You are on page 1of 8

Biểu 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ


NĂM 2020

STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ

1 Diện tích Km2 4,944.70


2 Cơ cấu các loại đất % 100
2.1 Đất nông nghiệp % 81.2
Đất sản xuất nông nghiệp % 13.9
Đất lâm nghiệp % 65.9
Đất nông nghiệp khác % 1.4
2.2 Đất phi nông nghiệp % 17.6
Đất ở % 2.0
Đất chuyên dùng % 7.3
Đất có mặt nước chuyên dùng % 4.6
Đất phi nông nghiệp khác % 3.6
2.3 Đất chưa sử dụng % 1.2
3 Dân số Nghìn người 1,134.50
4 Mật độ dân số Người/Km2 229.44
5 Tốc độ tăng GRDP * % 2.06
6 Quy mô GRDP theo giá hiện hành Tỷ đồng 55,558
Triệu
7 GRDP bình quân đầu người đồng/người 49.0
GRDP bình quân đầu người * USD/người 2,123
Triệu
8 Thu nhập bình quân đầu người đồng/người 44.0
Thu nhập bình quân đầu người USD/người 1,908
9 Cơ cấu kinh tế *
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản % 11.86
- Công nghiệp, xây dựng % 32.25
- Dịch vụ % 47.36
- Thuế, trợ cấp sản phẩm % 8.53
10 Tổng vốn đầu tư xã hội trên địa bàn Tỷ đồng 24,500
11 Tổng kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn Triệu USD 870
12 Thu ngân sách địa phương
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỷ đồng 9,071
+ Thu nội địa Tỷ đồng 8,626
Trong đó:
Thu từ tiền sử dụng đất Tỷ đồng 2,218
Thu từ xổ số kiến thiết Tỷ đồng 74
Page 1 of 8
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp Tỷ đồng 8,103

13 Chi ngân sách địa phương Tỷ đồng 11,428


Trong đó:
+ Chi đầu tư Tỷ đồng 4,258
+ Chi thường xuyên Tỷ đồng 7,103
14 Tỷ lệ đô thị hóa % 54.00
15 Lao động từ 15 tuổi trở lên Nghìn người 625.97
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so
16 % 52.82
với tổng dân số
17 Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 66.00
18 Tỷ lệ che phủ rừng % 57.30
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt (đô thị và nông thôn) được
19 % 91.40
thu gom và xử lý
Trong đó, tỷ lệ chât thải rắn đô thị được thu gom,
% 97.00
xử lý
Tỷ lệ dân số (đô thị và nông thôn) sử dụng nước
20 % 92.10
sạch
21 Số xã đạt chuẩn nông thôn mới Xã 62
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới % 63.92
22 Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều % 3.45

Page 2 of 8
Biểu 2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU NHIỆM KỲ 2016-2020
Chỉ tiêu nhiệm kỳ 2016-2020 theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV ngày 24/10/2015

TH 2011- TH 2016-
STT Chỉ tiêu Ghi chú
2015 2020
I KINH TẾ
Đã qui đối theo phương pháp mới
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)
1 6.12 6.16 tính theo giá cơ bản, điều chỉnh lại
(%)
qui mô kinh tế cả nước
- Nông, lâm, ngư nghiệp tăng (%) 2.63% 0.25
- Công nghiệp-xây dựng tăng (%) 8.39% 9.87
- Các ngành dịch vụ tăng (%) 4.96% 5.32
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp xã hội 15.25% 7.40
GRDP bình quân/người đến cuối kỳ Tính lại theo qui mô nền kinh tế được
2 1436 2,123.10
(USD/người - giá hiện hành) qui đổi tương ứng
3 Cơ cấu kinh tế (%)
Nông nghiệp 16.05 11.86
Công nghiệp -xây dựng 28 32.25 Phân bổ khu vực thuế tương ứng vào
3 khu vực tương ứng 11,37%-34,1%-
Các ngành dịch vụ 47.87 47.36 54,53%
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp xã hội 8.07 8.53
nhóm mặt hàng nguyên liệu, chế biến
4 Giá trị xuất khẩu (triệu USD) 5.77
thô giảm mạnh
Vốn thực hiện các dự án đầu tư ngoài
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (tăng bình
5 13.5 8.86 NS thấp, giãn tiến độ triển khai do
quân/năm - %)
ảnh hưởng đại dịch Covid-2020
6 Thu chi ngân sách Nhà nước
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
38,481
(tỷ đồng)
Tốc độ tăng thu ngân sách 9.01% 11.69

Chi ngân sách địa phương (tỷ đồng) 49,458


Chi đầu tư 16,253
Chi thường xuyên 33,053
7 Tỷ lệ đô thị hóa (%) 52 54.00
II XÃ HỘI
8 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%) 1.1 0.80
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề
9 56 66.00
(%/năm)
10 Giải quyết việc làm mới 16.00
11 Tỷ lệ hộ nghèo (%) 4.1 3.45
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
12 <14 7.90
(%) (theo cân nặng) có điều chỉnh đơn vị hành chính từ
152 còn 145 đơn vị cấp xã; trong đó
13 Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới (%) 63.92
104 xã xây dựng nông thôn mới,
III MÔI TRƯỜNG giảm còn 98 xã

Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng


14 100 100.00
nước hợp vệ sinh (%)
Trong đó, tỷ lệ sử dụng nước sạch 75 92.10
15 Độ che phủ rừng 57 57.30
TH 2011- TH 2016-
STT Chỉ tiêu Ghi chú
2015 2020

Tỷ lệ khu đô thị được xử lý nước thải,


16 95 96.00
thu gom và xử lý chất thải rắn (%)

Tỷ lệ khu công nghiệp, các cụm công


nghiệp và làng nghề có hệ thống thu 29.00
gom, xử lý nước thải, chất thải rắn (%)

Tỷ lệ chất thải y tế được thu gom và xử lý


100 100.00
đạt tiêu chuẩn môi trường (%)
Biểu 3
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Chỉ tiêu nhiệm kỳ 2021-2025 theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI ngày 23/10/2020)

THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GĐ


STT Chỉ tiêu
GĐ 2016-2020 2021-2025
I KINH TẾ
1 Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) (%) 6.16 7,5-8,5
GRDP bình quân/người đến cuối kỳ (USD/người -
2 2,123 3.500-4.000
giá hiện hành)
3 Cơ cấu kinh tế (%)
Nông nghiệp 11.86 7-9
Công nghiệp -xây dựng 32.25 31-32
Các ngành dịch vụ 47.36 53-54
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp xã hội 8.53 6-7
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (tăng bình quân/năm -
4 8.86 12
%)
5 Tốc độ tăng thu ngân sách 11.69 12-13
6 Giá trị xuất khẩu (triệu USD) 5.77 10-12
II XÃ HỘI
7 Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề (%/năm) 66.00 70-75
8 Y tế
Số bác sỹ trên vạn dân 14.10 14
Số giường bệnh trên vạn dân 60.00 58-60
9 Tỷ lệ hộ nghèo (%) 3.45 2-2,2
10 Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới (%) 63.92 87
Trong đó tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
20
(%)
III MÔI TRƯỜNG
11 Tỷ lệ dân số sử dụng nước sạch (%) 92.10 100
Tỷ lệ khu công nghiệp,đang hoạt động có hệ thống
12 29.00 100
xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường (%)
13 Độ che phủ rừng 57.30 56-57
Biểu 4
SO SÁNH THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI VỚI CẢ NƯỚC, ĐÀ NẴNG VÀ CẦN THƠ

Tỷ trọng TNBQ đầu


Bình quân TNBQ
TNBQ đầu Tỷ trọng thu người Huế so với bình TNBQ đầu người
GRDP BQ đầu người đầu người của Đà
Năm Tỉnh/thành phố người nhập/GRDP quân TNBQ của Đà Nẵng so với cả nước
(USD người/năm) Nẵng và Cần Thơ
(USD người/năm) (%) và Cần Thơ (lần)
(USD người/năm)
(%)
6=bình quân cột 4 ĐN và 8=địa phương/cả
1 2 3 4 5=4/3 7=4 (Huế)/6
CT nước của cột 4
Cả nước 2,749 1,695 61.7 - - 1.00
Huế 1,556 1,425 91.6 0.84
Năm 2016
Đà Nẵng 3,395 2,429 71.5 66.72 1.43
2,135
Cần Thơ 2,525 1,841 72.9 1.09
Cả nước 2,971 1,832 61.7 - - 1.00
Huế 1,715 1,571 91.6 0.86
Năm 2017
Đà Nẵng 3,664 2,622 71.5 68.59 1.43
2,290
Cần Thơ 2,686 1,958 72.9 1.07
Cả nước 3,259 2,058 63.2 1.00
Huế 1,882 1,710 90.9 0.83
Năm 2018
Đà Nẵng 3,807 2,923 76.8 65.22 1.42
2,622
Cần Thơ 2,823 2,321 82.2 1.13
Cả nước 2,732 2,251 82.4 1.00
Huế 2,043 1,794 87.8 0.80
Năm 2019
Đà Nẵng 4,179 3,174 75.9 63.57 1.41
2,822
Cần Thơ 3,234 2,470 76.4 1.10
Cả nước 2,796 2,303 82.4 1.00
Huế 2,123 1,908 89.9 0.83
Năm 2020
Đà Nẵng 3,779 2,834 75.0 71.99 1.23
2,650

Page 7 of 8
Tỷ trọng TNBQ đầu
Bình quân TNBQ
TNBQ đầu Tỷ trọng thu người Huế so với bình TNBQ đầu người
GRDP BQ đầu người đầu người của Đà
Năm Tỉnh/thành phố người nhập/GRDP quân TNBQ của Đà Nẵng so với cả nước
(USD người/năm) Nẵng và Cần Thơ
(USD người/năm) (%) và Cần Thơ (lần)
(USD người/năm)
(%)
Năm 2020 1 2 3 4 5=4/3
6=bình quân cột 4 ĐN và
7=4 (Huế)/6
8=địa phương/cả
CT 71.99 nước của cột 4
2,650
Cần Thơ 3,230 2,467 76.4 1.07
Cả nước 2,901 2,028 69.9 1.00
BQ GĐ Huế 1,864 1,681 90.2 0.83
2016-2020 Đà Nẵng 3,765 2,796 74.3 67.15 1.38
2,504
Cần Thơ 2,900 2,211 76.3 1.09
Cả nước 4,700 3,854 82.0 1.00
Đến năm Huế 3,500 3,073 87.8 0.80
2025 Đà Nẵng 4,832 3,669 75.9 73.88 0.95
4,159
Cần Thơ 6,087 4,649 76.4 1.21

Page 8 of 8

You might also like