You are on page 1of 13

Thông số đầu vào các lớp đất

parameter Symbol Layer 2 Layer 3 Layer 3a Unit


Material model Model MC MC MC -
Type of behaviour Type Drained drained drained -
Dry wieght gunsat 19.2 18.2 18 KN/m3
wet wieght g sat 19.4 18.9 20.0 KN/m3
permeibility x-dir K x 0 0 0 m/d
permeibility y-dir K y 0 0 0 m/d
Young's modulus E'/Eu 167100 77100 42000 KN/m2
poisson's ratio n 0.495 0.495 0.3 -
cohesion C 48 22 0 KN/m2 4.8
Friction angle j 0 0 23.9 deg
Dilatancy angle y 0 0 0 deg
Interface strength reduction R inter 0.5 0.5 0.6 -

Thông số tường cừ:


parameter Symbol Larsen IV Unit
Material model Model Linear elastic - cừ 400*170*15.5
Normal stiffness EA 4850000 KN/m
Flexural rigidity EI 77200 KNm2/m
Wieght W 1.9 KN/m/m
hieght d 0.17 m
Poisson's ratio n 0.3 m

Thông số thanh chống:


parameter Symbol H250x200x8x10 Unit
Material model Model Linear elastic -
Normal stiffness EA 1.23E+06 KN 6.84E-03
Spacing Ls 6 m

Soi
A 242.5 cm2 0.02425 m2
400*170*15.5 E 2.00E+08 KN/m2
EA 4850000
I 38600 cm4 0.000386 m4
EI 77200
w 1.9 KN/m

A 58.4 cm2 0.00584 m2


E 2.10E+08 KN/m2
EA 1226400
TÍNH CÁC CHỈ SỐ j, E
Lớp đất số: 3
1 bar = 1.02 KG/cm2
N = 11 Chỉ số xuyên tiêu chuẩn SPT
h = 2.0 m Độ sâu thí nghiệm
N60 = N*CE = 6.6 Chỉ số xuyên tiêu chuẩn được chuẩn hóa theo hiệu
N'60 = N60*CN = 9.71 Chỉ số xuyên tiêu chuẩn được chuẩn hóa theo độ s
CE = Eh/60 = 0.6 Hệ số hiệu quả
Eh Năng lượng hiệu quả có thực của thiết bị
CE = 0.5 - 0.9 Ở Việt Nam
CN = 2/(1+s'v0) = 1.47 Hệ số độ sâu
s'v0 (bar) = 0.36 KG/cm2 Ứng suất hữu hiệu theo phương đứng
j= 54-27.6034e^(0.014N'60) = 22.38 Góc ma sát theo Peck, Hanson và Thorn Burn
E =9.08*N60^0.66 bar = 315.49 KG/cm2 Mô đun biến dạng theo Ohya 1982
E= K.N60 = 330.00 KG/cm2 Mô đun biến dạng
K = 5 Với đất cát lẫn bụi sét
= 10 Với đất cát sạch NC (norman consolidated)
= 15 Với đất cát sạch OC( Over consolidated)
n = 0.3 Hệ số poisson
y =j- -3030o = 0 Góc trương nở với đất cát có j>30
ẩn được chuẩn hóa theo hiệu quả
ẩn được chuẩn hóa theo độ sâu

có thực của thiết bị

eo phương đứng
, Hanson và Thorn Burn
eo Ohya 1982

norman consolidated)
Over consolidated)

t cát có j>30o, với j<30o thì bằng 0


4.72028
3.151261
TÍNH CÁC CHỈ SỐ SU, EU
Lớp đất số: 3
1 bar = 1.02 KG/cm2
N = 9 Chỉ số xuyên tiêu chuẩn SPT
Ip = 15.10% Chỉ số dẻo
h = 7.1 m Độ sâu thí nghiệm
D = 2.72 KG/cm3 Tỉ trọng hạt đất
w = 29.3% Độ ẩm tự nhiên
gunsat = 1.82 KG/cm3 Dung trọng tự nhiên
gsat= (g/(1+0.01w))*(1-1/D)+g0 = 1.89 KG/cm3 Dung trọng bão hòa
Su = 0.06* N60 (bar) = 0.33 KG/cm2 Sức kháng cắt không thoát nước theo Terzaghi &
Su = 0.29*N60^0.72 (bar) = 1.00 KG/cm2 Sức kháng cắt không thoát nước theo Hara 1974
Su = 320*(N60 + 15) (bar) 65 KG/cm2
N60 = N*CE = 5.4 Chỉ số xuyên tiêu chuẩn được chuẩn hóa theo h
N'60 = N60*CN = 4.74 Chỉ số xuyên tiêu chuẩn được chuẩn hóa theo độ
CE = Eh/60 = 0.6 Hệ số hiệu quả
Eh Năng lượng hiệu quả có thực của thiết bị
CE = 0.5 - 0.9 Ở Việt Nam
CN = 2/(1+s'v0) = 0.88 Hệ số độ sâu
s'v0 (bar) = 1.28 KG/cm3 Ứng suất hữu hiệu theo phương đứng
EU = 4.1*N60 ( Nếu Ip ≥30) = 22.1 KG/cm2 Modun biến dạng theo Stroud 1974
EU = (8.6 -0.15Ip)*N60 ( Nếu Ip <30) = 46.3 KG/cm2
Eu ~ 350÷400Su = 115.7 KG/cm2
0.13234
thoát nước theo Terzaghi & Peck 1967
thoát nước theo Hara 1974

ẩn được chuẩn hóa theo hiệu quả


ẩn được chuẩn hóa theo độ sâu

có thực của thiết bị

eo phương đứng
o Stroud 1974
Tính toán sức chịu tải móng nông trên nền đất dính

Loại móng: Móng đơn


Thông số địa chất:
g= 1.8 T/m3 { Trọng lượng trung bình lớp đất trên đáy móng}
Cu = 0.6 T/m2
Thông số móng nông:
B { Bề rộng móng}
L { Chiều dài móng}
D { Độ sâu chôn móng}
Công thức tính sức chịu tải cực hạn móng nông:
qu(net) = Cu. Nc
với Nc = 5.14(1+0.2B/L)[1+sqrt(0.053D/B)]
Nếu: B/L = 0, Nc ≥ 7.5
Nếu: B/L = 1, Nc ≥ 9.0
Bảng tính toán sức chịu tải cho phép của móng nông:
Hệ số an toàn
Fs = 2

Móng B(m) L(m) D(m) Nc qu(net) R(T/m2)


M1 3 3.5 2.0 7.15 4.29 5.7
Tính toán sức chịu tải móng nông trên nền đất rời
Thông số địa chất:
go = 1.8 T/m3 { Trọng lượng trung bình lớp đất trên đáy móng}
Thông số lớp đất đặt móng
Lớp đất Đặc điểm gw (t/m ) gdn (t/m ) gtt (t/m )
3 3 3
∆ w (%) j (0)
2 Cát 1.9 0.94 0.94161 2.69 26.77 25

Thông số móng nông:


Loại móng: Móng băng
B { Bề rộng móng}
L { Chiều dài móng}
H { Độ sâu chôn móng}

Công thức tính sức chịu tải cực hạn móng nông:
qu(net) = svo*Nq*sq + 0.5g'*B*Ng*sg -g'*D
svo =q0 +S(g0*h) Tải trọng lớp phủ tại độ sâu đặt móng
q0 Cường độ tải trọng phụ thêm
h Chiều sâu chôn móng
g0 Trọng lượng đơn vị hiệu quả của các lớp đất trên đáy móng
Nq, Ng, sq, sg Là các hệ số tra bảng
R = qu(net)/Fs + g0*H
Bảng tính toán sức chịu tải cho phép của móng nông:
Hệ số an toàn
Fs = 2

Móng B(m) L(m) H(m) Nq Ng Sq Sg


M1 1.8 10.0 1.5 ### ### 1.00 1.00
Nước ngầm

qu(net) R(T/m2)
#VALUE! ###
Có Móng băng
K.có Móng đơn

ng 11-2 Các hệ số sức chịu tải theo j


j Nc Nq Ng
1 2 3
0 5.14 1 0
1 5.38 1.09 0
2 5.63 1.2 0.01
3 5.9 1.31 0.03
4 6.19 1.43 0.05
5 6.49 1.57 0.09
6 6.81 1.72 0.14
7 7.16 1.88 0.19
8 7.53 2.06 0.27
9 7.92 2.25 0.36
10 8.34 2.47 0.47
11 8.8 2.71 0.6
12 9.28 2.97 0.76
13 9.81 3.26 0.94
14 10.4 3.59 1.16
15 11 3.94 1.42
16 11.6 4.34 1.72
17 12.3 4.77 2.08
18 13.1 5.26 2.49
19 13.9 5.8 2.97
20 14.8 6.4 3.54
21 15.8 7.07 4.19
22 16.9 7.82 4.96
23 18.1 8.66 5.85
24 19.3 9.6 6.89
25 20.7 10.7 8.11
26 22.3 11.9 9.53
27 23.9 13.2 11.2
28 25.8 14.7 13.1
29 27.9 16.4 15.4
30 30.1 18.4 18.1
31 32.7 20.6 21.2
32 35.5 23.2 24.9
33 38.6 26.1 29.3
34 42.2 29.4 34.5
35 46.1 33.3 40.7
36 50.6 37.8 48.1
37 55.6 42.9 56.9
38 61.4 48.9 67.4
39 67.9 56 80.1
40 75.3 64.2 95.5
41 83.9 73.9 114
42 93.7 85.4 137
43 105 99 165
44 118 115 199
45 134 135 241
46 152 159 294
47 174 187 359
48 199 222 442
49 230 266 548
50 267 319 682

You might also like