  1  3 y  1  4 z  1  15 và


32 x  3 y 1
 33 y  4 z 1
 34 z  2 x 1
 330 . Giá trị của x. y.z bằng

A. 288 . B. 864 . C. 1152 . D. 576 .


Lời giải
Chọn D
1 1 1
Điều kiện x  ; y  ;z  .
2 3 4

 
2
Ta có: 152  2 x  1  3 y  1  4 z  1  3.  2 x  1  3 y  1  4 z  1  3.  2 x  3 y  4 z  3

152
Suy ra 2 x  3 y  4 z   3  72 .
3
Mặt khác, từ giả thiết và chứng minh trên, ta có
330  32 x  3 y 1
 33 y  4 z 1
 34 z  2 x 1
 3 32 x  3 y 1
.33 y  4 z 1
.34 z  2 x 1
3

 3. 32 x  3 y 1  3 y  4 z 1  4 z  2 x 1
 3 3 32 x 3 y  4 z 15  3. 3 37215  330
3

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

 2x 1  3 y 1  4z 1
  x  12
2 x  3 y 1 3 y  4 z 1 4 z  2 x 1 
Dấu “=” xảy ra khi 3 3 3  y  8 .
2 x  3 y  4 z  72 
 z  6
Ta được x. y.z  12.8.6  576 .

Câu 20. Giả sử a , b là các số thực sao cho x3  y 3  a.103 z  b.102 z đúng với mọi số thực dương x , y ,
z thoả mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1 . Giá trị của a  b bằng
29 31 31 25
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: x3  y 3   x  y   x 2  y 2   xy  x  y  và xy   x  y    x2  y 2 
2

2
Từ giả thiết, ta có:
 x  y  10
z
1
 2 z 1
 x3  y 3  10 z.10 z 1  102 z  10 z 1  .10 z .
 x  y  10 2
2

Vì x3  y 3  a.103 z  b.102 z đúng với mọi số thực dương x , y , z nên


1
10 z.10 z 1 
2
10 2 z  10 z 1  .10 z  a.103z  b.102z , z

1 1
 102z 1  .103z  .102z 1  a.103z  b.10 2z , z
2 2
 1
  a   .103z   b  15  .102z  0, z
 2
 1  1
a   0 a   29
 2  2  ab  .
b  15  0 b  15 2

 1 109 
Câu 21. Cho hàm số f ( x)  log 3  x   x 2  x   . Tính
 2 4 
 1   2   2020 
T f  f    ...  f  .
 2021   2021   2021 
A. 4042 . B. 4040. C. 3030 . D. 6060 .
Lời giải
Chọn C
 1 109   2 109  1 
1  x   1  x  
2
Ta có: f (1  x)  log 3 1  x     log 3  x  x    x   
 2 4   4  2 
 1 109   2 109  1 
f  x   f 1  x   log3  x   x 2  x    log 3  x  x    x   
 2 4   4  2 
 1 109   2 109  1  
 log 3  x   x 2  x    x  x    x      log 3 27  3
 2 4  4  2   

CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 9


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

 1   2   2020 
T f  f   ...  f  
 2021   2021   2021 
  1   2020     2   2019     1010   1011  
 f  f    f  f    ...   f  f 
  2021   2021     2021   2021     2021   2021  
 3  3  ...  3  3.1010  3030.
1
x
Câu 22. Biết rằng 2 x
 log 2 14   y  2  y  1  trong đó x  0 . Tính giá trị của biểu thức

P  x 2  y 2  xy  1 .

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1
1 1 x
Ta có: x   2 x.  2  2 x  4 1
x x
Lại có: 14   y  2  y  1  14   y  1 y  1  3 y  1 .
Đặt t  y 1  0 .
Xét hàm số f  t   t 3  3t  14 trên  0;   , ta có max f  t   f 1  16
t 0;  

 14   y  2  y  1  16  log 2 14   y  2  y  1   4  2
x
1
x  1
Từ 1 và  2  ta có: 2 x
 log 2 14   y  2  y  1     P  2.
y  0
Câu 23. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn
n
1 log a 2017
log a 2017   2i
log 2i 2017  log a 2017 2  , với 0  a  1 .
i 1 2 a 22018

A. n  2016 . B. n  2017 . C. n  2018 . D. n  2019 .


Lời giải
Chọn C
Gọi vế trái và vế phải của hệ thức đề bài cho lần lượt là A và B .
1 2n
Ta có log 2n a
2017  log a 2017 .
22 n 22 n
2 4 8 2n
Do đó A  log a 2017  log a 2017  log a 2017  log a 2017  ...  log a 2017
22 24 26 22n
 2 4 8 2n 
  1  2  4  6  ...  2 n  log a 2017 .
 2 2 2 2 
2 4 8 2n 2 1
Ta có : Dãy số 1; 2 ; 4 ; 6 ;...; 2 n lập thành một cấp số nhân với công bội q  2 
2 2 2 2 2 2
n 1
1
n 1 1  
2 4 8 2 n
1 q 2 1
 1  2  4  6  ...  2 n  u1.  1.    2 .
2 2 2 2 1 q 1 2n
1
2
Như vậy:

Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

 1
A  2 n log a 2017
 2 
log a 2017 1
B  log a 2017 2  2018
 2 log a 2017  2018 log a 2017
2 2
1 1
Từ đó  2  n  2  2018  n  2018 .
2 2

1 x x 2
1  1 
4
3  3  a a
Câu 24. Cho x  0 . Biết biểu thức A   , với là phân số tối giản. Tính giá
1 x x 2 b b
1  1  3  3 
4
trị của S  a  b .

A. 2.3x . B. 2.3 x . C. 2 . D. 32 x .
Lời giải
Chọn A
1 x x 2 1 1 2x 1 x x 2
Ta có 1 
4
 3  3   1   32 x  2  32 x  
4 4
 3  2  32 x  
4
3  3 
1
  3x  3 x 
2
1 x x 2
1  1 
4
 3 3 
1
1   3x  3 x 
2 3x  3 x  2
Suy ra A    x
1 1
1   3x  3 x  3  3 x  2
1  1   3x  3 x 
2

4 2

3  1
x 2
32 x  2.3x  1 3x  1
 2x   (Vì x  0 nên 3x  1  0 ).
3  2.3x  1 3  1 3 1
x 2 x

Vậy S  a  b  2.3 x .
Câu 25. Cho a , b là các số thực và hàm số

f ( x )  a log 2021  
x 2  1  x  b sin x.cos  2020x   7. Biết rằng f  2020 ln 2021   12 . Tính

P  f  2021ln 2020  .
A. P  4. B. P  2. C. P  2. D. P  10.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số g  x   f  x   7  a log 2021  
x 2  1  x  b sin x.cos  2020 x 

Do x 2  1  x  x  x  0 nên hàm số g  x  có tập xác định D   .

Ta có: x  D   x  D và g   x   a log 2021   x


2

 1    x   b sin   x  .cos  2020.   x  

 g   x   a log 2021  
x 2  1  x  b sin x.cos  2020 x 

 1 
 g   x   a log 2021    b sin x.cos  2020 x 
 x 1  x 
2

CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 11


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

 g   x    a log 2021  
x 2  1  x  b sin x.cos  2020 x 

 g   x    g  x  . Vậy hàm số g  x  là hàm số lẻ.


Lại có: 2020ln 2021  2021ln 2020
 g  2020 ln 2021    g  2021ln 2020 
 f  2020ln 2021   7    f  2021ln 2020   7   12  7   f  2021ln 2020   7
 f  2021ln 2020   2 .
 1 
Câu 26. Cho hàm số f  x   log 1  2  . Cho biểu thức S có dạng
 x 
a a
S  f  2   f  3  ...  f  2020  . Biết rằng tổng S được viết dưới dạng log   với là phân
b b
số tối giản và a , b  0 . Khi đó giá trị của  b  a  bằng
A. 2020 B. 2019 C. 2018 D. 4040
Lời giải
Chọn B
 1   x2 1 
Ta có: f  x   log 1  2   f  x   log  2   log  x  1  log  x  1  2 log x
 x   x 
Suy ra ta có:
f  2   log1  log 3  2 log 2
f  3  log 2  log 4  2 log 3
f  4   log 3  log 5  2 log 4
f  5   log 4  log 6  2 log 5
....
f  2019   log 2018  log 2020  2 log 2019
f  2020   log 2019  log 2021  2 log 2020
 2021 
Suy ra S  log1  2 log 2  log 2  log 2020  log 2021  2 log 2020  log  
 4040 
a  2021
Như vậy suy ra   b  a  4040  2021  2019
b  4040
1 1
1  m
 x 12
Câu 27. Cho f  x   e
x2
. Biết rằng f 1 . f  2  . f  3  ... f  2017   e n với m , n là các số tự nhiên
m
và tối giản. Tính m  n 2 .
n
A. m  n 2  1 . B. m  n 2  1 . C. m  n 2  2018 . D. m  n 2  2018 .
Lời giải
Chọn A
x 2  x  1   x  1  x 2  x  x  1
2 2 2 2
1 1
1 2   2 .
x  x  1 2 x 2  x  1
2
x  x  1
2

1
1

1 x  x 1 1
 x 12
f  x  e
x2 x  x 1
e , x  0 .

Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

k  k  1  1 1 1 1
Xét dãy số  uk  : uk   1  1  ,  k   * .
k  k  1 k  k  1 k k 1
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có u1  1   , u2  1   , u3  1   , …, u2017  1   .
1 2 2 3 3 4 2017 2018
f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   eu1 u2 u3 ...u2017 .
1 1 20182  1 m
u1  u2  u3  ...  u2017  2017     .
1 2018 2018 n
Vậy m  n  1 .
2

log11 2.log11 3....log11  n  1


Câu 28. Cho dãy số un  với số tự nhiên n  1. Số hạng nhỏ nhất của dãy số có
22 n
giá trị là m . Hỏi có bao nhiêu số hạng của dãy số cùng đạt giá trị là m
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Xét ba số hạng liên tiếp sau đây:
log11 2.log11 3....log11  n  log11 2.log11 3....log11  n  1 log11 2.log11 3....log11  n  2 
un1  2n
; un  2n
; un 1  ;
2 2 22 n
Để số hạng un nhỏ nhất thì
 log11 2.log11 3....log11  n  log11 2.log11 3....log11  n  1
un 1  2n
 un  ;
2 22 n

u  log11 2.log11 3....log11  n  1  u  log11 2.log11 3....log11  n  2  ;
 n 22 n
n 1
22 n
 log11  n  1
1

2 2
log11  n  1  4
   114  2  n  114  1
1  log11  n  2  log11  n  2   4
 2 2

Suy ra có hai giá trị nguyên dương của n thỏa mãn, ứng với hai số hạng của dãy số cùng đạt
 n  114  1
giá trị nhỏ nhất, tương ứng là 
 n  11  2
4

3 5
Câu 29. Lần lượt gọi a , b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn log a b  và log c d  ; Khi a  c  9
2 4
thì b  d bằng
A. 80 . B. 93 . C. 50 . D. 97 .
Lời giải
Chọn B
 3  3
log a b  2  b  a 2
b  a
2 3

Ta có:     4
log d  5 c  d 4 c  d
5 5

 c
4 
 a  k 2

b  a  m m  k b  a  k  b  k
2 3 6 2 3 6 3

Đặt  4  với m, n, k , l  Z   4 
c  d  n n  l c  d  l c  l
5 20 5 20 4


 d  l
5

CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 13


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC

 a  c  k 2  l 4  9 (*)
Suy ra  . Từ (*)   k  l 2  k  l 2   9
 b  d  k 3
 l 5
(**)
Do m, n, k , l  Z    k  l 2  ,  k  l 2   Z
k  l 2  0
Do k  l 2  0 nên suy ra  ;k  l2  k  l2
k  l  k  l
2 2

k  5

 k  l 2
 1  k  5
Suy ra phương trình (*)   k  l 2  k  l 2   9     l 2  4  
 k  l  9  l  0 l  2
2


Từ đó suy ra (**)  b  d  k 3  l 5  53  25  93

Câu 30. Chọn hai số a , b đôi một khác nhau bất kì trong tập hợp sau đây A  2; 22 ; 23 ;...; 225  . Tính xác
suất để log a b là 1 số nguyên
31 7 37 11
A. . B. . C. . D. .
300 60 300 100
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
 
Ta có: A  2; 22 ; 23 ;...; 225 suy ra A có 25 phần tử
Do log a b là 1 số nguyên nên suy ra b  a
Như vậy a có 25 cách chọn và b có 24 cách chọn tức n     25.24  600 cách
a  2m log  2n  n log 2 n n
Đặt  . Suy ra log a b  log 2m  2  
n
  ; log a b  Z   Z
b  2
n
log  2  m log 2 m
m
m
Khi m  1 thì n có 24 cách chọn
Khi m  2 thì n có 11 cách chọn
Khi m  3 thì n có 7 cách chọn
Khi m  4 thì n có 5 cách chọn
Khi m  5 thì n có 4 cách chọn
Khi m  6 thì n có 3 cách chọn
Khi m  7 thì n có 2 cách chọn
Khi m  8 thì n có 2 cách chọn
Khi m  9 thì n có 1 cách chọn
Khi m  10 thì n có 1 cách chọn
Khi m  11 thì n có 1 cách chọn
Khi m  12 thì n có 1 cách chọn
Như vậy tổng biến cố thỏa mãn đề bài là:
n  A  24  11  7  5  4  3  2  2  1  1  1  1  62 cách
n  A 62 31
Như vậy xác suất cần tìm là P    .
n    25.24 300

_______________ TOANMATH.com _______________

Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

You might also like