Professional Documents
Culture Documents
Cởi mở với ý Lắng nghe những Lắng nghe những Đôi khi lắng nghe Ngắt lời người Ngắt lời người khác Không tham gia
kiến của người ý kiến của người ý kiến của người ý kiến của người khác khi họ trình khi họ trình bày về ý vào hoạt động
khác khác mà không khác mà không khác mà không bày về ý kiến của kiến của họ; đưa ra nhóm.
ngắt lời; phản hồi ngắt lời; phản hồi ngắt lời; thường trả họ; không bình bình luận phản đối
tích cực cho ý kiến tích cực cho ý kiến lời những ý kiến luận về ý tưởng và/ hoặc cử chỉ.
đó ngay cả khi từ đó ngay cả khi từ đó. đó.
chối; đặt câu hỏi chối.
về các ý tưởng.
Luôn hoàn thành Thường hoàn Đôi khi hoàn thành Đôi khi hoàn thành Không hoàn thành Không tham gia
công việc; luôn thành công việc; công việc; đôi khi công việc; đôi khi công việc; thường vào hoạt động
luôn đến họp nhóm thường đến họp đến họp nhóm với đến họp nhóm với đến họp nhóm mà nhóm.
Sự chuẩn bị với tài liệu cần nhón với tài liệu tài liệu cần thiết. tài liệu cần thiết. không mang tài liệu
thiết; làm nghiên cần thiết. cần thiết.
cứu bổ sung, đọc,
viết, thiết kế, thực
thi.
Luôn đóng góp; Thường đóng góp; Đôi khi đóng góp; Đôi khi đóng góp, Hiếm khi đóng góp; Không tham gia
chất lượng của chất lượng của chất lượng của đóng góp không đóng góp thường nửa vào hoạt động
Sự đóng góp những đóng góp là những đóng góp là những đóng góp là phù hợp. vời, không liên quan nhóm.
xuất sắc. chuẩn chỉ. trung bình. và thường vắng buổi
họp nhóm.
Khả năng lãnh Tìm kiếm cơ hội Sẵn sàng lãnh đạo Sẽ dẫn dắt nếu Không đồng ý vai Có thể đồng ý lãnh Không tham gia
đạo để lãnh đạo; chú ý nhóm; chú ý dẫn nhóm nài nỉ; trò lãnh đạo; cho đạo nhóm nhưng vào hoạt động
dẫn dắt từng thành dắt từng thành viên không giỏi trong phép đóng góp không theo dõi nhóm.
viên của nhóm; của nhóm; nêu rõ việc chú ý đến không công bằng nhóm; bỏ các buổi
liên kết các kết quả hướng chung cho từng thành viên giữa các thành họp nhóm; không
của mỗi buổi họp mỗi buổi họp của nhóm, đôi khi viên trong nhóm; nêu kết quả họp
nhóm và mỗi dự nhóm, mỗi dự án; nêu phương nhóm hoặc phương
nói rõ hướng cho
án, bảo đảm nhóm cố gắng giữ cho hướng, kết quả họp hướng cho các buổi
phiên họp, có một
luôn đúng tiến độ, nhóm đúng tiến nhóm không rõ họp nhóm, dự án; các
số rắc rối khi giữ
làm nổi bật các nỗ độ. rang; không lên kế thành viên nhóm vô
nhóm đúng tiến
lực hợp tác và hội hoạch cho các buổi tổ chức
độ.
nhập của mỗi cá họp nhóm, dự án.
nhân.