Professional Documents
Culture Documents
2 Véc-tơ trong Rn
2 Véc-tơ trong Rn
Bài 1. Cho 3 véc-tơ trên mặt phẳng u = (5, 3), v = (−6, 0), w = (2, −2)
và số thực c = 7. Tính
(a) véc-tơ đối của u,
(b) cu + (2cv − 14 w ),
1
(c) −u + (w + v ).
c
Bài này dành về nhà.
Định lý
Những điều sau đúng với mọi véc-tơ u, v, w và với mọi số c, d:
1 u + v là một véc-tơ. [tính đóng của phép cộng]
2 u + v = v + u. [tính giao hoán]
3 (u + v) + w = u + (v + w). [tính kết hợp của phép cộng]
4 u + 0 = u. [phần tử trung lập của phép cộng]
5 u + (−u) = 0. [phần tử đối]
6 cu là một véc-tơ. [tính đóng của phép nhân với vô hướng]
7 c(u + v) = cu + cv. [tính phân phối]
8 (c + d)u = cu + du. [tính phân phối]
9 c(du) = (cd)u. [tính kết hợp của phép nhân]
10 1u = u. [phần tử trung lập của phép nhân]
2 Véc-tơ trong Rn
Khái niệm véc-tơ trong mặt phẳng tọa độ có thể được mở rộng cho những
bộ sắp thứ tự gồm n giá trị:
Mỗi véc-tơ được đồng nhất với một “điểm”: x = (x1 , x2 , . . . , xn ).
Hai véc-tơ bằng nhau nếu tất cả các thành phần tương ứng của
chúng bằng nhau:
x = (x1 , . . . , xn ) = y = (y1 , . . . , yn ) ⇐⇒ x1 = y1 , . . . , xn = yn .
x + y = (x1 + y1 , . . . , xn + yn ) .
cx = (cx1 , . . . , cxn ) .
−x = (−x1 , . . . , −xn ) .
x − y = x + (−y) = (x1 − y1 , . . . , xn − yn ) .
Định lý
Những điều sau đúng với mọi véc-tơ u, v, w và với mọi số c, d:
1 u + v là một véc-tơ. [tính đóng của phép cộng]
2 u + v = v + u. [tính giao hoán]
3 (u + v) + w = u + (v + w). [tính kết hợp của phép cộng]
4 u + 0 = u. [phần tử trung lập của phép cộng]
5 u + (−u) = 0. [phần tử đối]
6 cu là một véc-tơ. [tính đóng của phép nhân với vô hướng]
7 c(u + v) = cu + cv. [tính phân phối]
8 (c + d)u = cu + du. [tính phân phối]
9 c(du) = (cd)u. [tính kết hợp của phép nhân]
10 1u = u. [phần tử trung lập của phép nhân]
Bài 2. Trong R4 cho các véc-tơ: x = (5, 1, 1, 0), y = (−1, −2, −3, −4) và
z = (0, −2, 3, 5). Tính
(a) 2x − (y + 3z),
(b) −x − (2y − 4z),
(c) 12z − 5x .
Bài này dành về nhà.
Định lý
Với mọi v, u ∈ Rn và c ∈ R:
1 Nếu v + u = v thì u = 0.
2 0v = 0 .
3 c0 = 0 .
4 Nếu cv = 0 thì c = 0 hoặc v = 0.
5 Nếu v + u = 0 thì u = −v.
6 −(−v) = v .
x = c1 v1 + c2 v2 + · · · + ck vk .
2 Véc-tơ trong Rn
Định nghĩa
Một không gian véc-tơ (vector space) V được xác định bởi:
Một tập hợp V khác rỗng;
Hai phép toán trên V :
phép cộng,
phép nhân với vô hướng;
sao cho các tiên đề về không gian véc-tơ (xem slide sau) được thỏa mãn.
Bài 3. Chỉ ra rằng Rn với phép cộng véc-tơ và phép nhân véc-tơ với vô
hướng là một không gian véc-tơ.
Bài 3. Chỉ ra rằng Rn với phép cộng véc-tơ và phép nhân véc-tơ với vô
hướng là một không gian véc-tơ.
Lời giải: Kiểm tra 10 tiên đề của không gian véc-tơ.
Bài 4. Chỉ ra rằng tập Mm,n các ma trận cỡ m × n với phép cộng hai ma
trận và phép nhân ma trận với vô hướng là một không gian véc-tơ.
Đây là bài tập về nhà.
Bài 5. Cho n là một số nguyên dương. Hãy chỉ ra rằng tập hợp Pn (x ) tất
cả các đa thức p(x ) với hệ số thực có bậc nhỏ hơn hoặc bằng n với phép
cộng đa thức và phép nhân đa thức với số thực là một không gian véc-tơ.
Bài 5. Cho n là một số nguyên dương. Hãy chỉ ra rằng tập hợp Pn (x ) tất
cả các đa thức p(x ) với hệ số thực có bậc nhỏ hơn hoặc bằng n với phép
cộng đa thức và phép nhân đa thức với số thực là một không gian véc-tơ.
Lời giải: Lấy p(x ), q(x ), r (x ) thuộc Pn (x ) và α, β ∈ R. Khi đó tồn tại
các số thực ai , bi , ci với i ∈ {0, . . . , n} sao cho
p(x ) = a0 + a1 x + · · · + an x n ,
q(x ) = b0 + b1 x + · · · + bn x n ,
r (x ) = c0 + c1 x + · · · + cn x n .
Gợi ý:
Véc-tơ 0 của Pn (x ) là đa thức 0, cụ thể 0(x ) = 0 + 0x + · · · + 0x n .
Bài 5. Cho n là một số nguyên dương. Hãy chỉ ra rằng tập hợp Pn (x ) tất
cả các đa thức p(x ) với hệ số thực có bậc nhỏ hơn hoặc bằng n với phép
cộng đa thức và phép nhân đa thức với số thực là một không gian véc-tơ.
Lời giải: Lấy p(x ), q(x ), r (x ) thuộc Pn (x ) và α, β ∈ R. Khi đó tồn tại
các số thực ai , bi , ci với i ∈ {0, . . . , n} sao cho
p(x ) = a0 + a1 x + · · · + an x n ,
q(x ) = b0 + b1 x + · · · + bn x n ,
r (x ) = c0 + c1 x + · · · + cn x n .
Gợi ý:
Véc-tơ 0 của Pn (x ) là đa thức 0, cụ thể 0(x ) = 0 + 0x + · · · + 0x n .
Véc-tơ đối của p(x ) là −p(x ) = −a0 − a1 x − · · · − an x n .
Bài 5. Cho n là một số nguyên dương. Hãy chỉ ra rằng tập hợp Pn (x ) tất
cả các đa thức p(x ) với hệ số thực có bậc nhỏ hơn hoặc bằng n với phép
cộng đa thức và phép nhân đa thức với số thực là một không gian véc-tơ.
Lời giải: Lấy p(x ), q(x ), r (x ) thuộc Pn (x ) và α, β ∈ R. Khi đó tồn tại
các số thực ai , bi , ci với i ∈ {0, . . . , n} sao cho
p(x ) = a0 + a1 x + · · · + an x n ,
q(x ) = b0 + b1 x + · · · + bn x n ,
r (x ) = c0 + c1 x + · · · + cn x n .
Gợi ý:
Véc-tơ 0 của Pn (x ) là đa thức 0, cụ thể 0(x ) = 0 + 0x + · · · + 0x n .
Véc-tơ đối của p(x ) là −p(x ) = −a0 − a1 x − · · · − an x n .
Dễ dàng kiểm tra 10 tiên đề của không gian véc-tơ là đúng.
Bài 6. Cho a, b ∈ R với a < b. Chỉ ra rằng tập hợp C[a, b] gồm tất cả các
hàm liên tục trên đoạn [a, b] với hai phép toán:
(f + g)(x ) = f (x ) + g(x )
(cf )(x ) = c (f (x ))
Bài 7. Mỗi tập hợp sau đây với các phép toán cộng và nhân với số thực
có phải là không gian véc-tơ hay không, tại sao?
(a) Tập hợp N các số tự nhiên,
(b) Tập hợp Q các số hữu tỉ,
(c) Tập hợp I các số vô tỉ hợp với {0}.
Bài 7. Mỗi tập hợp sau đây với các phép toán cộng và nhân với số thực
có phải là không gian véc-tơ hay không, tại sao?
(a) Tập hợp N các số tự nhiên,
(b) Tập hợp Q các số hữu tỉ,
(c) Tập hợp I các số vô tỉ hợp với {0}.
Lời giải:
(a) Không. Vì không tồn tại phần tử đối của các số nguyên dương trong
N hoặc phép nhân với vô hướng không đóng.
Bài 7. Mỗi tập hợp sau đây với các phép toán cộng và nhân với số thực
có phải là không gian véc-tơ hay không, tại sao?
(a) Tập hợp N các số tự nhiên,
(b) Tập hợp Q các số hữu tỉ,
(c) Tập hợp I các số vô tỉ hợp với {0}.
Lời giải:
(a) Không. Vì không tồn tại phần tử đối của các số nguyên dương trong
N hoặc phép nhân với vô hướng không đóng.
(b) Không. Vì phép nhân với vô hướng không đóng.
Bài 7. Mỗi tập hợp sau đây với các phép toán cộng và nhân với số thực
có phải là không gian véc-tơ hay không, tại sao?
(a) Tập hợp N các số tự nhiên,
(b) Tập hợp Q các số hữu tỉ,
(c) Tập hợp I các số vô tỉ hợp với {0}.
Lời giải:
(a) Không. Vì không tồn tại phần tử đối của các số nguyên dương trong
N hoặc phép nhân với vô hướng không đóng.
(b) Không. Vì phép nhân với vô hướng không đóng.
√ √
(c) Không. Vì phép nhân với vô hướng không đóng ( 2 × 2 = 2).
Định lý
Cho V là một không gian véc-tơ. Với mọi v, u ∈ V và c ∈ R:
1 Nếu v + u = v thì u = 0.
2 0v = 0 .
3 c0 = 0 .
4 Nếu cv = 0 thì c = 0 hoặc v = 0.
5 Nếu v + u = 0 thì u = −v.
6 −(−v) = v .
2 Véc-tơ trong Rn
Định nghĩa
Cho V là một không gian véc-tơ.
Một tập hợp con khác rỗng W của V được gọi là một không gian (véc-tơ)
con của V nếu nó cùng với các phép toán của V tạo thành một không
gian véc-tơ.
Mệnh đề
Cho V là một không gian véc-tơ.
Mọi không gian con W của V đều chứa véc-tơ không của V . Hơn
nữa, véc-tơ không của V cũng là véc-tơ không của W : 0W ≡ 0V .
Các tập hợp {0V } và V là các không gian con của V . Với mọi không
gian con W của V , {0V } ⊂ W ⊂ V .
Chú ý: Các không gian con {0V } và V được gọi là các không gian con
tầm thường của V .
N. N. Thieu Không gian véc-tơ 27 / 35
Bài 8
Bài 8. Cho W = {(x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 | x1 = 2x2 = −x3 }. Chỉ ra rằng W là
một không giác véc-tơ con của R3 .
u1 + v1 = 2(u2 + v2 ) = −(u3 + v3 )
và
cu1 = 2cu2 = −cu3 .
u1 + v1 = 2(u2 + v2 ) = −(u3 + v3 )
và
cu1 = 2cu2 = −cu3 .
u + v = (1, 1, 0) ∈
/ W.
u + v = (1, 1, 0) ∈
/ W.
Định lý
Nếu U và W là hai không gian con của không gian véc-tơ V thì U ∩ W
cũng là một không gian con của V .
Chú ý:
Kết quả có thể mở rộng cho giao của một số hữu hạn các không gian
con.
Hợp của hai không gian con nói chung không phải là một không gian
con.
V = {v = (v1 , v2 , v3 , v4 ) ∈ R4 | v3 + v4 = 0}.
V = {v = (v1 , v2 , v3 , v4 ) ∈ R4 | v3 + v4 = 0}.
V = {v = (v1 , v2 , v3 , v4 ) ∈ R4 | v3 + v4 = 0}.
V = {v = (v1 , v2 , v3 , v4 ) ∈ R4 | v3 + v4 = 0}.
hay
W = {(s, 2s − 5t, −t, t) | s, t ∈ R}.
N. N. Thieu Không gian véc-tơ 33 / 35
Tóm tắt
2 Véc-tơ trong Rn