Professional Documents
Culture Documents
CH 3-Khong Gian Véc Tơ
CH 3-Khong Gian Véc Tơ
2 1
1 2
1
3
3 1 2
7
2.
2 1 2
4 2
1
2 2
1
1 2
3
0 1
0 2
1.
Do hệ vô nghiệm nên x không có biểu diễn tuyến tính
qua u1 và u2 .
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
VD 3. Trong P2 [x ], tìm biểu thị tuyến tính của vector
2
f (x ) 4 3x 2x qua hệ hai vector:
u(x ) 1 x 3x 2 và v(x ) 7 5x x 2 .
Giải. Giả sử f (x ) u(x )
1
v(x ) ( 1,
2 2
)
hay
2 2 2
4 3x 2x 1
( 1 x 3x ) 2
(7 5x x )
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
2
4 3x 2x ( 1
7 2) ( 1
5 2 )x
2
(3 1 2
)x
7 4 1
1 2
1
5 3 2
1 2
1
3 2 2
.
1 2 2
1 1
Vậy f (x ) u(x ) v(x ).
2 2
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
VD 4. Tìm m để vector u (1; m; 5) được biểu thị
tuyến tính qua u1 (1; 3; 2) và u2 (2; 1; 1).
Giải. Giả sử u au1 bu2 (a,b )
a 2b 1 a 3
3a b m b 1
2a b 5 m 8.
Vậy m 8 và u 3u1 u2 .
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
VD 5. Trong 4 , cho 4 vector:
u1 (1; 1; 0; 1), u2 (m; m; 1; 2) ,
u3 (0; 2; 0; m), u4 (2; 2; m; 4).
Tìm m để u1 là tổ hợp tuyến tính của u2, u3, u4 .
Giải. Giả sử u1 au2 bu 3 cu 4 (a, b, c )
m 0 2 1
m 2 2 1
a b c .
1 0 m 0
2 m 4 1
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
Yêu cầu đề bài tương đương với hệ phương trình
ma 2c 1
ma 2b 2c 1
có nghiệm.
a mc 0
2a mb 4c 1
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
m 0 2 1
m 2 2 1
Ta có AB
1 0 m 0
2 m 4 1
m 0 2 1 1 0 m 0
0 2 0 2 0 1 0 1
1 0 m 0 m 0 2 1
0 m 4 2m 1 0 m 4 2m 1
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
1 0 m 0
0 1 0 1
0 0 2 m2 1
0 0 4 2m 1 m
1 0 m 0
0 1 0 1 2
2 (2 m 0).
0 0 2 m 1
3 2
0 0 0 m m 4m 2
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
2.2. Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Định nghĩa
Trong kgvt V , xét n vector ui (i 1,2,..., n ).
• Hệ chứa n vector {u1, u2 ,..., un } được gọi là độc lập
tuyến tính (viết tắt là đltt)
n
nếu u
i i
thì i
0, i 1,2,..., n .
i 1
1
( 1; 3; 2) 2
(2; 0; 1) 3
(0; 6; 5) (0; 0; 0)
1
2 2
0
3 1
6 3
0 ( ).
2 1 2
5 3
0
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
1 2 0
Hệ ( ) có ma trận hệ số A 3 0 6 .
2 1 5
r (A) 2 3 nên ( ) có nghiệm không tầm thường.
Vậy hệ B là phụ thuộc tuyến tính.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
VD 8. Trong M 2 3 ( ), xét sự đltt hay pttt của hệ:
1 2 0 2 3 0 0 1 0
W A ,B ,C .
3 0 1 4 0 1 2 0 1
Giải. Ta có aA bB cC (0ij )2 3 (a, b, c )
hay
a 2b 2a 3b c 0 0 0 0
3a 4b 2c 0 a b c 0 0 0
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
a 2b 0
2a 3b c 0
( ).
3a 4b 2c 0
a b c 0
Do ( ) có vô số nghiệm nên hệ W pttt.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
Cách khác
Do 2A B C (0ij )2 3 nên hệ W pttt.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
VD 9. Trong Pn [x ], xét sự đltt hay pttt của hệ:
2 n 1 n
{u1 1, u2 x, u3 x ,..., un x , un 1
x }.
n 1
Giải. Ta có u
i i
( i
)
i 1
2 n 1 n
1 2
x 3
x ... n
x n 1
x
n
0 0x ... 0x
1 2 3
... n n 1
0.
Vậy hệ vector đã cho là độc lập tuyến tính.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
VD 10. Trong P2 [x ] cho hệ 3 vector:
2 2 2
V {f1 2x ; f2 x x 1; f3 x x m} .
Tìm m để hệ V phụ thuộc tuyến tính.
Giải. Ta có 1 f1 f
2 2
f
3 3
2
(2 1 2 3
)x ( 2 3
)x ( 2
m 3
)
2
0x 0x 0.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
Yêu cầu đề bài tương đương với hệ phương trình
2 1 2 3
0
2 3
0
2
m 3
0
có nghiệm không tầm thường.
Nghĩa là:
det A 0 2 m 1 0 m 1.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
Chú ý. Trong trắc nghiệm, ta giải như sau:
• Bước 1. Từ hệ vector
V {f1 2x 2 ; f2 x 2 x 1; f3 x 2 x m}
2 0 0
ta lập det A 1 1 1 .
1 1 m
• Bước 2. Hệ đltt det A 0 ; pttt det A 0.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
Định lý
Hệ chứa n vector là phụ thuộc tuyến tính khi và
chỉ khi tồn tại trong hệ một vector là tổ hợp tuyến
tính của n – 1 vector còn lại.
Hệ quả
• Nếu hệ có vector không thì hệ pttt.
• Nếu có một bộ phận của hệ pttt thì hệ pttt.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
VD 11.
3
• Trong , xét hệ:
A {u1 (0; 0; 0), u2 (1; 0; 1), u3 (0; 1; 2)} .
Do 1.u1 0.u2 0.u 3 nên hệ A là pttt.
• Trong P4 [x ], xét hệ:
2 2 3 4
B {v1 x ; v2 3x ; v3 (x 1) ; v4 x }.
2 2
Do {v1 x ; v2 3x } là pttt nên hệ B là pttt.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
2.3. Hệ vector trong Rn
Định nghĩa
n
Trong , xét m vector ui (ai 1, ai 2 ,..., ain )(i 1,..., m)
Ma trận dòng của hệ m vector {u1, u2,..., um } là
am 1 am 2 amn um
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
VD 12. Hệ vector {u1 (1; 1; 2), u2 (4; 2; 3)}
1 1 2
có ma trận dòng là A .
4 2 3
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
Định lý
Trong n , giả sử hệ W gồm m vector và có ma trận
dòng là A M m n ( ).
• Hệ vector W là độc lập tuyến tính khi và chỉ khi
r (A) m
• Hệ vector W là phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi
r (A) m
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
Hệ quả
n
• Trong , hệ chứa nhiều hơn n vector thì pttt.
n
• Trong , hệ chứa n vector là đltt khi và chỉ khi
det A 0
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
VD 13. Trong 2 , xét sự đltt hay pttt của hệ vector
B {( 1; 2; 0), (2; 1; 1)} .
1 2 0 1 2 0
Giải. Ta có A .
2 1 1 0 5 1
Do r (A) 2 nên hệ B là độc lập tuyến tính.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
VD 14. Trong 3 , xét sự đltt hay pttt của hệ vector
B {( 1; 2; 0), (1; 5; 3), (2; 3; 3)} .
Giải. Ta có:
1 2 0 1 2 0 1 2 0
A 1 5 3 0 7 3 0 7 3.
2 3 3 0 7 3 0 0 0
Do r (A) 2 3 nên hệ B phụ thuộc tuyến tính.
Bài 2. Sự độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính
3
VD 15. Trong , tìm điều kiện m để hệ sau là pttt:
{( m; 1; 1), (1 4m; 3; m 2)} .
m 1 1
Giải. Ta có A .
1 4m 3 m 2
1 m 1 1 m 1
A .
3 1 4m m 2 0 1 m m 1
1
0
1 2
0 (VN) v W .
1 2
1
Bài 3. Số chiều, cơ sở của không gian vector
S V
Bài 3. Số chiều, cơ sở của không gian vector
2
VD 5. Trong , xét hệ vector
F {u1 (1; 1), u2 (0; 1)} .
1 1
Do det 1 0 nên hệ F là đltt.
0 1
2
Mặt khác, xét vector v (a; b) , ta có
v au1 (a b )u2 .
Suy ra hệ {u1, u2, v} là phụ thuộc tuyến tính.
2 2
Vậy dim 2 và hệ vector F là một cơ sở của .
Bài 3. Số chiều, cơ sở của không gian vector
Chú ý
n
i) Trong , hệ vector
En {ei (ai 1; ai 2 ;...; ain ), i 1,2,..., n}
trong đó aij 1 nếu i j , aij 0 nếu i j là
n n
một cơ sở của và dim n.
n
Hệ En được gọi là cơ sở chính tắc của .
Bài 3. Số chiều, cơ sở của không gian vector
3
VD. Cơ sở chính tắc của là
E 3 {e1 (1; 0; 0), e2 (0; 1; 0), e3 (0; 0; 1)}.
n
ii) Trong , mọi hệ gồm n vector đltt đều là cơ sở.
iii) Một không gian vector hữu hạn chiều có thể có
nhiều cơ sở và số vector trong các cơ sở đó là
không đổi.
Bài 3. Số chiều, cơ sở của không gian vector
VD 6. Trong P2 [x ], xét hệ
2
S {f1 1, f2 x , f3 x }.
Nhận thấy hệ S là độc lập tuyến tính.
2
Xét f P2 [x ] với f a0 a1x a2x , ta có:
f a 0 .f1 a1.f2 a2 .f3
2
{f1 1, f2 x, f3 x , f } là pttt.
Vậy dim P2 [x ] 3 và S là một cơ sở của P2 [x ].
Bài 3. Số chiều, cơ sở của không gian vector
Tổng quát, ta có
dim Pn [x ] n 1, n
Bài 3. Số chiều, cơ sở của không gian vector
Nhận xét
n
Trong , gọi A là ma trận dòng tạo bởi m vector
của hệ S .
• Ta có dim S r (A) n .
• Nếu dim S k thì mọi hệ gồm k vector đltt
của S đều là cơ sở của S .
Bài 3. Số chiều, cơ sở của không gian vector
4
VD 7. Trong , cho hệ vector
S {(1;2;3;4), (2;4;9;6), (1;2;5;3), (1;2;6;3)}.
Tìm số chiều của không gian sinh S .
1 2 3 4
2 4 9 6
Giải. Ma trận dòng của 4 vector là A .
1 2 5 3
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 6 3
0 0 3 2 0 0 3 2
A
0 0 2 1 0 0 0 1
0 0 3 1 0 0 0 0
[x ]
a
Giải. Gọi [x ] và [x ]B , ta có:
b 1
1
x x v1 2v2
B2 2
Bài 4. Tọa độ của vector
[x ]B x u1 u2
1
4 1 0 4
1 0 1 1
a 2 1 4
2 [x ] .
b 1 1 1
4
Vậy [x ]B .
1 1
Bài 4. Tọa độ của vector
4.2. Tọa độ của vector trong các cơ sở khác nhau
4.2.1. Ma trận chuyển cơ sở
Trong không gian vector n chiều V , cho hai cơ sở:
B1 {u1, u2,..., un }, B2 {v1, v2,..., vn }.
Ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở B1 sang cơ sở B2 là
PB B2
[v1 ]B [v2 ]B ... [vn ]B
1 1 1 1
Bài 4. Tọa độ của vector
n
Đặc biệt, trong , ta có
PE B2
[v1 ] [v2 ]...[vn ] .
Bài 4. Tọa độ của vector
2
VD 4. Trong , tìm PB B2
với hai cơ sở:
1
Hệ quả
Trong n , ta có:
1
PB B2
PB E
.PE B2
(PE B
) PE B2
1 1 1
Bài 4. Tọa độ của vector
VD 6. Dựa vào hệ quả, giải lại VD 4.
1
Giải. Ta có PB B2
PE B1
PE B2
1
1
1 1 1 3 1 4
.
0 1 2 1 2 1
Bài 4. Tọa độ của vector
4.2.2. Công thức đổi tọa độ
[x ]B PB B2
.[x ]B
1 1 2
Bài 4. Tọa độ của vector
3
VD 7. Trong , xét hai cơ sở B1 và B2 . Tìm [v ]B biết
2
1 1 2 1
PB B1
0 1 3 và [v ]B 2 .
2 1
0 0 2 3
Giải. Ta có [v ]B PB B
.[v ]B (5 11 6)T .
2 2 1 1
Bài 4. Tọa độ của vector
2
VD 8. Trong , cho cơ sở A {(1; 2), (3; 4)}
và vector x (3; 2). Tìm [x ]A .
Giải. Ta có [x ]A PA E
.[x ]E
1
1 3 3 1 3
.
2 4 2 5 4
Bài 4. Tọa độ của vector
VD 9. Trong 2 , xét hai cơ sở:
A {(2; 3), (1; 2)} và B {(3; 2), (2; 5)} .
T
Cho biết [x ]B (1 2) , tìm [x ]A .
Giải. Ta có ma trận chuyển cơ sở là:
1
1
2 1 3 2
PA (PE ) .PE .
B A B
3 2 2 5
1 4 9 1 1 22
Vậy [x ]A PA .[x ]B .
B
7 13 4 2 7 5
………………………………………………….