Professional Documents
Culture Documents
Dai-So-B1 - Le-Van-Hop - Chuong-3-A2dh - (Cuuduongthancong - Com)
Dai-So-B1 - Le-Van-Hop - Chuong-3-A2dh - (Cuuduongthancong - Com)
1) (x y) z x (y z ), x , y, z V;
2) V :x x x, x V;
3) x V, ( x) V : ( x) x x ( x) ;
4) x y y x, x, y V;
5) (x y) x y, x, y V, ;
6) ( )x x x, x V, , ;
7) ( )x ( x ), x V, , ;
8) 1.x x, x V.
Trong đó, V được gọi là vector không.
➢ Chương 3. Không gian vector
1
2 2
0 1
0
.
1
3 2
0 2
0
1 2 0
Hệ (I) có ma trận hệ số A 3 0 6 .
2 1 5
➢ Chương 3. Không gian vector
1 2 0 1 2 0
Do A 0 6 6 0 1 1 r (A) 3,
0 5 5 0 0 0
nên hệ phương trình (I) có nghiệm không tầm thường.
Vậy hệ B là phụ thuộc tuyến tính.
➢ Chương 3. Không gian vector
2.2. Định lý
Hệ gồm n vector là pttt khi và chỉ khi tồn tại một
vector là tổ hợp tuyến tính của n 1 vector còn lại.
Nghĩa là:
uj u ...
1 1
u
j 1 j 1
u
j 1 j 1
... u .
n n
▪ Hệ quả
• Hệ có vector không thì phụ thuộc tuyến tính.
• Nếu có một bộ phận của hệ pttt thì hệ pttt.
➢ Chương 3. Không gian vector
n
2.3. Hệ vector trong
n
Xét m vector ui (ai 1, ai 2,..., ain ), i 1, m trong .
▪ Hệ quả
n
• Trong , hệ có nhiều hơn n vector thì pttt.
• Trong n
, hệ n vector đltt det A 0.
➢ Chương 3. Không gian vector
VD 7. Xét sự đltt hay pttt của các hệ vector:
a) B1 {( 1; 2; 0), (2; 1; 1)} ;
b) B2 {( 1; 2; 0), (1; 5; 3), (2; 3; 3)}.
Giải
a) Ta có:
1 2 0 1 2 0
A r (A) 2.
2 1 1 0 5 1
b) Ta có:
1 2 0 1 2 0
A 1 5 3 0 7 3 r (A) 2 3.
2 3 3 0 7 3
m 1 1
Giải. Ta có: A .
1 4m 3 m 2
1 m 1 1 m 1
A .
3 1 4m m 2 0 1 m m 1
m 0 2 1 1 0 m 0
0 2 0 2 0 1 0 1
1 0 m 0 m 0 2 1
0 m 4 2m 1 0 m 4 2m 1
➢ Chương 3. Không gian vector
1 0 m 0
0 1 0 1
0 0 2 m2 1
0 0 4 2m 1 m
1 0 m 0
0 1 0 1
2 .
0 0 2 m 1
0 0 0 m3 m2 4m 2
➢ Chương 3. Không gian vector
Vậy để u1 là tổ hợp tuyến tính của u2 , u3 , u4 thì:
2m 3 2m 2 8m 4 0
r (A) r AB 2
2 m 0
m 1 m 1 3.
………………………………………………………………………
➢ Chương 3. Không gian vector
▪ Chú ý
Một không gian vector có thể có nhiều cơ sở và số
vector (hữu hạn) trong các cơ sở là không đổi.
➢ Chương 3. Không gian vector
3.2. Số chiều của không gian vector
▪ Định nghĩa
Số vector có trong 1 cơ sở bất kỳ của không gian
vector V được gọi là số chiều (dimension) của V .
Ký hiệu là: dimV .
▪ Chú ý
n
• Trong , mọi hệ gồm n vector đltt đều là cơ sở.
• Số chiều của kgvt có thể vô hạn. Trong chương trình,
ta chỉ xét những kgvt hữu hạn chiều.
➢ Chương 3. Không gian vector
3.3. Tọa độ của vector
a) Định nghĩa
Trong kgvt V , cho cơ sở F {u1, u2, , un } .
Vector x V tùy ý có biểu diễn tuyến tính một cách
n
duy nhất qua cơ sở F là x u,
i i i
.
i 1
Ta nói x có tọa độ đối với cơ sở F là ( 1; 2
; ; n
).
1
2 T
Ký hiệu là: [x ]F ( 1 2
... n
) .
n
➢ Chương 3. Không gian vector
▪ Quy ước
Ta viết tọa độ của vector x đối với cơ sở chính tắc E
n
trong là [x ] hoặc viết dưới dạng x ( 1;...; n ).
2
VD 5. Trong , cho x (3; 5) và 1 cơ sở:
B {u1 (2; 1), u2 (1; 1)}. Tìm [x ]B ?
a
Giải. Gọi [x ]B , ta có:
b
3 2 1
x au1 bu2 a b
5 1 1
➢ Chương 3. Không gian vector
8
2a b 3 a
3 .
a b 5 7
b
3
8 7
Vậy [x ]B là ; .
3 3
➢ Chương 3. Không gian vector
2
VD 7. Trong , cho 2 cơ sở:
B1 {u1 (1; 0), u2 (0; 1)} ,
B2 {v1 (2; 1), v2 (1; 1)} .
Cho biết [x ]B là (1; 2). Hãy tìm [x ]B ?
2 1
1
• x x v1 2v2
B2 2
a 2 1
2 x (4; 1).
b 1 1
➢ Chương 3. Không gian vector
• [x ]B x u1 u2
1
4 1 0 4
.
1 0 1 1
chuyển cơ sở từ B1 sang B2 .
Ký hiệu là: PB B2
.
1
➢ Chương 3. Không gian vector
Đặc biệt
n
Trong , ta có:
PE B1
[u1 ] [u2 ]...[un ]
(ma trận cột của các vector trong B1 ).
a c
Giải. Gọi [v1 ]B , [v2 ]B ta có:
1 b 1 d
2 1 0 a 2 2
• a b [v1 ]B .
1 0 1 b 1 1 1
1 1 0 c 1 1
• c d [v2 ]B .
1 0 1 d 1 1 1
2 1
Vậy PB .
1
B2
1 1
➢ Chương 3. Không gian vector
▪ Định lý
Trong kgvt V , cho 3 cơ sở B1 , B2 và B3 . Khi đó:
• PB B I n (i 1,2, 3 );
i i
• PB B3
PB B2
.PB B3
;
1 1 2
1
• PB B2
PB B1
.
1 2
▪ Hệ quả
n
Trong , ta có:
1
PB B2
PB E
PE B2
PE B1
PE B2
.
1 1
➢ Chương 3. Không gian vector
1 0 2 1 2 1
.
0 1 1 1 1 1
2 1 1 4
• [x ]B PB .[x ]B .
1 1
B2 2 1 1 2 1
➢ Chương 3. Không gian vector
Giải. Ta có v S , nên:
v u1 u2 ( ; ; )( , ).
➢ Chương 3. Không gian vector
Giải. Ta có:
1 2 3 4 1 2 3 4
2 4 9 6 0 0 3 2
dim S r r
1 2 5 3 0 0 2 1
1 2 6 3 0 0 3 1