Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1, CTTT, TV 20230322 PDF
Chuong 1, CTTT, TV 20230322 PDF
Viện Toán Ứng dụng và Tin học, Đại học Bách Khoa Hà Nội
Véctơ
Thuật ngữ vectơ được dùng để chỉ một đại lượng có cả độ lớn và hướng
(vận tốc, lực,. . . ).
Véctơ
Thuật ngữ vectơ được dùng để chỉ một đại lượng có cả độ lớn và hướng
(vận tốc, lực,. . . ).
Định nghĩa
1 Một véctơ n-chiều là một bộ sắp thứ tự các số thực
a = (a1 , a2 , . . . , an ). Các số a1 , a2 , . . . an được gọi là các tọa độ (các
thành phần) của a.
Véctơ
Thuật ngữ vectơ được dùng để chỉ một đại lượng có cả độ lớn và hướng
(vận tốc, lực,. . . ).
Định nghĩa
1 Một véctơ n-chiều là một bộ sắp thứ tự các số thực
a = (a1 , a2 , . . . , an ). Các số a1 , a2 , . . . an được gọi là các tọa độ (các
thành phần) của a.
2 2C, i = (1, 0), j = (0, 1) : Các véctơ đơn vị.
Véctơ
Thuật ngữ vectơ được dùng để chỉ một đại lượng có cả độ lớn và hướng
(vận tốc, lực,. . . ).
Định nghĩa
1 Một véctơ n-chiều là một bộ sắp thứ tự các số thực
a = (a1 , a2 , . . . , an ). Các số a1 , a2 , . . . an được gọi là các tọa độ (các
thành phần) của a.
2 2C, i = (1, 0), j = (0, 1) : Các véctơ đơn vị.
3 3C, i = (1, 0, 0), j = (0, 1, 0), k = (0, 0, 1) : Các véctơ đơn vị.
Véctơ
Thuật ngữ vectơ được dùng để chỉ một đại lượng có cả độ lớn và hướng
(vận tốc, lực,. . . ).
Định nghĩa
1 Một véctơ n-chiều là một bộ sắp thứ tự các số thực
a = (a1 , a2 , . . . , an ). Các số a1 , a2 , . . . an được gọi là các tọa độ (các
thành phần) của a.
2 2C, i = (1, 0), j = (0, 1) : Các véctơ đơn vị.
3 3C, i = (1, 0, 0), j = (0, 1, 0), k = (0, 0, 1) : Các véctơ đơn vị.
Véctơ
Thuật ngữ vectơ được dùng để chỉ một đại lượng có cả độ lớn và hướng
(vận tốc, lực,. . . ).
Định nghĩa
1 Một véctơ n-chiều là một bộ sắp thứ tự các số thực
a = (a1 , a2 , . . . , an ). Các số a1 , a2 , . . . an được gọi là các tọa độ (các
thành phần) của a.
2 2C, i = (1, 0), j = (0, 1) : Các véctơ đơn vị.
3 3C, i = (1, 0, 0), j = (0, 1, 0), k = (0, 0, 1) : Các véctơ đơn vị.
Véctơ
1 a + b = b + a,
Véctơ
1 a + b = b + a,
2 a + 0 = a,
Véctơ
1 a + b = b + a,
2 a + 0 = a,
3 α(a + b) = αa + αb,
Véctơ
1 a + b = b + a,
2 a + 0 = a,
3 α(a + b) = αa + αb,
4 (αβ)a = α(βa),
Véctơ
1 a + b = b + a, 5 a + (b + c) = (a + b) + c,
2 a + 0 = a,
3 α(a + b) = αa + αb,
4 (αβ)a = α(βa),
Véctơ
1 a + b = b + a, 5 a + (b + c) = (a + b) + c,
2 a + 0 = a, 6 a + (−a) = 0,
3 α(a + b) = αa + αb,
4 (αβ)a = α(βa),
Véctơ
1 a + b = b + a, 5 a + (b + c) = (a + b) + c,
2 a + 0 = a, 6 a + (−a) = 0,
3 α(a + b) = αa + αb, 7 (α + β)a = αa + βa,
4 (αβ)a = α(βa),
Véctơ
1 a + b = b + a, 5 a + (b + c) = (a + b) + c,
2 a + 0 = a, 6 a + (−a) = 0,
3 α(a + b) = αa + αb, 7 (α + β)a = αa + βa,
4 (αβ)a = α(βa), 8 1 a = a.
Véctơ
1 a + b = b + a, 5 a + (b + c) = (a + b) + c,
2 a + 0 = a, 6 a + (−a) = 0,
3 α(a + b) = αa + αb, 7 (α + β)a = αa + βa,
4 (αβ)a = α(βa), 8 1 a = a.
Tích vô hướng
Nếu a = (a1 , a2 , . . . , an ) và b = (b1 , b2 , . . . , bn ), thì
a · b = a1 b 1 + a2 b 2 + · · · + an b n .
Véctơ
1 a + b = b + a, 5 a + (b + c) = (a + b) + c,
2 a + 0 = a, 6 a + (−a) = 0,
3 α(a + b) = αa + αb, 7 (α + β)a = αa + βa,
4 (αβ)a = α(βa), 8 1 a = a.
Tích vô hướng
Nếu a = (a1 , a2 , . . . , an ) và b = (b1 , b2 , . . . , bn ), thì
a · b = a1 b 1 + a2 b 2 + · · · + an b n .
1 a = (a1 , a2 ), b = (b1 , b2 ) ⇒ a · b = a1 b1 + a2 b2 .
Véctơ
1 a + b = b + a, 5 a + (b + c) = (a + b) + c,
2 a + 0 = a, 6 a + (−a) = 0,
3 α(a + b) = αa + αb, 7 (α + β)a = αa + βa,
4 (αβ)a = α(βa), 8 1 a = a.
Tích vô hướng
Nếu a = (a1 , a2 , . . . , an ) và b = (b1 , b2 , . . . , bn ), thì
a · b = a1 b 1 + a2 b 2 + · · · + an b n .
1 a = (a1 , a2 ), b = (b1 , b2 ) ⇒ a · b = a1 b1 + a2 b2 .
2 a = (a1 , a2 , a3 ), b = (b1 , b2 , b3 ) ⇒ a · b = a1 b1 + a2 b2 + a3 b3 .
Tích vô hướng
1 a · a = |a|2 ,
Tích vô hướng
1 a · a = |a|2 ,
2 a · b = b · a,
Tích vô hướng
1 a · a = |a|2 ,
2 a · b = b · a,
3 a · (b + c) = a · b + a · c,
Tích vô hướng
Tích vô hướng
Tích vô hướng
Định lý
Nếu θ, 0 ≤ θ ≤ π, là góc giữa a và b, thì a · b = |a||b| cos θ.
Hệ quả:
a·b
cos θ = |a||b| ,
1
Tích vô hướng
Định lý
Nếu θ, 0 ≤ θ ≤ π, là góc giữa a và b, thì a · b = |a||b| cos θ.
Hệ quả:
a·b
cos θ = |a||b| ,
1
2 a ⊥ b ⇔ a · b = 0.
Véctơ
Ví dụ
Cho A(3; −2; −3), B(6; 0; 1), C (1; 2; 1). Tính độ dài các cạnh của tam
giác. Tam giác ABC có vuông hoặc cân không?
Véctơ
Ví dụ
Cho A(3; −2; −3), B(6; 0; 1), C (1; 2; 1). Tính độ dài các cạnh của tam
giác. Tam giác ABC có vuông hoặc cân không?
Véctơ
Ví dụ
Cho A(3; −2; −3), B(6; 0; 1), C (1; 2; 1). Tính độ dài các cạnh của tam
giác. Tam giác ABC có vuông hoặc cân không?
Véctơ
Chú ý
1
+) Nếu a = (a1 , a2 , a3 ) thì (cos α, cos β, cos γ) = |a| (a1 , a2 , a3 ) = |a| ,
a
Véctơ
Chú ý
1
+) Nếu a = (a1 , a2 , a3 ) thì (cos α, cos β, cos γ) = |a| (a1 , a2 , a3 ) = |a| ,
a
Véctơ
Chú ý
1
+) Nếu a = (a1 , a2 , a3 ) thì (cos α, cos β, cos γ) = |a| (a1 , a2 , a3 ) = |a| ,
a
Phép chiếu
a·b
Phép chiếu vô hướng của b lên a là OP = |b| cos θ = .
|a|
Véctơ
Chú ý
1
+) Nếu a = (a1 , a2 , a3 ) thì (cos α, cos β, cos γ) = |a| (a1 , a2 , a3 ) = |a| ,
a
Phép chiếu
a·b
Phép chiếu vô hướng của b lên a là OP = |b| cos θ = .
|a|
a·b
−→
Phép chiếu véctơ của b lên a là OP = a.
|a|2
Véctơ
Chú ý
1
+) Nếu a = (a1 , a2 , a3 ) thì (cos α, cos β, cos γ) = |a| (a1 , a2 , a3 ) = |a| ,
a
Phép chiếu
a·b
Phép chiếu vô hướng của b lên a là OP = |b| cos θ = .
|a|
a·b
−→
Phép chiếu véctơ của b lên a là OP = a.
|a|2
Ví dụ
Tìm hình chiếu của a = (1; −2; −4) lên b = (−2; 3; −1).
Tích có hướng
Cho a =
(a1 , a2 , a3 ),b = (b1, b2 , b3 ). Khi
đó,
a2 a3 a3 a1 a1 a2
a × b = , , .
b 2 b 3 b 3 b 1 b 1 b 2
Tích có hướng
Cho a =
(a1 , a2 , a3 ),b = (b1, b2 , b3 ). Khi
đó,
a2 a3 a3 a1 a1 a2
a × b = , , .
b 2 b 3 b 3 b 1 b 1 b 2
Tích có hướng
Cho a =
(a1 , a2 , a3 ),b = (b1, b2 , b3 ). Khi
đó,
a2 a3 a3 a1 a1 a2
a × b = , , .
b 2 b 3 b 3 b 1 b 1 b 2
Hệ quả.
1 a k b ⇔ a × b = 0,
Tích có hướng
Cho a =
(a1 , a2 , a3 ),b = (b1, b2 , b3 ). Khi
đó,
a2 a3 a3 a1 a1 a2
a × b = , , .
b 2 b 3 b 3 b 1 b 1 b 2
Hệ quả.
1 a k b ⇔ a × b = 0,
2 |a × b| = Diện tích hình bình hành tạo bởi hai véctơ.
Tích có hướng
1 a × b = −b × a,
Tích có hướng
1 a × b = −b × a,
2 (αa) × b = α(a × b) = a × (αb),
Tích có hướng
1 a × b = −b × a,
2 (αa) × b = α(a × b) = a × (αb),
3 a × (b + c) = a × b + a × c,
Tích có hướng
1 a × b = −b × a, 4 (a + b) × c = a × c + b × c,
2 (αa) × b = α(a × b) = a × (αb),
3 a × (b + c) = a × b + a × c,
Tích có hướng
1 a × b = −b × a, 4 (a + b) × c = a × c + b × c,
2 (αa) × b = α(a × b) = a × (αb), 5 a · (b × c) = (a × b) · c,
3 a × (b + c) = a × b + a × c,
Tích có hướng
1 a × b = −b × a, 4 (a + b) × c = a × c + b × c,
2 (αa) × b = α(a × b) = a × (αb), 5 a · (b × c) = (a × b) · c,
3 a × (b + c) = a × b + a × c, 6 a × (b × c) = (a · c)b − (a · b)c.
Định lý
a1 a2 a3
(a, b, c) = b1 b2 b3 ,
c1 c2 c3
Định lý
a1 a2 a3
(a, b, c) = b1 b2 b3 , (a, b, c) = (b, c, a) = (c, a, b) = −(b, a, c).
c1 c2 c3
Định lý
a1 a2 a3
(a, b, c) = b1 b2 b3 , (a, b, c) = (b, c, a) = (c, a, b) = −(b, a, c).
c1 c2 c3
Ví dụ
Cho a(3; −3; −4), b(1; −3; −1), c(m, −2; 4).
a. Tính thể tích khối hộp được tạo thành từ ba véctơ khi m = 5,
Ví dụ
Cho a(3; −3; −4), b(1; −3; −1), c(m, −2; 4).
a. Tính thể tích khối hộp được tạo thành từ ba véctơ khi m = 5,
b. Tìm m để a, b, c đồng phẳng.
Ví dụ
x2 y2 z2
Ellipsoid + 2 + 2 =1
a2 b c
Ví dụ
x2 y2 z2
Ellipsoid + 2 + 2 =1
a2 b c
Ví dụ
z x2 y2
Elliptic paraboloid = 2 + 2 ,
c a b
PGS. TS. Nguyễn Thị Toàn Giải tích 2 I ♥ HUST 15 / 16
Véctơ và hàm véctơ Các mặt bậc hai
Ví dụ
x2 y2 z2
Ellipsoid + 2 + 2 =1
a2 b c
Ví dụ
z x2 y2 z x2 y2
Elliptic paraboloid = 2 + 2 , Hyperbolic paraboloid = 2 − 2
c a b c a b
PGS. TS. Nguyễn Thị Toàn Giải tích 2 I ♥ HUST 15 / 16
Véctơ và hàm véctơ Các mặt bậc hai
Véctơ và hàm véctơ Các mặt bậc hai
Ví dụ
x2 y2 z2
Hyperboloid một tầng + 2 − 2 =1
a2 b c
Ví dụ
x2 y2 z2
Hyperboloid hai tầng + 2 − 2 = −1
a2 b c
Ví dụ
x2 y2 z2
Hyperboloid một tầng + 2 − 2 =1
a2 b c
Ví dụ
x2 y2 z2
Hyperboloid hai tầng + 2 − 2 = −1
a2 b c
Ví dụ
z2 x2 y2
Mặt nón 2
= 2 + 2
c a b