Professional Documents
Culture Documents
- Đáp ứng điều kiện môi trường nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều.
- Chịu đựng được dòng quá tải, quá nhiệt trong quá trình vận hành.
- Sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn thử nghiệm toàn cầu.
- Chất lượng nguồn gốc sản phẩm, hệ thống quản lý chất lượng.
-Gel
Phụ kiện
- GEL
- RAYVOLVE
- FSTW
- back
• FSTW là băng quấn cao su nhiệt dẻo kết hợp với băng cao su ứng dụng
cho chôn ngầm.
• FSTW phù hợp cho tái tạo vỏ cáp sự cố, làm kín các hộp nối hạ thế, nối
lại các mối nối cáp trung thế.
• Có khả năng chống tia cực tím đối với các mối nối tiếp xúc trên không.
• Chất lượng hộp nối bằng FSTW đảm bảo theo tiêu chuẩn ANSI C119.1.
RDSS
CRSM
Hệ thống áo khò bảo vệ dùng sửa
chữa cho vỏ cáp PVC
Co Nhiệt
Co nhiệt – OXSU/IXSU
Co Nguội
Mastic chống ẩm
-Chống ẩm chống nước khi kết hợp với ống co nhiệt
Ống cách điện cao áp
- Không bị nứt dưới ánh nắng.
- Ống cách điện chống nứt ( Ống cách điện đỏ)
-Màu đỏ
- Chịu đựng môi trường ô nhiễm.
- Ổn định tia UV.
Tăng cường chiều dài dòng rò ngoài trời - Dễ dàng bảo trì.
12 kV 17,5 kV 24 kV 36 kV 42 kV 12 kV 17,5 kV 24 kV 36 kV 42 kV
• Phù hợp cho tất cả các dải điện áp từ 12kV đến 42kV.
• Đáp ứng các tiêu chuẩn
Đáp ứng tiêu chuẩn theo CENELEC HD 629.1 S1:1996 đến 42kV
Đáp ứng tiêu chuẩn theo IEEE Std 48-1996 đến 35kV
Được DNV chấp thuận
VS
I(O)XSU
• Tích hợp chức năng làm kín khi sử Lắp đặt dễ dàng
dụng chung với đầu cốt siết gãy.
• Phù hợp với đầu cốt siết gãy và đầu
cốt ép hình lục giác. Mastic chống ẩm
CSTO CSTI
(outdoor) (indoor)
• Các thành phần phụ kiện được Yêu cầu kích thước chuẩn xác để lắp
hướng dẫn trực quan để có thể lắp đặt đúng đầu cáp.
đặt chính xác.
• Giới hạn môi trường làm việc yêu cầu Sử dụng ở nhiều môi trường khác nhau,
không sử dụng lửa, gas. đặc biệt là môi trường không sử dụng
gas, lửa.
• Không giới hạn thời gian lưu kho. Giới hạn thời gian lưu kho.
- Hộp nối bằng silicon có độ bền cơ học cao được tích hợp lồng Faraday và
ứng xuất trường (Stress Cone).
- Hình dáng của hộp nối ôm sát theo cáp.
- Phù hợp với đầu cốt ép và đầu cốt siết gãy.
- Áp dụng cho dải cáp rộng.
- Dễ dàng lựa chọn hệ thống làm kín và bảo vệ bên ngoài.
Lồng Faraday
Hộp nối cho cáp 1 pha, cáp có lớp sợi đồng Back
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
Hộp nối trung thế – Ống Rayvolve EPDM
Hộp nối thẳng, bảo vệ bên ngoài bằng ống co nguội Rayvolve EPDM
cho cáp polymer đến điện áp 36kV
Mã CSJR
Mã GelWrap
Mã CSJH
Mã CSJH
Hộp nối
rẻ nhánh
Hộp nối
dừng
Hộp nối
sửa chữa sự cố
CO NGUỘI
page 89 /
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
HỘP NỐI SỬA CHỮA SỰ CỐ
CO NHIỆT
Back
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
ĐẦU
HỘP NỐI:CÁP & PHỤ KIỆN CHO TỦ CÓ BUSHING
Straight: RSSS
Đầu cáp đơn Đầu cáp đôi Đầu cáp đơn + bộ Hộp nối
hoặc ba chống sét bảo vệ thẳng
Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm được hơn 30% không gian lắp
đặt so với các sản phẩm khác.
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
So sánh thiết kế
■ Kết nối bên trong các tủ máy cắt đến 42kV và đầu
bushing dạng nón bên trong theo EN50181.
■ Hệ thống đầu cắm có đáy là kim loại, cách điện
được làm kín và phù hợp cho việc lắp chìm hoặc sử
dụng ngoài trời.
■ Chống ăn mòn cho việc lắp đặt ngoài khơi.
■ Bộ dụng cụ hỗ trợ lắp đặt dễ dàng.
■ Có điểm kiểm tra điện áp (Lựa chọn)
■ Hiệu suất bảo vệ chống ngắn mạch cao với kết cấu
kim loại, vòng (spring) bảo vệ, ống stress cone bằng
silicon và vòng phân phối
Yêu cầu dụng cụ chuyên dụng Không yêu cầu dụng cụ chuyên
dụng
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
PHỤ KIỆN
(sử dụng cho đầu cáp RSTI)
④ Testing Rod
C-Type
bushing
②
③ Earthing plug
Terminating plug
RSTI và RSES.
Đặc tính
■ Điểm giao/ rẻ nhánh kết hợp cho các
size cáp từ 25 đến 1000mm2.
■ Tạo kết nối an toàn, dễ dàng và nhanh
chóng, cũng như ngắt kết nối cho cáp
trung thế và phụ kiện đến 42kV.
■ Hộp kim loại đầy đủ
■ Dễ dàng kiểm tra điện áp bằng các
điểm kiểm tra điện dung
■ Đảm bảo chống nước và bụi bẩn xâm
nhập
■ Hệ thống khóa cửa hai điểm an toàn
Công nghệ siết gãy đầu tán với mô men xoắn có kiểm soát.
• BLMT-95/240-13 • BLMC-25/95-16
• BLMT-95/240-17 • BLMC-95/240-16
• BLMT-25/95-13 • BLMC-400
• BLMT-25/95-17 • BLMC-500
• BLMT-35/150 • BLMC-630
• BLMT-185/400
(Special designs to order)
TE Connectivity Confidential & Proprietary. Do not reproduce or distribute.
ĐẦU CỐT CƠ
So sánh kỹ thuật giữa đầu cốt cơ / đầu cốt ép
• Đầu bulong cắt có kiểm soát lực đảm bảo tiếp xúc điện
tốt giữa đầu cốt và dây dẫn
Kìm ép pin