Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4. KHONG GIAN VECTO
Chuong 4. KHONG GIAN VECTO
KHÔNG GIAN
VECTƠ
§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KGVT
Ta nói V là một KGVT trên R, nếu thỏa 8 tiên đề sau:
1. x,yV thì x+y = y+x
2. x,y, zV thì (x+y)+z = x+(y+z)
3. V: x+ = +x = x, xV (: là vectơ không)
4. xV, (– x) V: x+(–x)=–x+x=
(vectơ (–x) được gọi là vectơ đối của vectơ x)
5. R, x,yV: (x+y) = x+y
6. , R, xV: (+)x = x +x
7. , R, xV: (x) = ()x
8. xV: 1.x = x.1 = x
§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KGVT
x = ( x1 , x2 ,..., xn )
là một KGVT trên R.
§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KGVT
1. Định nghĩa. Cho W là tập con của Rn. Ta nói W là
không gian con của Rn, kí hiệu WRn, nếu W chứa
và thỏa 2 điều kiện:
i) x, y W x + y W
ii) x W, R x W
§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KGVT
Ví dụ.
a) Trong R4 chứng minh rằng u=(1, -1, 2, 0) là THTT của
các vectơ: u1=(1,1,1,1); u2=(2,3,-1,0); u3 = (-1, -1, 1, 1).
ĐN. Cho các vectơ u1, u2,…un Rn , gọi W là tập hợp tất cả
các THTT của các vectơ u1, u2,…un, tức là:
W={u=1u1+2u2 +…+nun| i R, 1in}.
Khi đó, ta nói W là KGVT con của Rn sinh bởi u1,u2,…un,
kí hiệu W=< u1, u2,…un>.
* {u1,u2,…un}: được gọi là một hệ sinh của W hay W được
sinh ra bởi {u1,u2,…un}.
§3. CƠ SỞ VÀ SỐ CHIỀU CỦA KGVT Rn
ii) Mọi hệ n vectơ ĐLTT của W đều là cơ sở của W.
§3. CƠ SỞ VÀ SỐ CHIỀU CỦA KGVT Rn
4. Cơ sở và số chiều của Rn.
a) Cơ sở chính tắc của Rn:
Trong KGVT Rn xét hệ vectơ
0={e1=(1,0,…,0),e2=(0,1,…,0),…,en=(0,0,…,1)} ta có:
● 0 là một hệ sinh của Rn và ĐLTT.
Ví dụ.
Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của R3:
u1 =(1, -2, m-2);
u2 =(m, 3, 0);
u3 =(m, 2, -2)
§3. CƠ SỞ VÀ SỐ CHIỀU CỦA KGVT Rn
III. Hạng của một hệ vectơ.
Trong KGVT Rn cho hệ m vectơ {u1,u2,…,um} như sau:
u1= (u11, u12, …, u1n ) Rn
u2= (u21, u22, …, u2n ) Rn
………………………………
um= (um1, um2, …, umn) Rn
u11 u12 ... u1n
Goị A = u21 u22 ... u2 n : là ma trận có các dòng là
... ... ... ... các vectơ u1, u2, …, um.
um1 um 2 ... umn
Khi đó
hạng{u1,u2,…,um}= hạng (A).
§3. CƠ SỞ VÀ SỐ CHIỀU CỦA KGVT Rn
Ví dụ. Tìm hạng của hệ vectơ sau trong R3:
u1=(1, 2, 4); u2=(2, 3, 4); u3=(-1, 3, 5); u4=( 3, 5,-2).
§3. CƠ SỞ VÀ SỐ CHIỀU CỦA KGVT Rn
IV. Cơ sở và số chiều của KG con sinh bởi một hệ vectơ:
1. Định lý. Cho S={u1,u2,…,um} Rn. Giả sử W=S.
Khi đó:
i) dimW=hạng{u1,u2,…,um} =r
ii) Moị hệ gồm r vectơ ĐLTT rút ra từ tập S là một cơ
sở của KG con W.
§3. CƠ SỞ VÀ SỐ CHIỀU CỦA KGVT Rn
2. Cách tìm cơ sở và số chiều của W=<u1,u2,...,um > Rn :
dimW = r(A) và các vectơ dòng khác 0 của R tạo thành một
cơ sở của W.
Ví dụ.
Trong R4 cho
S ={u1=(1,1,2,4),u2=(2,-1,-5,2),u3=(1,-1,-4,0),u4=(2,1,1,6)}
Tìm số chiều và một cơ sở của KG con <S>?
§3. CƠ SỞ VÀ SỐ CHIỀU CỦA KGVT Rn
x1 + x2 − 2 x3 + 4 x4 = 0
x + 2 x − x + 5x = 0
1 2 3 4
2 x1 + 5 x2 − x3 + 11x4 = 0
3x1 + 4 x2 − 5 x3 + 13x4 = 0
Bài 4
Toạ độ và phép biến
đổi tọa độ, cơ sở
§4. TỌA ĐỘ VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI TỌA ĐỘ, CƠ SỞ
I. Định nghĩa.
1. Tọa độ của vectơ.
Cho W≤Rn và ={u1,u2,...,um} là một cơ sở của W.
Khi đó uW ta có duy nhất biểu diễn tuyến tính:
u=1u1 + 2u2 +… + mum, iR
thì (1, 2,…, m) gọi là tọa độ của u theo cơ sở .
Kí hiệu:
1
2
u = : tọa độ của u theo cơ sở .
...
m
§4. TỌA ĐỘ VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI TỌA ĐỘ, CƠ SỞ
u1
u = (u1 , u2 ,..., un ) R n ,u
=
u2
0
...
un
Ví dụ. Cho S={u1=(1,0,1); u2 =(0,2,3); u3= (0,1,4)} là một
cơ sở của R3. Tìm tọa độ của u=(1,1,1) theo S.
§4. TỌA ĐỘ VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI TỌA ĐỘ, CƠ SỞ
II. Ma trận chuyển cơ sở
1. ĐN. Giả sử không gian Rn có hai hệ cở:
1=(u1,u2,…un ), 2=(v1,v2,…,vn ).
Trong đó vj =1ju1+ 2ju2+…+ njun , j=1…n
1 j
Tọa độ của các
vectơ vj theo cơ v j = 2 j , j = 1, n
sở 1
1 ...
nj
11 12 ... 1n
21 22 ... 2 n
Thì ma trận Goị là ma trận chuyển
... ... ... ...
cơ sở từ 1 sang 2
n1 n 2 ... nn
Kí hiệu P1 →2
§4. TỌA ĐỘ VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI TỌA ĐỘ, CƠ SỞ
2. Tính chất.
Cho W ≤Rn và 1, 2, 3 là 3 cơ sở của W. Khi đó
i) P2 →1 = P−→1
1 2
3. Nhận xét.
Giả sử 1=(u1,u2,…un ), 2=(v1,v2,…,vn ) là 2 cơ sở của Rn
và 0={e1=(1,0,…,0),e2=(0,1,…,0),…,en=(0,0,…,1} là cơ
sở chính tắc của Rn. Khi đó
i ) P0 →1 là ma trận có được bằng cách xếp các vectơ
của 1thành các cột.
ii) Các cách tìm ma trận chuyển cơ sở P1 →2:
Cách 1: Dùng định nghĩa.
Cách 2: Dùng công thức sau
−1
P1 →2 = P1 →0 . P0 → = P 0 →1 . P0 →
2 2
§4. TỌA ĐỘ VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI TỌA ĐỘ, CƠ SỞ
Cách 3:
♦ Lập ma trận ( P0 →1 | P0 →2 )
♦ Dùng các phép BĐSCTD biến đổi ma trận
( P0 →1 | P0 →2 ) để đưa ma trận P0 →1 về ma trận In.
Khi đó ma trận P0 →2 biến thành ma trận P1 →2