You are on page 1of 38

Bộ Công Thương

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp. HCM

KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN

TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
TS. NGUYỄN HOÀI THƯƠNG

TP. HỒ CHÍ MINH


Trường điện từ tồn tại ở đâu?

http://buyeveryday.vn/upload/images/issues2.jpg
SÓNG ĐIỆN TỪ

http://i.imgur.com/LefLmm1.gif
Cấu trúc môn học này?

ĐIỆN TRƯỜNG
(Chương 2,3,4)

(Chương 6, 7)

TỪ TRƯỜNG
(Chương 5)
Chương 1 ở đâu?

Chương 1

…….
TOÁN ….....
……..
Chương 1

GIẢI TÍCH
VECTO

TP. HCM
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.1. Vecto và phép nhân vecto
1 Vecto, vecto đơn vị
Độ dài (module A)
A
Vector thông thường
Hướng

a Vector đơn vị Hướng a = 1

A
A= A a a=
A
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.1. Vecto và phép nhân vecto
1 Vecto, vecto đơn vị
Vd: Cho vecto A = −2ax + 3a y + 5az
Tìm vecto đơn vị của vecto trên.
Giải:

A −2ax + 3a y + 5az
A= A a a= =
A (−2) 2 + 32 + 52

−2ax + 3a y + 5az
=
38
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.1. Vecto và phép nhân vecto
2 Tích vô hướng
A( Ax , Ay , Az ) = Ax ax + Ay a y + Az az
B
 B( Bx , By , Bz ) = Bx ax + By a y + Bz az

A A.B = A B cos  = Ax Bx + Ay By + Az Bz
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.1. Vecto và phép nhân vecto
3 Tích hữu hướng
A( Ax , Ay , Az ) = Ax ax + Ay a y + Az az
B( Bx , By , Bz ) = Bx ax + By a y + Bz az

A  B = A B sin  .a
ax ay az
= Ax Ay Az = ( Ay Bz − Az By )ax + ( Az Bx − Ax Bz )a y + ( Ax By − Ay Bx )az
Bx By Bz

a B

A
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.1. Vecto và phép nhân vecto
3 Tích hữu hướng

Vd: Cho A = ax + 3a y + 4az ; B = −ax + 2a y + 7az . Tìm: A.B, A  B


Giải:

A.B = A B cos  = Ax Bx + Ay By + Az Bz
 A.B = 1.(−1) + 3.2 + 4.7 = 33
A  B = A B sin  .a = ( Ay Bz − Az By )ax + ( Az Bx − Ax Bz )a y + ( Ax By − Ay Bx )az

 A  B = ....
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.2. Các hệ tọa độ
1 Tọa độ Decac (x, y, z)
Dùng suy luận không cần phải nhớ!!!!
z

z ax .ax = a y .a y = az .az = 1
ax .a y = a y .az = az .ax = 0
A(x,y,z)
az a ax  ax = a y  a y = az  az = 0
y
ax  a y = az ; a y  ax = − az
y
ax y

a y  az = ax ; az  a y = − ax
x
az  ax = a y ; ax  az = − a y
x
−  x  + az
−  y  +
−  z  + ay
ax
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.2. Các hệ tọa độ
2 Tọa độ trụ (r, φ, z)

Dùng suy luận không cần phải nhớ!!!!

r
φ
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.2. Các hệ tọa độ
2 Tọa độ trụ (r, φ, z)

Hệ tọa độ trụ:
(r ,  , z )
z
0  r  +
0    2 r
φ
−  z  +
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.2. Các hệ tọa độ
2 Tọa độ trụ (r, φ, z)

Vecto đơn vị
trong tọa độ trụ:
z
az

r az
a φ
ar a
ar
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.2. Các hệ tọa độ
3 Tọa độ cầu (r, θ, φ)

Hệ tọa độ cầu:
(r ,  ,  ) r
θ

φ
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.2. Các hệ tọa độ
3 Tọa độ cầu (r, θ, φ)

Hệ tọa độ cầu:
(r ,  ,  ) r
θ
0  r  +
0   φ
0    2
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.2. Các hệ tọa độ
3 Tọa độ cầu (r, θ, φ)

ar
Hệ tọa độ cầu: a
(r ,  ,  ) r
θ a

a
φ
a
ar
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.2. Các hệ tọa độ
4 Các ví dụ:
Vẽ: y= 2 và y=-2
Giải
z

-2 2

x
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.2. Các hệ tọa độ
Các ví dụ: Vẽ: y = 2, 0  z  2.
Giải
z

x
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.2. Các hệ tọa độ
Các ví dụ: Vẽ giới hạn sau: r = 2, 0 ≤ φ ≤ π/2, 0 ≤ z ≤ 2.
Giải:

r=2
φ
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.3. Vi phân chiều dài, vi phân diện tích, vi phân thể tích
1 Tọa độ vecto

A = Ax ax + Ay a y + Az az (Đề các)
ay
A = Ar ar + A a + Az az (Trụ)
Ay A A = Ar ar + A a + A a (Cầu)
ax
Ax
az

Az A

Ax Ay ay

ax
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.3. Vi phân chiều dài, vi phân diện tích, vi phân thể tích
1 Tọa độ vecto
Tìm hình chiều vecto R trong tọa độ trụ như hình sau:

h R = −rar + 0 a + h az
R
az
 A = − rar + h az
O r a

ar
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.3. Vi phân chiều dài, vi phân diện tích, vi phân thể tích
2 Vi phân chiều dài
l
dl dl = dxax + dya y + dzaz (Đề các)
dl = drar + rd a + dzaz (Trụ)

dl = drar + rd a + r sin  d a (Cầu)

az

dz dl

dx dy ay

ax
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.3. Vi phân chiều dài, vi phân diện tích, vi phân thể tích
2 Vi phân chiều dài

Vd: Cho vecto: A = 2ar + 3 az


Tính tích phân:
W =  Adl
từ điểm B(1, π/3, 2) đến C(3, π, 5)
Giải

W =  Adl =  (2ar + 3 az )(drar + rd a + dzaz )


3 5
=  (2dr + 3 dz ) =  2dr +  3dz = 2  dr + 3 dz = 13
1 2
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.3. Vi phân chiều dài, vi phân diện tích, vi phân thể tích
3 Vi phân diện tích

Đề các: dydz, dzdx, dxdy


(dS / / ax ) (dS / / a y ) (dS / / az )
dS
Trụ: rd dz drdz rdrd
(dS / / ar ) (dS / / a ) (dS / / az )

az
Cầu: r 2 sin  d d r sin  drd rdrd
(dS / / ar ) (dS / / a ) (dS / / a )

ay
ax
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.3. Vi phân chiều dài, vi phân diện tích, vi phân thể tích
3 Vi phân diện tích
Giải
z
Vẽ: y= 2 và y=-2.
Ghi các vecto vi
phân diện tích mặt

dS / / a y -2 2

 dS = dxdz a y
x
dS / / − a y
dS = −dxdz a y
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.3. Vi phân chiều dài, vi phân diện tích, vi phân thể tích
3Vi phân diện tích
Các ví dụ: Vẽ giới hạn sau: r = 2, 0 ≤ φ ≤ π/2, 0 ≤ z ≤ 2. Ghi
ra vecto vi phân diện tích của mặt.
Giải:

r=2
φ

dS / / ar  dS = rd dz ar
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.3. Vi phân chiều dài, vi phân diện tích, vi phân thể tích
3Vi phân diện tích
Các ví dụ: Vẽ giới hạn sau: r = 2, 0 ≤ φ ≤ π/2, 0 ≤ z ≤ 2.
Ghi ra vecto vi phân diện tích của mặt.
Tính tích phân:
W =  AdS Biết A = 2ar + 3 az
Giải:

W =  AdS =  ( 2ar + 3 az )rd dzar


 /2 2
=  2rd dz = 4  d  dz = 12.56
0 0
r=2
φ

dS / / ar  dS = rd dz ar
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.3. Vi phân chiều dài, vi phân diện tích, vi phân thể tích
4 Vi phân thể tích

Tọa độ Đề các: dV = dxdydz

Trụ: dV = rdrd dz
Cầu: dV = r sin  drd d
2
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.4. Các khái niệm mở rộng

Divergence (div) Curl (Rot) Gradient (grad)


Kí hiệu: .A Kí hiệu:   A Kí hiệu: V

I VA V
V
A r A

A A
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.4. Các khái niệm mở rộng
1 Divergence (div hoặc .A )

https://www.youtube.com/watch?v=-V4KJ8bQHpo

Ax Ay Az


div A = + +
x y z
1  (r. Ar ) 1 A Az
div A = + +
r r r  z
1  (r 2 . Ar ) 1  ( A sin  ) 1 A
div A = 2 + +
r r r sin   r sin  
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.4. Các khái niệm mở rộng
2 Toán tử Curl (rot)  A
Az Ay Ax Az Ay Ax
Đề các: curl A = ( − )ax + ( − )a y + ( − )az
y z z x x y

Trụ:
 1 Az A   Ar Az  1   ( rA ) Ar 
curl A =  . −  ar + −  a +  −  az
 r  z   z r  r  r

 

Cầu:
1   ( A sin  ) A  1  1 Ar  (rA ) 
curl A =  −  ar +  − a +
r sin      r  sin   r 
1   (rA ) Ar 
+  −  a
r  r  
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.4. Các khái niệm mở rộng
3 Gradient (grad) V

Decac: V = V V V
ax + ay + az
x y z
V 1 V V
Trụ: V = ar + a + az
r r  z

Cầu: V 1 V 1 V
V = ar + a + a
r r  r sin  
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.4. Các khái niệm mở rộng
4 Các ví dụ:
Tìm .A và   A của các vecto sau:

a) A = x 2 ax + yza y + xyaz

b) A = r sin  ar + r 2 cos  a + 2re−5 z az

c) A = 52 sin  ar + r cos a + r sin  cos  a


r
Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.4. Các khái niệm mở rộng
4 Các ví dụ:

Giải:

a) . A =  ( x 2
)  ( yz )  ( xy )
+ + =2x+z
x y z
1  (r sin  ) 1  ( r cos  ) (2re
2 2 −5 z
)
b) . A = + +
r r r  z

= 2 sin − rsin − 10re −5 z


Chương 1: GIẢI TÍCH VECTO
1.4. Các khái niệm mở rộng
4 Các ví dụ:

Giải:

c) 1  (5sin  ) 1  ( r cos  .sin  ) 1 ( r sin  .cos  )


. A = 2 + +
r r r sin   r sin  

cos 2  − sin 2 
= − sin 
sin 
THANKS FOR
ATTENTION

You might also like