You are on page 1of 5

Luyện thi đại học –Sóng cơ Vũ An Giang-0914868623

CHUYÊN ĐỀ VI
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG – XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN


1. Bước sóng: l = vT = v/f. Trong đó:
l: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng
v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của l) x
x
2. Phương trình sóng
Tại điểm O: uO = Acos(t + j) O M
Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng.
x x
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì uM = AMcos(t + j - ω ) = AMcos(t + j - 2π )
v λ

3. Độ lệch pha giữa hai điểm có tọa độ x1, x2:


d d
Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì Δφ = ω = 2π
v λ
Lưu ý: Đơn vị của d, x1, x2, l và v phải tương ứng với nhau.
II. BÀI TẬP.
Câu 1: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền dọc theo trục Ox với bước sóng có giá trị trong khoảng từ
20 cm đến 30 cm. Hai điểm M và N trên Ox cách nhau 0,5 m luôn dao động cùng pha. Tốc độ truyền
sóng bằng
A. 3 m/s. B. 4 m/s. C. 5 m/s. D. 6 m/s.
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 5 m/s. Tần số sóng có giá trị trong khoảng từ
10 Hz đến 20 cm. Hai điểm M và N trên Ox cách nhau 0,5 m luôn dao động ngược pha. Bước sóng
bằng
100 50 100 3 50 3
A. m. B. m. C. m. D. m.
3 3 3 3
Câu3: Một sóng ngang có chu kì 0,2 s truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 1 m/s. Ở cùng một thời điểm,
khi điểm M trên Ox nằm tại đỉnh sóng thì ở sau điểm M theo chiều truyền sóng, cách M một khoảng
từ 42 cm đến 60 cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN bằng
A. 50 cm. B. 55 cm. C. 52 cm. D. 45 cm.
Câu 4. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 5. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.
Câu 6. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330
m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
Câu 7: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos(20t  4x)
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s.
Luyện thi đại học –Sóng cơ Vũ An Giang-0914868623

Câu 8. Một sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Dao động của
các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31
cm và 33,5 cm, lệch pha nhau
 
A. rad. B.  rad. C. 2 rad. D. rad.
2 3
Câu 9. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d.
Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương
trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động
của phần tử vật chất tại O là
d d
A. u 0 (t) = acos2π(ft - ) . B. u 0 (t) = acos2π(ft + ) .
λ λ
d d
C. u 0 (t) = acosπ(ft - ) . D. u 0 (t) = acosπ(ft + ) .
λ λ
Câu 10: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 11: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
Câu 12: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
π
Câu 13: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt - ) (cm) . Biết dao động
4
π
tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là .
3
Tốc độ truyền của sóng đó là :
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
Câu 14: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t-x)
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
1 1
A. m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. m/s.
6 3
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 16: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng
nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O
và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ
truyền sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s
Luyện thi đại học –Sóng cơ Vũ An Giang-0914868623

Câu 17: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần
bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 18. Tại mô ̣t điểm trên mă ̣t chất lỏng có mô ̣t nguồn dao đô ̣ng với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn
định trên mă ̣t chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên mô ̣t phương truyền sóng, ở về mô ̣t phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc đô ̣ truyền sóng là
A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s
Câu 19: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng.
Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M
là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm.
Câu 20. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong thời gian 12
s. Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng kề nhau là 12 mét. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 3 m/s. B. 4 m/s. C. 5 m/s. D. 6 m/s.
Câu 21. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình:
u 0 = 10sin2πft (mm) . Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 25 cm, điểm
này luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Bước sóng của sóng
trên là
A. 9 cm. B. 10 cm. C. 11 cm. D. 12 cm.
Câu 22: Phương trình sóng là u = 2,5cos(200t + 5x) (cm) trong đó x đo bằng cm và t đo bằng giây.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường là 500 cm/s.
B. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s.
C. Biên độ sóng là 2,5 cm.
D. Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox.
Câu 23: Tốc độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m. Tần số của âm là
A. 420 Hz. B. 500 Hz. C. 400 Hz. D. 840 Hz.
Câu 24: Một sóng hình sin có biên độ A (coi như không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với
chu kì T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho OM
– ON = 5λ/3. Các phần tử môi trường tại M và N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường
tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại N có li độ bằng
1 3 3
A. A. B. A. C. - A. D. –A.
2 2 2
x
Câu 25: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = U 0cos 2π(ft - ) , trong đó u, x đo bằng cm,
λ
t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi
πU 0 πU 0 πU 0
A. λ = πU 0 B. λ = C. λ = D. λ =
4 2 8
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình
u 0 = 10cos2πft (mm) . Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 28 cm,
Luyện thi đại học –Sóng cơ Vũ An Giang-0914868623

π
điểm này dao động lệch pha với O là   (2k+1) (k = 0, 1, 2…). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz
2
đến 26 Hz. Bước sóng của sóng trên là
A. 24 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 27: Một sóng ngang lan truyền với tốc độ 1m/s trên một dây đàn hồi rất dài. Đầu O của sợi dây
dao động theo phương trình u = 3,6sin(t)(cm), với t tính bằng giây. Phương trình dao động của điểm
M trên dây cách O một đoạn 1,5 m là
A. uM = 3,6sin(t + 1,5)(cm). B. uM = 3,6sin(t – 1,5) (cm).
C. uM = 3,6sin(t) (cm). D. uM = 3,6sin(t – 1,5) (cm).
Câu 28: Một sóng hình sin lan truyền trong môi trường đồng tính và đẳng hướng có bước sóng bằng λ
. Phần tử M trên phương truyền sóng có biên độ dao động bằng 2 cm và có tốc độ dao động cực đại gấp
2 lần tốc độ truyền sóng. Giá trị của λ xấp xỉ bằng
A. 2 cm. B. 6,28cm. C. 3,14cm. D. 1,57 cm.
Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O
là u 0  A cos(2t / T ) (cm) . Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng 1/3 bước sóng ở
thời điểm t = T/2 có li độ uM = 2 cm. Biên độ sóng A bằng
A. 2 cm. B. 2 3 cm. C. 4 cm. D. 4 / 3 cm.
Câu 30: Một sóng cơ có tần số 100 Hz truyền từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng
là v1 = 330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v 2 = 340 m/s. Biết rằng
khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng
hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng
A. 100 m. B. 112,2 m. C. 150 m. D. 121,5 m.
Câu 31: Khi sóng truyền đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sao đây là không
thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Bước sóng.
C. Tần số dao động. D. Biên độ dao động.
x
Câu 32: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acos2π(ft - ) trong đó x, y được đo bằng cm, và
λ
t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A A
A.   . B.   . C.   A. D.   2A.
4 2
Câu 33: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s, chu kì
dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m.

Câu 34: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + ) (trong đó u tính
3
bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc
độ không đổi 1 m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại
nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 35: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước thay
đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng
luôn luôn dao dộng ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là:
A. 4 cm. B. 16 cm. C. 25 cm. D. 5 cm.
Luyện thi đại học –Sóng cơ Vũ An Giang-0914868623

Câu 36: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u

= Asin (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = T/2 có li độ uM = 2 cm.
T
Biên độ sóng A là:
4
A. 2 cm. B. cm. C. 4 cm. D. 2 3 cm.
3
Câu 37: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây
.x
có dạng u = 4cos(20t - )(mm). Trong đó x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên
3
sợi dây là
A. 60 mm/s. B. 60 cm/s. C. 60 m/s. D. 30 mm/s.
 x π
Câu 38: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình: u(x,t)=4cos  π(t - 9 ) + 6  , trong đó x đo bằng
 
mét, u đo bằng cm và t đo bằng giây. Gọi amax là gia tốc cực đại dao động của một phần tử trong môi
trường. v là tốc độ truyền sóng và λ là bước sóng. Các phát biểu nào sau đây là đúng?
A. v = 5m/s. B. λ = 18 m. C. amax= 0,04 m/s2. D. f = 50 Hz.
x
Câu 39: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức : u=2sin( )cos(20pt+0)(cm).
4
Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O
một đoạn là x ( x đo bằng cm; t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 160 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền trên trục Ox theo phương trình: u = 0,03sinπ[2t - 0,01x], trong đó
u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên
phương truyền sóng cách nhau 25m là
A. π/8. B. π/4. C. π/2. D. π.
Câu 41: Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang. Đầu O của dây dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số 2 Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2 m dọc theo dây. Gốc thời gian là
lúc phần tử O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ dao động của phần tử M trên dây cách O
một đoạn 2,5 m tại thời điểm t = 2 s là
A. - 2 cm. B. 1 cm. C. 0 cm. D. 2 cm.
Câu 42: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền
sóng.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng truyền trong môi trường chất rắn luôn là sóng ngang.
D. Sóng truyền trong môi trường chất khí luôn là sóng dọc.
Câu 43: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với chu kì 2 s, tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Trên trục Ox,
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau

A. 1,0 m. B. 0,5 m. C. 2,5 m. D. 2,0 m.
Câu 44: Một nguồn sóng O dao động với phương trình u = 5cos6πt (cm) với t đo bằng s. Dao động tại
điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng d (d tính bằng m) là u M = 5cos(6πt - πd) (cm).
Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 cm/s. B. 5 m/s. C. 3 m/s. D. 30 m/s.

You might also like