You are on page 1of 31

STRUCTURAL ENGINEERING OF RAILING SYSTEM

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU LAN CAN KÍNH

DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở MINH THÔNG


HẠNG MỤC: LAN CAN KÍNH
HO CHI MINH CITY, 02/2021

STRUCTURAL ENGINEERING OF RAILING SYSTEM


THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU LAN CAN KÍNH
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở MINH THÔNG
HẠNG MỤC: LAN CAN KÍNH
ĐỊA CHỈ: QUẬN 2 – TP. HCM

CHỦ ĐẦU TƯ TƯ VẤN QLDA/GSTC

Date:……………………………….. Date:………………………………..

CÔNG TY NHÀ THẦU CHÍNH

Represent:

Date:……………………………….. Date:………………………………..
CONTENT
MỤC LỤC

ITEMS
Danh mục
1. STANDARD AND CODE / TIÊU CHUẨN ....................................................................................................3
- Tiêu chuẩn Việt Nam - Tập I, II, III - Tải trọng và tác động .............................................................................3
- Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737:1995 ................................................................................................................3
- Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng ...........................................................................................................3
- Lựa chọn và lắp đặt TCVN 7505:2005 ..............................................................................................................3
- Kính xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5776:1994......................................................................................3
- Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7218:2002.............................................................3
- Kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp TCVN 7364:2004 ..................................................................3
- Kính xây dựng - Định nghĩa và phân loại TCVN 7526:2004 ..........................................................................3
- Kính xây dựng - Kính phủ phản quang TCVN 7528:2005 - Kính xây dựng.................................................3
- Kính màu hấp thụ nhiệt TCVN 7529:2005 - Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng ..............................3
- Lựa chọn và lắp đặt: TCVN 7505:2005 .............................................................................................................3
- Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 5575:2012 ................................................................................3
- Và các Tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành có liên quan....................................................................................3
2. CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO .................................................................................................................3
a) Design Loads:...................................................................................................................................................3
Tải TK: .......................................................................................................................................................................3
QCXDVN 02:2009/BXD: Qui chuẩn xây dựng Việt Nam - Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây
dựng ...........................................................................................................................................................................3
TCVN 2737-1995: Loads ands effects - Design standard .................................................................................3
TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn TK .................................................................................3
b) Steel: ..................................................................................................................................................................4
Thép ...........................................................................................................................................................................4
British Standard BS 5950-1 : Structural use of steel Part 1, Code of practice for design ............................4
TC Anh BS 5950: Kết cấu thép .............................................................................................................................4

Page 1/29
TCXDVN 5575:2012: Steel Structures - Design Standard ................................................................................4
TCXDVN 5575:2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn TK..........................................................................................4
c) Glass: .................................................................................................................................................................4
Kính ............................................................................................................................................................................4
ASTM E0-02/03/04 : Resistance of the window glass design ..........................................................................4
ASTM E0-02/03/04 : TK khả năng kháng tải của kính .......................................................................................4
d) Stainless steel: .................................................................................................................................................4
Thép không gỉ...........................................................................................................................................................4
BS EN 10088: Stainless Steels. List of Stainless Steels ...................................................................................4
TC Anh EN 10088: Thép không gỉ ........................................................................................................................4
3. MATERIAL ........................................................................................................................................................5

Page 2/29
STRUCTURAL ENGINEERING OF TYPICAL RAILING SYSTEM
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU LAN CAN KÍNH
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở MINH THÔNG

HẠNG MỤC: LAN CAN KÍNH

Note:
Structural Engineering Document must be seen together with shop drawings
Tất cả thuyết minh tính toán được xem xét cùng với bản vẽ thi công.
1. STANDARD AND CODE / TIÊU CHUẨN
- Tiêu chuẩn Việt Nam - Tập I, II, III - Tải trọng và tác động
- Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737:1995
- Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng
- Lựa chọn và lắp đặt TCVN 7505:2005
- Kính xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5776:1994
- Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7218:2002
- Kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp TCVN 7364:2004
- Kính xây dựng - Định nghĩa và phân loại TCVN 7526:2004
- Kính xây dựng - Kính phủ phản quang TCVN 7528:2005 - Kính xây dựng
- Kính màu hấp thụ nhiệt TCVN 7529:2005 - Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng
- Lựa chọn và lắp đặt: TCVN 7505:2005
- Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 5575:2012
- Và các Tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành có liên quan
2. CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO

a) Design Loads: QCXDVN 02:2009/BXD: Qui chuẩn xây dựng Việt Nam - Số
Tải TK: liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
TCVN 2737-1995: Loads ands effects - Design standard
TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn TK

Page 3/29
b) Steel: British Standard BS 5950-1 : Structural use of steel Part 1,
Code of practice for design
Thép TC Anh BS 5950: Kết cấu thép
TCXDVN 5575:2012: Steel Structures - Design Standard
TCXDVN 5575:2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn TK
c) Glass: ASTM E0-02/03/04 : Resistance of the window glass design
Kính ASTM E0-02/03/04 : TK khả năng kháng tải của kính
d) Stainless steel: BS EN 10088: Stainless Steels. List of Stainless Steels
Thép không gỉ TC Anh EN 10088: Thép không gỉ

Tải gió cho vách kính mặt dựng theo yêu cầu KT
W.L = Wt
With:
n: safety factor
n: hệ số an toàn
n =1.37
k: coefficients to calculate the wind pressure changes with altitude
k: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
Ci: aerodynamic coefficient (factor table 6)
Ci: hệ số khí động (lấy theo bảng 6)
Cđ = 0.8
Wo: value of wind pressure to get under the table partitioning scheme, according to the map in
TCVN 2737:1995, appendix D, article 6.4. And QCXDVN 02:2009/BXD: Vietnam Building Code -
Natural Physical & Climatic Data For Construction
Wo: giá trị của áp lực gió cơ bản
Wo =83daN/m2 tương bão cấp 13
The value of wind pressure: see appendix
Giá trị áp lực gió thiết kế: xem phụ lục đính kèm
b) Deflection Limits at 100 percent of design pressures and loads:
Giới hạn chuyển vị ở 100% tải gió và tải trọng TK: Min (L/30,30)

Page 4/29
3. MATERIAL
VẬT LIỆU
a) General Chemical Composition al Alloy:

Page 5/29
Công trình KHU NHÀ Ở MINH THÔNG
Hạng nục GIÓ
Vùng áp lực gió IIA
Áp lực gió tiêu chuẩn W o 0.083 (T/m 2)

Dạng địa hình B (Tương đối trống trải)


Chiều cao 78 (m)
k(z j ) - hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao
STORY z j (m) k(z j ) WT (daN/m2) WD(daN/m2) Wt + Wd (daN/m2)
ST 74.40 1.435 95.26 23.51 118.78
T21 68.00 1.412 93.73 23.33 117.07
T20 64.40 1.398 92.82 23.24 116.06
T19 60.80 1.384 91.86 23.15 115.01
T18 57.60 1.370 90.98 23.05 114.03
T17 54.40 1.356 90.04 22.95 113.00
T16 51.20 1.341 89.07 22.86 111.93
T15 48.00 1.326 88.04 22.71 110.75
T14 44.80 1.310 86.95 22.52 109.47
T13 41.60 1.292 85.80 22.34 108.14
T12 38.40 1.274 84.57 22.16 106.74
T11 35.20 1.254 83.26 22.00 105.26
T10 32.00 1.233 81.84 21.85 103.69
T9 28.80 1.209 80.30 21.65 101.95
T8 25.60 1.184 78.62 21.36 99.98
T7 22.40 1.156 76.75 21.09 97.84
T6 19.20 1.124 74.65 20.84 95.49
T5 16.00 1.088 72.24 20.58 92.82
T4 12.80 1.045 69.40 20.12 89.52
T3 9.60 0.992 65.90 19.58 85.47
T2 6.40 0.923 61.26 18.73 79.99
T1 0.00 0.126 8.36 32.75 41.10

Kết quả tải trọng gió – giá trị tiêu chuẩn (daN/m2)

Page 6/29
b) Mechanical Properties of Bolt:
Cơ tính của bu lông:

c) Glass:
Kính

Page 7/29
Page 8/29
LAN CAN KÍNH ĐIỂN HÌNH TẦNG 3: HL01, HL02, HL03, HL04

Page 9/29
Tải trọng gió lớn nhất tác động lên mặt dựng là: 85.47 daN/m2 (Giá trị tiêu chuẩn)

Chi tiết điển hình

 Mô hình tính toán

Page 10/29
Mô hình, tải trọng gió tác dụng (daN/m2)

Page 11/29
 Kiểm tra võng tấm kính

Độ võng cho phép :  f   min(L / 30,30)  min  36,30   30 mm  f max  12.2 mm , với

L=1.1 m.

Lan can kính đảm bảo chuyển vị cho phép

Page 12/29
 Kiểm tra ứng suất tấm kính

Ứng suất lớn nhất của tấm kính:  max  29.2 MPa     72 MPa

Lan can kính đảm bảo ứng suất cho phép

Page 13/29
 Kiểm tra liên kết bulong

Chi tiết liên kết lan can kính

Nội lực moment vị trí kiểm tra bulong

Page 14/29
Moment uốn vị trí neo bulong: Mmax = 0.4332 kN.m

Lực kéo lớn nhất lên 1 bulong : Nmax = M/(dxn) = 0.4332/(0.062*2) = 3.49 kN

Với d =62 mm là khoảng cách bulong neo , n = 2 số bulong neo cùng phía

Khả năng chịu kéo 1 bulong nở M10x100 :

[N] = 4.5 kN > Nmax = 3.49 kN

Bulong neo đảm bảo khả năng chịu lực

Page 15/29
LAN CAN KÍNH ĐIỂN HÌNH TẦNG 19: RL19-1, RL19-2

Page 16/29
Tải trọng gió lớn nhất tác động lên mặt dựng là: 115 daN/m2 (Giá trị tiêu chuẩn)

Chi tiết điển hình

Page 17/29
 Mô hình tính toán

Mô hình, tải trọng gió tác dụng (daN/m2)

Page 18/29
 Kiểm tra võng tấm kính

Độ võng cho phép :  f   min(L / 30,30)  min  26,30   26 mm  f max  8.7 mm , với

L=0.8m.

Lan can kính đảm bảo chuyển vị cho phép

Page 19/29
 Kiểm tra ứng suất tấm kính

Ứng suất lớn nhất của tấm kính:  max  29.4 MPa     72 MPa

Lan can kính đảm bảo ứng suất cho phép

Page 20/29
 Kiểm tra liên kết bulong

Chi tiết liên kết lan can kính

Nội lực moment vị trí kiểm tra bulong

Moment uốn vị trí neo bulong: Mmax = 0.334 kN.m

Page 21/29
Lực kéo lớn nhất lên 1 bulong : Nmax = M/(dxn) = 0.334/(0.062*2) = 2.69 kN

Với d =62 mm là khoảng cách bulong neo , n = 2 số bulong neo cùng phía

Khả năng chịu kéo 1 bulong nở M10x100 :

[N] = 4.5 kN > Nmax = 2.69 kN

Bulong neo đảm bảo khả năng chịu lực

Page 22/29
LAN CAN KÍNH ĐIỂN HÌNH TẦNG 21:
RL21-1, RL21-2, RL21-3, RL21-4

Page 23/29
Tải trọng gió lớn nhất tác động lên mặt dựng là: 117 daN/m2 (Giá trị tiêu chuẩn)

Chi tiết điển hình

Page 24/29
 Mô hình tính toán

Mô hình, tải trọng gió tác dụng (daN/m2)

Page 25/29
 Kiểm tra võng tấm kính

Độ võng cho phép :  f   min(L / 30,30)  min  26,30   26 mm  f max  7.8 mm , với

L=0.8m.

Lan can kính đảm bảo chuyển vị cho phép

Page 26/29
 Kiểm tra ứng suất tấm kính

Ứng suất lớn nhất của tấm kính:  max  26.8 MPa     72 MPa

Lan can kính đảm bảo ứng suất cho phép

Page 27/29
 Kiểm tra liên kết bulong

Chi tiết liên kết lan can kính

Nội lực moment vị trí kiểm tra bulong

Moment uốn vị trí neo bulong: Mmax = 0.3114 kN.m

Page 28/29
Lực kéo lớn nhất lên 1 bulong : Nmax = M/(dxn) = 0.3114/(0.062*2) = 2.5 kN

Với d =62 mm là khoảng cách bulong neo , n = 2 số bulong neo cùng phía

Khả năng chịu kéo 1 bulong nở M10x100 :

[N] = 4.5 kN > Nmax = 2.5 kN

Bulong neo đảm bảo khả năng chịu lực

Page 29/29

You might also like