You are on page 1of 56

DCT (t.

Triết)

Mục lục
Buổi 1 - Đại cương về dược cổ truyền (t.Triết) ..........................................................................................................2
Buổi 1 - Đại cương về dược cổ truyền (t.Trung) ........................................................................................................4
Buổi 2 - Chế biến thuốc cổ truyền (t.Triết)..................................................................................................................6
Buổi 3 - Thuốc giải biểu (c.Thùy).................................................................................................................................8
Buổi 4 – Thuốc khử hàn, thanh nhiệt (c.Sinh)........................................................................................................... 11
Buổi 4 – Thuốc khử hàn, thanh nhiệt (t.HMinh) ....................................................................................................... 13
Buổi 5 - Thuốc hóa đờm - chỉ khái - bình suyển (cô Sinh) ......................................................................................... 15
Buổi 6 - Thuốc bình can – an thần – khai khiếu (c.Sinh) ............................................................................................ 16
Buổi 6 – Thuốc bình can – an thần – khai khiếu (t.Triết) ........................................................................................... 17
Buổi 7 - Thuốc lý khí (c.Sinh)..................................................................................................................................... 19
Buổi 7 - Thuốc lý khí (t.Thuận).................................................................................................................................. 20
Buổi 8 – Thuốc lý huyết (t.Triết) .............................................................................................................................. 22
Buổi 9 – Thuốc lợi thấp, trừ phong thấp (c.Quyên) .................................................................................................. 24
Buổi 9 - Thuốc lợi thủy, trừ phong thấp (c.Sinh)....................................................................................................... 26
Buổi 10 – Thuốc tả hạ (c.Quyên)............................................................................................................................... 28
Buổi 10 – Thuốc Tả Hạ (cô Sinh)............................................................................................................................... 30
Buổi 10 – Thuốc Tả Hạ (t.Trung) .............................................................................................................................. 32
Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (c.Sinh) ................................................................................................................ 35
Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (t.Triết) ................................................................................................................. 37
Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (t.Trung) .............................................................................................................. 39
Buổi 12 – Thuốc bổ (1) (thầy Triết) .......................................................................................................................... 42
Buổi 13 – Bổ âm, Bổ dương (thầy Triết) ................................................................................................................... 44
Buổi 14 – Trừ giun (Cô Sinh) ..................................................................................................................................... 46
Buổi 15 – Thuốc dùng ngoài (cô Quyên) ................................................................................................................... 48
Buổi 15 – Thuốc dùng ngoài (cô Sinh) ....................................................................................................................... 51
Tổng hợp đáp án ...................................................................................................................................................... 53

1
~ Gửi cho người khác mà không hỏi ý kiến là gây nghiệp cuối năm nha ~
DCT (t.Triết)

Buổi 1 - Đại cương về dược cổ truyền (t.Triết)


Câu 1. Thuốc vị đắng, tính hàn được xếp vào loại: A. Tăng tính ẩm
A. Dương trong âm B. Giảm tính táo
B. Âm trong âm C. Dẫn thuốc qui kinh thận
C. Âm trong dương D. Trung hòa độc tính
D. Dương trong dương Câu 11. Hai vị thuốc dùng chung, vị này ức chế độc
Câu 2. Để thuốc vào tạng Thận có thể tẩm thuốc vị kia thuộc loại tương tác (B1b – th.Triết – 28)
với: A. Tương ác
A. Rượu B. Tương úy
B. Mật ong C. Tương sát
C. Dấm D. Tương phản
D. Muối Câu 12. Hai vị dùng chung gây độc thuộc loại tương
Câu 3. Vị thuốc đóng vai trò chất dẫn trong 1 thang tác (B1b – th.Triết – 29)
thuốc A. Tương ác
A. Quân B. Tương úy
B. Thần C. Tương sát
C. Tá D. Tương phản
D. Sứ Câu 13. Kim ngân và liên kiều đều có vị đắng, tính
Câu 4. Thuyết âm dương giữ cho mọi hoạt động hàn khi dùng chung làm tăng tác dụng của nhau,
cân bằng khi mặt này thái quá thì mặt kia suy yếu đây là loại tương tác (B1b – th.Triết – 28)
là qui luật A. Tương ác
A. Đối lập B. Tương tu
B. Hỗ căn C. Tương sát
C. Tiêu trưởng D. Tương phản
D. Bình hành Câu 14. Thuốc có tính chất phát tán, giải biểu, phát
Câu 5. Thuốc có màu vàng, vị ngọt thường qui kinh hàn thường có vị
A. Tâm, Tiểu trường A. Chua
B. Tỳ, Vị B. Ngọt
C. Phế, Đại trường C. Cay
D. Thận, Bàng quang D. Đắng
Câu 6. Thăng là khuynh hướng tác dụng của thuốc Câu 15. Thuốc có tác dụng hưng phấn đối với sự
đi vào suy nhược cơ năng cục bộ hay toàn bộ thường có
A. Thượng tiêu tính (B1b – th.Triết – 10)
B. Hạ tiêu A. Hàn
C. Ra ngoài B. Lương
D. Vào trong C. Bình
Câu 7. Thuốc có vị đắng thường qui kinh D. Ôn nhiệt
A. Tâm, Tiểu trường Câu 16. “ hai mặt âm dương là tương hỗ đối lập, là
B. Tùy, Vị tương hỗ tồn tại, bất kỳ một sự vật hiện tượng nào
C. Phế, Đại trường đó đều không thể tách khỏi sự vật hiện tượng khác
D. Thận, Bàng quang để độc lập tồn tại” được gọi là
Câu 8. Thuốc có vị đắng thường có tác dụng A. Âm dương hỗ căn
A. Bổ tỳ, kiện vị B. Âm dương đối lập
B. Thanh nhiệt, chống viêm C. Âm dương tiêu trưởng
C. Thu liễm, cổ sáp D. Âm dương chuyển hóa
D. Nhuyễn kiên, nhuận hạ Câu 17. “Hai mặt âm dương của sự vật- hiện tượng
Câu 9. Sắp xếp thuộc tính của tạng tương ứng với trong giới tự nhiên về tính chất là hoàn toàn tương
ngũ hành phản” gọi là
A. Thận – hỏa A. Âm dương hỗ căn
B. Can – thủy B. Âm dương đối lập
C. Tỳ – thổ C. Âm dương tiêu trưởng
D. Tâm – kim D. Âm dương chuyển hóa
Câu 10. Mục đích của việc sao cám Câu 18. Thuộc tính nào sau đây thuộc về “âm”
2
~ Gửi cho người khác mà không hỏi ý kiến là gây nghiệp cuối năm nha ~
DCT (t.Triết)
A. Mùa xuân, trạng thái tĩnh, khí hậu lạnh Câu 24. Dược liệu nhóm Antraglycosid không nên
B. Mùa đông, trạng thái động, khí hậu mát dùng cho đối tượng nào sau đây
C. Mùa thu, hạ giáng, trạng thái ức chế A. Người già
D. Mùa hè, khí hậu nóng, trạng thái kích thích B. Trẻ em
C. Người có thai
D. Cả 3 đối tượng trên
Câu 19. Vị thuốc chiếm khối lượng lớn nhất và
đống vai trò chính trong tác dụng của bài thuốc
A. Quân Câu 25. Tác dụng chủ yếu của alcaloid là:
B. Thần A. Điều hòa tim mạch
C. Tá B. Cường tim
D. Sứ C. Kháng khuẩn
Câu 20. Vị thuốc làm giảm mùi vị khó chịu của bài D. Kích thích, ức chế thần kinh
thuốc Câu 26. Nhóm hợp chất nào dưới đây không thuộc
A. Quân glycosid?
B. Thần A. Tanin
C. Tá B. Saponin
D. Sứ C. Alkaloid
Câu 21. Cam thảo bắc thường sử dụng làm chất D. Flavonoid
dẫn thuốc (sứ) trong các bài thuốc đông y là do có Câu 27. Nhóm hợp chất tinh dầu thường thấy trong
chứa nhóm hoạt chất: họ cây thuốc
A. Saponin A. Apocynaceae
B. Flavonoid B. Rubiaceae
C. Coumarin C. Rutaceae
D. Stilbenoid D. Euphorbiaceae
Câu 22. Các dẫn chất isoflavonoid như genistein Câu 28. Tinh dầu thường làm thuốc
daizen có hoạt tính A. Nhuận tràng, thông tiện
A. Điều trị viêm gan, xơ gan B. Diệt khuẩn, trị đau dạ dày
B. Tăng tuần hoàn máu trong động mạch, tĩnh mạch và C. Giải cảm, sát trùng hô hấp
mao mạch D. Bổ, nhuận tràng
C. Thông tiểu, chống loét, chữa dạ dày Câu 29. Tác dụng tốt của flavonoid chiết xuất từ
D. Estrogen hoa hòe, cam, bưởi
A. Bền thành mạch
Câu 23. Anthranoid nhóm nhuận tẩy thường thấy B. Cường tim
trong họ C. Kháng khuẩn
A. Cà phê (Rubiaceae) D. Giảm tiết dịch
B. Cam, quýt (Rutaceae)
C. Rau răm (Polygonaceae) Câu 30. Tác động chủ yếu của tanin là:
D. Rau dền (Amaranthaceae) A. Trị cảm cúm
B. Nhuận trường, tẩy xổ
C. Giải độc kim loại nặng, cầm tiêu chảy
D. Tác động trên tim theo quy tắc 3r (renforcer,
ralentir, regulariser)

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D D C B A A B C A B D B C D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B C A D A D C C D C C C A C

3
~ Gửi cho người khác mà không hỏi ý kiến là gây nghiệp cuối năm nha ~
DCT (t.Trung)

Buổi 1 - Đại cương về dược cổ truyền (t.Trung)


Câu 1. Hiện tượng đồng hóa – dị hóa / hưng phấn - B. Áp dụng: Âm- Dương- Hư- Thực
ức chế C. Áp dụng: Hàn- Nhiệt- Lý –Biểu
A. Học thuyết Âm - Dương D. Tất cả đều đúng
B. Học thuyết Ngũ hành E. Tất cả đều sai
C. Học thuyết Tạng - Tượng Câu 9. Ứng dụng trong Học thuyết Âm – Dương
D. Tất cả đều đúng Dùng trong điều trị bệnh trướng bụng, phù thũng,
E. Tất cả đều sai ứ huyết
Câu 2. Cấu tạo cơ thể- sinh lý như tạng, huyết, A. Thanh nhiệt
bụng, trong, dưới B. Bồi bổ
A. Thuộc âm C. Khai thông
B. Thuộc dương D. Tất cả đều đúng
C. Thuộc ngủ hành E. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng Câu 10. Theo học thuyết ngũ hành
E. Tất cả đều sai A. Tương sinh
Câu 3. Phát sinh bệnh tật như sốt, mạch nhanh, B. Tương khắc
tiểu khó C. Luật chế hóa
A. Thiên thắng D. Tất cả đều đúng
B. Thiên suy E. Tất cả đều sai
C. Dương thịnh Câu 16. Theo Dược học cổ truyền
D. Âm suy Tử khí gồm
E. Tất cả đều sai A. Thăng – Giáng – Phủ - Trầm
Câu 4. Phát sinh bệnh tật như lạnh, mạch trầm, B. Hàn – Lương – Ôn – Nhiệt
tiêu lỏng C. Âm – Dương – Kinh – Lạc
A. Thiên thắng D. Tất cả đều đúng
B. Thiên suy E. Tất cả đều sai
C. Dương thịnh Câu 17. Theo Dược học cổ truyền
D. Âm suy Hiệp đồng tác dụng của 2 vị thuốc
E. Tất cả đều sai A. Tương tu
Câu 5. Phát sinh bệnh tật như lạnh, mạch trầm, B. Tương úy
tiêu lỏng C. Tương sứ
A. Dương thịnh D. Tương sát
B. Dương suy E. Tương ác
C. Âm thịnh Câu 18. Theo Dược học cổ truyền
D. Âm suy Hiệp đồng tác dụng của 2 vị thuốc có tính vị khác
E. Tất cả đều sai nhau
Câu 6. Phát sinh bệnh tật như giảm tân dịch, khát A. Tương tu
nước, táo B. Tương úy
A. Dương thịnh C. Tương sứ
B. Dương suy D. Tương sát
C. Âm thịnh E. Tương ác
D. Âm suy Câu 19. Theo Dược học cổ truyền
E. Tất cả đều sai ức chế độc tính của các vị thuốc
Câu 7. Phát sinh bệnh tật như lão suy, thần kinh A. Tương tu
giảm, suy nhược B. Tương úy
A. Dương thẳng C. Tương sứ
B. Dương hư D. Tương sát
C. Âm thẳng E. Tương ác
D. Âm hư Câu 20. Theo Dược học cổ truyền
E. Tất cả đều sai Kiềm chế tính năng của các vị thuốc
Câu 8. Ứng dụng trong Học thuyết Âm – Dương A. Tương tu
dùng trong chẩn đoán bệnh B. Tương úy
A. Áp dụng: Vọng- Văn- Vấn- Thiết C. Tương sứ
4
DCT (t.Trung)
D. Tương sát A. Tăng tác dụng
E. Tương ác B. Giảm độc tính
Câu 21. Theo Dược học cổ truyền C. Ổn định các vị dược liệu
Tiêu trừ độc tính của các vị thuốc D. Công năng của các vị thuốc
A. Tương tu E. Tất cả đều sai
B. Tương úy Câu 46. Theo học thuyết Ngũ Hành
C. Tương sứ Ngũ tạng gồm
D. Tương sát A. Can – Tâm – Tỳ - Phế - Thận
E. Tương ác B. Đởm – Tiểu – Vị - Đại – Bàng quang
Câu 22. Theo Dược học cổ truyền C. Giận – Mừng – Lo – Buồn – Sợ
+ Âm – Dương, Hư – Thực D. Tất cả đều đúng
+ Hàn – Nhiệt, Lý – Biểu E. Tất cả đều sai
A. Bát pháp Câu 47. Theo Học thuyết Ngũ hành
B. Bát cương Ngũ chí gồm
C. Tứ sử A. Can – Tâm- Tỳ - Phế - Thận
D. Tất cả đều đúng B. Đởm- Tiểu- Vị- Đại – Bàng quang
E. Tất cả đều sai C. Giận – Mừng- Lo – Buồn – Sợ
Câu 23. Theo Dược học cổ truyền. Mục đích D. Tất cả đều đúng
+ Hãn, Thổ, Hạ tả, Thanh, Tiêu, Bổ, Hòa, Ôn E. Tất cả đều sai
Gọi là Câu 48. Theo Học thuyết Ngũ hành
A. Bát pháp Ngũ phủ gồm
B. Bát cương A. Can – Tâm- Tỳ - Phế - Thận
C. Tứ sử B. Đởm- Tiểu- Vị- Đại – Bàng quang
D. Tất cả đều đúng C. Giận – Mừng- Lo – Buồn – Sợ
E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng
Câu 24. Theo Dược học cổ truyền E. Tất cả đều sai
+ Ngâm- Sao- Tẩm Câu 49. Theo học thuyết Ngũ hành
A. Tăng tác dụng Kim => Mộc => Hỏa => Thổ => Thủy
B. Giảm độc tính A. Đúng
C. Ổn định các vị dược liệu B. Sai
D. Tất cả đều đúng Câu 50. Theo Học thuyết Ngũ hành
E. Tất cả đều sai Chua – Cay – Đắng – Mặn – Ngọt
Câu 25. Theo Dược học cổ truyền A. Đúng
+ Quân – Thần – Tá – Sứ B. Sai

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A E C E C D B A A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 46 47 48 49 50
B A C B E D B A D D A C B B B

5
DCT (t.Triết)

Buổi 2 - Chế biến thuốc cổ truyền (t.Triết)


Câu 1. Mục đích chính của việc chế biến thuốc B. Giảm tính táo
YHCT? C. Dẫn thuốc vào tỳ, vị
A. Cho thuốc dễ uống D. Trung hòa độc tính
B. Màu sắc đẹp Câu 11. Vị thuốc Kê nội kim thường được sao với?
C. Thay đổi tính vị của thuốc A. Mật ong
D. Cho thuốc dễ sử dụng B. Đồng tiện
Câu 2. Để thuốc vào tạng can có thể tẩm thuốc với: C. Gừng
A. Rượu D. Cám gạo
B. Mật ong Câu 12. Vị thuốc Hoàng kỳ thường được chích với?
C. Dấm A. Mật ong
D. Muối B. Đồng tiện
Câu 3. Để thuốc vào tạng tỳ có thể tẩm thuốc với: C. Gừng
A. Rượu D. Cám gạo
B. Mật ong Câu 13. Vị thuốc Bán hạ thường được tẩm với?
C. Dấm A. Mật ong
D. Muối B. Đồng tiện
Câu 4. Trong chế biến thuốc muốn thuốc có tác C. Gừng
dụng đi lên, phát tán thì tẩm? D. Cám gạo
A. Chất có vị mặn đắng Câu 14. Mục đích của việc sao vàng hạt Mã tiền?
B. Chất có vị cay nóng A. Giảm độc tính
C. Chất có thể chất nặng B. Tăng tác dụng
D. Chất có vị chát C. Thay đổi tính vị
Câu 5. Trong chế biến thuốc muốn thuốc có tác D. Giảm mùi khó chịu
dụng đi xuống, thu liễm thì tẩm? Câu 15. Khi chế biến vị thuốc Ngô công cần phải?
A. Chất có vị mặn đắng A. Bỏ gai
B. Chất có vị cay nóng B. Bỏ đuôi
C. Chất có thể chất nặng C. Bỏ đầu và chân
D. Chất có vị chua mặn D. Bỏ mắt
Câu 6. Những vị thuốc có cấu tạo mỏng manh (hoa, Câu 16. . Khi chế biến vị thuốc Tắc kè cần phải
lá) thường có xu hướng? A. Bỏ chân và đuôi
A. Thăng phù B. Bỏ đuôi, giữ mắt
B. Trầm giáng C. Bỏ đầu và chân
C. Vào trong D. Bỏ mắt, giữ đuôi
D. Đi xuống Câu 17. Ý nào sau đây KHÔNG phải là mục đích
Câu 7. Những vị thuốc rắn chắc, có khí, vị âm đều của việc hỏa chế?
có tác dụng? A. Giúp thuốc khô ráo , dễ bảo quản
A. Thăng phù B. Tăng tính ấm của vị thuốc
B. Trầm giáng C. Thay đổi tính năng của vị thuốc
C. Vào trong D. Giúp hoạt chất dễ hòa tan
D. Đi xuống Câu 18. Phương pháp vi sao thường áp dụng với
Câu 8. Thuốc có vị chua chát thường có tác dụng? dược liệu có bộ phận dùng là
A. Bổ tỳ, kiện vị A. Rễ
B. Thanh nhiệt, chống viêm B. Thân
C. Thu liễm, cố sáp C. Hoa
D. Nhuyễn kiên, nhuận hạ D. Quả
Câu 9. Thuốc có vị mặn thường có tác dụng Câu 19. Mục đích chính của việc sao vàng cháy
A. Bổ tỳ, kiện vị cạnh?
B. Thanh nhiệt, chống viêm A. Giảm mùi khó chịu
C. Thu liễm, cố sáp B. Giúp hoạt chất bền hơn
D. Nhuyễn kiên, nhuận hạ C. Làm thuốc dễ phân chia
Câu 10. Mục đích cùa việc chích mật ong? D. Làm tăng mùi thơm
A. Tăng tính ấm
6
DCT (t.Triết)
Câu 20. Dược liệu nào sau đây thường áp dụng D. Làm cho thuốc mềm hơn
phương pháp sao vàng cháy cạnh? Câu 26. Dược liệu nào sau đây thường được sao với
A. Hoa hòe cám?
B. Cam thảo A. Hoàng kỳ
C. Hoàng kỳ B. Cam thảo
D. Bạch cương tằm C. Nhung hươu
Câu 21. Theo quan niệm Đông y để tăng tính cầm D. Bạch truật
máu, dược liệu thường được? Câu 27. “ Cho dược liệu vào trong nước nguội,
A. Tẩm giấm nước sôi hay dịch phụ liệu trong một thời gian, sau
B. Sao vàng đó gạn bỏ dịch” là phương pháp?
C. Sao đen A. Ngâm
D. Chích mật B. Hãm
Câu 22. Dược liệu nào sau đây được chế biến bằng C. Chưng
cách sao tồn tính (sao cháy)? D. Đồ
A. Hoàng kỳ Câu 28. “Dùng hơi nước đun sôi để làm mềm thuốc,
B. Cam thảo giảm mùi vị khó chịu của thuốc hoặc làm chín
C. Thục địa thuốc, ổn định thuốc” là phương pháp?
D. Trắc bá diệp A. Ngâm
Câu 23. Dược liệu nào sau đây thường áp dụng B. Hãm
phương pháp sao cách cát? C. Chưng
A. Hoàng kỳ D. Đồ
B. Cam thảo Câu 29. Dược liệu nào sau đây được chế bằng
C. Nhung hươu phương pháp chưng?
D. Bạch truật A. Hoàng kỳ
Câu 24. Dược liệu nào sau đây thường áp dụng B. Thục địa
phương pháp sao với hoạt thạch? C. Tắc kè
A. Hoàng kỳ D. Bạch truật
B. Cát cánh Câu 30. Phương pháp chế biến nào sau đây dược
C. Nhung hươu liệu tiếp xúc trực tiếp với nước?
D. Nhũ hương A. Chưng
Câu 25. Mục đích chủ yếu của việc sao cám? B. Nấu
A. Cho thuốc dễ thái C. Hấp
B. Giúp hoạt chất dễ hấp thu D. Đồ
C. Tăng tác dụng kiện tỳ

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C C B B C A B C D C D A C A C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D C A D C D C D C D A D B B

7
DCT (c.Thùy)

Buổi 3 - Thuốc giải biểu (c.Thùy)


Câu 1. Thuốc có tác dụng đưa ngoại tà (phong, hàn, E. Có tính chất dầu và qui kinh Thận
thấp, nhiệt) ra ngoài bằng đường mồ hôi ?
A. Thuốc thanh nhiệt
B. Thuốc giải biểu
C. Thuốc cố sáp
D. Thuốc tiêu đạo
E. Thuốc bổ dưỡng

Câu 6. Để tránh thất thoát tinh dầu khi sắc thuốc


Câu 2. Thuốc có vị cay, tính ấm, trị cảm phong hàn giải biểu cần ?
là thuốc ? A. Sắc lâu, đậy kính nắp
A. Thuốc giải thứ B. Sắc nhanh, mở nắp
B. Thuốc tân lương giải biểu C. Sắc nhanh, đậy kính nắp
C. Thuốc phát tán phong thấp D. Sắc lâu, mở nắp
D. Thuốc tân ôn giải biểu E. Sắc khoảng 2-3 tiếng
E. Thuốc phát tán phong nhiệt

Câu 3. Thuốc có vị cay, tính mát, trị cảm phong


nhiệt là thuốc ?
A. Thuốc giải thứ
B. Thuốc tân lương giải biểu
C. Thuốc phát tán phong thấp
D. Thuốc tân ôn giải biểu Câu 7. Dùng thuốc giải biểu khi nào ?
E. Thuốc phát tán phong hàn A. Tà nhập vào trong tỳ
B. Bệnh nhiệt
C. Bệnh hàn
Câu 4. Không dùng thuốc giải biểu trong những D. Tà còn ở ngoài biểu
trường hợp sau ? E. Khi đau nhức
A. Dương hư âm thịnh Câu 8. Tại sao không thể dùng thuốc giải biểu trong
B. Huyết hư tân dịch kém thời gian kéo dài ?
C. Tỳ hư tiêu chảy A. Thuốc có tác dụng thu liềm
D. Suy nhược thần kinh B. Thuốc có tác dụng cố sáp gây táo
E. Tự hãn, đạo hãn C. Thuốc chủ thăng tán, hao tổn tân dịch
D. Thuốc gây kích ứng ống tiêu hóa
E. Thuốc có tính hàn gây nề trệ
Câu 9. Uống thuốc phát tán phong hàn khi ?
A. Thuốc còn nóng
B. Thuốc nguội
C. Đã no
D. Bụng đói
E. Khi nào cũng được
Câu 10. Dược liệu nào là thuốc phát tán phong
Câu 5. Tính chất chung của thuốc giải biểu ? nhiệt ?
A. Có tính chất dầu và qui kinh Tâm A. Quế chi
B. Có tính chất dầu và qui kinh Can B. Tế tân
C. Có tính chất dầu và qui kinh Tỳ C. Bạch chỉ
D. Có tính chất dầu và qui kinh Phế D. Gừng
8
DCT (c.Thùy)
E. Cúc hoa B. Thân
Câu 11. Dược liệu nào là thuốc phát tán phong C. Rễ
nhiệt ? D. Toàn cây
A. Quế chi E. Quả chín
B. Tế tân Câu 19. Bộ phận dùng của Tế tân ?
C. Bạch chỉ A. Lá
D. Gừng B. Thân
E. Cúc hoa C. Toàn cây cả rễ
Câu 12. Dược liệu nào là thuốc phát tán phong D. Toàn cây
nhiệt ? E. Quả
A. Phòng phong Câu 20. Bộ phận dùng của Bạch chỉ là ?
B. Tế tân A. Lá
C. Sài hồ B. Thân
D. Gừng C. Rễ
E. Bạch chỉ D. Toàn cây
Câu 13. Dược liệu nào là thuốc phát tán phong hàn E. Quả
? Câu 21. Ngưu bàng tử quy kinh ?
A. Phòng phong A. Phế, vị
B. Cúc hoa B. Can, phế
C. Mạn kinh tử C. Can, tỳ
D. Thăng ma D. Can, thận
E. Cát căn E. Tỳ, vị
Câu 14. Dược liệu nào là thuốc phát tán phong hàn Câu 22. Công dụng chính của Mạn kinh tử là ?
? A. Tán phong hàn
A. Gừng B. Giải độc
B. Cúc hoa C. Tán phong thấp
C. Mạn kinh tử D. Tán phong nhiệt
D. Thăng ma E. Khử phong
E. Cát căn Câu 23. Công dụng chính của Cát căn là ?
Câu 15. Dược liệu nào là thuốc phát tán phong hàn A. Tán phong hàn
? B. Giải độc
A. Quế chi C. Tán phong thấp
B. Cúc hoa D. Tán phong nhiệt
C. Mạn kinh tử E. Khử phong
D. Thăng ma Câu 24. Tác dụng chính của Gừng là ?
E. Ngưu bàng tử A. Tán phong hàn
Câu 16. Công dụng chính của Ngưu bàng tử là ? B. Giải độc
A. Tán phong hàn C. Tán phong thấp
B. Giải độc D. Tán phong nhiệt
C. Tán phong thấp E. Khử phong
D. Tán phong nhiệt Câu 25. Tác dụng chính của Quế chi là ?
E. Khử phong hàn A. Tán phong hàn
Câu 17. Công dụng chính của Thăng ma là ? B. Giải độc
A. Tán phong hàn C. Tán phong thấp
B. Giải độc D. Tán phong nhiệt
C. Tán phong thấp E. Khử phong
D. Tán phong nhiệt Câu 26. Tên khoa học của Bạc hà là ?
E. Khử phong hàn A. Mentha avensis Lamiaceae
Câu 18. Bộ phận dùng của Mạn kinh tử ? B. Ocimum sanctum Lamiaceae
A. Lá C. Arctium lappa Asteraceae
9
DCT (c.Thùy)
D. Pluchea indica Astereaceae E. Hoa
E. Angelica dahurica Apiaceae Câu 29. Bộ phận dùng của Quế chi ?
Câu 27. Tên khoa học của Gừng là ? A. Lá
A. Perilla ocymoides Lamiaceae B. Cành non
B. Zingiber officinale Zingiberaceae C. Rễ
C. Arctium lappa Asteraceae D. Toàn cây
D. Pluchea indica Astereaceae E. Quả chín
E. Angelica dahurica Apiaceae Câu 30. Bộ phận dùng của Thăng ma ?
Câu 28. Bộ phận dùng của Gừng ? A. Lá
A. Lá B. Thân
B. Thân rễ C. Rễ
C. Rễ D. Toàn cây
D. Toàn cây E. Quả

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D B E D C D C A E E C A A A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D E C C A D D A A A B B B C

10
DCT (c.Sinh)

Buổi 4 – Thuốc khử hàn, thanh nhiệt (c.Sinh)


Câu 1. Các vị thuốc trong nhóm Hồi dương cứu B. Thuốc thanh nhiệt giải độc
nghịch có đặc điểm C. Thuốc lợi thủy thẩm thấp
A. Tính hàn D. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
B. Vị ngọt E. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
C. Tính ấm Câu 9. Bộ phận dùng của Kim ngân hoa là gì?
D. Thường có độc A. Hoa mới nở
E. Thành phần hóa học chính là nhóm Flavonoid B. Nụ hoa non
Câu 2. Các vị thuốc ôn trung thường chứa nhóm C. Nụ hoa sắp nở
thành phần hóa học nào D. Cành mang hoa
A. Dầu béo E. Lá và hoa
B. Tinh dầu Câu 10. Bộ phận dùng làm thuốc của Tri mẫu
C. Flavonoid A. Hoa
D. Alkaloid B. Toàn cây
E. Tanin C. Thân rễ
Câu 3. Nhóm thuốc Ôn trung thường được phối D. Quả
hợp sử dụng với nhóm thuốc nào E. Vỏ thân
A. Hoạt huyết Câu 11. Vị thuốc nào có tác dụng giải độc cua cá:
B. Tả hạ A. Quế nhục
C. Bổ huyết B. Đại hồi
D. Kiện tỳ C. Phụ tử
E. Phá huyết trục ứ D. Địa liền
Câu 4. Các vị thuốc nào thuốc nhóm Ôn trung E. Sa nhân
A. Tô mộc, Đại hồi, Thảo quả Câu 12. Đặc điểm đặc trưng của vị thuốc Hắc phụ
B. Khương hoàng, Địa liền, Phụ tử A. Khi bào chế phải bóc vỏ
C. Quế nhục, Đại hồi, Địa liền B. Làm tê đầu lưỡi
D. Sa nhân, Sinh khương, Khương hoàng C. Vị cay
E. Sa nhân, , Đại hồi, Địa liền D. Mặt phiến có màu ngã đen
Câu 5. Vong dương thường gặp ở các trường hợp E. Mặt ngoài có muối bám ở vỏ
nào Câu 13. Thành phần hóa học chính của vị thuốc
A. Dị ứng nặng Phụ tử là:
B. Nhiễm trùng đường hô hấp A. Dầu béo
C. Chấn thương B. Tinh dầu
D. Ăn không tiêu C. Flavonoid
E. Viêm dạ dày D. Alkaloid
Câu 6. Thuốc thanh nhiệt lương huyết thường có E. Tanin
tính và vị Câu 14. Vị thuốc thuộc nhóm hồi dương cứu nghịch
A. Đắng, hàn A. Phụ tử
B. Rất đắng B. Đại hồi
C. Đắng, ngọt, hàn C. Quế chi
D. Chua, hàn D. Sa nhân
E. Cay, hàn E. Thảo qủa
Câu 7. Thuốc thanh nhiệt lương huyết thường có Câu 15. Bộ phận sử dụng của vị thuốc Nhục quế:
tính và vị A. Cành
A. Đắng, hàn B. Thân
B. Rất đắng, hàn C. Vỏ thân
C. Đắng, ngọt, hàn D. Vỏ rễ
D. Chua, hàn E. Lá
E. Cay, hàn Câu 16. Tên khoa học của Sa nhân là:
Câu 8. Thuốc có tác dụng thanh trừ nhiệt độc và A. Zingiber offcianale
làm khô ráo những ẩm thấp trong cơ thể là nhóm B. Amomum t sao-ko
thuốc nào C. Alpinia offcinarum
A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết D. Amomum xanhthioides
11
DCT (c.Sinh)
E. Curcuma longa B. Alkaloid
Câu 17. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thanh C. Tannin
nhiệt tiêu độc? D. Antraglycosid
A. Liên kiều E. Saponin
B. Thạch cao Câu 22. Hoạt chất chính trong vị thuốc Sinh địa là:
C. Hoàng liên A. Rhemannia
D. Đơn bì B. Alkaloid
E. Liên diệp C. Tinh dầu
Câu 18. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thanh D. Kháng sinh thực vật
nhiệt táo thấp ? E. Gardenin
A. Liên kiều Câu 23. Bộ phận dùng của Mẫu đơn bì là gì?
B. Thạch cao A. Rễ cây
C. Hoàng liên B. Thân cây
D. Đơn bì C. Cành
E. Liên diệp D. Vỏ thân
Câu 19. Bộ phận dùng làm thuốc của Bồ công anh E. Vỏ rễ
A. Hoa Câu 24. Bộ phận dùng của Liên kiều là gì?
B. Toàn cây A. Hạt
C. Thân rễ B. Quả
D. Quả C. Nhân hạt
E. Vỏ thân D. Quả bỏ hạt
Câu 20. Công dụng của Chi tử E. Nụ hoa
A. Chữa ho, viêm họng Câu 25. Thuốc được sử dụng khi hỏa độc xâm
B. Chữa viêm ruột phạm phần khi là chủ yếu thuộc nhóm nào
C. Chữa hoàng đản., viêm gan, vàng da A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết
D. Thanh nhiệt tả hỏa B. Thuốc thanh nhiệt giải độc
E. Mát huyết C. Thuốc giải biểu
Câu 21. Hoạt chất chính trong vị thuốc Hoàng bá là D. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
A. Flavanoid E. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D B D E A C C D D C B D D A C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C B D B A E D E

12
DCT (t.HMinh)

Buổi 4 – Thuốc khử hàn, thanh nhiệt (t.HMinh)


Câu 1. Thuốc khử hàn không có tính chất? Câu 11. Thanh nhiệt giải độc KHÔNG dùng khi?
A. Vị đắng, tính ôn A. Tích lũy trong người do tạng không đào thải tốt
B. Vị đắng, tính nhiệt B. Nhiễm khuản gây sốt
C. Vị ngọt, tính lương C. Dị ứng hóa chất, nổi mề đai
D. Vị ngọt, tính nhiệt D. Cảm phong hàn, sợ gió, sợ lạnh
Câu 2. Nhóm thuốc thuộc thuốc khử hàn? Câu 12. Thanh nhiệt tả hỏa không gồm
A. Tân ôn giải biểu A. Chi tử
B. Ôn trung tán hàn B. Thanh cao
C. Bình can, tức phong C. Kim ngân
D. Ôn hóa, đàm nhiệt D. Tri mẫu
Câu 3. Thuốc khử hàn chủ trị? Câu 13. Kim ngân, liên kiều thuộc nhóm
A. Sốt cao, ho ra máu A. Thanh nhiệt giải độc
B. Khó tiêu, trướng bụng B. Thanh nhiệt tả hỏa
C. Khó ngủ, hoa mắt C. Thanh nhiệt táo thấp
D. Bí đại tiện D. Thanh nhiệt lương huyết
Câu 4. Dược liệu thuộc nhóm khử hàn, trừ? Câu 14. Đặc điểm chung của thuốc thanh nhiệt
A. Gừng A. Vị đắng, tính hàn
B. Tía tô B. Vị đắng, tính ôn
C. Quế nhục C. Vị ngọt, tính lương
D. Riềng D. Vị ngọt, tính hàn
Câu 5. Dược liệu có tính ôn, có nhiều tinh dầu, Câu 15. Chủ trị của thanh nhiệt, táo thấp
thường làm gia vị A. Mụn nhọt, dị ứng
A. Tân lương giải biểu B. Tiêu chảy, kiết lỵ
B. Hồi dương cứu nghịch C. Bụng trướng, khó tiêu
C. Chỉ khái, bình suyễn D. Bí đại tiện, sốt cao
D. Ôn trung, tán hàn Câu 16. Nhục quế thuộc nhóm
Câu 6. Ôn trung, tán hàn chủ yếu quy về kinh? A. Ôn trung, tán hàn
A. Tâm B. Hồi dương cứu nghịch
B. Can C. Phát tán phong hàn
C. Tỳ D. Thông kinh, hoạt lạc
D. Phế Câu 17. Tác dụng của nhục quế
Câu 7. Phát biểu đúng về phụ tử? A. Khử hàn
A. Dược liệu có độc tính cao B. Hồi dương cứu nghịch
B. Có tác dụng hồi dương cứu nghịch C. Thông kinh hoạt lạc
C. Thường đucợ chế để giảm độc tính D. Tất cả đúng
D. All đúng Câu 18. Phụ tử là củ con của được chế từ cây
Câu 8. Phép “thanh” dùng trong trường hợp? A. Tri mẫu
A. Nhiệt thực, dương chứng B. Ô đầu
B. Dương hư C. Ô dước
C. Cảm phong hàn D. Thược dược
D. Tỳ vị hư hàn Câu 19. Can khương là
Câu 9. Việc phân loại các thuốc thanh nhiệt dựa A. Vỏ gừng
vào? B. Gừng tươi
A. Nguyên nhân bệnh C. Củ riềng
B. Tính vị D. Gừng khô
C. Triệu chứng Câu 20. Chủ trị của bài Tứ nghịch thang
D. Nguồn gốc, xuất xứ A. Bụng đau, khó tiêu
Câu 10. Chủ trị của thuốc thanh nhiệt? B. Sốt cao, mê sảng
A. Giải độc, trừ mụn nhọt C. Vong dương, mạch tuyệt
B. Dưỡng âm, sinh tân D. Hoa mắt, nóng mặt
C. Sốt cao gây co giật, mê sảng Câu 21. Phát biểu đúng về vị Sa nhân
D. All đúng A. Bộ phận dùng là quả khô
13
DCT (t.HMinh)
B. Thuộc nhóm ôn trung, tán hàn D. Hoàng cầm
C. Cây xóa đói giảm nghèo của đồng bào miền núi Câu 27. Hỏa độc xâm nhập vào khí, sốt rất cao, hơi
D. Tất cả đúng thở nóng, hoa mắt
Câu 22. Dược liệu Đinh hương A. Thanh nhiệt táo thấp
A. Là nụ hoa, có nhiều tinh dầu B. Thanh nhiệt giải độc
B. Ôn trung, giáng nghịch, cầm nôn C. Thanh nhiệt tả hỏa
C. A,B đúng D. Thanh nhiệt giải thử
D. A, B sai Câu 28. Hỏa độc xâm nhập vào đinh huyết gây tổn
Câu 23. Nhóm dược liệu có tính kháng sinh, kháng hao tân dịch
viêm A. Thanh nhiệt táo thấp
A. Thanh nhiệt lương huyết B. Thanh nhiệt giải độc
B. Thanh nhiệt táo thấp C. Thanh nhiệt lương huyết
C. Thanh nhiệt giải độc D. Thanh nhiệt giải thử
D. Thanh nhiệt tả hỏa Câu 29. Dược liệu nhóm thanh nhiệt lương huyết
Câu 24. Bộ phận dùng của kim ngân A. Liên kiều
A. Hoa đã nở B. Bồ công anh
B. Nụ hoa C. Sinh địa
C. Thân rễ D. Nhục quế
D. Quả bỏ hạt Câu 30. Dược liệu nhóm thanh nhiệt giáng hỏa
Câu 25. Hoàng liên, hoàng bá, hoàng cầm A. Sinh địa
A. Dược liệu đều có màu vàng B. Kim ngân
B. Thuộc nhóm thanh nhiệt lương huyết C. Chi tử
C. Chủ trị kiết lỵ, tiêu chảy D. Nhục quế
D. A,C đúng Câu 30. (khác) chủ trị của Lý trung hoàn
Câu 26. Ngoài tác dụng thanh nhiệt, còn cầm máu A. Ôn trung, kiện tỳ, ích khí
an thai B. Hồi dương cứu nghịch
A. Hoàng liên C. Ôn phế chỉ khái
B. Hoàng bá D. Thanh nhiệt, giải độc
C. Hoàng đằng

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B B B D C D A C D D C A A B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D B D C D C C A D D C C C A

14
DCT (t.HMinh)

Buổi 5 - Thuốc hóa đờm - chỉ khái - bình suyển (cô Sinh)
Câu 1. Bộ phận dùng làm thuốc của Cát cánh Câu 7. Bộ phận dùng làm thuốc của Tử uyển là:
A. Rễ A. Hoa
B. Vỏ rễ B. Nụ hoa
C. Rễ củ C. Cành
D. Lá D. Rễ
E. Hạt E. Lá và hoa
Câu 2. Thuốc có vị cay, tính ấm, nóng, bản chất khô Câu 8. Vị thuốc nào dưới đây có thuộc nhóm thanh
táo, dùng với chứng đờm hàn, đờm thấp là thuốc: hóa nhiệt đờm?
A. Thanh hóa nhiệt đờm A. Mạch môn
B. Ôn hóa hàn đờm B. Bán hạ
C. Thanh phế chỉ khái C. Cát cánh
D. Ôn phế chỉ khái D. Hạnh nhân
E. Bình suyễn E. Bối mẫu
Câu 3. Tô tử thuộc họ: Câu 9. Vị thuốc nào dưới đây có thuộc nhóm ôn
A. Asteraceae hóa hàn đàm?
B. Lamiaceae A. Mạch môn
C. Liliaceae B. Bán hạ
D. Lauraceae C. Cát cánh
E. Rutaceae D. Hạnh nhân
Câu 4. Thành phần hóa học chủ yếu của bán hạ là: E. Bối mẫu
A. Tinh dầu Câu 10. Vị thuốc nào dưới đây có thuộc nhóm
B. Alkaloid thanh phế chỉ khái?
C. Saponin A. Bối mẫu
D. Flavonoid B. Bán hạ
E. Chất dầu C. Cát cánh
Câu 5. Bộ phận dùng làm thuốc của Tô tử: D. La bạc tử
A. Quả E. Hạnh nhân
B. Hạt chính phơi khô Câu 11. Dược liệu có tác dụng phản Ô đầu, Thảo ô:
C. Cành mang lá A. Bối mẫu
D. Lá B. Mạch môn
E. Hạt C. Cát cánh
Câu 6. Tên khoa học của Bạch giới tử là: D. Bán hạ
A. Brassica alba E. Tô tử
B. Brassica trilobatum Câu 12. Vị thuốc nào dưới đây có thuộc nhóm ôn
C. Brassica triloba phế chỉ khái?
D. Brassica alata A. Bối mẫu
E. Brassica batum B. Khoản đông hoa
C. Tỳ bà diệp
D. La bạc tử
E. Địa long

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B B C A A D E B D D B

15
DCT (c.Sinh)

Buổi 6 - Thuốc bình can – an thần – khai khiếu (c.Sinh)


Câu 1. Các vị thuốc thuộc nhóm Bình can là gì. D. Đắng ôn
A. Câu đằng, Chu sa, Toàn yết E. Ngọt , bình
B. Vông nem, Thiên ma, Bạch tật lê Câu 9. Bộ phận sử dụng của thuốc Xạ hương là.
C. Thiên ma, Câu đằng, Bạch tật lê A. Túi thơm của con chồn hương cái
D. Bạch cương tằm, Câu đằng, Vong nem B. Túi thơm của con chồn hương đực
E. Bá tử nhân,Thiên ma,Toan táo nhân C. Chất tiết trong túi thơm của Hươu xạ cái
Câu 2. Công dụng của nhóm thuốc An thần là gì. D. Chất tiết trong túi thơm của Hươu xạ đực
A. Trị bệnh động kinh E. Thăng hoa
B. Trị sốt cao, co giật, bất tĩnh Câu 10. Thành phần hóa học chủ yếu của Vông
C. Trị bệnh cao huyết áp, đầu đau cứng nem.
D. Trị bệnh tim loạn nhịp mất ngủ phiền,cuồng phiền A. Akaloid,Saponin
E. Trị sốt có cơn động kinh bất tinh B. Tinh dầu, dầu béo
Câu 3. Tên khoa học của Chu sa – Thần sa là gì. C. Saponin, tinh dầu
A. Cinnabans D. Flavonoid, dầu béo
B. Acorus gramineus Soland- Arceae E. Alkaloid, Tanin
C. Moschus moschiferus L- Cervidae Câu 11. Bộ phận dùng của vị thuốc Bá tử nhân là.
D. Polygala sp- Polygalaceae A. Nhân quả cây Bá tử
E. D- Borneol B. Nhân quả cây Trắc bá
Câu 4. Các vị thuốc thuộc nhóm An thần. C. Hạt cây Bá tử
A. Vông nem, Thiên ma, Bạch tật lê D. Nhân hạt cây Trắc bá
B. Thiên ma. Chu sa, Toàn yết E. Nhân hạt cây Bá tử
C. Câu đằng, câu đằng, Bạch tật lê Câu 12. Thành phần hóa học chủ yếu của cây Lạc
D. Bạch cương tằm, Câu đằng, Vông nem tiên.
E. Vông nem, Bá tử nhân, Toan táo nhân A. Saponin
Câu 5. Thạch xương bò thuộc nhóm thuốc nào. B. Alkaloid
A. Bình can C. Flavonoid
B. Tức phong D. Glycosid tim
C. An thần E. Tanin
D. Khai khiếu Câu 13.Vị thuốc nào có tác dụng trị cơn đau thắt
E. Trừ hàn ngực (kiểu tác dụng của Nitroglycerine).
Câu 6. Bộ phận dùng vị thuốc Viễn chí là gì. A. Chu sa
A. Lõi rễ B. Thạch xương bồ
B. Rễ bỏ lõi C. Xạ hương
C. Thân cây D. Liên tâm
D. Rễ E. Toàn yết
E. Rễ củ Câu 14. Thành phần hóa học tinh dầu
Câu 7. Phương pháp bào chế Chu sa, Thần sa phù A. Thạch xương bồ
hợp là. B. Xạ hương
A. Thủy bào C. Liên tâm
B. Thủy phi D. Trắc bá diệp
C. Đốt E. Vông nem
D. Nung Câu 15. Bộ phận dùng của vị thuốc Bạch tật lê là.
E. Thăng hoa A. Hạt
Câu 8. Tính vị của Bá tử nhân là gì. B. Lá
A. Đắng, hàn C. Toàn cây
B. Ngọt, hàn D. Gai
C. Cay, ôn E. Quả chín

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D A E D B B B D A D B C A E

16
DCT (t.Triết)

Buổi 6 – Thuốc bình can – an thần – khai khiếu (t.Triết)


Câu 1. Toan táo nhân thuộc nhóm thuốc? A. Lá
A. Bình can tức phong B. Thân rễ
B. Dưỡng tâm an thần C. Hoa
C. Trọng trấn an thần D. Quả
D. Khai khiếu tỉnh thần Câu 12. TPHH chủ yếu của Viễn chí là?
Câu 2. Bình vôi thuộc nhóm thuốc? A. Alkaloid
A. Bình can tức phong B. Saponin
B. Dưỡng tâm an thần C. Tannin
C. Trọng trấn an thần D. Anthraglycosid
D. Khai khiếu tỉnh thần Câu 13. TPHH chủ yếu của Bình vôi là?
Câu 3. Bạch tật lê thuộc nhóm thuốc? A. Alkaloid
A. Bình can tức phong B. Saponin
B. Dưỡng tâm an thần C. Tannin
C. Trọng trấn an thần D. Anthraglycosid
D. Khai khiếu tỉnh thần Câu 14. TPHH chủ yếu của Liên tâm là?
Câu 4. Liên tâm thuộc nhóm thuốc? A. Alkaloid
A. Bình can tức phong B. Saponin
B. Dưỡng tâm an thần C. Tannin
C. Trọng trấn an thần D. Anthraglycosid
D. Khai khiếu tỉnh thần Câu 15. TPHH chủ yếu của Thảo quyết minh là?
Câu 5. Xương bồ thuộc nhóm thuốc? A. Alkaloid
A. Bình can tức phong B. Saponin
B. Dưỡng tâm an thần C. Tannin
C. Trọng trấn an thần D. Anthraglycosid
D. Khai khiếu tỉnh thần Câu 16. TPHH chủ yếu của Xương bồ là?
Câu 6. Bộ phận dùng làm thuốc của Lạc Tiên là? A. Alkaloid
A. Lá B. Saponin
B. Thân C. Tinh dầu
C. Hoa D. Anthraglycosid
D. Toàn cây (trừ rễ) Câu 17. TPHH chủ yếu của Câu đằng là?
Câu 7. Bộ phận dùng làm thuốc của Bình vôi là? A. Alkaloid
A. Lá B. Saponin
B. Thân C. Tannin
C. Rễ củ D. Anthraglycosid
D. Thân củ Câu 18. Viễn chí thuộc nhóm thuốc?
Câu 8. Bộ phận dùng làm thuốc của Câu đằng là? A. Bình can tức phong
A. Lá B. Dưỡng tâm an thần
B. Thân C. Trọng trấn an thần
C. Hoa D. Khai khiếu tỉnh thần
D. Quả Câu 19. Tên khoa học của Lạc tiên là?
Câu 9. Bộ phận dùng làm thuốc của Vông nem là? A. Passiflora foettida
A. Lá B. Blumea balsamifera
B. Thân C. Catharanthus citrifolia
C. Hoa D. Acorus gramineus
D. Quả Câu 20. Tên khoa học của Bình vôi là
Câu 10. Bộ phận dùng làm thuốc của Thảo quyết A. Passiflora foettida
minh là? B. Blumea balsamifera
A. Lá C. Catharanthus citrifolia
B. Thân D. Stephania rotunda
C. Hạt Câu 21. Tên khoa học của Sen là?
D. Quả A. Passiflora foettida
Câu 11. Bộ phận dùng làm thuốc của Xương bồ là? B. Nelumbo nucifera
17
DCT (t.Triết)
C. Catharanthus citrifolia B. Rễ Thảo quyết minh
D. Acorus gramineus C. Quả Thảo quyết minh
Câu 22. Tên khoa học của Thảo quyết minh là? D. Hạt Thảo quyết minh
A. Passiflora foettida Câu 27. Vị thuốc nào sau thuộc loại khoáng vật?
B. Blumea balsamifera A. Long cốt
C. Catharanthus citrifolia B. Chu sa
D. Cassia tora C. Lạc tiên
Câu 23. Bạch tật lê quy kinh? D. Bình vôi
A. Tâm, can Câu 28. Vị thuốc nào sau đây còn gọi là Ngải
B. Tâm, tỳ tượng?
C. Can, tỳ A. Long cốt
D. Can, phế B. Chu sa
Câu 24. Nhóm thuốc bình can tức phong, an thần C. Lạc tiên
thường quy kinh nào chính? D. Bình vôi
A. Tâm, can Câu 29. Vị thuốc nào cần cho vào sau cùng khi sắc
B. Tâm, tỳ với các thuốc khác do chứa hoạt chất dễ bị hủy bởi
C. Can, tỳ nhiệt
D. Can, phế A. Long cốt
Câu 25. Công dụng nào sau đây KHÔNG phải của B. Câu đằng
Viễn chí? C. Viễn chí
A. An thần, ích trí D. Bình vôi
B. Khai khiếu, minh mục Câu 30. Vị thuốc nào sau đây không phải thực vật?
C. Hóa đờm, chỉ khái, tán uất A. Viễn chí
D. Nhuận tràng, trị táo bón B. Toàn yết
Câu 26. Vị thuốc Quyết minh tử là? C. Vông nem
A. Lá Thảo quyết minh D. Liên tâm

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B A B D D D B A C B B A A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A B A D B D D A D D B D B B

18
DCT (c.Sinh)

Buổi 7 - Thuốc lý khí (c.Sinh)


Câu 1. Tác dụng chính của Trần bì là? C. Nhiệt, cay
A. Hành khí giải uất D. Ôn, cay đắng
B. Phá khí giáng nghịch E. Ôn, cay chua
C. Giáng khí nghịch Câu 9. Bộ phận dùng của vị Hương phụ?
D. Bổ khí kiện vị A. Rễ
E. Lý khí lý huyết B. Lá
Câu 2. Hương phụ có hoạt chất chính là? C. Quả
A. Tinh dầu D. Rễ củ
B. Tanin E. Thân rễ
C. Dầu béo Câu 10. Tên khoa học của Hương phụ là?
D. Saponin A. Cyperus rotundus Cyperaceae
E. Flavonoid B. Cyperus officinalis Magnoliaceae
Câu 3. Bộ phận dùng làm thuốc của Chỉ thực là? C. Cyperus lappa Magnoliaceae
A. Quả non D. Cyperus lappa Lauraceae
B. Quả già E. Cyperus officinalis Lauraceae
C. Quả chín Câu 11. Hoạt chất chính của Thị đế là?
D. Vỏ quả xanh A. Tinh dầu
E. Quả bánh tẻ B. Tanin
Câu 4. Thuốc có tác dụng điều hòa phần khí trong C. Flavonoid
cơ thể là thuốc? D. Dầu béo
A. Lý huyết E. Saponin
B. Bổ khí Câu 12. Hoạt chất chính của Chỉ xác là?
C. Lý khí A. Tinh dầu, saponin
D. Hành khí B. Alkaloid, glycosid
E. Hoạt huyết C. Flavonoid, tinh dầu
Câu 5. Trần bì có tính vị? D. Dầu béo, saponin
A. Hàn, chua E. Tinh dầu, glycosid
B. Ôn, cay Câu 13. Dược liệu nào thuộc nhóm Phá khí giáng
C. Nhiệt, cay nghịch?
D. Ôn, cay chua A. Thị đế, Chỉ xác, Chỉ thực
E. Ôn, cay đắng B. Chỉ thực, Mộc hương, Hương phụ
Câu 6. Hậu phác quy kinh? C. Thị đế, Trần bì, Hậu phác
A. Tỳ, vị, can, phế D. Trần bì, Hậu phác, Hương phụ
B. Tâm, can, thận, phế E. Mộc hương, Trần bì, Chỉ xác
C. Tỳ, vị, phế, đại trường Câu 14. Tác dụng chính của Mộc hương là?
D. Phế, tỳ, thận, bàng quang A. Hành khí giải uất
E. Tỳ, vị, can, thận B. Phá khí giáng nghịch
Câu 7. Dược liệu nào thuộc nhóm Hành khí giải C. Giáng khí nghịch
uất? D. Bổ khí kiện vị
A. Hậu phác, Chỉ xác, Chỉ thực E. Lý khí lý huyết
B. Chỉ thực, Mộc hương, Hương phụ Câu 15. Bộ phận dùng làm thuốc Thị đế là?
C. Thị đế, Trần bì, Hậu phác A. Đế của quả Thị
D. Trần bì, Hậu phác, Hương phụ B. Đế của quả Hồng
E. Mộc hương, Trần bì, Chỉ xác C. Đài của quả Thị
Câu 8. Mộc hương có tính vị? D. Đài của quả Hồng
A. Hàn, chua E. Vỏ quả Thị hay quả Hồng
B. Ôn, cay

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A A A D E C D D E A B B A A D

19
DCT (t.Thuận)

Buổi 7 - Thuốc lý khí (t.Thuận)


Câu 1. Khi dùng thuốc lý khí kéo dài sẽ dẫn đến C. Thuốc tả hạ
hiện tượng D. Thuốc lợi niệu
A. Gây trụy tim mạch, gây choáng Câu 10. Thuốc hành khí nào sau đây có tác dụng
B. Gây sẩy thai điều kinh khí trệ ở tỳ vị.
C. Tổn thương tân dịch A. Uất kim, thanh bì
D. Gây trướng bụng B. Hương phụ, trần bì
Câu 2. Đặc điểm chung của lý khí . C. Mộc hương, sa nhân
A. Ngọt, nhiệt, thơm và làm khô D. Uất kim, trần bì
B. Cay, ấm, thơm và làm khô Câu 11. Dược liệu nào sau đây là thuốc hành khí
C. Đắng, nhiệt, thơm và làm khô giải uất.
D. Ngọt, ấm, thơm và làm khô A. Thanh bì
Câu 3. Các tạng phụ hay bị khí trệ, NGOẠI TRỪ . B. Nhân sâm
A. Tỳ vị C. Hương phụ
B. Can D. Bạch truật
C. Tâm Câu 12. Dược liệu nào sau đây là thuốc phá khí
D. Phế giáng nghịch.
Câu 4. Nêu nguyên nhân gây bệnh là do khí trệ thì A. Ích mẫu
thuốc nào sau đây. B. Nhân sâm
A. Thuốc bổ khí C. Đảng sâm
B. Thuốc hành khí D. Thị đế
C. Thuốc hành khí và bổ khí Câu 13. Dược liệu nào sau đây có tác dụng thông
D. Thuốc hành huyết hành 12 kinh.
Câu 5. Uất kim là dược liệu nào sau đây. A. Đảng sâm
A. Củ nhánh con của cây gừng B. Hoàng kỳ
B. Rễ củ của cây nghệ đen C. Nhân sâm
C. Củ nhánh con của cây nghệ D. Đại táo
D. Rễ củ của cây nghệ Câu 14. Dược liệu có tác dụng hành khí hóa thấp,
Câu 6. Khi dùng thuốc hành khí nếu có hàn ngưng thanh tràng chỉ lỵ.
khí trệ thì phối hợp vs thuốc. A. Lệ chi hạch
A. Thanh nhiệt tá hỏa B. Uất kim
B. Ôn trung khử hàn C. Ô dược
C. Tả hỏa giải độc D. Hậu phác
D. Kiện tỳ chỉ tả Câu 15. Bộ phận dùng của Thị đế.
Câu 7. Thành phần nào của Hương phụ có tác dụng A. Rễ
điều kinh. B. Quả
A. Flavonoid C. Đài quả
B. Alkaloid D. Lá
C. Tinh dầu Câu 16 . Bộ phận dùng của Ô dược.
D. Tannin A. Lá
Câu 8. Dược liệu nào sau đây có tác dụng điều trị B. Rễ
can khí uất kết. C. Quả
A. Uất kim, thanh bì D. Toàn cây
B. Hương phụ, hậu phác Câu 18. Dược liệu có công năng chủ trị giáng khí
C. Mộc hương, chỉ thực nghịch trong các trường hợp nấc cục, nôn mửa
D. Sa nhân, thị đế trong thai nghén.
Câu 9. Thuốc hành khí thường làm tăng tác dụng A. Trần bì
của thuốc nào sau đây, NGOẠI TRỪ. B. Hậu phác
A. Thuốc bổ dương C. Uất kim
B. Thuốc bổ âm D. Thị đế
20
DCT (t.Thuận)
Câu 19. Trần bì có vị đắng, cay, tính ấm quy kinh Câu 20. Thành phần hóa học chủ yếu của Thị đế.
nào sau đây. A. Tannin
A. Can, đởm B. Flavonoid
B. Phế, tâm C. Alkaloid
C. Can, tỳ D. Chất béo
D. Can, tâm

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B C B C B C B A C C D C D C
16 17 18 19 20
B X D B A

21
DCT (t.Triết)

Buổi 8 – Thuốc lý huyết (t.Triết)


Câu 1. Đan sâm thuộc nhóm thuốc? B. Tanin
A. Hoạt huyết C. Saponin
B. Phá huyết D. Flavonoid
C. Chỉ huyết Câu 12. BPD làm thuốc của huyết giác là?
D. Lương huyết A. Thân
Câu 2. Tam lăng thuộc nhóm thuốc? B. Rễ
A. Hoạt huyết C. Lõi gỗ
B. Phá huyết D. Toàn cây
C. Chỉ huyết Cây 13. BPD làm thuốc của kê huyết đằng?
D. Lương huyết A. Thân
Câu 3. Bồ hoàng thuộc nhóm thuốc? B. Rễ
A. Hoạt huyết C. Vỏ thân
B. Phá huyết D. Toàn cây
C. Chỉ huyết Câu 14. BPD làm thuốc của tô mộc?
D. Lương huyết A. Thân
Câu 4. Hoa hòe thuộc nhóm thuốc? B. Rễ
A. Hoạt huyết C. Vỏ thân
B. Phá huyết D. Gỗ
C. Chỉ huyết Câu 15. BPD làm thuốc của nga truật?
D. Lương huyết A. Thân
Câu 5. Hồng hoa thuộc nhóm thuốc? B. Thân rễ
A. Hoạt huyết C. Thân non
B. Phá huyết D. Gỗ
C. Chỉ huyết Câu 16. BPD làm thuốc của tam thất?
D. Lương huyết A. Thân
Câu 6. Một dược thuộc nhóm thuốc? B. Rễ củ
A. Hoạt huyết C. Thân
B. Phá huyết D. Toàn cây
C. Chỉ huyết Câu 17. BPD làm thuốc của ích mẫu?
D. Lương huyết A. Thân
Câu 7. Nga truật thuộc nhóm thuốc? B. Thân rễ
A. Hoạt huyết C. Toàn cây trên mặt đất
B. Phá huyết D. Gỗ
C. Chỉ huyết Câu 18. BPD làm thuốc của hồng hoa?
D. Lương huyết A. Thân
Câu 8. Tam thất thuộc nhóm thuốc? B. Thân rễ
A. Hoạt huyết C. Nụ hoa
B. Phá huyết D. Hoa nở
C. Chỉ huyết Câu 19. BPD làm thuốc của hoa hòe?
D. Lương huyết A. Thân
Câu 9. Ngải diệp thuộc nhóm thuốc? B. Thân rễ
A. Hoạt huyết C. Nụ hoa
B. Phá huyết D. Hoa nở
C. Chỉ huyết Câu 20. Tên khoa học của tô mộc?
D. Lương huyết A. Achyranthes aspera
Câu 10. Tam thất có hoạt chất chính thuộc nhóm? B. Leunurus heterophyllus
A. Alkaloid C. Curcuma zedoaria
B. Tanin D. Caesalpinia sappan
C. Saponin Câu 21. Tên khoa học của ích mẫu?
D. Flavonoid A. Achyranthes aspera
Câu 11. Cỏ xước có hoạt chất chính là? B. Leunurus heterophyllus
A. Alkaloid C. Curcuma zedoaria
22
DCT (t.Triết)
D. Caesalpinia sappan C. Thai phụ
Câu 22. Tên khoa học của thảo quyết minh? D. Thanh niên
A. Passiflora foetida Câu 27. Khi dùng thuốc chỉ huyết, để tăng tác dụng
B. Blumea balsamifera cần chế biến?
C. Catharanthus cutrifolia A. Sao vàng
D. Cassia tora B. Sao thơm
Câu 23. Tên khoa học của ngải cứu? C. Sao cháy
A. Achyranthes aspera D. Vi sao
B. Lenurus heterophyllus Câu 28. Nhóm thuốc nào dùng điều trị xuất huyết
C. Curcuma zedoaria do ứ huyết?
D. Artemisia vulgaris A. Thu liễm chỉ huyết
Câu 24. Thuốc chữa huyết ứ, huyết lưu thông khó B. Bổ ích chỉ huyết
khăn gây đau đớn là thuốc? C. Lương huyết chỉ huyết
A. Hành huyết D. Khử ứ chỉ huyết
B. Chỉ huyết Câu 29. Để điều trị sưng đau do huyết mạch lưu
C. Hành khí thông kém, sử dụng thuốc?
D. Bổ huyết A. Hoạt huyết
Câu 25. Thuốc chữa xuất huyết, tăng huyết, trĩ, B. Bổ huyết
chảy máu cam, chảy máu chân răng thuốc? C. Phá huyết
A. Hành huyết D. Chỉ huyết
B. Chỉ huyết Câu 30. Để tăng tác dụng hành huyết, nên kết hợp
C. Hành khí thuốc hành huyết với nhóm thuốc?
D. Bổ huyết A. Bổ khí
Câu 26. Không dùng thuốc hành huyết cho đối B. Thanh nhiệt
tượng? C. Hành khí
A. Phụ nữ D. Lợi thủy
B. Trẻ em

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A B C C A A B C C C C C A D B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C D C D B D D A B C C D A C

23
DCT (c.Q)

Buổi 9 – Thuốc lợi thấp, trừ phong thấp (c.Quyên)


Câu 1. Thuốc trừ thấp có mấy loại? C. Vỏ thân
A. 2 D. Rễ
B. 3 Câu 11. Vị thuốc nào trừ thấp, an thai, lợi sữa
C. 4 A. Tang ký sinh
D. 5 B. Thương truật
Câu 2. Thuốc phát tán phong thấp có tác dụng: C. Uy linh tiên
A. Tán hàn, giảm đau D. Độc hoạt
B. Lợi tiểu, kháng viêm Câu 12. Vị thuốc nào dùng điều trị chứng phong
C. Kiện tỳ hàn thấp tỳ:
D. Tất cả đúng A. Tang ký sinh
Câu 3. Trong bài Độc hoạt tang ký sinh, vị Độc B. Độc hoạt
Hoạt là thành phần gì của phương thuốc C. Tỳ giải
A. Quân D. Phục linh
B. Thần Câu 13. Vị thuốc nào tán phong hàn, trừ thấp:
C. Tá A. Tang chi
D. Sứ B. Độc hoạt
Câu 4. Công năng chủ trị của Sa nhân C. Mộc qua
A. Lý khí hóa thấp D. Khương hoạt
B. An thai Câu 14. Vị thuốc trừ phong thấp nào kị sắt
C. Kháng khuẩn A. Tang chi
D. Tất cả đúng B. Độc hoạt
Câu 5. Thuốc lợi thấp ngoại trừ: C. Mộc qua
A. Trạch tả D. Thương truật
B. Đậu đỏ Câu 15. Vị thuốc nào có tác dụng ráo thấp kiện tỳ,
C. Ý dĩ trừ phong thấp:
D. Thiên niên Kiện A. Tang chi
Câu 6. Tên khoa học của cây Ngũ Gia Bì Gai là: B. Độc hoạt
A. Acanthopanax liliatus C. Mộc qua
B. Acanthopanax aculeatus D. Thương truật
C. Acanthopanax roseus Câu 16. Vị thuốc hóa thấp
D. Acanthopanax acutea A. Độc hoạt
Câu 7. Thuốc có khả năng phát tán phong thấp ở B. Mã tiền
các bộ phận gân xương, cơ nhục, kinh lạc thuộc C. Thông thảo
nhóm: D. Sa nhân
A. Hóa thấp Câu 17. Để khắc phục tác dụng phụ gây cảm giác
B. Trừ thấp gai, buồn nôn của thuốc Trục thủy, nên dùng:
C. Lợi thấp A. Đại táo
D. Phương hương hóa thấp B. Chút chít
Câu 8. Khương hoạt thuộc nhóm thuốc: C. Mộc thông
A. Hóa thấp D. Bạch thược
B. Trừ thấp Câu 18. Chỉ định của thuốc Trục Thủy
C. Lợi thấp A. Đại tiện bí, táo kết
D. Phương hương hóa thấp B. Thực nhiệt bí kết, thực nhiệt ngưng trệ, đại tiện bí
Câu 9. Tang ký sinh quy kinh: táo
A. Can, tỳ C. Phù nề nặng, tràng dịch màng phổi, phù do lao phúc
B. Can, tâm mạc, viêm gan cổ trướng, phù tim,..
C. Can, thận D. Chữa các triệu chứng bí huyết, ứ kinh
D. Tâm, thận Câu 19. Các cây thuộc nhóm thuốc Trục Thủy
Câu 10. Bộ phận dùng làm thuốc của Uy linh tiên A. Cam toại, Đại kích, Khiên ngưu tử, Thương lục
là: B. Ngũ vị tử, Kim anh, Tan phiêu tiêu
A. Thân C. Cam toại, Kim anh, Ngũ vị tử
B. Thân, rễ D. Liên kiều, Diếp cá, Rau sam
24
DCT (c.Q)
Câu 20. Bộ phận dùng của Đại kích: A. Trắng- ngọt
A. Rễ B. Vàng – đắng
B. Thân C. Cám gạo
C. Lá D. Mạch môn
D. Hoa Câu 26. Chọn câu sai: Thuốc thanh nhiệt là những
Câu 21. Công năng chủ trị của Thương Lục thuốc có tác dụng
A. Trục thủy tả hạ trong phù thực chứng, phù thũng, A. Thanh giải lý nhiệt
đại tiểu tiện bí B. Giáng hỏa
B. Bổ thận có tinh sáp niệu C. Lương huyết
C. Sáp trường chỉ tả: ỉa chảy, đau bụng D. Tả hạ
D. Sinh tân chỉ khát mất máu dịch Câu 27. Vị thuốc nào sao đây dùng để điều trị trong
Câu 22. Thuốc trục thủy đưa nước ra ngoài cơ thể trường hợp bệnh nhân bị trĩ
bằng đường: A. Bồ công anh
A. Mồ hôi B. Kim ngân hoa
B. Hơi thở C. Diếp cá
C. Đại tiện D. Sài đất
D. Tiểu tiện Câu 28. Vị thuốc nào sau đây có công năng thanh
E. Câu c và d đúng nhiệt giải độc, tiêu viêm tán kết:
Câu 23. Trong các lá thuốc nấu nồi nước xông sau A. Ngũ vị tử
đây, lá nào có tinh dầu là: B. Phong mật
A. Bạc hà, Hương nhu, Tía tô, Kinh giới C. Mạch nha
B. Tía tô, hành, tỏi D. Bồ công anh
C. Tre, Sả, Hương nhu, Tỏi Câu 29. Bộ phận dùng của Bạch chỉ:
D. Chanh, Bưởi, Hương nhu, Hành, Kinh Giới A. Lá
Câu 24. Muốn tăng tác dụng quy kinh thuốc ở tạng B. Thân
tâm, phải bào chế với vị thuốc: C. Rễ
A. D. Toàn cây
B. Câu 30. Khi dùng thuốc nào sau đây cần chú ý
C. không nên dùng liều cao khi tân dịch đã hao tổn
D. A. Thuốc thanh nhiệt giải độc
E. B. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
Câu 25. Muốn tăng tác dụng thuốc ở Tỳ-Vị phải C. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
bào chế với phụ liệu trung gian thuốc: D. Thuốc thanh nhiệt lương huyết

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A A D D B B B C D A B D A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A C A A A E A X C D C D C C

25
DCT (c.Sinh)

Buổi 9 - Thuốc lợi thủy, trừ phong thấp (c.Sinh)


Câu 1. Bộ phận dùng làm thuốc của cây Trạch tả. Câu 9. Vị thuốc nào có tác dụng trừ phong thấp,
A. Rễ củ mạnh gân cốt vừa có tác dụng dưỡng huyết, an thai,
B. Thân rễ lợi sữa.
C. Thân cây A. Mộc qua
D. Phần trên mặt đất B. Bồ công anh
E. Thân rễ C. Tang ký sinh
Câu 2. Tính vị thường gặp của các vị thuốc nhóm D. Cỏ sữa
lợi thủy thẩm thấp là gì. E. Khương hoạt
A. Ngọt, hàn Câu 10. Công dụng của Độc hoạt.
B. Đạm, bình A. Chữa nhức đầu, cảm nắng
C. Tân, khổ, ôn B. Viêm họng, ho, sổ mũi
D. Đạm, lương C. Lở loét vùng miệng, viêm lợi
E. Tân, ôn D. Chữa đau thắt lưng, đầu gối
Câu 3. Các thuốc khử phong trừ thấp, thường quy E. Tiêu thực chỉ thống
kinh. Câu 11. Vị thuốc ngũ gia bì gai ngoài tác dụng
A. Tâm, thận, vị Mạnh gân cốt còn có tác dụng.
B. Can, thận, tỳ A. Kích thích tiêu hóa ăn ngon miệng
C. Phế, tâm, tỳ B. Chữa không tiêu nôn mửa
D. Phễ, vị, tỳ C. An thần, dịu thần kinh
E. Phế, vị, tỳ D. Chữa nhức lưng, cảm nắng
Câu 4. Tính, vị thường gặp của các vị thuốc nhóm E. Tiểu khó, tê bì chân tay
khu phong trừ thấp là gì. Câu 12. Xa tiền từ là vị thuốc lấy từ cây.
A. Cam, hàn A. Plantago aquatica Alismataceae
B. Tân, ôn B. Plantago aquatica Plantaginaceae
C. Tân, khổ, ôn C. Plantago major Alismataceae
D. Đạm, lương D. Plantago major Plantaginaceae
E. Cam, ôn E. Plantago major var aquatica Alismataceae
Câu 5. Bộ phận sử dụng của vị thuốc. Mộc qua Câu 13. Thành phần hóa học chính của Độc hoạt.
A. Quả A. Alkaloid
B. Vỏ rễ B. Tinh dầu
C. Thân gỗ C. Saponin
D. Cành D. Tanin
E. Rễ E. Flavonoid
Câu 6. Vị Tang ký sinh thuộc nhóm thuốc nào. Câu 14. Vị thuốc Tỳ giải chủ yếu quy kinh gì.
A. Lợi thủy thẩm thấp A. Thận, vị
B. Tả hạ B. Can, tỳ
C. Khử phong trừ thấp C. Phế, tâm
D. Bổ huyết D. Can, vị
E. Thanh nhiệt táo thấp E. Phế, tỳ
Câu 7. Bộ phận sử dụng của vị thuốc. Khương hoạt. Câu 15. Vị thuốc có tác dụng trị” tiểu khó, tê bì
A. Thân rễ chân tay.
B. Vỏ rễ A. Khương hoạt
C. Vỏ thân B. Tang ký sinh
D. Cành C. Uy linh tiên
E. Thân D. Ngũ gia bì gai
Câu 8. Bộ phận sử dụng của vị thuốc. Bạch phục E. Mộc qua
linh. Câu 16. Vị thuốc Tang ký sinh thu hái từ loài nào.
A. Quả chín A. Dâu tầm
B. Rễ củ B. Tầm gửi
C. Thân rễ C. Dâu tây
D. Cành D. Cây bàng
E. Qủa nấm E. Cây thị
26
DCT (c.Sinh)
Câu 17. Bộ phận sử dụng của vị thuốc Ngũ gia bì Câu 19. Vị thuốc Bạch phục linh là nấm ký sinh ở
gai. rễ cây.
A. Rễ củ A. Dâu tằm
B. Vỏ thân B. Sau sau
C. Thân cây C. Thông
D. Phần trên mặt đất D. Tùng
E. Thân rễ E. Tràm
Câu 18. Thành phần hóa học chính của vị thuốc Câu 20. Vị thuốc Tỳ giải là vị thuốc lấy từ cây.
Trư linh. A. Dioscorea cocos Asteraceae
A. Albumin B. Alisma plantago aquatica Alismataceae
B. Tinh dầu C. Alisma plantago aquatica Dioscoreceae
C. Saponin D. Pona cocos Polyporaceae
D. Tanin E. Dioscoreceae tokoro Dioscoreceae
E. Flavonoid

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B B C A C A E C D A D B D C
16 17 18 19 20
B B A C E

27
DCT (c.Q)

Buổi 10 – Thuốc tả hạ (c.Quyên)


Câu 1. Thuốc lợi thủy thẩm thấp thường có vị gì? C. Lợi niệu, thẩm thấp
A. Đắng, lạnh D. Khu phong, chỉ thống
B. Ngọt, mát Câu 11. Vị thuốc thuộc nhóm công hạ?
C. Nhạt, bình A. Đại hoàng
D. Ngọt, bình B. Mật ong
E. Mục khác… C. Ma nhân
Câu 2. TPHH chủ yếu của Tỳ giải thuộc nhóm? D. Lá me
A. Tannin Câu 12. Các thuốc nhuận hạ thường có TPHH là?
B. Alkaloid A. Alkaloid
C. Anthraglycosid B. Dầu béo
D. Saponin C. Saponin
Câu 3. Trạch tả không dùng cho người? D. Anthraquinon
A. Thận hư Câu 13. Lưu ý khi sử dụng thuốc tả hạ?
B. Âm hư A. Không nên dùng cho phụ nữ có thai
C. Can thận hư B. Phối hợp với thuốc lý khí để tăng tác dụng
D. Thấp nhiệt C. Không nên dùng lâu dài
Câu 4. Các thuốc lợi thủy không dùng cho bệnh D. Tất cả đúng
nhân bí tiểu do? Câu 14. Để giảm tính xổ của Đại hoàng, thường chế
A. Thấp nhiệt với?
B. Phong thấp A. Giấm
C. Thiếu tân dịch B. Muối
D. Sỏi tiết niệu C. Cam thảo
Câu 5. Vị thuốc nào có tác dụng lợi thấp, thanh can D. Sinh khương
minh mục? Câu 15. Các thuốc công hạ, nhuận hạ là ứng dụng
A. Trạch tả phép nào trong bát pháp?
B. Xa tiền tử A. Hãn
C. Xa tiền thảo B. Hòa
D. Phục linh C. Tả
Câu 6. Vị thuốc nào kỵ giấm? D. Thổ
A. Trạch tả Câu 16. Dược liệu Mật ong, Ma nhân thuộc nhóm?
B. Xa tiền tử A. Thanh nhiệt, tả hỏa
C. Xa tiền thảo B. Sáp trường chỉ tả
D. Phục linh C. Tả hạ, trục nhiệt độc
Câu 7. Vị thuốc nào có tác dụng lợi thấp, khử D. Nhuận hạ, thông trường
phong thấp? Câu 17. Chủ trị của bài thuốc Hoàng long thang?
A. Trạch tả A. Thông trường, tả hạ, bổ khí, dưỡng huyết
B. Xa tiền tử B. Tư âm, dưỡng huyết, sinh tân
C. Trư linh C. Bổ dương, ích khí, kiện tỳ
D. Tỳ giải D. Lương huyết, chỉ huyết
Câu 8. Vị thuốc nào có tác dụng lợi thấp, an thần? Câu 18. Để khắc phục tác dụng phụ gây cảm giác
A. Trạch tả gai, buồn nôn của thuốc Trục thủy, nên dùng?
B. Xa tiền tử A. Đại táo
C. Xa tiền thảo B. Chút chít
D. Phục linh C. Mộc thông
Câu 9. Thuốc tả hạ có tác dụng? D. Bạch thược
A. Thông lợi đại tiện Câu 19. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm ôn phế
B. Khai vị tiêu thực chỉ khái?
C. Tác dụng bổ âm A. Qua lâu nhân
D. Trừ tà thấp B. Tử uyển
Câu 10. Công dụng của thuốc tả hạ? C. Địa long
A. Nhuận trường, thông tiện D. Tô tử
B. Thanh nhiệt, giải độc Câu 20. Bộ phận dùng làm thuốc của Cát cánh?
28
DCT (c.Q)
A. Rễ C. Dương dược, có công năng thanh nhiệt tả hỏa
B. Thân D. Ấm nóng, có công năng ôn trung tán hàn
C. Lá Câu 26. Những thuốc khi sao với nước gừng thường
D. Hoa có tính?
Câu 21. Thuốc YHCT điều trị được bệnh là do bẩm A. Thăng
thụ đặc? B. Phù
A. Thiên khí C. Giáng
B. Toàn khí D. Trầm
C. Tà khí Câu 27. Trong chế biến thuốc muốn thuốc có tác
D. Chính khí dụng đi lên, phát tán thì tẩm?
Câu 22. Thuốc trục thủy đưa nước ra ngoài cơ thể A. Chất có vị mặn đắng
bằng đường? B. Chất có vị cay nóng
A. Mồ hôi C. Chất có thể chất nặng
B. Hơi thở D. Chất có vị chát
C. Đại tiện Câu 28. Người có bệnh chóng mặt, da xanh, móng
D. Tiểu tiện khô là biểu hiện ở tạng?
E. Câu C và D đúng A. ở tạng can
Câu 23. Mục đích nào sau đây KHÔNG phải là B. ở tạng tâm
mục đích bào chế của thuốc YHCT? C. ở tạng tỳ
A. Giảm tác dụng phụ D. ở tạng thận
B. Thay đổi tính năng dược vật Câu 29. Tiểu hồi quy kinh?
C. Giảm độc A. Tỳ, phế, can, thận
D. Dễ hấp thu B. Can, thận, tỳ, vị
Câu 24. Phương pháp thủy hỏa hợp chế là? C. Tỳ, vị , phế, thận
A. Nung D. Phế, tâm, can,vị
B. Tôi Câu 30. Hỏa độc xâm nhập vào dinh huyết gây tổn
C. Tẩm hao tân dịch?
D. Sấy A. Thanh nhiệt táo thấp
Câu 25. Những thuốc tứ khí ấm nóng thường là? B. Thanh nhiệt giải độc
A. Dương dược, có công năng ôn trung tán hàn C. Thanh nhiệt lương huyết
B. Âm dược, có công năng thanh nhiệt tả hỏa D. Thanh nhiệt giải thử

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D A C B D D D A A A D D C C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A A D A D E D B A A B B B C

29
DCT (c.Sinh)

Buổi 10 – Thuốc Tả Hạ (cô Sinh)


Câu 1. Thuốc tả hạ không bao gốm các nhóm thuốc E. Rễ
nào? Câu 7. Thành phần hóa học chính của vị thuốc Đại
A. Công hạ hoàng?
B. Nhuận hạ A. Anthraglycosid, saponin
C. Hàn hạ B. Anthraglycosid, tanin
D. Lợi niệu C. Saponin, tanin
E. Trục thủy D. Glycosid, tanin
Câu 2. Công dụng chính của nhóm Hàn và Nhiệt E. Flavonoid, glycosid tim
hạ? Câu 8. Dược liệu nào có tác dụng trục thủy?
A. Nhuận trường, lợi niệu A. Cam toại
B. Nhuận gan, mật B. Đại hoàng
C. Trị tiêu chảy C. Muồng trâu
D. Tiêu thực, ăn không tiêu D. Mật ong
E. Nhuận trường, thông tiện E. Kim tiền thảo
Câu 3. Các dược liệu thuộc nhóm hàn hạ? Câu 9. Bộ phận dùng của vị thuốc Thương lục?
A. Đại hoàng, ba đậu A. Lá
B. Mật ong, ba đậu B. Thân
C. Đại hoàng, mật ong C. Rễ
D. Mang tiêu, đại hoàng D. Thân rễ
E. Cam toại, đại hoàng E. Củ
Câu 4. Mật ong có tác dụng nào? Câu 10. Đặc điểm nào không phù hợp nhóm thuốc
A. Lợi niệu, tăng bài tiết acid uric tả hạ?
B. Nhuận trường, lợi tiểu A. Liều dùng ảnh hưởng cường độ tác dụng
C. Nhuận trường, thông tiện B. Sử dụng thuốc tả hạ khi có biểu tà
D. Nhuận trường, kích thích vị giác C. Có thể dùng kết hợp với thuốc lý khí
E. Trục thủy, tả hạ D. Không dùng cho bệnh nhân có…
Câu 5. Bộ phận dùng của vị thuốc Ma nhân? E. Sử dụng liều lượng
A. Toàn cây Câu 11. Vị thuốc Mang tiêu có tính vị như thế nào?
B. Lá A. Mặn, đắng, ôn
C. Hoa B. Ngọt, hàn
D. Quả C. Ngọt, cay, ôn
E. Hạt D. Mặn, đắng, hàn
Câu 6. Bộ phận dùng của vị thuốc Đại hoàng? E. Chua, hàn
A. Thân rễ Câu 12. Thành phần hóa học gây độc của vị thuốc
B. Lá Thương lục?
C. Nhựa cây A. Phytolaccatoxin
D. Hạt quả B. Crotin

30
DCT (c.Sinh)
C. Corotin A. Na2SO4C
D. Phytalactorin B. Na2SO4.10H2O
E. Aflatoxin C. Na2SO3
Câu 13. Vị thuốc Khiên ngưu thuộc nhóm thuốc D. Na2SO4. H2O
nào? E. Na2SO3. H2O
A. Nhiệt hạ Câu 15. Tên khoa học của dược liệu Ba đậu?
B. Công hạ A. Coron tiglium – Fabaceae
C. Hàn hạ B. Coron tilium – Fabaceae
D. Trục thủy C. Croton tiglium – Euphorbiaceae
E. Nhuận hạ D. Croton gitlium - Euphorbiaceae
Câu 14. Thành phần hóa học của vị thuốc Mang E. Coron tiglium - Euphorbiaceae
tiêu ?

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D E D C E A B A C B D A A B C

31
DCT (t.Trg)

Buổi 10 – Thuốc Tả Hạ (t.Trung)


Câu 1. Chủ trị: C. Thuốc lý huyết
+ Phù nề D. Thuốc lợi thủy
+ Tràng dịch màng phổi, phúc mạc E. Thuốc thanh nhiệt
+ Viêm gan cổ trướng, phù tim Câu 8. Ứng dụng trong học dược cổ truyền. Nếu âm
+ Tác dụng thanh nhiệt tổn thương, tiểu tiện ra máu
A. Thuốc lý khí A. Thuốc bình can
B. Thuốc lý huyết B. Thuốc dưỡng âm, chỉ huyết
C. Thuốc lợi thủy C. Thuốc bổ tỳ, bổ thận
D. Tất cả đều đúng D. Thuốc lợi thủy
E. Tất cả đều sai E. Thuốc thanh nhiệt
Câu 2. + Vị đắng, tính hàn Câu 9. Dược liệu: Ba đậu
+ Thông đại tiện, tả hỏa A. Thuốc bổ khí hiện toàn
+ Thực nhiệt bí kết, đại tiện bí táo  Tà B. Thuốc hành khí giải uất
nhiệt ở khí gây táo kết vị tràng C. Thuốc hạ tả có tính nhiệt
A. Thuốc bổ khí kiện toàn D. Thuốc hạ tả có tính hàn
B. Thuốc hành khí giải uất E. Thuốc phá khí giáng nghịch
C. Thuốc phá khí giáng nghịch Câu 10. Chữa các cơn đau ở phủ tạng:
D. Thuốc hạ tả có tính hàn + Xung huyết phù nề, các cơn đau dạ dày
E. Thuốc hạ tả có tính nhiệt + Do viêm nhiễm, sang chấn do té ngã…
Câu 3. Chữa viêm tắc động mạch, viêm khớp, đau A. Thuốc bình can
bụng kinh, bế kinh là tác dụng của B. Thuốc lý khí
A. Thuốc lý khí C. Thuốc lý huyết
B. Thuốc lý huyết D. Thuốc lợi thủy
C. Thuốc lợi thủy E. Thuốc thanh nhiệt
D. Tất cả đều đúng Câu 11. Chẩn trị: + Khí huyết lưu thông khó khăn
E. Tất cả đều sai + Tích tụ thành khối cục
Câu 4. + Thanh trường thông tiện Chủ trị bằng:
+ Tả hỏa giải độc A. Bổ khí kiện toàn
Công năng của vị thuốc: B. Hành khí giải uất
A. Bạch giới tử C. Phá khí thẳng nghịch
B. Đại hoàng D. Tất cả đều đúng
C. Mang tiêu E. Tất cả đều sai
D. Muồng trâu Câu 12. Chẩn trị: + Khí huyết lưu thông khó khăn
E. Trúc lịch + Tích tụ thành khối cục
Câu 5. – Vị cay, đắng, mặn. Tính hàn Chủ trị bằng:
- Kinh: vị, đại tràng, tam tiêu A. Bổ khí kiện toàn
Tính vị, quy kinh của vị thuốc B. Hành khí giải uất
A. Bạch giới tử C. Phá khí giáng nghịch
B. Đại hoàng D. Tất cả đều đúng
C. Mang tiêu E. Tất cả đều sai
D. Muồng trâu Câu 13. Giúp khí huyết lưu thông  sản khoái
E. Trúc lịch + Giải uất, giảm đau, kiện vị
Câu 6. Đàm khó khạc, ngực bứt rức. Công năng Công năng của:
của vị thuốc: A. Bổ khí kiện toàn
A. Bạch giới tử B. Hành khí
B. Cát cánh C. Phá khí giăng nghịch
C. Bán hạ D. Tất cả đều đúng
D. Thiên trúc hoàng E. Tất cả đều sai
E. Trúc linh Câu 14. + Giúp lưu thông huyết mạch
Câu 7. Khi tiểu tiện có cảm giác đau nhức bàng + Ứ huyết, viêm tắc gây đau
quang. Hạ tiêu thấp nhiệt cần kết hợp với + Ứ đọng: bế kinh, sau sinh máu đọng
A. Thuốc bình can + Sưng viêm, mụn nhọt
B. Thuốc lý khí A. Thuốc bố khí kiện toàn
DCT (t.Trg)
B. Thuốc hành khí giải uất A. Thuốc bổ huyết
C. Thuốc phá khí giáng nghịch B. Thuốc chỉ huyết
D. Thuốc hoạt huyết C. Thuốc bổ phế
E. Thuốc chỉ huyết D. Tất cả đều đúng
Câu 15. + Nhiệt huyết gây xuất huyết kết hợp với vị E. Tất cả đều sai
thuốc thanh lương huyết Câu 22. Theo Dược học cổ truyền:
+ Âm hư dương thịnh: Vị thuốc bổ âm + Tràng dịch màng phổi, phúc mạc
+ Khí hư gây xuất huyết: vị thuốc bổ khí + Viêm gan cổ trướng, phù tim  Bổ tỳ
A. Thuốc bổ khí kiện toàn + Tác dụng thanh nhiệt
B. Thuốc hành khí giải uất A. Thuốc lý khí
C. Thuốc phá khí giáng nghịch B. Thuốc lợi thủy
D. Thuốc hoạt huyết C. Thuốc lý huyết
E. Thuốc chỉ huyết D. Thuốc bình can
Câu 16. E. Thuốc thanh nhiệt
+ Chữa táo bón, ốm mới dậy, PN sau sinh Câu 23. + Bí tiểu do thiếu tân dịch
+ Thiếu máu, huyết hư, can thận yếu + Di tinh, hoạt tinh do thấp nhiệt
+ Tóc bạc sớm + Không dùng kéo dài  Tổn thương tân
A. Xa tiền tử dịch
B. Trạch tả A. Thuốc lý khí
C. Mè đen B. Thuốc lợi thủy
D. Ma hoàng C. Thuốc lý huyết
E. Thiên ma D. Thuốc bình can
Câu 17. + Ngưu tất, Hồng hoa, Đan sâm, Xuyên E. Thuốc thanh nhiệt
khung, Ích mẫu, Đào nhân Câu 24. Theo dược học cổ truyền.
Dược liệu có tác dụng Trạch tả, Xa tiền thảo, Trư linh, Tỳ giải
A. Hoạt huyết Dược liệu có tác dụng:
B. Chỉ huyết A. Hoạt huyết
C. Bổ phế B. Chỉ huyết
D. Tất cả đều đúng C. Bổ phế
E. Tất cả đều sai D. Giải biểu
Câu 18. + Các hạt có dầu, Vị ngọt, tinh nhu thuận. E. Tất cả đều sai
Công năng của thuốc: Câu 25. + Trừ thấp, giảm sưng phù  Thuốc lợi
A. Hoạt huyết tiểu
B. Chỉ huyết + Teo cơ, cứng khớp  Hà thủ ô, đương
C. Bổ phế quy
D. Nhuận hạ + Thận về cốt tủy  Bệnh xương khớp
E. Hạ tả mãn  Thuốc bổ thận
Câu 19. Bạch cập, Hoa hòe, Trắc bá A. Tăng tác dụng
Dược liệu có tác dụng B. Giảm độc tính
A. Hoạt huyết C. Công năng của các vị thuốc
B. Chỉ huyết D. Ổn định các vị dược liệu
C. Bổ phế E. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng Câu 26. Theo Dược học cổ truyền.
E. Tất cả đều sai Trạch tả, Xa tiền thảo, Trư linh, Tỳ giải
Câu 20. Dược liệu có tác dụng:
A. A. Tán phong hàn
B. B. Tán phong thấp
C. C. Trục thủy
D. D. Khử phong hàn
E. E. Khử phong thấp
Câu 21. Chủ trị: Câu 27. + Chữa phù, tiểu đục, khó tiểu
+ Xuất huyết ở phủ tạng, như vị, phế + Chữa tiêu chảy do thấp nhiệt đại tràng
+ Gây nôn, ho ra máu + Đau đầu, nặng đầu, choáng, hoa mắt
+ Dùng cầm máu A. Xa tiền tử
DCT (t.Trg)
B. Trạch tả A. Xa tiền tử
C. Hồng hoa B. Xa tiền thảo
D. Sinh khương C. Hồng hoa
E. Kim tiền thảo D. Sinh khương
Câu 28. E. Kim tiền thảo
+ Chữa viêm đường tiết niệu Câu 30. + Phát tán phong thấp dạng gân xương
+ Mụn nhọt, hen suyễn, viêm phế, ho đàm khớp
+ Mắt đỏ, sung đau, hoa mắt, huyết áp + Cơ nhục, kinh lạc
A. Xa tiền tử + Tán hàn, giảm đau
B. Trạch tả + Hoạt lạc, thông kinh
C. Hồng hoa A. Thuốc bổ khí kiện toàn
D. Sinh khương B. Thuốc hành khí giải uất
E. Kim tiền thảo C. Thuốc phá khí giáng nghịch
Câu 29. D. Thuốc khử phong hàn
+ Chữa phù, viêm thận, bí tiểu E. Thuốc hoạt huyết – chỉ huyết
+ Sỏi niệu, sỏi mật, mụn nhọt

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D A B C B E B C C C C B D E
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A D B B B E E E B B B A E B
DCT (c.S)

Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (c.Sinh)


Câu 1. Các vị thuốc nào thuộc nhóm Tiêu Đạo. E. Chua, cay, hàn
A. Nhục đậu khấu, Sơn tra Câu 7. Bộ phận sử dụng của vị thuốc Nhục đậu
B. Sơn thù, Mạch nha khấu là gì.
C. Trư linh, Bồ hoàng A. Toàn cây
D. Trạch tả, Thần khúc B. Lá
E. Nhục đậu khấu, Trư linh C. Hoa
Câu 2. Thuốc có tác dụng tiêu trừ thực tích ở trung D. Quả
tiêu, giúp tiêu hóa thức ăn bị ứ trệ là nhóm thuốc E. Hạt
nào. Câu 8. Thành phần hóa học chính của vị thuốc Sơn
A. Tả hạ Tra là gì.
B. Khử hàn A. Dầu béo
C. Tiêu đạo B. Alkaloid
D. Cố sáp C. Tanin
E. Bổ dưỡng D. Tinh dầu
Câu 3. Mạch nha chính là mầm của cây nào. E. Flavonoid
A. Lúa mì Câu 9. Bộ phận dùng làm thuốc của vị thuốc Sơn
B. Đại mạch thù là gì.
C. Lúa A. Lá
D. Tiểu mạch B. Thân
E. Cốc nha C. Quả
Câu 4. Vị thuốc nào thuộc nhóm Cố biểu liễm hãn. D. Thân rễ
A. Ngũ vị tử E. Củ
B. Phụ tử Câu 10. Hoạt chất chính trong vị thuốc ngũ bội tử
C. Khiếm thực là gì.
D. Sa nhân A. Alkaloid
E. Kim anh tử B. Tanin
Câu 5. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm Cố tinh C. Saponin
sáp niệu. D. Tinh dầu
A. Ngũ vị tử E. Protid
B. Tiểu mạch Câu 11. Bộ phận dùng của vị thuốc Kim Anh Tử là
C. Muồng trâu gì.
D. Khiếm thực A. Thân giả
E. Kim tiền thảo B. Quả giả
Câu 6. Tính vị của thần khúc là gì. C. Thân hạt
A. Mặn, đắng, ôn D. Hạt
B. Mặn, đắng, hàn E. Quả chín
C. Ngọt, cay, hàn Câu 12. Thuốc chữa chứng đạo hãn, tự hãn là
D. Ngọt, cay, ấm nhóm thuốc nào.
DCT (c.S)
A. Cố biểu liễm hãn [Nếu muốn lấy điểm thì nó là quả, còn kiến thức chính
B. Tiêu đạo hóa tích xác thì nó là hạt]
C. Phá khí giáng nghịch A. Lá
D. Cố tinh sáp niệu B. Thân
E. Ôn trung tán hàn C. Quả
Câu 13. Vị thuốc Ngũ bội tử quy kinh nào. D. Hạt
A. Thận, Phế, Bàng quang E. Củ
B. Đại trường, Phế, Bàng quang Câu 15. Tên khoa học của dược liệu Sơn thù.
C. Tỳ, Phế, Can A. Cornus officinalis- Verbenaceae
D. Phế, Thận, Đại trường B. Cornus officinal- Verbenaceae
E. Can, Thận, Tỳ C. Cornus officinal- Cornaceae
Câu 14. Bộ phận dùng làm thuốc của vị thuốc D. Cornus officinalis- Cornaceae
Khiếm thực là gì. E. Connus officinalis- Cornaceae

Đáp án.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C B A D D E E C B B A C C D
DCT (t.Tr)

Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (t.Triết)


Câu 1. Nhóm thuốc dùng trong những trường hợp D. Quả già
tiêu hóa không tốt, thức ăn bị đình trệ trong dạ Câu 10. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc
dày, ruột, gây đầy chướng, buồn nôn, lợm giọng, tiêu đạo
đau bụng: A. Kê nội kim, Liên nhục, Lá lốt
A. Cố sáp B. Nhục đậu khấu, Sả, Liên nhục
B. Tiêu đạo C. Kê nội kim, Thị đế, Sả
C. Tả hạ D. Liên nhục, Mật ong, Thị đế
D. Giải biểu Câu 11. Bộ phận sử dụng làm vị thuốc Nhục đậu
Câu 2. Công năng của vị thuốc Sả: khấu là:
A. Kích thích tiêu hóa, giải biểu A. Quả phơi khô của cây Nhục đậu khấu
B. Hành khí, sát trùng, lợi thủy B. Thịt quả sấy khô của cây Nhục đậu khấu
C. Tiêu thực hóa tích, chỉ tả C. Hạt phơi khô của cây Nhục đậu khấu
D. Điều hòa Tỳ Vị , tiêu thực, cố tinh D. Nhân hạt phơi khô của cây Nhục đậu khấu
Câu 3. Vị thuộc nào sau đây thuộc nhóm cố biểu Câu 12. Bộ phận dùng của thuốc của Ô dược là:
liễm hãm: A. Thân
A. Măng cụt B. Rễ
B. Kim anh tử C. Lõi rễ
C. Tang phiêu tiêu D. Toàn cây
D. Ngũ vị tử Câu 13. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm sáp
Câu 4. Công năng của Thảo quả: trường chỉ tả?
A. Bổ mệnh môn tướng hỏa, hoạt huyết thông kinh, A. Tang phiêu tiêu
tán hàn, chỉ thống, tiêu độc B. Liên tử
B. Ôn trung tán hàn, chỉ thống, tiêu thực C. Ngũ vị tử
C. Ôn trung giáng nghịch, chỉ tả, chỉ thống, sát trùng D. Kha tử
tiêu tích Câu 14. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm cố tinh
D. Ôn trung táo thấp, trừ hàn, trừ đờm, tiêu thực hóa sáp niệu?
tích A. Tang phiêu tiêu
Câu 5. Thuốc có tác dụng chữa đạo hãn, tự hãn là B. Cỏ sữa
thuốc: C. Ô mai
A. Cố biểu liễm hãn D. Ngũ vị tử
B. Thanh nhiệt giải độc Câu 15. Bộ phận dùng làm thuốc của cây Khiếm
C. Tiêu đạo hóa tích thực là: [Nếu muốn lấy điểm thì nó là quả, còn kiến
D. Cố tinh sáp niệu
Câu 6. Bộ phận dùng làm thuốc của kim anh tử: thức chính xác thì nó là hạt]
A. Toàn thân A. Quả
B. Quả mọng B. Hạt
C. Quả hạch C. Nhân hạt
D. Quả giả D. Quả giả
Câu 7. Ngũ vị tử thuộc nhóm thuốc: Câu 16. Thuốc chữa chứng đạo hãn, tự hãn là
A. Cố biểu liễm hãm thuốc:
B. Cố tinh sáp niệu A. Tiêu đạo hóa tích
C. Sáp trường chỉ tả B. Cố biểu liễm hãn
D. Thu liễm cố sáp C.
Câu 8. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng dược D. Thanh nhiệt giải độc
liệu chứa nhiều tannin Câu 17. Thuốc chữa tỳ vị hư nhược lâu ngày ….dẫn
A. Ra nhiều mồ hôi đến tiêu chảy lâu ngày không khỏi là:
B. Táo bón A. Tiêu đạo hóa tích
C. Chậm nhịp tim B. Cố biểu liễm hãn
D. Đau đầu, chóng mặt C. Ôn trung tán hàn
Câu 9. Bộ phận dùng làm thuốc của Ngũ vị tử D. Sáp trường chỉ tả
A. Toàn thân Câu 18.
B. Quả non A.
C. Quả chín B.
DCT (t.Tr)
C. Câu 22. Binh lang là tên gọi khác của:
D. A. Hạt cau
E. B. Trầu không
Câu 19. Dùng thuộc cố sáp trong các trường hợp C. Nhục đậu khấu
sau: D. Sơn tra
A. Biểu hư do nhiệt thịnh dùng thuốc liễm hãn Câu 23. Vị thuốc nào sau đây không có nguồn gốc
B. Thận hư do dương thịnh, thấp nhiệt dùng thuốc cố từ thực vật:
tinh sáp niệu A. Nhục đậu khấu
C. Tỳ vị hư nhược lâu ngày, công năng tiêu hóa kém B. Đăng tâm thảo
dùng thuốc sáp trường chỉ tả C. Kê huyết đằng
D. Đạo hãn, tự hãn dùng thuốc sáp trường chỉ tả D. Kê nội kim
Câu 20. Thuốc có tác dụng củng cố tinh dịch trong Câu 24. Thuốc tiêu đạo chủ yếu tác dụng ở vùng
cơ thể là thuốc: nào:
A. Tiêu đạo hóa tích A. Thượng tiêu
B. Cố biểu liễm hãn B. Trung tiêu
C. Ôn trung tán hàn C. Hạ tiêu
D. Cố tinh sáp niệu D. Tam tiêu
Câu 21. Enzym giúp tiêu hóa của vị Mạch nha Câu 25. Không dùng thuốc tiêu đạo trong trường
chính là: hợp:
A. Pepsin A. Tỳ hư nhược lâu ngày gây tiêu chảy
B. Liapse B. Buồn nôn, đau bụng
C. Amylase C. Tiêu hóa kém, thức ăn tích trệ trong dạ dày
D. Maltase D. Tỳ hư không tích trệ

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D D B A D A B C B D B D A A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D X C D C A D B D
DCT (t.Trg)

Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (t.Trung)


Câu 1: Chủ trị : D. Muồng trâu
+ Phù nề E. Trúc lịch
+ Tràng dịch màng phổi, phúc mạc Câu 7:
+ Viêm gan cổ trướng, phug tim + Các vết loét không liền miệng
+ Tác dụng thanh nhiệt + Thổ huyết, băng huyết do tỳ hư
A. Thuốc lý khí + Vị chát, chua
B. Thuốc lý huyết A. Thuốc tiêu đạo
C. Thuốc lợi thủy B. Thuốc lý khí
D. Tất cả đều đúng C. Thuốc lý huyết
E. Tất cả đều sai D. Thuốc lợi thủy
Câu 2: E. Thuốc cố sáp
+ Vị đắng, tính hàn Câu 8: Ứng dụng trong học dược cổ truyền
+ Thông đại tiện, tả hỏa Nếu âm tổn thương, tiểu tiện ra máu
+ Thực nhiệt bí kết, địa tiện bí táo => Tả nhiệt ở A. Thuốc bình can
khí gây táo kết vị tràng B. Thuốc dưỡng âm, chỉ huyết
A. Thuốc bổ khí kiện toàn C. Thuốc bổ tỳ, bổ thận
B. Thuốc hành khí giải uất D. Thuốc lợi thủy
C. Thuốc phá khí giáng nghịch E. Thuốc thanh nhiệt
D. Thuốc hạ tả có tính hàn Câu 9: Dược liệu: Sơn thù du thuộc nhóm thuốc:
E. Thuốc hạ tả có tính nhiệt A. Thuốc tiêu đạo
Câu 3: Chữa viêm tắc động mạch, viêm khớp, đau B. Thuốc chỉ tả
bụng kinh, bế kinh là tác dụng của: C. Thuốc cố tinh
A. Thuốc lý khí D. Thuốc lợi thủy
B. Thuốc lý huyết E. Thuốc cố sáp
C. Thuốc lợi thủy Câu 10: Dược liệu ngũ bội tử thuộc nhóm thuốc:
D. Tất cả đều đúng A. Thuốc tiêu đạo
E. Tất cả đều sai B. Thuốc chỉ tả
Câu 4: C. Thuốc cố tinh
+ Thanh trường thông tiện D. Thuốc lợi thủy
+ Tả hoả giải độc E. Thuốc cố sáp
Công năng của vị thuốc: Câu 11:
A. Bạch giới tử Chẩn trị:
B. Đại hoàng + Khí huyết lưu thông khó khăn
C. Màng tiêu + Tích tụ thành khối cục
D. Muồng trâu Chủ trị bằng:
E. Trúc lịch A. Bổ khí kiện toàn
Câu 5: B. Hành khí giải uất
+ Vị cay, đắng mặn, tính hàn C. Phá khí giáng nghịch
+ Kinh: đại tràng, tam tiêu D. Tất cả đều đúng
Tính vị quy kinh của vị thuốc: E. Tất cả đều sai
A. Bạch giới tử Câu 12: đề bị trùng câu 11
B. Đại hoàng Chẩn trị: + Khí huyết lưu thông khó khăn
C. Màng tiêu + Tích tụ thành khối cục
D. Muồng trâu Chủ trị bằng:
E. Trúc lịch A. Bổ khí kiện toàn
Câu 6: B. Hành khí giải uất
+ Tiêu thực hóa tích, khử ứ C. Phá khí giáng nghịch
+ Bình can hạ sáp, bổ khí D. Tất cả đều đúng
Chủ trị: - Đầy chướng, nôn trở E. Tất cả đều sai
- Tăng sức đề kháng Câu 13: Giúp khí huyết lưu thông => sảng khoái
A. Bạch giới tử Giải uất, giảm đau, kiện vị
B. Đại hoàng Công năng của:
C. Sơn tra A. Bổ khí kiện toàn
DCT (t.Trg)
B. Hành khí Câu 20: Thục địa, Đương quy, Hà thủ ô, Tang thầm
C. Phá khí giáng nghịch có tác dụng:
D. Tất cả đều đúng A. Hoạt huyết
E. Tất cả đều sai B. Chỉ huyết
Câu 14: C. Bổ phế
+ Giúp lưu thông huyết mạch D. Tất cả đều đúng
+ Ứ huyết, viêm tắc gây đau E. Tất cả đều sai
+ Ứ đọng, bế kinhm sau sinh máu đọng Câu 21: Chủ trị:
+ Sưng viêm, mụn nhọt + Xuất huyết ở phủ tạng, như vị , phế
A. Thuốc bổ khí kiện toàn + Gây nôn, ho ra máu
B. Thuốc hành khí giải uất + Dùng cầm máu
C. Thuốc phá khí giáng nghịch A. Hoạt huyết
D. Thuốc hoạt huyết B. Chỉ huyết
E. Thuốc chỉ huyết C. Bổ phế
Câu 15: D. Tất cả đều đúng
+ Nhiệt huyết gây xuất huyết kết hợp với vị thuốc E. Tất cả đều sai
thanh lương huyết Câu 22: Theo Dược học cổ truyền
+ Âm hư dương thịnh: Vị thuốc bổ âm + Tràng dịch màng phổi, phúc mạc
+ Khí hư gây xuất huyết: vị thuốc bổ khí + Viêm gan cổ trướng, phù tim  Bổ tỳ
A. Thuốc bổ khí kiện toàn + Tác dụng thanh nhiệt
B. Thuốc hành khí giải uất A. Thuốc lý khí
C. Thuốc phá khí giáng nghịch B. Thuốc lợi thủy
D. Thuốc hoạt huyết C. Thuốc lý huyết
E. Thuốc chỉ huyết D. Thuốc bình can
Câu 16: E. Thuốc thanh nhiệt
+ Chữa táo bón, ốm mới dậy, PN sau sinh Câu 23:
+ Thiếu máu, huyết hư, can thận yếu + Bí tiểu do thiếu tân dịch
+ Tóc bạc sớm + Di tinh, hoạt tính do thấp nhiệt
A. Xa tiền tử + Không dùng kéo dài  tổn thương tân dịch
B. Trạch tả A. Thuốc lý khí
C. Mè đen B. Thuốc lợi thủy
D. Ma hoàng C. Thuốc lý huyết
E. Thiên ma D. Thuốc bình can
Câu 17: Ngưu tất, Hồng hoa, Đan sâm, Xuyên E. Thuốc thanh nhiệt
khung, Ích mẫu, Đào nhân có tác dụng: Câu 24: Theo Dược học cổ truyền
A. Hoạt huyết Trạch tả, Xa tiền thảo, Trư linh, Tỳ giải có tác
B. Chỉ huyết dụng:
C. Bổ phế A. Hoạt huyết
D. Tất cả đều đúng B. Chỉ huyết
E. Tất cả đều sai C. Bổ huyết
Câu 18: Các hạt có dầu, vị ngọt, tính nhu thuận, D. Giải biểu
công năng của vị thuốc: E. Tất cả đều sai
A. Hoạt huyết Câu 25:
B. Chỉ huyết + Trừ thấp, giảm sưng phù => Thuốc lợi niệu
C. Bổ phế + Teo cơ, cứng khớp => hà thủ ô, đương quy
D. Nhuận hạ + Thận về cốt tủy => bệnh xương khớp mãn =>
E. Hạ tả Thuốc bổ thận
Câu 19: Bạch cập, Hoa hòe, Trắc bá có tác dụng: A. Tăng tác dụng
A. Hoạt huyết B. Giảm độc tính
B. Chỉ huyết C. Công năng của các vị thuốc
C. Bổ phế D. Ổn định các vị dược liệu
D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều sai Câu 26: Trạch tả, Xa tiền thảo, Trư linh, Tỳ giải có
tác dụng:
DCT (t.Trg)
A. Tán phong hàn C. Hồng hoa
B. Tán phong thấp D. Sinh khương
C. Trục thủy E. Kim tiền thảo
D. Khử phong hàn Câu 29:
E. Khử phong thấp + Chữa phù, viêm thận, bí tiểu
Câu 27: + Sỏi thận, sỏi mật, mụn nhọt
+ Chữa phù, tiểu đục, khó tiểu A. Xa tiền tử
+ Chữa tiêu chảy do thấp nhiệt địa tràng B. Xa tiền thảo
+ Đau đầu, nặng đầu, choáng, hoa mắt C. Hồng hoa
A. Xa tiền tử D. Sinh khương
B. Trạch tả E. Kim tiền thảo
C. Hồng hoa Câu 30:
D. Sinh khương + Di tinh, hoạt tinh, tiết tinh sớm
E. Kim tiền thảo + Chức năng sinh dục kém
Câu 28: + Tiểu tiện nhiều lần, đái dầm
+ Chữa viêm đường tiết niệu A. Kê nội kim
+ Mụn nhọt, hen suyễn, viêm phế, ho đàm B. Mơ lông
+ Mắt đỏ, sưng đau, hoa mắt, huyết áp C. Ngũ bội tử
A. Xa tiền tử D. Khiếm thực
B. Trạch tử E. Phúc bồn tử

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D B B C C E B C E C C B D E
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A D B E B B E E E B B A E E
DCT (t.Tr)

Buổi 12 – Thuốc bổ (1) (thầy Triết)


CÂU 1. Khi dùng thuốc bổ dương và bổ khí, cần D. Stilbenoid
lưu ý. Câu 10. Nhân sâm có tác dụng.
A. Không dùng kéo dài A. Hóa đờm, giải độc
B. Cần dùng lúc bệnh mời khởi phát B. Lợi niệu, giải độc
C. Không dùng 1 tháng C. Đại bổ nguyên khí
D. Không dùng lúc bệnh đã lui D. An thai, cố biểu
Câu 2. Không dùng thuốc bổ âm, bổ huyết cho Câu 11. Ngoài tác dụng bổ khí ,Hoài sơn còn có tác
người. dụng .
A. Chân âm kém A. Hóa đờm, giải độc
B. Suy nhược cơ thể B. Trị chứng tiêu khát, tiểu đường
C. Tỳ vị hư hàn C. Trị cảm sốt, điều kinh
D. Thận âm suy D. An thai, cố biểu
Câu 3. Ngoài tác dụng bổ tỳ, vị và bổ phế Đảng sâm Câu 12. Ngoài tác dụng bổ khí, Đinh lăng còn có tác
còn có tác dụng. dụng.
A. Nhuận tràng A. Hóa đờm, giải độc
B. Làm sáng mắt B. Ức chế tiết sữa
C. An thần C. Đại bổ nguyên khí
D. Lợi niệu D. An thai, cố biểu
Câu 4. Dược liệu nào sau đây có tác dụng bổ dưỡng Câu 13. Bộ phận dùng làm thuốc của Đinh lăng là.
tăng sức dẻo dai, trị ho, tăng tiết sữa. A. Thân
A. Đương quy B. Rễ củ
B. Đinh lăng C. Vỏ thân
C. Đan sâm D. Toàn cây trên mặt đất
D. Nhân sâm Câu 14. Bộ phận dùng làm thuốc của Hoài sơn là.
Câu 5. Ngoài tác dụng bổ thận, tráng dương ,mạnh A. Thân
gân cốt, Đỗ trọng còn có tác dụng. B. Rễ
A. Thanh can, minh mục C. Thân rễ
B. Bình can, an thần D. Củ
C. Hạ áp, an thai Câu 15. Bộ phận dùng làm thuốc của Đảng sâm
D. Tiêu đạo, táo thấp A. Thân
Câu 6. Dược liệu nào sau đây có tính kháng viêm B. Thân rễ
kiểu corticoid C. Rễ củ
A. Rau má D. Rễ
B. Bồ kết Câu 16. Bộ phận dùng làm thuốc của Sâm Việt
C. Kim ngân hoa Nam là
D. Cam thảo A. Thân
Câu 7. Chất nào sau đây thường dùng để phân biệt B. Rễ củ
Hoàng kỳ và Hồng kỳ trong kiểm nghiệm. C. Thân rễ
A. Quercetin D. Hoa
B. Astragalosid IV Câu 17. Đại táo được xếp vào nhóm thuốc.
C. Isorhamnetin A. Bổ khí
D. Astragenol B. Bổ huyết
Câu 8. Dược liệu thuộc nhóm thuốc bổ dương. C. Bổ âm
A. Dâm dương hoắc, nhân sâm, đương quy D. Bổ dương
B. Đảng sâm, Bạch thược, Tang thầm Câu 18. Dược liệu thuộc nhóm thuốc bổ dương.
C. Cẩu tích, Thỏ ty tử, Đỗ trọng A. Dâm dương hoắc, Nhân sâm, Đương quy
D. Bạch tật lê, Câu kỷ tử, Tang thầm B. Đảng sâm, Bạch thược, Tang thầm
Câu 9. Cam thảo bắc thường sử dụng làm chất dẫn C. Nhục thung dung, Thô ty tử, Đỗ trọng
thuốc (sứ) trong các bài thuốc Đông y là do có chứa D. Bách hợp, Câu kỷ tử,Bạch thược
nhóm hoạt chất. Câu 19. Cam thảo thuộc nhóm
A. Saponin A. Bổ khí
B. Flavonoid B. Bổ huyết
C. Coumarin C. Bổ âm
DCT (t.Tr)
D. Bổ dương D. Đồng tiện
Câu 20. Cây thuốc nào sau đây thuộc họ Cà phê( Câu 25. Dược liệu có tác dụng chủ trị tỳ, vị hư hàn,
Rubiaceae) chỉ huyết, an thai
A. Ba kích A. Đỗ trọng
B. Câu kỷ tử B. Nhân sâm
C. Nhân sâm C. Bạch truật
D. Hoàng kỳ D. Cam thảo
Câu 21. Thuốc có tác dụng kiện Tỳ và bổ Phế, dùng Câu 26. Dược liệu có tác dụng kiện vị, tiêu thực, an
trong trường hợp cơ thể suy nhược, yếu mệt, mới bị thai, trị tiêu chảy do tỳ, vị thấp trệ.
ốm dậy, người già, hoặc những người Tỳ và Phế hư A. Hoàng kỳ
là thuốc B. Nhân sâm
A. Bổ dương C. Bạch truật
B. Bổ khí D. Cam thảo
C. Bổ âm Câu 27.Tác dụng phụ của Cam thảo
D. Bổ huyết A. Táo bón do ức chế co thắt đại tràng
Câu 22. Chọn câu sai B. Gây phù nề do tác dụng giữ nước và muối
A. Thường dùng thuốc bổ khí bệnh tà đã lui và người C. Gây nê trệ, tiêu chảy
bệnh còn yếu D. Gây hạ huyết áp do lợi tiểu
B. Thuốc bổ dương đa số có tính ôn ,táo,nén dễ gây Câu 28. Để tăng tác dụng bổ tỳ, vị cam thảo thường
hao tổn tân dịch được chích với phụ liệu nào.
C. Thuốc bổ dương có công năng bổ Thận tráng A. Đồng tiện
dương, mạnh gân cốt B. Cảm
D. Với hư chứng lâu ngày, cần dùng thuốc bắt đầu từ C. Mật ong
liều cao, sau đó giảm dần D. Mật heo
Câu 23. Tính chất chung của thuốc bổ Câu 29. Dược liệu Đảng sâm được sấp xếp vào
A. Thuốc bổ âm thường có thể chất tẩy nhớt vị đắng nhóm
tính hàn quy kinh Can, Thận, Phế A. Bổ huyết
B. Thuốc bổ dương thường có vị tân, khổ tính ôn quy B. Bổ âm
kinh,Tỳ ,Thận, Can C. Bổ dương
C. Thuốc bổ khí thường có vị cam tính bình, ôn quy D. Bổ khí
kinh Tỳ, Phế Câu 30. Tác dụng nào không phải của Hoài sơn
D. Thuốc bổ huyết thường có thể chất nhầy nhớt,màu A. Dùng trong tỳ vị hư nhược, ăn uống kém, tiêu chảy,
đỏ, vị cam, tính hàn đến ôn quy kinh Tâm, Can, Tỳ, trẻ con vàng da bụng ống
Phế B. Dùng khi phế khí hư nhược, hơi thở ngắn,người mệt
Câu 24. Khi sử dụng Bạch truật thường được sao mỏi
qua phụ liệu C. Thận hư, dẫn đến mộng tinh, di tinh, tiểu tiện không
A. Rừng cầm, phụ nữ bạch đới
B. Sa nhân D. Sát trùng, chỉ lỵ
C. Cám

Đáp án.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D C D B C D B C A C B C A D D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D C A B B D C C C C B C D D
Dược cổ truyền (t.Tr)

Buổi 13 – Bổ âm, Bổ dương (thầy Triết)


Câu 1. Sau khi chế biến từ Sinh địa thành Thục địa, Câu 10. Dược liệu nào không lấy từ các bộ phận
tính chất dược liệu sẽ thay đổi như thế nào? của Dâu tằm
A. Dược liệu có màu đen, tính hàn hơn A. Tăng thầm
B. Tăng tính quy kinh thận, tính chất lương huyết tăng B. Tang phiêu tiêu
C. Thành phần đường kết hợp tăng lên, tính ấm tăng C. Tang chi
D. Độ ngọt tăng, tăng tính ấm, bổ huyết D. Tang diệp
Câu 2. Mục đích chế biến Hà thủ ô với nước đậu Câu 11. Thuốc có tác dụng sinh tân dịch là thuốc
đen là để loại thành phần nào sau đây: A. Bổ khí
A. Tannin B. Bổ huyết
B. Antraglycosid C. Bổ âm
C. Stilbenoid D. Bổ dương
D. Coumarin Câu 12. Thuốc có tác dụng trị người gầy yếu xanh
Câu 3. Dược liệu nào sau đây có tác dụng làm sáng xao, mất ngủ, mặt xanh tái là thuốc:
mắt, sinh tân dịch, đồng thời còn điều trị di tinh, A. Bổ khí
liệt dương: B. Bổ huyết
A. Đỗ trọng C. Bổ âm
B. Đương quy D. Bổ dương
C. Thục địa Câu 13. Bộ phận dùng làm thuốc của Đương quy:
D. Câu kỷ tử A. Thân
Câu 4. Dược liệu nào sau đây có tác dụng bổ huyết, B. Rễ
sinh tân dịch, trị tiêu khát (tiểu đường) C. Rễ củ
A. Nhân sâm D. Thân rễ
B. Cẩu tích Câu 14. Dương quy thuộc nhóm thuốc
C. Tam thất A. Bổ khí
D. Thục địa B. Bổ huyết
Câu 5. Dược liệu nào sau đây được tẩm nước đậu C. Bổ âm
đen D. Bổ dương
A. Đương quy Câu 15. Bộ phận dùng làm thuốc của Câu kỷ
B. Cam thảo A. Quả non
C. Hà thủ ô đỏ B. Quả chín
D. Chu sa C. Rễ củ
Câu 6. Tên khoa học của cây Hà thủ ô đỏ là: D. Rễ
A. Poligonum multiflorum Câu 16. Thành phần hoạt chất chính của Hà thủ ô
B. Polygonum florum đỏ
C. Polygonum odorum A. Tannin
D. Polygonum sativum B. Anthraglycosid
Câu 7. Chọn dược liệu tương ứng nhóm thuốc: C. Stilbenoid
A. Khương hoàng, Nga truật – Chỉ huyết D. Coumarin
B. Bạch truật, Hà thủ ô – Bổ huyết Câu 17. Sa sâm được xếp vào nhóm thuốc:
C. Hoài sơn, Hoàng kỳ - Bổ khí A. Bổ khí
D. Nhân sâm, Đảng sâm – Bổ âm B. Bổ huyết
Câu 8. Dược liệu có tác dụng bổ huyết, điều kinh, C. Bổ âm
chữa táo bón do huyết hư: D. Bổ dương
A. Hà thủ ô Câu 18. Dược liệu thuốc nhóm thuốc âm:
B. Sâm Việt Nam A. Dâm dương hoắc, Nhân sâm, Đương quy
C. Đảng Sâm B. Đảng sâm, Bạch thược, Tang thầm
D. Đương quy C. Nhục thung dung, Thỏ ty tử, Đỗ trọng
Câu 9. Dược liệu nào sau đây có nguồn gốc Động D. Bách hợp, Câu kỷ tử, Bạch thược
vật Câu 19. Thục địa thuộc nhóm:
A. Cẩu tích A. Bổ khí
B. Mã xỉ hiện B. Bổ huyết
C. A giao C. Bổ âm
D. Ngư tinh xảo D. Bổ dương
Dược cổ truyền (t.Tr)
Câu 20. Vị thuốc nào sau đây có bộ phận dùng là vỏ Câu 23. Tính chất chung của thuốc bổ:
rễ: A. Thuốc bổ âm thường có thể chất nhầy nhớt vị đắng
A. Bán hạ tính hàn quy kinh Can, Thận, Phế
B. Khương hoàng B. Thuốc bổ dương thường có vị tân, khổ tính ôn quy
C. Tang bạch bì kinh Tỳ, Thận, Can
D. Mẫu đơn bì C. Thuốc bổ huyết thường có vị cam tính bình, màu
Câu 21. Thuốc bổ thường được sử dụng cho đối đỏ, ôn, quy kinh Can, Tỳ, Phế
tượng: D. Thuốc bổ huyết thường có thể chất nhầy nhớt, màu
A. Bệnh đã lui đỏ, vị cam, tính hàn đến ôn kinh Tâm, Can, Tỳ, Thận
B. Giai đoạn đầu của bệnh Câu 24. Vị thuốc có nguồn gốc từ con người:
C. Người khỏe mạnh A. Kê nội kim
D. Người có thực chứng B. Kê huyết đằng
Câu 22. Chọn phát biểu sai: C. Tử hà sa
A. Không dùng thuốc bổ âm cho những người táo bón D. Nhục thung dung
B. Thuốc bổ dương đa số có tính ôn, táo, nên dễ gây Câu 25. Dược liệu có tác dụng bổ huyết, chữa bạc
hao tổn tân dịch tóc:
C. Thuốc bổ dương có công năng bổ Thận tráng A. Hà thủ ô đỏ
dương, mạnh gân cốt B. Nhân sâm
D. Với hư chứng lâu ngày, cần dùng thuốc bắt đầu từ C. Bạch truật
liều thấp, sau đó tăng dần D. Cam thảo

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D A D D C A C A C B C C B B B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D B C A A D C A
Dược cổ truyền (c.S)

Buổi 14 – Trừ giun (Cô Sinh)


Câu 1. Vị thuốc Binh lang chứa nhóm thành phần E. Vỏ quả
hóa học chính nào: Câu 7. Thành phần hóa học chính của vị thuốc Đại
A. Flavonoid toán
B. Tannin A. Flavonoid
C. Tinh dầu B. Tannin
D. Dầu béo C. Tinh dầu
E. Saponin D. Dầu béo
Câu 2.Vị thuốc nào có tác dụng Trừ giun, hành khí E. Saponin
kiện tỳ: Câu 8. Nên kiêng thức ăn gì khi dùng thuốc khu
A. Quế nhục trùng
B. Đại toán A. Chua, lạnh
C. Sa nhân B. Sống, lạnh
D. Phụ tử C. Cay, nóng
E. Thạch lựu bì D. Ngọt, chua
Câu 3. Các dược liệu thuộc nhóm Khu trùng E. Thịt gà
A. Đại toán, Đại hồi, Thảo quả Câu 9. Bộ phận sử dụng của vị thuốc Đại toán
B. Mật ong, Nam qua tử, Địa liền A. Củ tỏi
C. Quế nhục, Đại hồi, Địa liền B. Thân
D. Binh lang, Địa liền, Sử quân tử C. Rễ củ
E. Thạch lựu bì, Đại toán, Binh lang D. Thân rễ
Câu 4. Nên dùng thuốc khu trùng vào thời điểm E. Thân hành
nào để phát huy tác dụng: Câu 10. Bộ phận sử dụng của vị thuốc Nam qua tử:
A. Trước khi đi ngủ A. Hạt bí Chanh
B. Buổi trưa, sau ăn B. Nhân hạt Bí Đao
C. Trước bữa ăn tối 60 phút C. Hạt bí Đỏ
D. Ngay sau khi ăn tối D. Quả non Bí đỏ
E. Sáng sớm, bụng đói E. Quả non Bí Đao
Câu 5. Bộ phận sử dụng của vị thuốc Binh lang: Câu 11. Vị thuốc Thạch lựu bì có tính vị như thế
A. Vỏ quả Cau nào:
B. Lá cau A. Mặn, đắng, ôn
C. Hoa cau B. Ngọt, hàn
D. Quả cau C. Ngọt, cay, ôn
E. Hạt cau D. Chua, chát, ấm
Câu 6. Bộ phận sử dụng của vị thuốc Thạch lựu bì: E.Chua, hàn
A. Thân rễ Câu 12. Thành phần hóa học chính của vị thuốc Sử
B. Vỏ rễ quân tử là:
C. Vỏ thân A. Flavonoid
D. Hạt, quả B. Tannin
Dược cổ truyền (c.S)
C. Tinh dầu B. Đại trường, Vị, Tâm
D. Dầu béo C. Tỳ, vị, phế
E. Saponin D. Đại trường, phế
Câu 13. Vị thuốc Nam qua tử có tính vị như thế E. Tam tiêu, phế
nào: Câu 15. Tên khoa học của dược liệu Sử quân tử:
A. Mặn, đắng, ôn A. Quisqualis indica - Combretaceae
B. Ngọt, bình B. Quisqualis indica - Fabaceae
C. Ngọt, cay, ôn C. Quisqualis sp. - Combretaceae
D. Chua, chát, ấm D. Quisqualis sinica - Fabaceae
E. Chua, hàn E. Quisqualis sinica - Combretaceae
Câu 14. Vị thuốc Đại toán quy kinh nào:
A. Phế, Tỳ, Thận

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B E E E E C B E C D D B C A
Dược cổ truyền (c.S)

Buổi 15 – Thuốc dùng ngoài (cô Quyên)


Câu 1. Mục đích chính của phương pháp E. Cam thảo
thủy phi? Câu 8. Thành phần các vị thuốc trong bài
A. Làm mềm dược liệu Tứ nghịch thang gồm?
B. Giúp hoạt chất hòa tan A. Phụ tử chế, Can khương, Cam thảo
C. Làm phân tán những dược liệu có thể chất B. Nhân sâm, Bạch truật, Phục linh, Cam thảo
dính C. Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch
D. Tránh sự phân hủy hoạt chất thược
Câu 2. Tác dụng chung của thuốc dùng D. Đảng sâm, Can khương, Phục linh, Cam
ngoài là? thảo
A. Sát khuẩn, tiêu mủ, sinh cơ E. Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng cầm, Chi tử
B. Hóa đờm chỉ khái Câu 9. Khi dùng Đại hồi chủ trị ôn trung
C. Giải biểu tán hàn cần kiêng kỵ bệnh?
D. Thanh nhiệt giải độc A. Cơ thể nhiệt huyết
E. Trừ phong thấp B. Hàn thấp thực tà
Câu 3. Không dùng thuốc ôn hóa đờm hàn C. Bệnh cao huyết áp
cho bệnh nhân có chứng? D. Phụ nữ mang thai
A. Tỳ hư Câu 10. Vị thuốc nào là thuốc dùng ngoài?
B. Dương hư A. Bán hạ
C. Âm hư B. Đại phong tử
D. Thấp nhiệt C. La bạc tử
Câu 4. Bệnh nhân bị ho do đờm thấp thì D. Ngũ vị tử
cần phối hợp với thuốc hóa đờm với thuốc? E. Nam qua tử
A. Kiện tỳ Câu 11. Công năng chủ trị của Địa long là?
B. Giải biểu A. Thanh phế chỉ khái
C. Bổ âm B. Ôn phế chỉ khái
D. Bổ dương C. Thanh hóa đờm nhiệt
Câu 5. Đăng tâm thảo là vị thuốc lấy từ? D. Ôn hóa đờm hàn
A. Lõi cây Cỏ tranh E. Bình suyễn
B. Lõi cây Dứa dại Câu 12. Ngoài tác dụng táo thấp sát trùng,
C. Lõi thân Cỏ bấc đèn Xà sàng tử còn có tác dụng?
D. Lõi cây Nứa A. Thanh nhiệt giải độc
Câu 6. Tên khoa học của cây Hy thiêm là? B. Thanh phế hóa đờm
A. Xanthium strumarium C. Tiêu đờm, trấn tâm
B. Acanthopanax aculeatus D. Ôn thận tráng dương
C. Strychnos nux-vomica E. Trị uốn ván
D. Siegesbeckia orientalis Câu 13. Chủ trị được ứng dụng nhiều trong
Câu 7. Để giảm tính xổ của Đại hoàng, điều trị của vị thuốc Câu đằng?
thường chế với? A. Hạ áp, chữa động kinh, các chứng run
A. Giấm B. Lợi tiểu
B. Muối C. Hạ đường huyết
C. Đậu đen D. Tăng cường lưu lượng máu đến tim và não
D. Sinh khương
Dược cổ truyền (c.S)
Câu 14. Ôn trung, tán hàn chủ yếu quy về B. Dưỡng tâm an thần
kinh? C. Trọng trấn an thần
A. Tâm D. Khai khiếu tinh thần
B. Can Câu 21. Vị thuốc Ngũ gia bì gai ngoài tác
C. Tỳ dụng mạnh gân cốt còn có tác dụng gì?
D. Phế A. Kích thích tiêu hóa, ăn ngon miệng
E. Thận B. An thần, dịu thần kinh
Câu 15. Chủ trị của bài Tứ nghịch thang? C. Chữa nhức đầu, cảm nắng
A. Giáng nghịch, cầm nôn D. Chữa không tiêu, nôn bữa
B. Sốt cao, mê sảng Câu 22. Thuốc khử hàn chủ trị?
C. Vong dương, mạch tuyệt A. Sốt cao, ho ra máu
D. Hoa mắt , chóng mặt B. Khó tiêu, chướng bụng
E. Bế kinh, tắc kinh C. Khó ngủ, hoa mắt
Câu 16. Tên khoa học của Khiên ngưu? D. Bí đại tiện, tiểu gắt
A. Rheum officinale E. Mất ngủ, suy nhược
B. Aloe vera Câu 23. Thành phần hoạt chất chủ yếu
C. Cassia alata trong các thuốc hóa đờm?
D. Plumeria rubra A. Alkaloid
E. Ipomoea hederacea B. Saponin
Câu 17. Chọn câu sai? C. Anthranoid
A. Cần phối hợp thuốc hành huyết với thuốc D. Coumarin
lý khí để tăng tác dụng Câu 24. Xạ hương thuộc nhóm thuốc?
B. Phụ nữ có thai không nên dùng thuốc hành A. Bình can tức phong
thuyết B. Dưỡng tâm an thần
C. Không nên phối hợp thuốc khử ứ chỉ huyết C. Trọng trấn an thần
với thuốc hoạt huyết vì sẽ gia tăng chảy máu D. Khai khiếu tinh thần
D. Cần phối hợp thuốc hành huyết với thuốc Câu 25. Thăng ma quy kinh?
khu hàn nếu ứ huyết do hàn ngưng A. Phế, vị
Câu 18. Vị thuốc nằm trong nhóm bình B. Phế, tỳ, vị, đại trường
can, nghiền thành bột, hòa nước bôi ngoài C. Can, tỳ
da trị nám da? D. Can, thận
A. Bạch cương tằm Câu 26. Kim tiền thảo còn có tên gọi khác
B. Ngô công là?
C. Toàn yết A. Mắt rồng
D. Mai mực B. Vẩy rồng
Câu 19. Rotudin là hoạt chất chiết xuất từ C. Long nhãn
dược liệu? D. Xa tiền
A. Toan táo nhân Câu 27. Các vị thuốc có bộ phận dùng là
B. Hoa hòe hạt có tác dụng an thần?
C. Thiên ma A. Xuyên tiêu, Đại hồi
D. Bình vôi B. Toan táo nhân, Bá tử nhân
Câu 20. Xương bồ thuộc nhóm thuốc? C. Ngô thù du, tiểu hồi
A. Bình can tức phong D. Trâm bầu, Ý dĩ
Dược cổ truyền (c.S)
Câu 28. Thuốc lợi thủy thẩm thấp thường A. Thanh hóa đờm nhiệt
có vị gì? B. Ôn hóa đờm hàn
A. Đắng, lạnh C. Ôn phế chỉ khái
B. Ngọt, mát D. Thanh phế chỉ khái
C. Nhạt, bình Câu 30. Thành phần chính của Minh phàn?
D. Ngọt, bình A. Tinh dầu
Câu 29. Nhóm thuốc dùng điều trị ho do B. Muối chì
nhiệt tà làm tổn thương phế khí, đờm dính, C. Muối thủy ngân
hoặc ho khan, mặt đỏ, miệng khát, có sốt, D. Muối kép kali nhôm sulfat
khó thở, rêu lưỡi vàng, đại tiện táo bón,… E. Nhựa
là thuốc?

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C A C C C D E A A B E D A C C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
E B A D D A B B D B B B C A D
Dược cổ truyền (c.S)

Buổi 15 – Thuốc dùng ngoài (cô Sinh)


Câu 1. Ngoài tác dụng táo thấp sát trùng, Xà sàng C. Tinh dầu
tử còn có tác dụng gì: D. Dầu béo
A. Ôn thận tráng dương E. Saponin
B. Thanh phế hóa đờm Câu 7. Tính vị của vị thuốc Minh phàn là gì:
C. Tiêu đờm trấn tâm A. Mặn, đắng, ôn
D. Thanh nhiệt giải độc B. Ngọt, hàn
E. Đầy bụng, khó tiêu, sốt rét C. Ngọt, cay, ôn
Câu 2. Vị thuốc nào có tác dụng sát khuẩn, trợ tim, D. Chua, chát, hàn
trấn thống: E. Chua, hàn
A. Cam toại Câu 8. Vị thuốc Thiềm tô quy kinh nào:
B. Mù u A. Phế, tỳ, Thận
C. Long não B. Tâm, vị
D. Ngô công C. Tỳ, vị ,phế
E. Thạch lựu bì D. Tâm, tỳ
Câu 3. Vị thuốc nào có tác dụng trị chứng nha chu: E. Tam tiêu, phế
A. Xà sàng tử Câu 9. Bộ phận dùng làm thuốc của vị thuốc Trầu
B. Long não không là gì:
C. Quế nhục A. Hoa
D. Trầu không B. Thân
E. Thiềm tô C. Quả
Câu 4. Các vị thuốc nào thuộc nhóm thuốc dùng D. Lá
ngoài: E. Toàn cây
A. Quế nhục, Minh phàn Câu 10. Hoạt chất chính trong vị thuốc Minh phàn
B. Thiềm tô, Long não là gì:
C. Khương hoàng, Địa liền A. K2SO4.Al2(SO4)3.4Al(OH)3
D. Trầu không, Tô tử B. K2SO4.Al(SO4)3.Al(OH)3
E. Minh phàn, Tô tử C. K2SO4.Al(SO4)3.4Al(OH)3
Câu 5. Bộ phận sử dụng của vị thuốc Thiềm tô là D. K2SO4.Al2(SO4)3.Al(OH)3
gì: E. K2SO4.Al2(SO4)3.2Al(OH)3
A. Nhựa mủ Keo giậu Câu 11. Vị thuốc Đại phong tử có tính vị như thế
B. Dịch tiết của Bọ cạp nào:
C. Nhựa Cóc A. Mặn, đắng, ôn
D. Nhựa Trầu không B. Ngọt, hàn
E. Nhựa mủ Thông đỏ C. Ngọt, cay, ôn
Câu 6. Thành phần hóa học chính của vị thuốc D. Cay, nhiệt
Long não là gì: E. Chua, hàn
A. Flavonoid Câu 12. Thành phần hóa học chính của vị thuốc Xà
B. Tannnin sàng tử là:
Dược cổ truyền (c.S)
A. Tinh dầu Câu 14. Vị thuốc Minh phàn quy kinh nào:
B. Dầu béo A. Phế, Tỳ, Thận
C. Alkaloid B. Đại trường, Vị, Tâm
D. Flavonoid C. Tỳ, phế
E. Saponin D. Đại trường, Phế
Câu 13. Vị thuốc Trầu không có tính vị như thế E. Tam tiêu, Phế
nào: Câu 15. Tên khoa học của dược liệu Long não:
A. Mặn, đắng, ôn A. Cinnamomum japonicum Lauraceae
B. Cay, ôn B. Cinnamomum sp. Lauraceae
C. Ngọt, cay, ôn C. Cinnamomum camphora Lamiaceae
D. Chua, chát, ấm D. Cinnamomum japonicum Lamiaceae
E. Chua, hàn E. Cinnamomum camphora Lauraceae

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C D B C C D B D A D A B C E
Dược cổ truyền (c.S)

Tổng hợp đáp án


Buổi 1 - Đại cương về dược cổ truyền (t.Triết)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D D C B A A B C A B D B C D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B C A D A D C C D C C C A C

Buổi 1 - Đại cương về dược cổ truyền (t.Trung)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A E C E C D B A A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 46 47 48 49 50
B A C B E D B A D D A C B B B

Buổi 2 - Chế biến thuốc cổ truyền (t.Triết)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C C B B C A B C D C D A C A C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D C A D C D C D C D A D B B

Buổi 3 - Thuốc giải biểu (c.Thùy)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D B E D C D C A E E C A A A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D E C C A D D A A A B B B C

Buổi 4 – Thuốc khử hàn, thanh nhiệt (c.Sinh)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D B D E A C C D D C B D D A C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C B D B A E D E

Buổi 4 – Thuốc khử hàn, thanh nhiệt (t.HMinh)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B B B D C D A C D D C A A B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D B D C D C C A D D C C C A

Buổi 5 - Thuốc hóa đờm - chỉ khái - bình suyển (t.HMinh)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B B C A A D E B D D B
Dược cổ truyền (c.S)
Buổi 6 - Thuốc bình can – an thần – khai khiếu (c.Sinh)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D A E D B B B D A D B C A E

Buổi 6 – Thuốc bình can – an thần – khai khiếu (t.Triết)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B A B D D D B A C B B A A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A B A D B D D A D D B D B B

Buổi 7 - Thuốc lý khí (c.Sinh)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A A A D E C D D E A B B A A D

Buổi 7 - Thuốc lý khí (t.Thuận)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B C B C B C B A C C D C D C
16 17 18 19 20
B X D B A

Buổi 8 – Thuốc lý huyết (t.Triết)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A B C C A A B C C C C C A D B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C D C D B D D A B C C D A C

Buổi 9 – Thuốc lợi thấp, trừ phong thấp (c.Quyên)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A A D D B B B C D A B D A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A C A A A E A X C D C D C C

Buổi 9 - Thuốc lợi thủy, trừ phong thấp (c.Sinh)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B B C A C A E C D A D B D C
16 17 18 19 20
B B A C E

Buổi 10 – Thuốc tả hạ (c.Quyên)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D A C B D D D A A A D D C C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A A D A D E D B A A B B B C
Dược cổ truyền (c.S)
Buổi 10 – Thuốc Tả Hạ (cô Sinh)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D E D C E A B A C B D A A B C

Buổi 10 – Thuốc Tả Hạ (t.Trung)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D A B C B E B C C C C B D E
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A D B B B E E E B B B A E B

Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (c.Sinh)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C B A D D E E C B B A C C D

Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (t.Triết)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D D B A D A B C B D B D A A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D X C D C A D B D

Buổi 11 – Thuốc tiêu đạo, cố sáp (t.Trung)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D B B C C E B C E C C B D E
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A D B E B B E E E B B A E E

Buổi 12 – Thuốc bổ (1) (thầy Triết)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D C D B C D B C A C B C A D D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D C A B B D C C C C B C D D

Buổi 13 – Bổ âm, Bổ dương (thầy Triết)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D A D D C A C A C B C C B B B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D B C A A D C A

Buổi 14 – Trừ giun (Cô Sinh)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B E E E E C B E C D D B C A
Dược cổ truyền (c.S)
Buổi 15 – Thuốc dùng ngoài (cô Quyên)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C A C C C D E A A B E D A C C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
E B A D D A B B D B B B C A D

Buổi 15 – Thuốc dùng ngoài (cô Sinh)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C D B C C D B D A D A B C E

You might also like