Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT ĐS-C2
LÝ THUYẾT ĐS-C2
a 0, a 1
00 và 0n không có nghĩa. .
Điều kiện: b 0
a 0 1, a 0 . loga 1 0, 0 a 1
1 loga a 1, 0 a 1
a a ; a
1
a
loga a , 0 a 1
a
a
1
a , 0 a 1
loga a
a . b a .b
1
loga b . loga b
a
a
b
a a loga b loga c loga
c
a b loga b
1 logc b
Nếu a 1 thì a a ; loga b ; loga b
logb a logc a
Nếu 0 a 1 thì a a . Nếu a 1 thì loga loga
Với mọi 0 a b , ta có:
Nếu 0 a 1 thì loga loga
a b m 0
m m
am bm m 0
Tập xác định của hàm số lũy thừa y u tùy thuộc vào giá trị của . Cụ thể:
Với u .
dkxd
Với
dkxd
u 0.
Đồ thị hàm số y a x , a 0, a 1
Công thức tính Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r %
/kì hạn thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau
Khách hàng gửi vào ngân hàng A
n kì hạn ( n * ) là:
đồng với lãi đơn r % /kì hạn thì số tiền
khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi Sn A 1 r
n
Sn A nAr A 1 nr
BÀI TOÁN: TÍNH TỔNG GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ f x VỚI f x LÀ HÀM ĐẶC BIỆT
Phương pháp
Khi f x là hàm đặc biệt thì thỏa mãn tính chất nào đó, có dạng f x f a x b với a , b .
ax
Chẳng hạn: f x
thì f x f 1 x 1.
ax a
Lưu ý: Trong các phương trình trên, nếu ta thay x bằng biểu thức f x thì ta cũng có được
các kết quả tương tự.
f x 0
hoặc hàm logarit) .
g x 0
Lưu ý : Phương trình thường xuất hiện 2 đến 3 cơ số, các cơ số có mối liên hệ với nhau.
f x g x .log a b .
f x g x
Cách 1: Lấy logarit cơ số a hai vế ta có: log a a log a b
f x .log b a g x .
f x g x
Cách 2: Lấy logarit cơ số a hai vế ta có: log b a log b b
Phương pháp:
I. Phương pháp hàm số: Biến đổi phương trình mũ, logarit về một trong các dạng sau
Bước 1: Xét hàm số: y f (t ) . Dùng lập luận để khẳng định hàm số y f (t ) đồng biến
hay nghịch biến
Cách 1:
Bước 2: Xét hàm số y f (u ) . Dùng lập luận để khẳng định hàm số y f (u ) đồng biến
hay nghịch biến.
Cách 2:
Bước 2: Lập bảng biến thiên của hàm số f u trên tập đã cho.
+ Sử dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ và hàm số logarit.
Phương pháp
+) Dạng P log a f ( x ) 0 : đặt log a f ( x) t .
b)Phương trình mũ
a f ( x ) g ( x ) a
f ( x)
u f ( x) u
+) Dạng .a f ( x ) .a g ( x ) b 0 : đặt g ( x ) , u 0, v 0 hoặc đặt .
g ( x) v
f ( x ) g ( x )
a b v
b 0
thì a b x log a b .
x
- Nếu
a 1
b 0
thì a b x log a b .
x
- Nếu
0 a 1
2. Bất phương trình logarit cơ bản: log a x b (hoặc log a x b , log a x b , log a x b ) với
0 a 1.
- Khi lấy nghiệm của bất phương trình mũ và logarit, nếu cơ số a 1 thì ta giữ
nguyên chiều của bất phương trình, nếu 0 a 1 thì ta đổi chiều của bất phương
trình.
- Trong các bất phương trình trên, nếu ta thay x bằng biểu thức f x thì ta cũng có
được các kết quả tương tự.
Phương pháp:
Để giải bất phương trình mũ và logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số ta thực hiện như
sau:
- Thực hiện biến đổi đưa bất phương trình đã cho về một trong các dạng sau:
f x g x f x g x f x g x f x g x
a a ; a a ; a a ; a a ; log a f x log a g x ;
log a f x log a g x ; log a f x log a g x ; log a f x log a g x .
f x g x
- Với bất phương trình a a :
a f x g x .
f x
Nếu 0 a 1 thì a
g x
Nếu a 1 thì a a f x g x .
f x g x
Phương pháp: Sử dụng các tính chất các phép biến đổi tương đương để đưa về bất phương trình
tích sau đó chia trường hợp để xét dấu hoặc lập bảng xét dấu của biểu thức vế trái.