Professional Documents
Culture Documents
Triết)
Mục lục
Buổi 1 - Đại cương về dược cổ truyền (t.Triết) ..........................................................................................................2
Buổi 1 - Đại cương về dược cổ truyền (t.Trung) ........................................................................................................4
Buổi 2 - Chế biến thuốc cổ truyền (t.Triết)..................................................................................................................6
Buổi 3 - Thuốc giải biểu (c.Thùy).................................................................................................................................8
Buổi 4 – Thuốc khử hàn, thanh nhiệt (c.Sinh)........................................................................................................... 11
Buổi 4 – Thuốc khử hàn, thanh nhiệt (t.HMinh) ....................................................................................................... 13
Buổi 5 - Thuốc hóa đờm - chỉ khái - bình suyển (cô Sinh) ......................................................................................... 15
Buổi 6 - Thuốc bình can – an thần – khai khiếu (c.Sinh) ............................................................................................ 16
Buổi 6 – Thuốc bình can – an thần – khai khiếu (t.Triết) ........................................................................................... 17
Buổi 7 - Thuốc lý khí (c.Sinh)..................................................................................................................................... 19
Buổi 7 - Thuốc lý khí (t.Thuận).................................................................................................................................. 20
Buổi 8 – Thuốc lý huyết (t.Triết) .............................................................................................................................. 22
Buổi 9 – Thuốc lợi thấp, trừ phong thấp (c.Quyên) .................................................................................................. 24
Buổi 9 - Thuốc lợi thủy, trừ phong thấp (c.Sinh)....................................................................................................... 26
Buổi 10 – Thuốc tả hạ (c.Quyên)............................................................................................................................... 28
Buổi 10 – Thuốc Tả Hạ (cô Sinh)............................................................................................................................... 30
Buổi 10 – Thuốc Tả Hạ (t.Trung) .............................................................................................................................. 32
Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (c.Sinh) ................................................................................................................ 35
Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (t.Triết) ................................................................................................................. 37
Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (t.Trung) .............................................................................................................. 39
Buổi 12 – Thuốc bổ (1) (thầy Triết) .......................................................................................................................... 42
Buổi 13 – Bổ âm, Bổ dương (thầy Triết) ................................................................................................................... 44
Buổi 14 – Trừ giun (Cô Sinh) ..................................................................................................................................... 46
Buổi 15 – Thuốc dùng ngoài (cô Quyên) ................................................................................................................... 48
Buổi 15 – Thuốc dùng ngoài (cô Sinh) ....................................................................................................................... 51
Tổng hợp đáp án ...................................................................................................................................................... 53
1
~ Gửi cho người khác mà không hỏi ý kiến là gây nghiệp cuối năm nha ~
DCT (t.Triết)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D D C B A A B C A B D B C D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B C A D A D C C D C C C A C
3
~ Gửi cho người khác mà không hỏi ý kiến là gây nghiệp cuối năm nha ~
DCT (t.Trung)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A E C E C D B A A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 46 47 48 49 50
B A C B E D B A D D A C B B B
5
DCT (t.Triết)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C C B B C A B C D C D A C A C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D C A D C D C D C D A D B B
7
DCT (c.Thùy)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D B E D C D C A E E C A A A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D E C C A D D A A A B B B C
10
DCT (c.Sinh)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D B D E A C C D D C B D D A C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C B D B A E D E
12
DCT (t.HMinh)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B B B D C D A C D D C A A B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D B D C D C C A D D C C C A
14
DCT (t.HMinh)
Buổi 5 - Thuốc hóa đờm - chỉ khái - bình suyển (cô Sinh)
Câu 1. Bộ phận dùng làm thuốc của Cát cánh Câu 7. Bộ phận dùng làm thuốc của Tử uyển là:
A. Rễ A. Hoa
B. Vỏ rễ B. Nụ hoa
C. Rễ củ C. Cành
D. Lá D. Rễ
E. Hạt E. Lá và hoa
Câu 2. Thuốc có vị cay, tính ấm, nóng, bản chất khô Câu 8. Vị thuốc nào dưới đây có thuộc nhóm thanh
táo, dùng với chứng đờm hàn, đờm thấp là thuốc: hóa nhiệt đờm?
A. Thanh hóa nhiệt đờm A. Mạch môn
B. Ôn hóa hàn đờm B. Bán hạ
C. Thanh phế chỉ khái C. Cát cánh
D. Ôn phế chỉ khái D. Hạnh nhân
E. Bình suyễn E. Bối mẫu
Câu 3. Tô tử thuộc họ: Câu 9. Vị thuốc nào dưới đây có thuộc nhóm ôn
A. Asteraceae hóa hàn đàm?
B. Lamiaceae A. Mạch môn
C. Liliaceae B. Bán hạ
D. Lauraceae C. Cát cánh
E. Rutaceae D. Hạnh nhân
Câu 4. Thành phần hóa học chủ yếu của bán hạ là: E. Bối mẫu
A. Tinh dầu Câu 10. Vị thuốc nào dưới đây có thuộc nhóm
B. Alkaloid thanh phế chỉ khái?
C. Saponin A. Bối mẫu
D. Flavonoid B. Bán hạ
E. Chất dầu C. Cát cánh
Câu 5. Bộ phận dùng làm thuốc của Tô tử: D. La bạc tử
A. Quả E. Hạnh nhân
B. Hạt chính phơi khô Câu 11. Dược liệu có tác dụng phản Ô đầu, Thảo ô:
C. Cành mang lá A. Bối mẫu
D. Lá B. Mạch môn
E. Hạt C. Cát cánh
Câu 6. Tên khoa học của Bạch giới tử là: D. Bán hạ
A. Brassica alba E. Tô tử
B. Brassica trilobatum Câu 12. Vị thuốc nào dưới đây có thuộc nhóm ôn
C. Brassica triloba phế chỉ khái?
D. Brassica alata A. Bối mẫu
E. Brassica batum B. Khoản đông hoa
C. Tỳ bà diệp
D. La bạc tử
E. Địa long
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B B C A A D E B D D B
15
DCT (c.Sinh)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D A E D B B B D A D B C A E
16
DCT (t.Triết)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B A B D D D B A C B B A A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A B A D B D D A D D B D B B
18
DCT (c.Sinh)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A A A D E C D D E A B B A A D
19
DCT (t.Thuận)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B C B C B C B A C C D C D C
16 17 18 19 20
B X D B A
21
DCT (t.Triết)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A B C C A A B C C C C C A D B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C D C D B D D A B C C D A C
23
DCT (c.Q)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A A D D B B B C D A B D A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A C A A A E A X C D C D C C
25
DCT (c.Sinh)
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B B C A C A E C D A D B D C
16 17 18 19 20
B B A C E
27
DCT (c.Q)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D A C B D D D A A A D D C C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A A D A D E D B A A B B B C
29
DCT (c.Sinh)
30
DCT (c.Sinh)
C. Corotin A. Na2SO4C
D. Phytalactorin B. Na2SO4.10H2O
E. Aflatoxin C. Na2SO3
Câu 13. Vị thuốc Khiên ngưu thuộc nhóm thuốc D. Na2SO4. H2O
nào? E. Na2SO3. H2O
A. Nhiệt hạ Câu 15. Tên khoa học của dược liệu Ba đậu?
B. Công hạ A. Coron tiglium – Fabaceae
C. Hàn hạ B. Coron tilium – Fabaceae
D. Trục thủy C. Croton tiglium – Euphorbiaceae
E. Nhuận hạ D. Croton gitlium - Euphorbiaceae
Câu 14. Thành phần hóa học của vị thuốc Mang E. Coron tiglium - Euphorbiaceae
tiêu ?
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D E D C E A B A C B D A A B C
31
DCT (t.Trg)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D A B C B E B C C C C B D E
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A D B B B E E E B B B A E B
DCT (c.S)
Đáp án.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C B A D D E E C B B A C C D
DCT (t.Tr)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D D B A D A B C B D B D A A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D X C D C A D B D
DCT (t.Trg)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D B B C C E B C E C C B D E
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A D B E B B E E E B B A E E
DCT (t.Tr)
Đáp án.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D C D B C D B C A C B C A D D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D C A B B D C C C C B C D D
Dược cổ truyền (t.Tr)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D A D D C A C A C B C C B B B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D B C A A D C A
Dược cổ truyền (c.S)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B E E E E C B E C D D B C A
Dược cổ truyền (c.S)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C A C C C D E A A B E D A C C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
E B A D D A B B D B B B C A D
Dược cổ truyền (c.S)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C D B C C D B D A D A B C E
Dược cổ truyền (c.S)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A E C E C D B A A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 46 47 48 49 50
B A C B E D B A D D A C B B B