You are on page 1of 121

TE - Raychem

PHỤ KIỆN CÁP NGẦM TRUNG – HẠ THẾ


Thành An-TSE
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
Phần 1: Yêu cầu của Khách hàng
đối với sản phẩm phụ kiện cáp.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hiện trạngCircus
Regulation mạng điện
Con đường cần
phải được hoàn trả
trong 2 giờ tới !
Hi vọng mạng điện phải
đáng tin cậy hơn trong
tương lai !
Đo PD có thể tìm
ra được chính
xác vị trí sự cố

Anh sẽ làm gì? Thay thế? Tyco


Mất bao lâu thời gian để
hoàn thành hộp nối này?
Bao lâu nữa thì có điện
nhỉ ? Mình cần nấu
cơm cho thằng bé.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Sự kỳ vọng của khách hàng
Những sản phẩm phải đáp ứng được những yêu cầu:
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng để thi công lắp đặt và tiết kiệm thời gian.

- Đáp ứng điều kiện môi trường nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều.

- Chịu được tác động cơ khí, rung lắc, san lắp.

- Chịu đựng được dòng quá tải, quá nhiệt trong quá trình vận hành.

- Sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn thử nghiệm toàn cầu.

- Chất lượng nguồn gốc sản phẩm, hệ thống quản lý chất lượng.

- Hỗ trợ đào tạo huấn luyện tại công trình.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Phụ kiện cáp ngầm
Điện áp Công nghệ Ứng dụng Sản phẩm Tiêu chuẩn

Hạ thế Co nhiệt Trong nhà Đầu cáp IEC


TCVN
Trung thế Ngoài trời VD
Hộp nối HD
Cao thế Co nguội Đường dây nổi
-Push On
Chôn ngầm
Switchgear Đầu GIS
Nguồn gốc -Cold Shrink
Connect
Châu Âu T-plug, Elbow
Trung Quốc SP Khác
-Resin
Ấn Độ
… Nắp chụp

-Gel
Phụ kiện

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Phần 2: Phụ Kiện Cáp Hạ Thế

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI ĐẦU CÁP PHỤ KIỆN

CO NHIỆT CO NHIỆT - Làm kín lỗ cáp


- STJ
- EPKT
- Áo khò sữa chữa
- TRANSITION JOINT
- Cùm cáp

- Thảm cách điện


CO NGUỘI

- RESIN - Hộp cầu chì bảo vệ

- GEL
- RAYVOLVE
- FSTW

- back

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối – Cáp cùng chủng loại.
Mã sản phẩm: LJSx, EPKJ, APKJ
Dòng sản phẩm hộp nối hạ thế tiêu chuẩn đến điện áp 1kV:
 Thiết kế cho cả ống nối ép hoặc ống nối siết gãy.
 Thiết kế và phát triển theo tiêu chuẩn DIN 47640
 Đáp ứng tiêu chuẩn EN 50393
• Entire LV-range is covered by 3 kits
from 10 - 240 mm²
• Applicable for copper and aluminum
cables with different cable designs

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối – Cáp khác chủng loại
Mã sản phẩm LJTx, EPKJ, APKJ
Dòng sản phẩm hộp nối hạ thế tiêu chuẩn đến điện áp 1kV:
 Hộp nối chuyển tiếp kết nối từ cáp cách điện giấy đến cáp cách điện PVC.
 Đáp ứng tiêu chuẩn EN 50393
 Thiết kế và phát triển theo tiêu chuẩn DIN 47640

• Entire LV-range is covered by 3 kits


from 10 - 240 mm²
• Applicable for copper and aluminum
cables with different cable designs

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối Resin – Nối thẳng và rẽ nhánh
• Hộp nối làm từ polymer trong suốt,
có nắp đậy.

• Ứng dụng: Mạng chiếu sáng đường


phố, mạng phân phối nội bộ.

• Ống nối có vách ngăn giữa các pha.

• Hệ thống thử nghiệm theo EN 50393

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối Resin – Nối thẳng và rẽ nhánh

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối – Co nguội hạ thế– RayGel

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối – Co nguội hạ thế– RayGel

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối – Co nguội hạ thế– RayGel

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


RayVolve RVS
RayVolve – Bộ kết nối cáp hạ thế
• Hộp nối thẳng cho cáp đơn pha (Sử dụng cho
cả ống nối ép và ống nối siết gãy)
• Sử dụng cho điện gió và viễn thông.
• Phù hợp với cáp có kích thước và chiều dài
khác nhau.
• Dải áp dụng:
 Đường kính: 6-46 mm
 Tiết diện: 10-800 mm²

Lắp đặt dể dàng bằng cách trượt.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


• Bộ hộp nối Raychem Rayvolve RVS dễ dàng lắp đặt bằng cách trượt để tạo
lớp cách điện và làm kín hộp nối hạ thế 1kV.
• Lực siết của vật liệu đàn hồi đặc biệt EPDM kết hợp với chất bịt kín hiệu xuất
cao tạo ra ống cách điện đáng tin cậy, chống thấm nước được chấp nhận
bởi UL và chứng nhận CSA cho các ứng dụng che phủ trực tiếp lên các ống
nối ép.
• Vật liệu đàn hồi EPDM chống lại hư hại từ độ ẩm, nắng nóng, nấm và nhiệt
độ khắc nghiệt từ -40°C đến 130°C.

• Bộ Raychem RVS đáp ứng tiêu chuẩn:


- UL 486D (Underwriters Laboratories Inc.; Ống cách điện bảo vệ ống nối cho
dây cáp ngầm)
- CSA 22.2 No. 198.2 (Canadian Standards Association; Bộ hộp nối hạ thế).
- ANSI C119.1-1986.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Joints – LV Cold Applied - FSTW

• FSTW là băng quấn cao su nhiệt dẻo kết hợp với băng cao su ứng dụng
cho chôn ngầm.
• FSTW phù hợp cho tái tạo vỏ cáp sự cố, làm kín các hộp nối hạ thế, nối
lại các mối nối cáp trung thế.
• Có khả năng chống tia cực tím đối với các mối nối tiếp xúc trên không.
• Chất lượng hộp nối bằng FSTW đảm bảo theo tiêu chuẩn ANSI C119.1.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


EPKT – Đầu cáp hạ thế co nhiệt
• Áo khò cáp và cách điện cho lõi cáp.
• Keo làm kín bên trong áo khò cách điện với bộ chia pha LV và keo làm kín tại
vị trí đầu cốt  Keo làm kín đầu cốt sử dụng trong thời gian dài.
• Thích hợp cho nhiều loại cáp, kể cả cáp không có lớp MWTM trong lõi.
• Bộ đầu cáp tùy biến có thể điều chỉnh nhiều chiều dài khác nhau.
• Phù hợp cho yêu cầu nối đất hoặc cấu trúc lớp giáp khác nhau sử dụng vòng
lò xo hoặc nội nối đất.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Túi làm kín lỗ cáp

RDSS

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
Sản phẩm RDSS bao gồm:
- Điểm bơm hơi làm bằng vật liệu laminate kim loại/ polymer linh hoạt
- Dải keo làm kín được lắp đặt sẵn ở hai mặt. Thêm vào đó, dải keo bên trong
được định vị giữa các lớp foam.
- Điểm bơm áp suất có thể tự làm kín được lắp đặt sẵn bên trong.
- Loại sealing-clips phù hợp cho nhiều cáp trong cùng ống, với lớp keo thiết kế
chịu được nhiệt độ và áp suất.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Đặc tính của RDSS:
• Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng.
• Có thể lắp đặt kể cả khi trong ống có nước chảy.
• Độc lập với ống và cả  Dễ dàng tháo dở nếu cần.
• Thích hợp với hầu hết các loại ống.
• Phạm vi ứng dụng rộng chỉ với duy nhất 1 kích cỡ.
• Một kích thước cho ống trống hoặc ống với 1 hay 2 sợi cáp.
• Sealant clips phù hợp làm kín 3 hoặc nhiều sợi cáp.
• Bơm hơi làm kín – không dùng resin
• Cho phép cáp dịch chuyển
• Chịu đựng môi trường khắc nghiệt(muối, nấm, vi khuẩn, hóa chất, etc...)
• Được thử nghiệm và thiết kế cho cáp lực.
• Chịu được môi trường ngâm trong nước đến 3m và ở nhiệt độ đến 130 độ C.

Xem Video - RDSS


TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
Ống sửa chữa bảo vệ
MRSM
Hệ thống áo khò dùng sửa chữa
cho vỏ cáp cao su

CRSM
Hệ thống áo khò bảo vệ dùng sửa
chữa cho vỏ cáp PVC

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Lắp đặt áo khò sửa chữa - CRSM

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
Lắp đặt CRSM cho cáp hạ thế 4 lõi.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Cùm cáp đơn
• Lớp đàn hồi để tăng cường bảo vệ và ngăn chặn cáp.
• Tấm trượt được thiết kế để hiệu quả kẹp tối đa khi bị sốc tải
• 33% nhựa polyamide gia cường sợi thủy tinh, ổn định tia UV, tự chữa cháy và
vật liệu chống va đập.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Cùm cáp 3
• Tối ưu hóa cho môi trường khắc nghiệt với phần cứng bằng thép không
rỉ, vật liệu tự chữa cháy và ổn định tia UV.
• Phần dưới của kẹp cáp được lắp cố định trước khi định vị cáp, dễ dàng
lắp đặt trong các mương cáp dọc.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
PHẦN 3:
PHỤ KIỆN TRUNG THẾ

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


CẤU TẠO CÁP NGẦM TRUNG THẾ

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


PHỤ
HỘP NỐI: KIỆN CÁP NGẦM TRUNG THẾ

Đầu cáp Hộp nối Đầu T-plug/Elbow

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI: ĐẦU CÁP TRUNG THẾ

Co nhiệt– EPKT, APKT

Co Nhiệt

Co nhiệt – OXSU/IXSU

Co nguội – Push On MVT

Co Nguội

Co rút nguội – CSTO/CSTI

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


ĐẦU CÁP CO NHIỆT
APKT / EPKT

Cáp đơn pha Cáp ba pha

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Đầu cáp co nhiệt A(E)PKT
• Dải sản phẩm đến điện áp 36kV

• Cáp 1 lõi, 3 lõi

• Cáp PVC hoặc cáp giấy

• Cáp có giáp hoặc không giáp

• Trong nhà và ngoài trời

• Áp dụng cho tủ máy cắt

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Chức năng các phụ kiện trong đầu cáp EPKT & APKT

Mastic chống ẩm
-Chống ẩm chống nước khi kết hợp với ống co nhiệt
Ống cách điện cao áp
- Không bị nứt dưới ánh nắng.
- Ống cách điện chống nứt ( Ống cách điện đỏ)
-Màu đỏ
- Chịu đựng môi trường ô nhiễm.
- Ổn định tia UV.
Tăng cường chiều dài dòng rò ngoài trời - Dễ dàng bảo trì.

-Tăng khoảng cách bề mặt dòng rò


-Sử dụng tăng cường cho đầu cáp ngoài trời
Ống điều khiển điện trường
-Ống stress control (Ống đen)
- Giảm cường độ điện trường tại vị trí lớp
bán dẫn và lớp cách điện

Vật liệu giảm stress (Mastic vàng)


- Áp dụng tại vị trí lớp bán dẫn và cách điện.
Bộ tiếp địa đầu cáp
- Lắp đầy khoảng trống ở cạnh lớp bán dẫn
-Vòng lò xo
- Hoạt động như một lớp chống ẩm thứ 2
-Siết vòng lò xo để đảm bảo kết nối
giữa dây tiếp địa và các lớp giáp
không cần hàn.
-Dây tiếp địa
Mastic chống ẩm -Nối đất cho đầu cáp

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
ĐẦU CÁP CO NHIỆT
OXSU/ IXSU

12 kV 17,5 kV 24 kV 36 kV 42 kV 12 kV 17,5 kV 24 kV 36 kV 42 kV

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


I(O)XSU-F – Lợi thế cạnh tranh
• Nâng cao khả năng kiểm soát điện trường dựa trên
Oxit kẽm
Positioning insensitive
Achieves BIL of more than 180kV for 24kV terminations

• Nhỏ gọn, mỏng và ngắn.


Tiết kiệm không gian cho đầu cáp lắp đặt trong nhà.

• Phù hợp cho tất cả các dải điện áp từ 12kV đến 42kV.
• Đáp ứng các tiêu chuẩn
Đáp ứng tiêu chuẩn theo CENELEC HD 629.1 S1:1996 đến 42kV
Đáp ứng tiêu chuẩn theo IEEE Std 48-1996 đến 35kV
Được DNV chấp thuận

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Thiết kế I(O)XSU-F: Nhỏ gọn và bao quát

1 Chống ẩm (Zno xanh)

2 Stress cone bằng Oxit kẽm, tích hợp dọc


theo đầu cáp, điều khiển điện trường, nhỏ
gọn và linh hoạt,

3 Ống cách điện chống nứt


(Ống đỏ)

4 Giảm stress (Mastic vàng)

5 Chống ẩm (Mastic đỏ)

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Quản lý sắp xếp đầu cáp dễ dàng -IXSU-F

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


SO SÁNH
APKT/EPKT

VS

I(O)XSU

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Lắp đặt trong tủ máy cắt – A(E)PKT VS I(O)XSU

EPKT or APKT I(O)XSU


TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
So sánh kích thước

EPKT or APKT I(O)XSU-F


Back
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
ĐẦU CÁP CO NGUỘI
PUSH ON – MVT đến 42kV

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


MVT – Đầu cáp trung thế co nguội Push-on
• Loại một mảnh dễ dàng lắp đặt cho
Chống ẩm „O-rings“ thay thế
điện áp 12 & 24kV
cho việc sử dụng mastic trên
• Có phiên bản cho điện áp 36 & 42kV đầu cốt siết gãy.

• Phù hợp với cáp 1 core, 3 core với


Cổ mở rộng để che phủ
băng sợi/ băng quấn đầu cốt siết gãy.
• Vật liệu silicon chống ăn mòn cao và
không bị nứt
Tích hợp ống điều khiển
• Tích hợp ống điều khiển trường trường

• Tích hợp chức năng làm kín khi sử Lắp đặt dễ dàng
dụng chung với đầu cốt siết gãy.
• Phù hợp với đầu cốt siết gãy và đầu
cốt ép hình lục giác. Mastic chống ẩm

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


MVT – Đầu cáp trung thế co nguội Push-on

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


ĐẦU CÁP CO RÚT NGUỘI
CSTO/ CSTI – đến 42kV

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


CSTI / CSTO
• Tích hợp ống điều khiển trường bên trong đầu cáp
• Thử nghiệm theo IEC 60502-4, CENELEC HD 629
• Dải áp dụng cho điện áp 12 kV đến 24 kV:
cho cáp đơn & 3-pha, từ 25 đến 630 mm²
• Dải áp dụng cho điện áp 36 kV & 42 kV:
cáp đơn, từ 50 đến 1000 mm²
• Tương thích với tất cả đầu cốt siết gãy hay ép.
• Áp dụng trong nhà và ngoài trời
• Không cần khò lửa
• Giới hạn thời gian lưu kho.

CSTO CSTI
(outdoor) (indoor)

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


ĐẦU CÁP CO NGUỘI – LOẠI CST
1. Dòng đầu cáp một mảnh áp dụng cho cả cáp đơn và cáp 3 pha ở nơi yêu cầu
an toàn cao và sản phẩm co rút nguội.
2. Sử dụng thiết kế tối ưu bằng việc tích hợp ống điều khiển trường phù hợp cho
các môi trường ẩm ướt.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


CO NHIỆT và CO NGUỘI
• Việc lựa chọn sản phẩm nào tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của mỗi dự án.
- Công năng sử dụng tại công trình
- Người lắp đặt
- Chi phí
- Lĩnh vực, ngành nghề
• TE-Raychem là một trong những nhà cung cấp hoàn chỉnh giải pháp kỹ thuật
cho cả co rút nguội và co nhiệt với các kích cỡ cáp lớn đến 1000mm2 và
điện áp 52kV.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


CO NHIỆT VS CO NGUỘI
• Đầu cáp có nhiều lớp áo khò khác Tất cả các phụ kiện được tích hợp thành
nhau thay thế cho từng chức năng một đầu cáp hoàn thiện – đơn giản các
bảo vệ - Lắp đặt theo từng lớp. bước lắp đặt.
• Lắp đặt phải sử dụng bình khò – Không yêu cầu kỹ năng và dụng cụ đặc
Yêu cầu phải có kỹ năng. biệt.

• Các thành phần phụ kiện được Yêu cầu kích thước chuẩn xác để lắp
hướng dẫn trực quan để có thể lắp đặt đúng đầu cáp.
đặt chính xác.
• Giới hạn môi trường làm việc yêu cầu Sử dụng ở nhiều môi trường khác nhau,
không sử dụng lửa, gas. đặc biệt là môi trường không sử dụng
gas, lửa.

• Không giới hạn thời gian lưu kho. Giới hạn thời gian lưu kho.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


CO NHIỆT VS CO NGUỘI

Back Video: Stress Control


TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
HỘP
HỘP NỐI: NỐI CÁP NGẦM TRUNG THẾ

Co nhiệt– Co nhiệt (Mã EPKJ/APKJ or


Co Nhiệt
MX series or SX series

Co rút nguội – Rayvolve (CSJR)

Co rút nguội – Gel Wrap

Co Nguội Co rút nguội – Áo khò nhiệt (CSJH)

Co rút nguội – Resin (CSJT)

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI
CO NHIỆT

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


CÔNG NGHỆ HỘP NỐI CO NHIỆT
 Hộp nối nhiều lớp
Thiết kế nhiều thành phần riêng biệt
để thay thế cho lớp cách điện, lớp bán
dẫn, lớp giáp…
 Chi phí thấp nhưng thi công phức tạp.

 Dòng sản phẩm EPKJ, APKJ

 Hộp nối đàn hồi


Thiết kế tích hợp các lớp bán dẫn, cách
điện bên trong lớp cách nhiệt đàn hồi.
Công nghệ cao và cải thiện hiệu suất

 Dòng sản phẩm SXSx, MXSx

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
HỘP NỐI
CO RÚT NGUỘI

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI TRUNG THẾ– CO RÚT NGUỘI

- Hộp nối bằng silicon có độ bền cơ học cao được tích hợp lồng Faraday và
ứng xuất trường (Stress Cone).
- Hình dáng của hộp nối ôm sát theo cáp.
- Phù hợp với đầu cốt ép và đầu cốt siết gãy.
- Áp dụng cho dải cáp rộng.
- Dễ dàng lựa chọn hệ thống làm kín và bảo vệ bên ngoài.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI TRUNG THẾ– CO RÚT NGUỘI
Ống nối bằng cao su silicone chất lượng cao đến điện áp 42kV.

Lớp stress cone

Lồng Faraday

Chất liệu: Cao su silicone


Lớp stress cone

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI TRUNG THẾ– CO RÚT NGUỘI

Hộp nối cho cáp 3 pha, cáp có lớp giáp đồng

Hộp nối cho cáp 1 pha, cáp có lớp sợi đồng Back
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
Hộp nối trung thế – Ống Rayvolve EPDM
Hộp nối thẳng, bảo vệ bên ngoài bằng ống co nguội Rayvolve EPDM
cho cáp polymer đến điện áp 36kV

• Ống co nguội Rayvolve EPDM/Silicone bảo vệ bên ngoài.


• Hộp nối co rút nguội tin cậy, lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
• Tích hợp sẵn các phụ kiện cho việc lắp đặt.
• Thời gian lắp đặt ngắn.
• Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như IEC, VD, VDE, CENELEC…

Mã CSJR

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối trung thế – Ống Rayvolve EPDM

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối trung thế – Gel Wrap
GelWrap – 1- core
• Đáp ứng tiêu chuẩn mới nhất của IEEE-
404.
• Dễ dàng để lắp đặt với các bước đơn
giản và thời gian ngắn.
• Hộp nối được làm kín chống lại tác
động môi trường và cơ khí khi được
chôn trực tiếp dưới đất.

Mã GelWrap

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối trung thế – Gel Wrap

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối trung thế – Ống khò nhiệt
Hộp nối thẳng, bảo vệ bên ngoài bằng áo co nhiệt WCSM cho cáp polymer
đến điện áp 36kV.
• Áo khò nhiệt bền và chịu được tác
Ống khò nhiệt – 1- lõi/ 3- lõi
động lớn.
• Vật liệu PE tương tự như vật liệu của
cáp
• Phủ keo bên trong để chống lọt ẩm.
• Phạm vi ứng dụng rộng.

Mã CSJH

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối trung thế – Ống khò nhiệt

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối trung thế – Loại bơm keo resin
Hộp nối thẳng, bảo vệ bên ngoài bằng keo resin cho cáp polymer đến
điện áp 36kV
Keo resin và băng quấn – 1- core/3- core • Chống va đập tốt.
• Resin GURO Polyrethan đàn hồi đảm
bảo hiệu quả làm kín trong thời gian dài.
• Băng Polymeric hoạt động giống như
băng spacer.
• Băng làm kín trong suốt dễ dàng lắp đặt
Mã CSJT và tin cậy.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối trung thế – Loại bơm keo resin

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối trung thế – Loại đổ keo resin
Keo resin và băng quấn – 1- core/3- core • Vỏ nhựa bằng polymer, chống va đập
tốt.
• Resin GURO Polyrethan đàn hồi đảm
bảo hiệu quả làm kín trong thời gian dài.

Mã CSJH

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Hộp nối trung thế – Loại đổ keo resin

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


MỘT SỐ HỘP NỐI ĐẶC BIỆT

Hai loại cáp khác chủng loại


Hộp nối
chuyển tiếp
Hai loại cáp khác size

Hộp nối
rẻ nhánh

Hộp nối
dừng

Hộp nối
sửa chữa sự cố

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI CHUYỂN TIẾP &
HỘP NỐI RẺ NHÁNH 3 LÕI SANG 1 LÕI
CO NHIỆT

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI CHUYỂN TIẾP &
HỘP NỐI RẺ NHÁNH 3 LÕI SANG 1 LÕI
CO NGUỘI

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI RẺ NHÁNH
CO NHIỆT

CO NGUỘI

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI RẺ NHÁNH – CO NHIỆT

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI RẺ NHÁNH – CO NGUỘI

page 89 /
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
HỘP NỐI SỬA CHỮA SỰ CỐ
CO NHIỆT

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Vị trí sự cố

Hộp nối 1 Hộp nối 2

Đào đất + 6m cáp mới + 2 hộp nối

Chỉ cần 1 Hộp nối

Back
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
ĐẦU
HỘP NỐI:CÁP & PHỤ KIỆN CHO TỦ CÓ BUSHING

Đầu cáp Bushing

T-plug: RSTI/ ELBC Outer cone bushing

Elbow: RSES Inner cone bushing

Straight: RSSS

Plug In: RPIT

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Tiêu chuẩn đầu sứ plug-in cho Tủ máy
cắt và Máy biến áp
EN 50181 (2011) – Loại sứ Plug-in trên điện áp 1 kV đến 52 kV và
Dòng điện từ 250A to 2500A

• Tiêu chuẩn hình học và giao diện:


Outer cone size A-F; Inner cone size 0-3
Outer cone bushing
• Giá trị tiêu chuẩn điện áp cực đại Um in kV:
12 – 24 – 36 – 52

• Giá trị tiêu chuẩn dòng điện Ir in A:


250 – 400 - 630 – 800 – 1250 – 2500 Inner cone bushing

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Tiêu chí lựa chọn đầu sứ: Kích thước và
thông số:
Theo tiêu chuẩn EN 50181
Sứ ngoài (Outer Cone) Sứ trong (Inner cone)

Liên kết trượt


Liên kết trượt Liên kết ren Size 0: up to 250A / 24kV
Size 1: up to 630A / 36kV
Type A: up to 250A / 24kV Type C: up to 1250A / 36kV
Size 2: up to 800A / 36kV
Type B: up to 400A / 36kV Type D: up to 1250A / 36kV
Size 3: up to 1250A / 52kV
Type E: up to 1250A / 36kV
Type F: up to 2500A / 52kV
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
Đầu cáp Tplug, Elbow
Sử dụng cho đầu sứ loại outer-cone theo EN 50180/50181

RSSS + RSES cho đầu sứ loại A (outer cone)


 250A
 Đến điện áp 24kV Um
 Size cáp lớn nhất 150mm²

RSES cho đầu sứ loại B (outer cone)


 400A
 Đến điện áp 36kV Um
 Size cáp lớn nhất 300mm²

RSTI cho đầu sứ loại C1, C2 (outer cone)


 800A / 1250A
 Đến điện áp 42kV Um
 Size cáp lớn nhất 800mm²
 Giải pháp: Mở rộng đầu T-plug hoặc T-plug
chống sét.
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
Đầu cáp Elbow/Straight
RSSS/RSES cho đầu sứ loại “A” theo EN50181
Đầu sứ loại “A” 250A
Loại có kiểm tra điện dung

■ Kiểm tra điện áp tại chỗ

110 TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Đầu cáp Elbow/ Straight
RSES đầu sứ loại “B” theo EN50181
Đầu sứ loại “B” 400A

111 TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Đầu cáp T-Plug RSTI
T-plug RSTI cho đầu sứ loại “C1 & C2” theo EN50181
Đầu sứ “C1” 800A & “C2” 1250A

Raychem Screened, Separable Connection System


RSTI-58 & RSTI-CC-58, 800 A, up to 24 kV

Raychem Screened, Separable Connection System


RSTI-68 & RSTI-CC-68, 800 A, up to 42 kV

Raychem Screened, Separable Connection System


RSTI-Large for Large Cross Sections 1250 A up to 42 kV

112 TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Đầu cáp T-plug RSTI
RSSS/RSES cho đầu sứ loại “C1 & C2” theo EN50181
Đầu sứ “C1” 800A & “C2” 1250A

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Kích thước và ứng dụng thực tế

Đầu cáp đơn Đầu cáp đôi Đầu cáp đơn + bộ Hộp nối
hoặc ba chống sét bảo vệ thẳng

Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm được hơn 30% không gian lắp
đặt so với các sản phẩm khác.
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
So sánh thiết kế

TE- RSTI Company A Company B Company C

Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm được hơn 30% không


gian lắp đặt so với các sản phẩm khác.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Đầu cáp T-plug – RSTF
Cho sứ outer-cone theo tiêu chuẩn EN 50673

Đầu sứ loại F theo tiêu chuẩn EN 50180/50181

RSTF cho đầu sứ loại F


[EN50673]
 1250A
 Đến điện áp 72,5kV Um
 Size cáp lớn nhất 1200mm²
 Phương án: Hai đầu cáp
& hai bộ chống sét

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Đầu cắm cho loại sứ Inner Cone - RPIT

RPIT cho đầu sứ size 2 (inner


cone)
 800A max.
 Đến điện áp 42kV
 Size cáp lớn nhất 400mm²
 Đầu sứ loại 2 (inner cone)
INNER CONE

RPIT cho đầu sứ size 3 (inner


cone)
 1.250A max.
 Đến điện áp 52kV
 Size cáp lớn nhất 800mm²
 Đầu sứ loại 3 (inner cone)

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Raychem – Đầu cáp cắm
RPIT đến 42 kV và 1250 A
Đặc tính:

■ Kết nối bên trong các tủ máy cắt đến 42kV và đầu
bushing dạng nón bên trong theo EN50181.
■ Hệ thống đầu cắm có đáy là kim loại, cách điện
được làm kín và phù hợp cho việc lắp chìm hoặc sử
dụng ngoài trời.
■ Chống ăn mòn cho việc lắp đặt ngoài khơi.
■ Bộ dụng cụ hỗ trợ lắp đặt dễ dàng.
■ Có điểm kiểm tra điện áp (Lựa chọn)
■ Hiệu suất bảo vệ chống ngắn mạch cao với kết cấu
kim loại, vòng (spring) bảo vệ, ống stress cone bằng
silicon và vòng phân phối

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Đầu cáp loại cắm - Raychem
RPIT phụ kiện
Dụng cụ
■ Bộ dụng cụ nén để lắp đặt vòng dẫn và nêm hình nón.
■ Có thể sử dụng để tháo rời đầu cáp
■ Tương thích với hầu hết các nhà sản xuất inner cone sử dụng công nghệ nén.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


RPIT với đầu cốt siết gãy
Loại cốt ép vs. Đầu cốt siết gãy

Yêu cầu dụng cụ chuyên dụng Không yêu cầu dụng cụ chuyên
dụng
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
PHỤ KIỆN
(sử dụng cho đầu cáp RSTI)

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


PHỤ KIỆN THỬ NGHIỆM CHO RSTI / ELBC
Dead End Rod
RSTI-58DEP
① RSTI-68DEP

④ Testing Rod
C-Type
bushing


③ Earthing plug

Terminating plug

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Phụ kiện cho đầu “T-plug” connectors
RSTI-58xx; RSTI-68xx & RSTI-x95x
Dead End Rod – RSTI-58DEP, RSTI-68DEP
■ Sử dụng làm kín đầu cáp khi không sử dụng
■ Sử dụng để mở rộng kết nối trong không gian hẹp
■ Có sẵn các kích thước khác nhau phù hợp với đầu
cáp RSTI.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Phụ kiện cho đầu “T-plug” connectors
RSTI-58xx; RSTI-68xx & RSTI-x95x
T-Plug- RSTI-68TP
■ Đầu cắm cách điện với điểm kiểm tra điện dung
■ Cấu hình thiết kế để cách điện mặt trước đầu T-plug
■ Phụ kiện sử dụng kết hợp cho nhiều loại T-plug
khác nhau

Earthing Plug – RSTI-68EAxx


■ Đầu cáp tiếp địa cho mặt sau đầu cáp kết
nối trực tiếp với dây dẫn.
■ Sản phẩm phù hợp với loại liên kết ren
M16/M12.
■ Kết nối với hệ thống tiếp địa trong suất quá
trình bảo trình – tăng cường an toàn
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
Phụ kiện cho đầu “T-plug” connectors
RSTI-58xx; RSTI-68xx & RSTI-x95x
Thanh thử nghiệm đầu cáp
■ Kết nối trực tiếp vào dây dẫn khi cần thử nghiệm cáp.
■ Sản phẩm đi kèm với bộ giảm từ M16 xuống M12.
■ RSTI-68TR -> Bộ 3 thanh thử nghiệm dài 310 mm
■ RSTI-68TRL -> Bộ 3 thanh thử nghiệm dài 460 mm
■ RSTI-68TRA -> Bộ 3 thanh thử nghiệm dài , 2 x ngắn (310 mm), 1 x dài
(460 mm)

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Phụ kiện cho đầu “T-plug” connectors
RSTI-58xx; RSTI-68xx & RSTI-x95x

Bộ chia pha cho cáp 3 core


■ Bộ phụ kiện bao gồm ống tay pha và
bộ chia pha. Các phụ kiện được làm
bằng vật liệu ống co nhiệt polyolefin
■ Thiết kết cho cả màn chắn sợi và băng
■ Cáp có lớp giáp
■ Bộ phụ kiện thiết kế tăng cường khả
năng chịu đựng ngắn mạch 125kA.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Cảm biến điện áp cho RSTI-58xx
Zelisko SM VS-UW1002

Đặc tính Yêu cầu kỹ thuật


■ Cảm biến điện áp tích hợp cho
Raychem T-Plug
■ Dễ dàng lắp đặt và tích hợp vào
lưới điện.
■ Đo và lấy tín hiệu từ xa cho các
nhiệm vụ điều khiển.
■ Giám sát chất lượng điện năng
■ Phát hiện lỗi chạm đất.
Sử dụng cho RSTI-58 and RSTI-CC-58
Test Report PPR-3064

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


KRIES – Bộ dò điện áp cho RSTI, RPIT và
RSES
Đặc tính
■ Báo hiển thị điện áp.
■ Giám sát liên tục mạch nhất thứ, nhị
thứ và báo lỗi.
■ Tích hợp điểm kiểm tra 3 phase để so
sánh pha và trình tự kiểm tra.
■ Modul điện dung điều chỉnh phù hợp
với các hệ thống khác nhau.
■ Không cần bảo trì
■ Không cần bộ nguồn cho hệ thống
RPIT và có sẵn bộ nguồn cho hệ thống Compatible with RSTI, RPIT and RSES with test point

RSTI và RSES.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI TRUNG THẾ đến 42 kV

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI TRUNG THẾ
MVJB đến điện áp 42 kV
Ứng dụng:
■ Phù hợp mạng lưới phân phối, điện gió có
kết nối rẻ nhánh.
■ Giám sát và phát hiện điện áp
■ Tương thích với:
- Screened Elbow connectors RSTI
- Screened Coupling Connectors RSTI-CC
- Surge Arresters RSTI-CC-SA
■ Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật:
- HD.629.1 S2:2006 +A1:2008 Table 7 and
thử nghiệm ngắn mạch
- Thử nghiệm mức độ bảo vệ IP66 với tấm
đáy tích hợp.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


HỘP NỐI TRUNG THẾ
MVJB đến điện áp 42 kV

Đặc tính
■ Điểm giao/ rẻ nhánh kết hợp cho các
size cáp từ 25 đến 1000mm2.
■ Tạo kết nối an toàn, dễ dàng và nhanh
chóng, cũng như ngắt kết nối cho cáp
trung thế và phụ kiện đến 42kV.
■ Hộp kim loại đầy đủ
■ Dễ dàng kiểm tra điện áp bằng các
điểm kiểm tra điện dung
■ Đảm bảo chống nước và bụi bẩn xâm
nhập
■ Hệ thống khóa cửa hai điểm an toàn

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Phần 4: ĐẦU CỐT SIẾT GÃY

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


ĐẦU CỐT SIẾT GÃY
Đầu cốt siết là thuật ngữ dùng mô tả đầu cốt, hay ống nối kết
nối với dây dẫn sử dụng hình thức siết bulong, tán.

Công nghệ siết gãy đầu tán với mô men xoắn có kiểm soát.

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


ĐẦU CỐT SIẾT GÃY

Thiết kế nhiều bulong siết gãy


và điểm cắt đảm bảo không có
điểm gờ nhô ra của bulong khi
siết gãy.

Sử dụng vòng đệm hợp


kim nhôm để phù hợp
với kích cỡ dây nhỏ

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


ĐẦU CỐT SIẾT GÃY
Lắp đặt một đầu cốt

Sử dụng dụng cụ để hỗ trợ cố định đầu cốt khi lắp đặt,


đặc biệt là size cáp nhỏ
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
TE-BLMX – Đầu cốt siết gãy

• Đầu cốt được làm bằng hợp kim nhôm


hoặc đồng thau.
• Ngăn chặn nước đi vào đầu cốt và dây
dẫn
• Thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn BS 4579
part 1 and part 3

Dòng sản phẩm trên thị trường:

• BLMT-95/240-13 • BLMC-25/95-16
• BLMT-95/240-17 • BLMC-95/240-16
• BLMT-25/95-13 • BLMC-400
• BLMT-25/95-17 • BLMC-500
• BLMT-35/150 • BLMC-630
• BLMT-185/400
(Special designs to order)
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
ĐẦU CỐT CƠ
So sánh kỹ thuật giữa đầu cốt cơ / đầu cốt ép

Điện Cơ khí Lắp đặt Dải sản phẩm


Đầu cốt cơ ++ ++ +++ +++
Ép sâu +++ +++ + ++

Đầu cốt ép lục giác + + ++ +

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Lợi thế của đầu cốt cơ Summary

• Đầu bulong cắt có kiểm soát lực đảm bảo tiếp xúc điện
tốt giữa đầu cốt và dây dẫn

• Dễ dàng lắp đặt bằng cờ lê tiêu chuẩn.

• Áp dụng cho tất cả các loại cáp (đồng và nhôm)

• Dải sản phẩm bao quát rộng.

• Thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 61238-1 class A

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


DỤNG CỤ THI CÔNG

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


DỤNG CỤ THI CÔNG

Bộ dụng cụ chuẩn bị cáp

Đầu khò nhiệt và phụ kiện

Kìm ép pin

Kìm ép thuỷ lực

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Dao gọt bán dẫn– Cáp trung thế

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Dao gọt bán dẫn– Cáp cao thế

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Dao gọt bán dẫn– Cáp cao thế

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Dụng cụ cơ bản và đặc biệt

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Bộ kiềm ép và phụ kiện

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


Máy ép thủy lực

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.


www.te.com

TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.

You might also like