You are on page 1of 21

BẢNG TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN

Công trình:
Địa điểm:
Đơn vị TVTK:
Chủ trì:
Thiết kế: Nguyễn Duy Công

1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT:

Lớp đất trên đáy móng


STT ĐẶC ĐIỂM ɣ (t/m3) ɣdn (t/m3) j (o ) C (t/m2) Eo (t/m2) h ɣ (t/m3) D W Nước ngầm
1 Đất lấp 1.8 0 0.7 1.8 1 1 0
2 Cát bụi 1.82 0 26.3 0.9 1124 0.5 1.82 2.66 35 0
3 0
Lớp đất dưới đáy móng
ĐẶC ĐIỂM ɣ (t/m3) ɣdn (t/m3) j (o ) C (t/m2) Eo (t/m2) h ɣ (t/m3) D W Nước ngầm
4 Cát bụi 1.82 0.84 26.3 0.9 1124 7.3 0.84 2.66 35 1
5 Sét pha 1.73 0.75 7.5 0.53 331 7.8 0.75 2.68 44.5 1
6 Set pha 1.71 0.73 9.3 0.81 413 13.6 0.73 2.7 47.1 1
7 Đất sét, dẻo 1.73 0.76 7 0.78 181 9.3 0.764978 2.71 42.7 1
2. TÍNH TOÁ N SỨ C CHỊU TẢ I NỀ N ĐẤ T

Công thưc tính toán sức chịu tải đất nền theo TeZaGhi:

Móng đơn: Pgh = 0.5*a 1*Ng *b*g +a2*Nq*q +a3*Nc*c

Móng băng: Pgh = 0.5*Ng*b*g +Nq*q +Nc*c

Kích thướ cĐộ sâ u Chỉ tiêu cơ lý Hệ số bả ng tra Hệ số AT SCT nền


Tê n chô n q Pgh
mó ng bx L (m) mó ng C g (T/m2) (T/m2) R
h (m) j o
a1 a2 a3 Ng Nq Nc Fs
(m) y (m) (T/m2) (T/m3) (T/m2)
M1 1 2 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M2 2 1 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M3 1 2 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M4 2 1 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M5 2 2 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M6 2 2 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M7 2 2 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M8 2 2 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M9 2 2 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M10 2 2 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M11 2 2 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
M12 2 2 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1 1 1 ### ### ### 2.17 ### 3 ###
2. TÍNH TOÁ N SỨ C CHỊU TẢ I NỀ N ĐẤ T

Công thưc tính toán sức chịu tải đất nền theo TCVN 45-78:

m *m
Rtc  1 2 ( A*b* ' B*h*  D*c)
k

- m1,m2: hệ số điều kiện làm việc của đất và công trình( tra bảng bên 3)
- K hệ số độ tin cậy các chỉ tiêu cơ lý của đất: lấy bằng 1 khi các chỉ tiêu có được từ thí nghiệp trên mẫu ng
và lấy bằng 1.1 khi các chỉ tiêu đó có được theo thống kê
- g ' trọng lượng của lớp đất dưới đày móng
- g trọng lượng của lớp đất trên đày móng
- A, B, D: là cá c hệ số phụ thuộ c và o gó c ma sá t trong củ a lớ p đấ t dướ i đá y mó ng( tra bả ng 3)

Kích thướ c Chỉ tiêu cơ lý Hệ số bả ng tra


Tên mó ng Độ sâ u
bx (m) Ly (m) h (m) chô n jo C (T/m2) g (T/m3) m1 m2 A
mó ng
M1 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M2 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M3 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M4 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M5 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M6 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M7 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M8 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M9 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M10 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M11 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
M12 2 10 0.4 1.2 26.3 0.9 0.841 1.1 1 ###
c từ thí nghiệp trên mẫu nguyên dạng

mó ng( tra bả ng 3)

Hệ số bả ng tra Hệ số tc SCT nền


Rtc
B D k
(T/m2)
### ### 1 ###
### ### 1 ###
### ### 1 ###
### ### 1 ###
### ### 1 ###
### ### 1 ###
### ### 1 ###
### ### 1 ###
### ### 1 ###
### ### 1 ###
### ### 1 ###
### ### 1 ###
Paste
Story Point Load FX FY FZ MX MY MZ
BASE 9 COMB1 3.24 0.63 294.21 -0.604 4.641 0.098
BASE 9 COMB2 2.32 0.43 209.16 -0.414 3.342 0.077
BASE 9 COMB3 2.32 0.43 209.16 -0.414 3.342 0.077
BASE 9 COMB4 2.32 0.43 209.16 -0.414 3.342 0.077
BASE 9 COMB5 2.32 0.43 209.16 -0.414 3.342 0.077
BASE 9 COMB6 3.15 0.61 285.71 -0.585 4.511 0.096
BASE 9 COMB7 3.15 0.61 285.71 -0.585 4.511 0.096
BASE 9 COMB8 3.15 0.61 285.71 -0.585 4.511 0.096
BASE 9 COMB9 3.15 0.61 285.71 -0.585 4.511 0.096
BASE 9 COMB10 3.1 0.6 281.45 -0.575 4.446 0.095
BASE 9 COMB11 3.1 0.6 281.45 -0.575 4.446 0.095
BASE 9 COMB12 3.1 0.6 281.45 -0.575 4.446 0.095
BASE 9 COMB13 3.1 0.6 281.45 -0.575 4.446 0.095
BASE 9 COMB14 3.1 0.6 281.45 -0.575 4.446 0.095
BASE 9 COMB15 3.1 0.6 281.45 -0.575 4.446 0.095
BASE 9 COMB16 3.1 0.6 281.45 -0.575 4.446 0.095
BASE 9 COMB17 3.1 0.6 281.45 -0.575 4.446 0.095
KiỂM TRA MÓNG ĐƠN THEO TTGH 1

Ntt 6M 6 M ytt
Pmax    m .hm  2xtt  
l.b l.b l.b 2

Kích thướ c Nộ i lự c châ n cộ t


Tên Chiều sâ u Tổ hợ p
mó ng bx (m) Ly (m) h (m) chô n tả i N(T) Mx(T.m) Qy(T) My(T.m) Qx(T)
mó ng trọ ng
M2 2 1 0.4 1.2 TH1 294.21 -0.604 0.63 4.641 3.24
M2 2 1 0.4 1.2 TH2 209.16 -0.414 0.43 3.342 2.32
M2 2 1 0.4 1.2 TH3 209.16 -0.414 0.43 3.342 2.32
M2 2 1 0.4 1.2 TH4 209.16 -0.414 0.43 3.342 2.32
M2 2 1 0.4 1.2 TH5 209.16 -0.414 0.43 3.342 2.32
M2 2 1 0.4 1.2 TH6 285.71 -0.585 0.61 4.511 3.15
M2 2 1 0.4 1.2 TH7 285.71 -0.585 0.61 4.511 3.15
M2 2 1 0.4 1.2 TH8 285.71 -0.585 0.61 4.511 3.15
M2 2 1 0.4 1.2 TH9 285.71 -0.585 0.61 4.511 3.15
M2 2 1 0.4 1.2 TH10 281.45 -0.575 0.6 4.446 3.1
M2 2 1 0.4 1.2 TH11 281.45 -0.575 0.6 4.446 3.1
M2 2 1 0.4 1.2 TH12 281.45 -0.575 0.6 4.446 3.1
Ứ ng suấ t đá y mó ng( T/m2) Kiểm tra
SCT nền
stb smin smax R( T/m2) smin≥0 stb≤ R smax≤ 1.2*R
149.27 130.17 168.36 ### OK #VALUE! #VALUE!
106.74 93.051 120.43 ### OK #VALUE! #VALUE!
106.74 93.051 120.43 ### OK #VALUE! #VALUE!
106.74 93.051 120.43 ### OK #VALUE! #VALUE!
106.74 93.051 120.43 ### OK #VALUE! #VALUE!
145 126.46 163.57 ### OK #VALUE! #VALUE!
145 126.46 163.57 ### OK #VALUE! #VALUE!
145 126.46 163.57 ### OK #VALUE! #VALUE!
145 126.46 163.57 ### OK #VALUE! #VALUE!
142.89 124.6 161.17 ### OK #VALUE! #VALUE!
142.89 124.6 161.17 ### OK #VALUE! #VALUE!
142.89 124.6 161.17 ### OK #VALUE! #VALUE!
Bê tông: M250 Rb = 1150 T/m2
Thép: AII Rs= 28000 T/m2

Kích thướ c Kích thướ c cổ Nộ i lự c châ n cộ t


Tên mó ng
mó ng Ly
bx (m) h (m) N(T) Mx(T.m) Qy(T) My(T.m) Qx(T)
(m) bc(m) Lc(m)
M1 1 2 0.4 0.3 0.3 294.2 -0.604 0.63 4.641 3.24
M2 1 2 0.4 0.3 0.3 209.2 -0.414 0.43 3.342 2.32
M3 1 2 0.4 0.3 0.3 209.2 -0.414 0.43 3.342 2.32
M4 1 2 0.4 0.3 0.3 209.2 -0.414 0.43 3.342 2.32
M5 1 2 0.4 0.3 0.3 209.2 -0.414 0.43 3.342 2.32
M6 1 2 0.4 0.3 0.3 285.7 -0.585 0.61 4.511 3.15
M7 1 2 0.4 0.3 0.3 285.7 -0.585 0.61 4.511 3.15
M8 1 2 0.4 0.3 0.3 285.7 -0.585 0.61 4.511 3.15
M9 1 2 0.4 0.3 0.3 285.7 -0.585 0.61 4.511 3.15
M10 1 2 0.4 0.3 0.3 281.5 -0.575 0.6 4.446 3.1
M11 1 2 0.4 0.3 0.3 281.5 -0.575 0.6 4.446 3.1
M12 1 2 0.4 0.3 0.3 281.5 -0.575 0.6 4.446 3.1
Ứ ng suấ t đá y
Mô ment Tính thép
mó ng( T/m2)
MI-I(y) MII-II(x) Fa x F ay
stb smax_Y smax_X a (cm)
(T.m) (T.m) (cm2) (cm2)
148.9 150.2 166.7 54.3 20.42 3.0 21.9 54.2
262.0 262.9 274.8 95.0 33.66 3.0 36.1 94.9
262.0 262.9 274.8 95.0 33.66 3.0 36.1 94.9
262.0 262.9 274.8 95.0 33.66 3.0 36.1 94.9
262.0 262.9 274.8 95.0 33.66 3.0 36.1 94.9
357.7 358.9 375.0 129.7 45.94 3.0 49.3 129.6
357.7 358.9 375.0 129.7 45.94 3.0 49.3 129.6
357.7 358.9 375.0 129.7 45.94 3.0 49.3 129.6
357.7 358.9 375.0 129.7 45.94 3.0 49.3 129.6
352.4 353.6 369.4 127.7 45.25 3.0 48.5 127.7
352.4 353.6 369.4 127.7 45.25 3.0 48.5 127.7
352.4 353.6 369.4 127.7 45.25 3.0 48.5 127.7

5.2
3. KIỂ M TRA ĐỘ LÚ N MÓ NG ĐƠN
- Cô ng thứ c tính lú n theo phương phá p cộ ng lú n từ ng lớ p:
+Mó ng tính l M1

L= 2.0 m
b= 1.0 m

- Cô ng thứ c tính lú n theo phương phá p cộ ng lú n từ ng lớ p:


n
eoi  e1i
S   Si   li
1 1  eoi
- Chia lớ p đấ t dướ i đá y mó ng trong phạ m vi chiều dà y nén lú n thà nh cá c lớ p phâ n tố có chiều dà y li
Kích thướ c mó ng:

Chọn chiều dày các lớp phân tố: li = 0.5 m


Á p lự c trung bình tạ i đá y mó ng:
Ptb = 15.0 T/m2
Pgl = 12.8 T/m2

Lớ p đấ t hi-m σbt σgl Pi


li - m Zi - m g - T/m3 Ko
Zo = 1.2 T/m2 T/m2 T/m2
4 0.25 1.45 0.13 0.84 2.28 0.9934 12.75 15.02
h = 7.3 m 0.25 1.70 0.38 0.84 2.49 0.8869 11.38 13.86
0.25 1.95 0.63 0.84 2.70 0.7096 9.10 11.80
0.25 2.20 0.88 0.84 2.91 0.5479 7.03 9.94
0.25 2.45 1.13 0.84 3.12 0.4226 5.42 8.54
0.25 2.70 1.38 0.84 3.33 0.3297 4.23 7.56
0.25 2.95 1.63 0.84 3.54 0.2613 3.35 6.89
1.25 4.20 2.38 0.84 4.17 0.1432 1.84 6.01
5 0.25 4.45 3.13 0.75 4.79 0.0884 1.13 5.92
h = 7.8 m 0.25 4.70 3.38 0.75 4.98 0.0769 0.99 5.96
0.25 4.95 3.63 0.75 5.16 0.0674 0.86 6.03
0.25 5.20 3.88 0.75 5.35 0.0595 0.76 6.11
0.25 5.45 4.13 0.75 5.54 0.0529 0.68 6.22
0.25 5.70 4.38 0.75 5.73 0.0473 0.61 6.33
0.25 5.95 4.63 0.75 5.91 0.0426 0.55 6.46
0.25 6.20 4.88 0.75 6.10 0.0385 0.49 6.60
0.25 6.45 5.13 0.75 6.29 0.0350 0.45 6.74
0.25 6.70 5.38 0.75 6.48 0.0319 0.41 6.89
0.2 6.90 5.60 0.75 6.65 0.0295 0.38 7.02
6 0.25 7.15 5.83 0.73 6.81 0.0273 0.35 7.16
h = 13.6 m 0.25 7.40 6.08 0.73 6.99 0.0252 0.32 7.32
0.25 7.65 6.33 0.73 7.18 0.0233 0.30 7.48
0.25 7.90 6.58 0.73 7.36 0.0216 0.28 7.64
0.25 8.15 6.83 0.73 7.54 0.0201 0.26 7.80
7 0.15 8.30 7.03 0.76 7.69 0.0190 0.24 7.94
h = 13.6 m 0.25 8.55 7.23 0.76 7.85 0.0179 0.23 8.08
0.25 8.80 7.48 0.76 8.04 0.0168 0.22 8.25
có chiều dà y li ≤ b/4.

Điểm tính: 1
si Hà m số
eoi e1i
cm a b Ko z2
1.129 1.015 1.330 -0.06 1.178 0.9934 0.015625
1.123 1.020 1.214 -0.06 1.178 0.8869 0.140625
1.118 1.030 1.045 -0.06 1.178 0.7096 0.390625
1.114 1.040 0.872 -0.06 1.178 0.5479 0.765625
1.110 1.049 0.717 -0.06 1.178 0.4226 1.265625
1.106 1.057 0.584 -0.06 1.178 0.3297 1.890625
1.102 1.062 0.476 -0.06 1.178 0.2613 2.640625
1.092 1.070 1.309 -0.06 1.178 0.1432 5.640625
0.777 0.772 0.060 -0.02 0.808 0.0884 9.765625
0.776 0.772 0.051 -0.02 0.808 0.0769 11.39063
0.775 0.772 0.044 -0.02 0.808 0.0674 13.14063
0.774 0.772 0.038 -0.02 0.808 0.0595 15.01563
0.774 0.771 0.033 -0.02 0.808 0.0529 17.01563
0.773 0.771 0.028 -0.02 0.808 0.0473 19.14063
0.772 0.771 Finish -0.02 0.808 0.0426 21.39063
0.772 0.770 Finish -0.02 0.808 0.0385 23.76563
0.771 0.770 Finish -0.02 0.808 0.0350 26.26563
0.771 0.769 Finish -0.02 0.808 0.0319 28.89063
0.770 0.769 Finish -0.02 0.808 0.0295 31.36
0.813 0.812 Finish -0.03 0.871 0.0273 33.93063
0.813 0.811 Finish -0.03 0.871 0.0252 36.90563
0.812 0.811 Finish -0.03 0.871 0.0233 40.00563
0.811 0.810 Finish -0.03 0.871 0.0216 43.23063
0.810 0.809 Finish -0.03 0.871 0.0201 46.58063
0.756 0.756 Finish -0.02 0.797 0.0190 49.35063
0.756 0.755 Finish -0.02 0.797 0.0179 52.20063
0.755 0.755 Finish -0.02 0.797 0.0168 55.87563
Cộ ng lú n: 7.800
D D^2 a a2
1.125 1.265625 b1 0.5 0.25
1.179248 1.390625 l1 1 1
1.280869 1.640625
1.419727 2.015625
1.586072 2.515625
1.772181 3.140625
1.972467 3.890625
2.625 6.890625
3.31898 11.01563
3.555366 12.64063
3.793498 14.39063
4.033066 16.26563
4.27383 18.26563
4.515598 20.39063
4.758217 22.64063
5.001562 25.01563
5.245534 27.51563
5.490048 30.14063
5.710517 32.61
5.931326 35.18063
6.177024 38.15563
6.423054 41.25563
6.66938 44.48063
6.915969 47.83063
7.113412 50.60063
7.310993 53.45063
7.55815 57.12563
bang 1
j Ng Nq Nc
100 200 300
0 0 1 5.7
5 0.5 1.6 7.3
10 1.2 2.7 9.6
15 2.5 4.4 12.9
20 5 7.4 17.7
25 9.7 12.7 25.1
30 19.7 22.5 37.2
35 42.4 41.4 57.8
40 100.4 81.3 95.7
45 297.5 173.3 172.3

Bang 2
j A B D
1 2 3
0 0 1 3.14
2 0.03 1.12 3.32
4 0.06 1.25 3.51
6 0.1 1.39 3.71
8 0.14 1.55 3.93
10 0.18 1.73 4.17
12 0.23 1.94 4.42
14 0.29 2.17 4.69
16 0.36 2.43 5
18 0.43 2.72 5.31
20 0.51 3.06 5.66
22 0.61 3.44 6.04
24 0.72 3.87 6.45
26 0.84 4.37 6.9
28 0.98 4.93 7.4
30 1.15 5.59 7.95
32 1.34 6.35 8.55
34 1.55 7.26 9.21
36 1.81 8.25 9.98
38 2.11 9.44 10.8
40 2.46 10.84 11.73
42 2.87 15.5 12.77
44 3.37 14.48 13.96
45 3.66 15.64 14.64

Bảng 3
m2-sơ đồ kc cứng
m1
Loại đất L/H≥4 L/H<1.5
Đất hòn lớn lẫn cát hoặc đất cát( trừ cát nhỏ, cát bụi) 1.1 1.2 1.4
Cát nhỏ khô hoặc ít ẩm 1.3 1.1 1.3
Cát nhỏ bảo hòa nước 1.2 1.1 1.3
Cát bụi khô hoặc ít ẩm 1.2 1.1 1.2
Cát bụi bảo hòa nước 1.1 1 1.2
Đất hòn lớn lẫn sét có B≤0.5 1.1 1.1 1
Đất hòn lớn lẫn sét có B> 0.5 1 1.1 1

Ghi chú: Công trình có sơ đồ kết cấu cứng khi ứng suất phụ thêm trong các bộ phận kết
do biến dạng của nền đất gây ra đã được tính toán xử lý bằng chính biện pháp kết
cấu trong sơ đồ cùng làm việc đồng thời . Ngược lại, sơ đồ kết cấu mềm coi đất
nền và hệ kết cấu bên trên làm việc độc lập và hệ số điều kiện làm việc m2 lấy
bằng 1. Các giá trị m2 với các giá trị L/H trung gian xác định bằng nội suy

Vậ t liệu bê Má c: Rb: Eb Rbt:


M200 850 230000 7.5
M250 1150 270000 9
M300 1300 285000 9.75
M350 1450 300000 10.5
M400 1700 325000 12

Vậ t liệu th Nhó m: Rs: Es Rsw:


AI 22500 2100000 1750
AII 28000 2100000 2250
AIII 36500 2000000 2900
AIV 42500 1900000 3298
Biểu đồ nén lú n củ a cá c lớ p đấ t
Lớ p 1:
Pi (T/m2) 0.1 1.25 5 20 a b c
ei 1.195 1.137 1.105 0.931 -0.06 1.178 -0.192

Lớ p 2:

Pi (T/m2) 0.1 1.25 5 20 a b c


ei 0.829 0.798 0.775 0.726 -0.02 0.808 -0.211
Lớ p 3:

Pi (T/m2) 0.01 2.5 5 30 a b c


ei 0.867 0.84 0.82 0.756 -0.03 0.871 -0.211

Lớ p 4:

Pi (T/m2) 0.01 2.5 5 40 a b c


ei 0.804 0.775 0.754 0.7 -0.02 0.797 -0.211
1.2
f(x) = − 0.074298794605782 ln(x) + 1.17724596355337
1

0.8

0.6

d 0.4
0.994
0.2

0
0 5 10 15 20 25

0.82

0.8
f(x) = − 0.025968510736001 ln(x) + 0.808128039041306
0.78

0.76
d
1.215 0.74

0.72

0.7

0.68
0 5 10 15 20 25

0.86

0.84
f(x) = − 0.034186178127284 ln(x) + 0.872872982957021
0.82

0.8
0.86

0.84
f(x) = − 0.034186178127284 ln(x) + 0.872872982957021
0.82

d 0.8
1.215
0.78

0.76

0.74

0.72

0.7
0 5 10 15 20 25 30 35

d
0.8
1.215
0.78
f(x) = − 0.026800834798053 ln(x) + 0.798518894993484
0.76

0.74

0.72

0.7

0.68

0.66
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

You might also like