Professional Documents
Culture Documents
TMTT - LCK-T3,19,21 - Khu Nhà Minh Thông
TMTT - LCK-T3,19,21 - Khu Nhà Minh Thông
Date:……………………………….. Date:………………………………..
Represent:
Date:……………………………….. Date:………………………………..
CONTENT
MỤC LỤC
ITEMS
Danh mục
1. STANDARD AND CODE / TIÊU CHUẨN ....................................................................................................3
- Tiêu chuẩn Việt Nam - Tập I, II, III - Tải trọng và tác động .............................................................................3
- Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737:1995 ................................................................................................................3
- Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng ...........................................................................................................3
- Lựa chọn và lắp đặt TCVN 7505:2005 ..............................................................................................................3
- Kính xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5776:1994......................................................................................3
- Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7218:2002.............................................................3
- Kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp TCVN 7364:2004 ..................................................................3
- Kính xây dựng - Định nghĩa và phân loại TCVN 7526:2004 ..........................................................................3
- Kính xây dựng - Kính phủ phản quang TCVN 7528:2005 - Kính xây dựng.................................................3
- Kính màu hấp thụ nhiệt TCVN 7529:2005 - Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng ..............................3
- Lựa chọn và lắp đặt: TCVN 7505:2005 .............................................................................................................3
- Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 5575:2012 ................................................................................3
- Và các Tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành có liên quan....................................................................................3
2. CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO .................................................................................................................3
a) Design Loads:...................................................................................................................................................3
Tải TK: .......................................................................................................................................................................3
QCXDVN 02:2009/BXD: Qui chuẩn xây dựng Việt Nam - Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây
dựng ...........................................................................................................................................................................3
TCVN 2737-1995: Loads ands effects - Design standard .................................................................................3
TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn TK .................................................................................3
b) Steel: ..................................................................................................................................................................4
Thép ...........................................................................................................................................................................4
British Standard BS 5950-1 : Structural use of steel Part 1, Code of practice for design ............................4
TC Anh BS 5950: Kết cấu thép .............................................................................................................................4
Page 1/29
TCXDVN 5575:2012: Steel Structures - Design Standard ................................................................................4
TCXDVN 5575:2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn TK..........................................................................................4
c) Glass: .................................................................................................................................................................4
Kính ............................................................................................................................................................................4
ASTM E0-02/03/04 : Resistance of the window glass design ..........................................................................4
ASTM E0-02/03/04 : TK khả năng kháng tải của kính .......................................................................................4
d) Stainless steel: .................................................................................................................................................4
Thép không gỉ...........................................................................................................................................................4
BS EN 10088: Stainless Steels. List of Stainless Steels ...................................................................................4
TC Anh EN 10088: Thép không gỉ ........................................................................................................................4
3. MATERIAL ........................................................................................................................................................5
Page 2/29
STRUCTURAL ENGINEERING OF TYPICAL RAILING SYSTEM
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU LAN CAN KÍNH
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở MINH THÔNG
Note:
Structural Engineering Document must be seen together with shop drawings
Tất cả thuyết minh tính toán được xem xét cùng với bản vẽ thi công.
1. STANDARD AND CODE / TIÊU CHUẨN
- Tiêu chuẩn Việt Nam - Tập I, II, III - Tải trọng và tác động
- Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737:1995
- Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng
- Lựa chọn và lắp đặt TCVN 7505:2005
- Kính xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5776:1994
- Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7218:2002
- Kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp TCVN 7364:2004
- Kính xây dựng - Định nghĩa và phân loại TCVN 7526:2004
- Kính xây dựng - Kính phủ phản quang TCVN 7528:2005 - Kính xây dựng
- Kính màu hấp thụ nhiệt TCVN 7529:2005 - Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng
- Lựa chọn và lắp đặt: TCVN 7505:2005
- Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 5575:2012
- Và các Tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành có liên quan
2. CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO
a) Design Loads: QCXDVN 02:2009/BXD: Qui chuẩn xây dựng Việt Nam - Số
Tải TK: liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
TCVN 2737-1995: Loads ands effects - Design standard
TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn TK
Page 3/29
b) Steel: British Standard BS 5950-1 : Structural use of steel Part 1,
Code of practice for design
Thép TC Anh BS 5950: Kết cấu thép
TCXDVN 5575:2012: Steel Structures - Design Standard
TCXDVN 5575:2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn TK
c) Glass: ASTM E0-02/03/04 : Resistance of the window glass design
Kính ASTM E0-02/03/04 : TK khả năng kháng tải của kính
d) Stainless steel: BS EN 10088: Stainless Steels. List of Stainless Steels
Thép không gỉ TC Anh EN 10088: Thép không gỉ
Tải gió cho vách kính mặt dựng theo yêu cầu KT
W.L = Wt
With:
n: safety factor
n: hệ số an toàn
n =1.37
k: coefficients to calculate the wind pressure changes with altitude
k: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
Ci: aerodynamic coefficient (factor table 6)
Ci: hệ số khí động (lấy theo bảng 6)
Cđ = 0.8
Wo: value of wind pressure to get under the table partitioning scheme, according to the map in
TCVN 2737:1995, appendix D, article 6.4. And QCXDVN 02:2009/BXD: Vietnam Building Code -
Natural Physical & Climatic Data For Construction
Wo: giá trị của áp lực gió cơ bản
Wo =83daN/m2 tương bão cấp 13
The value of wind pressure: see appendix
Giá trị áp lực gió thiết kế: xem phụ lục đính kèm
b) Deflection Limits at 100 percent of design pressures and loads:
Giới hạn chuyển vị ở 100% tải gió và tải trọng TK: Min (L/30,30)
Page 4/29
3. MATERIAL
VẬT LIỆU
a) General Chemical Composition al Alloy:
Page 5/29
Công trình KHU NHÀ Ở MINH THÔNG
Hạng nục GIÓ
Vùng áp lực gió IIA
Áp lực gió tiêu chuẩn W o 0.083 (T/m 2)
Kết quả tải trọng gió – giá trị tiêu chuẩn (daN/m2)
Page 6/29
b) Mechanical Properties of Bolt:
Cơ tính của bu lông:
c) Glass:
Kính
Page 7/29
Page 8/29
LAN CAN KÍNH ĐIỂN HÌNH TẦNG 3: HL01, HL02, HL03, HL04
Page 9/29
Tải trọng gió lớn nhất tác động lên mặt dựng là: 85.47 daN/m2 (Giá trị tiêu chuẩn)
Page 10/29
Mô hình, tải trọng gió tác dụng (daN/m2)
Page 11/29
Kiểm tra võng tấm kính
Độ võng cho phép : f min(L / 30,30) min 36,30 30 mm f max 12.2 mm , với
L=1.1 m.
Page 12/29
Kiểm tra ứng suất tấm kính
Ứng suất lớn nhất của tấm kính: max 29.2 MPa 72 MPa
Page 13/29
Kiểm tra liên kết bulong
Page 14/29
Moment uốn vị trí neo bulong: Mmax = 0.4332 kN.m
Lực kéo lớn nhất lên 1 bulong : Nmax = M/(dxn) = 0.4332/(0.062*2) = 3.49 kN
Với d =62 mm là khoảng cách bulong neo , n = 2 số bulong neo cùng phía
Page 15/29
LAN CAN KÍNH ĐIỂN HÌNH TẦNG 19: RL19-1, RL19-2
Page 16/29
Tải trọng gió lớn nhất tác động lên mặt dựng là: 115 daN/m2 (Giá trị tiêu chuẩn)
Page 17/29
Mô hình tính toán
Page 18/29
Kiểm tra võng tấm kính
Độ võng cho phép : f min(L / 30,30) min 26,30 26 mm f max 8.7 mm , với
L=0.8m.
Page 19/29
Kiểm tra ứng suất tấm kính
Ứng suất lớn nhất của tấm kính: max 29.4 MPa 72 MPa
Page 20/29
Kiểm tra liên kết bulong
Page 21/29
Lực kéo lớn nhất lên 1 bulong : Nmax = M/(dxn) = 0.334/(0.062*2) = 2.69 kN
Với d =62 mm là khoảng cách bulong neo , n = 2 số bulong neo cùng phía
Page 22/29
LAN CAN KÍNH ĐIỂN HÌNH TẦNG 21:
RL21-1, RL21-2, RL21-3, RL21-4
Page 23/29
Tải trọng gió lớn nhất tác động lên mặt dựng là: 117 daN/m2 (Giá trị tiêu chuẩn)
Page 24/29
Mô hình tính toán
Page 25/29
Kiểm tra võng tấm kính
Độ võng cho phép : f min(L / 30,30) min 26,30 26 mm f max 7.8 mm , với
L=0.8m.
Page 26/29
Kiểm tra ứng suất tấm kính
Ứng suất lớn nhất của tấm kính: max 26.8 MPa 72 MPa
Page 27/29
Kiểm tra liên kết bulong
Page 28/29
Lực kéo lớn nhất lên 1 bulong : Nmax = M/(dxn) = 0.3114/(0.062*2) = 2.5 kN
Với d =62 mm là khoảng cách bulong neo , n = 2 số bulong neo cùng phía
Page 29/29