Professional Documents
Culture Documents
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp Tỷ đồng 8,103
Page 2 of 8
Biểu 2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU NHIỆM KỲ 2016-2020
Chỉ tiêu nhiệm kỳ 2016-2020 theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV ngày 24/10/2015
TH 2011- TH 2016-
STT Chỉ tiêu Ghi chú
2015 2020
I KINH TẾ
Đã qui đối theo phương pháp mới
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)
1 6.12 6.16 tính theo giá cơ bản, điều chỉnh lại
(%)
qui mô kinh tế cả nước
- Nông, lâm, ngư nghiệp tăng (%) 2.63% 0.25
- Công nghiệp-xây dựng tăng (%) 8.39% 9.87
- Các ngành dịch vụ tăng (%) 4.96% 5.32
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp xã hội 15.25% 7.40
GRDP bình quân/người đến cuối kỳ Tính lại theo qui mô nền kinh tế được
2 1436 2,123.10
(USD/người - giá hiện hành) qui đổi tương ứng
3 Cơ cấu kinh tế (%)
Nông nghiệp 16.05 11.86
Công nghiệp -xây dựng 28 32.25 Phân bổ khu vực thuế tương ứng vào
3 khu vực tương ứng 11,37%-34,1%-
Các ngành dịch vụ 47.87 47.36 54,53%
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp xã hội 8.07 8.53
nhóm mặt hàng nguyên liệu, chế biến
4 Giá trị xuất khẩu (triệu USD) 5.77
thô giảm mạnh
Vốn thực hiện các dự án đầu tư ngoài
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (tăng bình
5 13.5 8.86 NS thấp, giãn tiến độ triển khai do
quân/năm - %)
ảnh hưởng đại dịch Covid-2020
6 Thu chi ngân sách Nhà nước
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
38,481
(tỷ đồng)
Tốc độ tăng thu ngân sách 9.01% 11.69
(Chỉ tiêu nhiệm kỳ 2021-2025 theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI ngày 23/10/2020)
Page 7 of 8
Tỷ trọng TNBQ đầu
Bình quân TNBQ
TNBQ đầu Tỷ trọng thu người Huế so với bình TNBQ đầu người
GRDP BQ đầu người đầu người của Đà
Năm Tỉnh/thành phố người nhập/GRDP quân TNBQ của Đà Nẵng so với cả nước
(USD người/năm) Nẵng và Cần Thơ
(USD người/năm) (%) và Cần Thơ (lần)
(USD người/năm)
(%)
Năm 2020 1 2 3 4 5=4/3
6=bình quân cột 4 ĐN và
7=4 (Huế)/6
8=địa phương/cả
CT 71.99 nước của cột 4
2,650
Cần Thơ 3,230 2,467 76.4 1.07
Cả nước 2,901 2,028 69.9 1.00
BQ GĐ Huế 1,864 1,681 90.2 0.83
2016-2020 Đà Nẵng 3,765 2,796 74.3 67.15 1.38
2,504
Cần Thơ 2,900 2,211 76.3 1.09
Cả nước 4,700 3,854 82.0 1.00
Đến năm Huế 3,500 3,073 87.8 0.80
2025 Đà Nẵng 4,832 3,669 75.9 73.88 0.95
4,159
Cần Thơ 6,087 4,649 76.4 1.21
Page 8 of 8