Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - DSTT
Chuong 3 - DSTT
n lần
= {X = ( x1 , x2 ,, xn ) | x1 , x2 ,, xn R}
vector
Cụ thể,
R1 = R
R 2 = R R = {X = (a, b) | a, b R}
R3 = R R R = {X = (a, b, c) | a, b, c R}
✓ Tập hợp 𝑽 ≠ ∅;
Xét :
𝑢, 𝑣 ∈ 𝑽: các vector
✓ Trường số 𝑲, λ ∈ 𝑲
, W : ( + ) W
(*)
c K , W : (c ) W
• Bài Tập: Kiểm tra các tập sau đây có là không gian vector con
của các không gian vector tương ứng không?
U = ( x, y, z ) R 3 / 2 x − y + 3z = 0
W = ( x, y ) R / x − 2 y = 1
2
M = x(t ) = at 2 + bt + c P2 [t ] / a − b + c = 0
a11 a12
N = A = / a11 + a12 − a21 + 2a22 = 0
a21 a22
Các hệ số 1 , 2 , , m K
Vector x = 1 x1 + 2 x2 + + m xm
Lưu ý:
Ta có thể thành lập vô số tổ hợp tuyến tính từ hệ vector {𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑚 }
Nếu: = 0 x1 + 0 x2 + ... + 0 xn
=> Vector không (𝜃) biểu thị tuyến tính tầm thường
qua hệ vector {𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 }
n
Nếu: = 1 x1 + 2 x2 + ... + n xn = i xi (𝜆𝑖 ≠ 0)
i =1
=> Vector không (𝜃) biểu thị tuyến tính không tầm thường
qua hệ vector {𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 }
Cho hệ n vector 𝑋 = 𝑥1 , 𝑥2 , … 𝑥𝑛 ⊂ 𝑉
X: là hệ độc lập tuyến tính nếu vector không chỉ biểu thị tuyến
tính tầm thường qua hệ vector X
X: là hệ phụ thuộc tuyến tính nếu vector không có thể biểu thị
tuyến tính không tầm thường qua hệ vector X
1 x1 + 2 x2 + 3 x3 =
1 x1 + 2 x2 + 3 x3 =
1 x1 + 2 x2 + 3 x3 =
1 2 0 1 2 0 1 2 0
A = −2 −1 3 → 0 3 3 → 0 3 3
1 0 −5 0 −2 −5 0 0 −9
r ( A) = 3
Hệ chỉ có nghiệm tầm thường: 1 = 2 = 3 = 0
1 0 1 2
X1 = ; X2 =
0 0 0 0
1 2 1 2
X3 = ; X4 =
3 0 3 4
1 0 1 2 1 2 1 2 0 0
1 + 2 + 3 + 4 =
0 0 0 0 3 0 3 4 0 0
Chương 3 – Không gian vector 29
II. Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
II.2 Hệ độc lập và phụ thuộc tuyến tính
1 0 1 2 1 2 1 2 0 0
1 + 2 + 3 + 4 =
0 0 0 0 3 0 3 4 0 0
1 + 2 + 3 + 4 = 0 1 1 1 1
+ + =
2 2 2 0 0 2 2 2
2 3 4
A =
33 + 34 = 0 0 0 3 3
44 = 0
0 0 0 4
Hệ chỉ có nghiệm tầm thường. Vậy hệ vectơ đã cho độc lập tuyến tính.
Nhận xét:
Số tối đa các vector độc lập tuyến tính có thể rút ra từ S gọi là hạng
của hệ S, kí hiệu r(S) hay rank(S)
2. Tính chất :
+) Nếu r(S) = r thì mọi vectơ của S đều biểu thị tuyến tính qua hệ con bất
kì (của S) có r vectơ đltt.
m
+) Nếu u = v
i =1
i i thì r(S) = r(S’), trong đó S ' = S {u}.
+) Nếu mọi vectơ của hệ S đều biểu thị tuyến tính qua các vectơ của hệ
W = {w1 , w2 , , wn } V thì r(S) ≤ r(W)
Định lý: Hạng của hệ vector S bằng hạng của ma trận A thành lập từ tọa độ
của các vector của hệ S xem là các hàng của A hoặc xem là các cột của A
Ví dụ:
a)
R3 : 1 = (1, 0, −2), 2 = (−4, −1,5), 3 = (1,3, 4)
1 0 −2 1 0 0
det A = −4 −1 5 = −4 −1 −3 = 3 0
1 3 4 1 3 6
r ( A) = 3 = r ({1 , 2 , 3 })
1 3 0 3 1 3 0 3
A = 3 2 −1 2 → ... → 0 −7 −1 −7
4 5 −1 5 0 0 0 0
r ( A) = 2 = r ({1 , 2 , 3 }) 3.
Vậy hệ {1 , 2 , 3 } pttt.
k
W = span( S ) = i vi | k N , vi S , i K
i =1
W=span(S) là một không gian vector con của V: W≤S
Kí hiệu V= span(S)
𝐸 = 𝑒1 = 1,0 ; 𝑒2 = 0,1
Khi đó hệ vector E là hệ sinh của không gian vector ℝ2
−3 1 0 −3 1 0
−3 1
& | A |= 5 4 3= 5 4 3 = −3 =0
−3 1
7 9 6−3 1 0
3
KL: a là 1 cơ sở của R
không là cơ sở của R3
Chương 3 – Không gian vector 45
III.2 Cơ sở và số chiều của một không gian vector
III.2.2 Cách tìm cơ sở của không gian vector
2.Nhận diện cơ sở khi đã biết số chiều của không gian
Khi đó
a là 1 cơ sở của V span(a)=V
r(S)= dim W
Mọi hệ gồm r vector độc lập tuyến tính rút từ S là một cơ sở của W
Giải: 1 3 0 3 1 3 0 3 1 3 0 3
A = 3 2 −1 2 → 0 −7 −1 −7 → 0 −7 −1 −7
4 5 −1 5 0 −7 −1 −7 0 0 0 0
r ( A) = 2,
Vậy 1 cơ sở của W là (1,3,0,3), (0,-7,-1,-7). (or (1,3,0,3), (3,2,-1,2))
Chương 3 – Không gian vector 48
III.2 Cơ sở và số chiều của một không gian vector
III.2.2 Cách tìm cơ sở của không gian vector
3. Cách tìm cơ sở của KG con sinh bởi một hệ vector:
Ví dụ: Trong R 3 cho 1 = (1,0, −2), 2 = (−4, −1,5), 3 = (1,3, 4)
Vậy 1 cơ sở của W là 1 , . 2 , 3 .
W = {X = a1 + b 2 + c3 + d 2 | a, b, c, d R}
1 = (1,1,2,4)
= (2,−1,−5,2)
, với
2
3 = (1,−1,−4,0)
4 = (2,1,1,6)
W = S , trong đó S = {1 , 2 , 3 , 4 }
W R4
Ký hiệu
Ví dụ V = R 3 có cơ sở
a = {1 = (−3,2,1), 2 = (1,5,0),3 = (−2,−4,1)}
Cho = (1,4,−2) R3 hỏi [ ]a = ???
c1
Đặt [ ]a = c2 = c11 + c2 2 + c33
c
3
(1,4,−2) = c1 (−3,2,1) + c2 (1,5,0) + c3 (−2,−4,1)
1
[ ]a = − 2
− 3
Ta có: x(t ) = x1 f1 (t ) + x2 f 2 (t ) + x3 f3 (t )
x(t ) = x1 f1 (t ) + x2 f 2 (t ) + x3 f3 (t )
7t 2 + 3t + 21 = x1 (t 2 + 2t ) + x2 (3t − 1) + x3 (t 2 + 5)
x1 + x3 = 7 x1 = 3
2 x1 + 3x2 =3 x2 = −1
− x + 5 x = 21
2 3
x3 = 4
Vậy: ( x)/ F = (3, −1, 4)
1) P khả nghịch
Ví dụ
Trong R 3 cho 2 cở sở: E cơ sở chính tắc và
B={1 = (1, −1,1), 2 = (2,3,1), 3 =(1,2,1)}
a) Tìm ma trận chuyển từ E sang B
b) Tìm ma trận chuyển từ B sang E
c) Cho = (1, 2,3) . Tìm ( )/ B .