Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Tổng Hợp Số 3 Tn Hs
Bài Tập Tổng Hợp Số 3 Tn Hs
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) . Biết f ( x ) = x 2 ( x − 1) ( x 2 − 4 ) . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1
Câu 6. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 + x 2 + mx + 2019 có cực trị.
3
A. m ( −;1 . B. m ( −;1) .
C. m ( −;0 ) ( 0;1) . D. m ( −;0 ) ( 0;1 .
Câu 7. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 1 . Điểm cực đại của đồ thị hàm số là?
A. x = −1 . B. x = 3 . C. A ( 3; − 26 ) . D. B ( −1;6 ) .
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4 − 4 x3 + mx 2 − 4 x + 3 đạt cực
tiểu tại x = 1 .
A. m = 2 . B. m . C. m = 6 . D. m = 1 .
Câu 11. Đồ thị hàm số y x3 3x 2 2ax b có điểm cực tiểu là A 2 ; 2 . Tính a + b
A. −4 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
3 4 7
Câu 12. Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + có cực tiểu
2 3
mà không có cực đại là
A. 1 . B. 0 . C. 5 . D. 7 .
Câu 13. Tìm m đề đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 1 có ba điểm cực trị A ( 0; 1) , B, C thỏa mãn
BC = 4 .
A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 4 . D. m = 2 .
Câu 14. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số
y = x 4 − 2 ( m − 1) x 2 + m2 − m có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. Tổng tất
cả các phần tử của tập S bằng
A. 2 . B. 3 . C. −5 . D. 1 .
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f ( x ) như sau
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên hợp với đáy một
góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
3
a3 a3 3
A. V = 3a . B. V = . C. V = . D. V = 3a .
12 6 3 24
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có ABC đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt đáy và SAB vuông tại S , SA = a 3 , SB = a . Tính thể tích khối chóp S . ABC
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 2
Câu 18. Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh 2a .
2 2a 3 2a 3 2a 3
A. . B. 2 2a 3 . C. . D. .
3 4 12
Câu 19. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a ; mặt bên tạo với đáy góc 600 . Thể
tích khối chóp S . ABC là
a3 2 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 24 3 24
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi, biết các góc tại đỉnh S là ASC = 60 ,
BSC = 120 và các cạnh bên SA=SB=SC=a. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 2 a 3 11
A. a3 . B. . C. . D. .
12 6 2