You are on page 1of 5

Đề cương ôn tập PTTH

Chương 1:
1) Trình bày cấu trúc khung truyền dẫn chế độ TM I/II/III/IV của chuẩn phát thanh số
DAB. Tính tốc độ của một kênh phát thanh số sử dụng chế độ truyền dẫn TM
I/II/III/IV.
2) Một máy phát thanh FM phát đi tín hiệu với fd= 60kHz và fm(max) = 15kHz.
Nếu biên độ của sóng mang là 25V, xác định số lượng các thành phần tần số biên
để đảm bảo 99% công suất tập trung ở tần số sóng mang và các thành phần tần số
biên. Vẽ biểu diễn phổ của tín hiệu điều chế nói trên và xác định băng thông yêu
cầu ?.
3) Sóng mang của hệ thống phát thanh AM có biên độ 25V, tần số 100 KHz, tín hiệu
được đưa vào điều chế có tần số 15 kHz với hệ số điều chế (m) 96%. Vẽ biểu
diễn phổ của tín hiệu sau điều chế . Xác định băng thông yêu cầu và tính toán các
công suất liên quan tương ứng với tải 60 Ω?.
4) Vẽ sơ đồ khối cấu trúc của hệ thống phát thanh số chuẩn DAB.
5) Trình bày quá trình ghép kênh của hệ thống phát thanh DAB.
6) Kể tên các chuẩn phát thanh số. Phân tích các tiêu chí để so sánh giữa các chuẩn
phát thanh số.
7) Trình bày các thành phần chính của một hệ thống phát thanh số. Phân tích các tiêu
chí để đánh giá chất lượng một hệ thống phát thanh số?.
8) Phân tích các kỹ thuật cơ bản được sử dụng trong hệ thống phát thanh số. So sánh
phát thanh số và phát thanh tương tự?.
9) Vẽ và phân tích sơ đồ phát/thu hệ thống phát thanh số chuẩn DAB và phân tích ưu
nhược điểm của phát thanh số so với phát thanh truyền thống?.

Chương 2
1) Vẽ và phân tích đặc tính phổ của tín hiệu hình trong truyền hình màu hệ PAL
B/G . Tính tần số sóng mang hình và tần số sóng mang tiếng của kênh 58 (766 –
774MHz) truyền hình cáp tương tự trên băng tần VHF/UHF?.
2) Vẽ và phân tích đặc tính phổ của tín hiệu hình trong truyền hình màu hệ NTSC .
Tính tần số sóng mang hình và tần số sóng mang tiếng của kênh 30 (542 –
550MHz) truyền hình cáp tương tự trên băng tần VHF/UHF?.
3) Phân tích ảnh hưởng của nhiễu tới chất lượng ảnh trong truyền hình ?
4) Độ phân giải màn hình là gì ? Phân biệt giữa 720p, 1080i, 1080p
5) So sánh các đặc tính kỹ thuật của hai hệ truyền hình PAL và NTSC
6) Phân tích kỹ thuật ghép phổ tín hiệu mang màu vào phổ tín hiệu chói trong truyền
hình màu.
Chương 3
1) Trình bày quá trình số hóa tính hiệu truyền hình.
2) Trình bày các thành phần chính của một hệ thống truyền hình số. So sánh giữa
truyền hình số và truyền hình tương tự ?.
3) a.Trình bày các phương thức số hóa tín hiệu truyền hình?.
b.Phân tích các chuẩn lấy mẫu trong truyền hình số. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy
mẫu của hệ NTSC theo tiêu chuẩn 4:2:0 là bao nhiêu?.
4) Trình bày các cấu trúc lấy mẫu tín hiệu video.
5) Trình bày các chuẩn lấy mẫu trong truyền hình số? Tính tốc độ của các luồng dữ
liệu, biết rằng các mẫu Y, U, V và Cb, Cr đều được mã hóa bằng 10 bít:
a. Tín hiệu PAL, độ phân giải 833x625, YUV4:2:0, 25fps;
b. PAL video: 720x576, YUV4:2:2, 25fps;
c. HD 1080p1920x1080, YCbCr 4:4:4, 60 fps.
6) Trình bày các tiêu chuẩn lấy mẫu 4:2:2 và 4:2:0 trong truyền hình số. Tính tốc độ
dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bít hệ PAL theo tiêu chuẩn 4:2:2 và 4:2:0 .
7) Trình bày các tiêu chuẩn lấy mẫu 4:4:4 và 4:1:1 trong truyền hình số.Tính tốc độ
dòng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bít hệ PAL theo tiêu chuẩn 4:4:4 và 4:1:1.
8) Trình bày các thành phần chức năng của hệ thống truyền hình số qua vệ tinh. So
sánh giữa chuẩn DVB-S1 và DVB-S2?.
9) So sánh giữa các loại màn hình hình tinh thể lỏng LCD, màn hình Plasma, màn
hình LED.
10)Trình bày cấu trúc và chức năng set-top-box (STB) trong truyền hình số. Phân tích
các loại hình dịch vụ cơ bản được cung cấp bởi IPTV.
11)So sánh sự khác nhau giữa IPTV và Internet TV.
12)Trình bày các dịch vụ cơ bản của truyền hình IPTV. Kể tên một số các nhà mạng
cung cấp dịch vụ truyền hình IPTV của Việt nam
13)Cho hệ thống truyền hình số mặt đất chuẩn DVB-T. Biết rằng:
a.Hệ thống truyền hình số có độ phân giải 720x576 cho chói và 360x576 cho màu,
tần số quét mành là 60 Hz. Giả sử dung lượng kênh truyền 200Mbit/s. Tìm số bít
biểu diễn cho một mẫu tín hiệu chói và tín hiệu màu. Biết rằng chói và màu được
biểu diễn với số bít như nhau.
b.Xác định không gian lưu trữ chuỗi Video dài 60 phút, biết rằng chuẩn lấy mẫu
4:2:0, độ phân giải 720×576 cho chói và 16 bit/mẫu, tần số quét mành 60Hz, tỷ số
nén 30 cho chói và tỷ số nén của màu gấp 2 lần của chói.
c. Chuẩn DVB-T có tốc độ dòng dữ liệu khả dụng là 5Mbit/s, độ rông kênh là 7
MHz. Xác định tốc độ của dòng dữ liệu khả dụng nếu tất cả các tham số của hệ
thống không thay đổi ngoại trừ tỷ lệ mã kênh thay đổi từ 3/4 thành 5/6 và điều chế
thay đổi từ QPSK thành 256-QAM.
14)Cho hệ thống truyền hình số mặt đất chuẩn DVB-T. Biết rằng:
a.Dịch vụ truyền hình HD chuẩn 1080p, tần số quét 60 Hz. Để lượng tử cho chói
người ta sử dụng 256 mức lượng tử, tín hiệu màu được lượng tử 128 mức. Tính hiệu
suất sử dụng phổ (bits/s/Hz). Nếu băng thông của kênh truyền hình lần lượt 6/7/8
MHz.

b.Kênh truyền hình băng thông 8 MHz, sử dụng phương pháp điều chế OFDM với
các tham số: Hệ thống 8k, điều chế 16QAM, mã xoắn 7/8, mã RS (204,188),
khoảng thời gian bảo vệ 1/64. Tính độ dài của 1 ký hiệu T s, khoảng cách giữa các
sóng mang, tốc độ của luồng dữ liệu (useful data bit rate). Lặp lại cách tính với hệ
thống 2k và các tham số giống như trên.
c. Kênh truyền hình băng thông 8MHz, biết rằng tốc độ dữ liệu khả dụng (useful
data bit rate) là 20 Mbit/s. Tốc độ của dòng dữ liệu khả dụng thay đổi như thế nào,
nếu tất cả các tham số của hệ thống không thay đổi ngoại trừ tỷ lệ mã kênh thay
đổi từ ½ thành 2/3 và điều chế thay đổi từ QAM thành 64QAM.
15)Cho hệ thống truyền hình số chuẩn DVB-T. Biết rằng:
a.Dịch vụ truyền hình HD chuẩn 720p, tần số quét 60 Hz. Để lượng tử cho thành
phần chói người ta sử dụng 128 mức lượng tử, thành phần màu được lượng tử 64
mức. Tính hiệu suất sử dụng phổ (bits/s/Hz). Nếu băng thông của kênh truyền hình
lần lượt 6/7/8 MHz.
b.Kênh truyền hình với băng thông 6MHz, sử dụng phương pháp điều chế
COFDM với các tham số: Hệ thống 8k, điều chế 64QAM, mã xoắn 2/3, mã RS
(204,188), khoảng thời gian bảo vệ 1/16. Tính độ dài của 1 ký hiệu T s, khoảng
cách giữa các sóng mang, tốc độ của luồng dữ liệu (useful data bit rate). Lặp lại
cách tính với hệ thống 2k và các tham số giống như trên.
c.Kênh truyền hình với băng thông 6 MHz, biết rằng tốc độ dòng dữ liệu khả dụng
(useful data bit rate) của kênh truyền hình là 5Mbit/s.Tốc độ của dòng dữ liệu khả
dụng thay đổi như thế nào, nếu tất cả các tham số của hệ thống không thay đổi
ngoại trừ tỷ lệ mã kênh thay đổi từ 3/4 thành 5/6 và điều chế thay đổi từ QPSK
thành 64- QAM.
16)Phân tích các ưu điểm của hệ thống truyền hình số, phân biết các chuẩn HD, Full
HD, 2K, 4K. Hệ thống truyền hình số sử dụng chuẩn ITU-R601 với độ phân giải
màn hình 720x576 và chuẩn lấy mẫu 4:2:2, tần số quét 25Hz
a.Giả sử kênh truyền có dung lượng 100Mbit/s, hệ thống không dùng giải thuật
nén, tính số bít cực đại để mã hóa 1 mẫu (bao gồm cả màu và chói). Biết rằng cả
mẫu màu và chói đều mã hóa cùng số bít/mẫu.
b.Giả sử hệ thống dùng giải thuật nén, tỷ số nén là 25 cho mẫu chói và màu, hãy
chỉ ra dung lượng kênh còn dư với số bít mã hóa cho màu và chói được tính như ý
(a).
17)Hệ thống truyền hình số chuẩn DVB-S:
a. Cần bao nhiêu bytes để lưu trữ nếu hệ thống truyền hình dùng chuẩn mã
hóa 4:2:0, thời gian chương trình truyền hình 30 phút, độ phân giải
720×576 cho chói , 8 bit/sample, 25 Hz nếu tỷ số nén 30 cho chói
(luminance) và tỷ số nén của màu (chrominances) là gấp đôi?
b. Được biết tốc độ dữ liệu nguồn là 5 Mbit/s và kênh truyền hình có độ rộng
7MHz, xác định tốc độ bít dữ liệu của nguồn thay đổi thế nào nếu tất cả các
tham số của hệ thống không thay đổi ngoài trừ tỷ lệ mã kênh thay đổi từ ½
thành 2/3 và điều chế thay đổi từ QPSK thành 64-QAM.
c. Bạn sẽ lựa chọn giải pháp nào và giải thích tại sao, biết rằng giải pháp được
sử dụng trong truyền hình vệ tinh : 1) điều chế 64-QAM và tỷ lệ mã kênh
½ và
2) điều chế QPSK và tỷ lệ mã kênh 5/6 , tất cả các tham số còn lại là như
nhau. Nếu tiêu chí lựa chọn là tối đa tốc độ bít của nguồn.
18)Vẽ sơ đồ khối hệ thống phát thanh số DAB. Cho bộ mã hóa kênh như hình vẽ, xác
định tỉ lệ mã hóa, đa thức sinh (octal), xây dựng ma trận đục lỗ P ( Puncturing
pattern) và vẽ hình bộ mã hóa kênh để tỉ lệ mã đầu ra là 2/3?

19)Phân tích ý nghĩa sử dụng kỹ thuật ngẫu nhiên hóa trong truyền hình số chuẩn
DVB (vẽ hình minh họa )? Cho chuỗi nhị phân giả ngẫu nhiên PRBS trong DVB-
T được tạo dùng 15 thanh ghi dịch và đa thức dùng trong bô ̣ phát PRBS là p(x) =
1 + x14 + x15. Giả thiết giá trị khởi tạo ban đầu tại các thanh ghi dịch của bộ tạo giả
ngẫu nhiên là {1; 0; 0; 1; 0; 0; 0; 1; 0; 1; 0; 1; 0; 0; 1}. Anh (chị) hãy vẽ sơ đồ bộ
tạo chuỗi giả ngẫu nhiên và xác định tín hiê ̣u PRBS cho chuỗi dữ liệu đưa vào {1;
0; 1; 0; 1; 1; 1; 0; 1; 0; 1}.
20)Trình bày quá trình ghép xen chập trong DVB?. Vẽ và mô tả hoạt động của bộ
ghép xen có độ sâu I=12 cho trường hợp gói truyền tải đầu vào 204 byte ?
21)Trình bày các kỹ thuật mã hóa kênh FEC trong truyền hình số chuẩn DVB?. Vẽ sơ
đồ bộ mã hóa mã xoắn có tỉ lệ ½ , đa thức sinh (177,133) (octal). Xác định ma
trận đục lỗ P (Puncturing pattern) và viết chuỗi bít dữ liệu truyền nối tiếp
(Transmitted sequence) cho trường hợp tỉ lệ mã đục lỗ (Punctured Code) là 2/3 và
5/6? ( Vẽ hình minh họa)
22)Trình bày quá trình ghép kênh luồng truyền tải MPEG của truyền hình số. Phân
biệt các khái niệm ES, PES, TS .
23)Trình bày các thành phần chính của hệ thống truyền hình số mặt đất. So sánh giữa
chuẩn DVB-T1 và DVB-T2.
24)So sánh giữa truyền hình số và truyền hình tương tự . Hệ thống truyền hình số sử
dụng chuẩn ITU-R601 với độ phân giải màn hình 720x576 và chuẩn lấy mẫu
4:1:1, tần số quét 50Hz
a.Giả sử kênh truyền có dung lượng 200Mbit/s, hệ thống không dùng giải thuật
nén, tính số bít cực đại để mã hóa 1 mẫu (bao gồm cả màu và chói). Biết rằng cả mẫu
màu và chói đều mã hóa cùng số bít/mẫu.
b.Giả sử hệ thống dùng giải thuật nén, tỷ số nén là 30 cho mẫu chói và màu, hãy
chỉ ra dung lượng kênh còn dư với số bít mã hóa cho màu và chói được tính như ý
(a)
25)Trình bày các thành chính của hệ thống truyền hình cáp CATV truyền thống và
phân tích ưu nhược điểm của hệ thống.
26)Trình bày các thành phần chính của hệ thống truyền hình cáp HFC và phân tích ưu
nhược điểm của hệ thống.
27)Độ phân giải màn hình là gì ? Phân biệt các chuẩn phân giải màn hình hiện nay và
các khái niệm HD, Full HD, 2K, 4K .
Chương 4
1) Trình bày các thành phần chính của mạng IPTV. Phân biệt giữa truyền hình
IPTV và truyền hình internet ?.
2) Trình bày các thành phần chính của hệ thống truyền hình Internet. Phân biệt
giữa truyền hình IPTV và truyền hình internet ?.
Trình bày cấu các thành phần chính của hệ thống truyền hình cáp số? Phân tích
các vấn đề cần quan tâm khi chuyển đổi từ truyền hình tương tự sang truyền
hình số.
3) Trình bày cấu trúc của hệ thống truyền hình số mặt đất. So sánh giữa chuẩn
ATSC và DVB-T.

You might also like