Professional Documents
Culture Documents
Đại học Khoa học Tự Nhiên, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh
Vector 1 / 36
1 Vector
3 Cơ sở và cơ sở trực giao
Vector 2 / 36
Vector
Outlines
1 Vector
3 Cơ sở và cơ sở trực giao
Vector 3 / 36
Vector
u = α1 u1 + α2 u2 + · · · + αm um , , αi ∈ R
Khi đó, đẳng thức trên được gọi là dạng biểu diễn của u theo các
vector u1 , u2 , . . . , um
Để kiểm tra u là tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , . . . , un trong Rn , ta áp
dụng các bước sau:
Lập ma trận mở rộng A = u1T u2T um T T
|u
Giải hệ phương trình ứng với ma trận mở rộng A. Nếu hệ
phương trình vô nghiệm, kết luận u không phải là tổ hợp tuyến
tính của u1 , u2 , . . . , un và ngược lại.
Vector 5 / 36
Vector
Ví dụ
Xét xem u = (−3, 1, 4) có là tổ hợp tuyến tính của các vector
u1 = (1, 2, 1), u2 = (−1, −1, 1), u3 = (−2, 1, 1) hay không?
1 −1 2 −3
Lập A = u1T u2T um T T
|u = 2 −1 1 1
1 1 1 4
Dùng các phép biến đổi sơ cấp, ta nhận được ma trận có dạng bậc
thang của A.
1 0 0 1
0 1 0 2
0 0 1 1
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (α1 , α2 , α3 ) = (1, 2, 1).
Vậy u là tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , u3 .
Dạng biểu diễn của u là u = u1 + 2u2 + u3 .
Vector 6 / 36
Vector
α1 u1 + α2 u2 + · · · + αm um = 0 (1)
Thuật toán kiểm tra tính độc lập tuyến tính của
các vector u1, u2, . . . , un trong K n
B1. Lập ma trận A bằng cách xếp u1 , u2 , . . . , un thành các cột hoặc
thành các dòng.
B2. Xác định hạng R(A) của A.
Nếu R(A) = n thì u1 , u2 , . . . , un độc lập tuyến tính.
Nếu R(A) < n thì u1 , u2 , . . . , un phụ thuộc tuyến tính
Trường hợp m = n, ta có A là ma trận vuông. Khi đó có thể thay
0
bước 2 bằng bước 2 sau đây:
B2’. Tính định thức của ma trận A
Nếu det(A 6= 0) thì u1 , u2 , . . . , un độc lập tuyến tính.
Nếu det(A = 0) thì u1 , u2 , . . . , un phụ thuộc tuyến tính
Vector 8 / 36
Vector
Lập ma trận A
−1 2 1 −1 2 1
2 2 3
0
6 5
A = u1T u2T u3T =
−1 −4 1 −→ 0
0 5
2 2 2 0 0 0
Vector 9 / 36
Vector
Vector 10 / 36
Chuẩn và khoảng cách
Outlines
1 Vector
3 Cơ sở và cơ sở trực giao
Vector 11 / 36
Chuẩn và khoảng cách
Tích vô hướng
Định nghĩa
Cho V là không gian vector, ánh xạ
h, i :=V × V −→ R
(u, v ) −→ hu, v i
Tích vô hướng
Ví dụ
Với u = (x1 , x2 ), v = (y1 , y2 ) ∈ R2 , ta định nghĩa
Vector 13 / 36
Chuẩn và khoảng cách
Chuẩn
Tích vô hướng chính tắc
Cho không gian vector Rn , với u = (x1 , x2 , . . . , xn ) và
v = (y1 , y2 , . . . , yn ), ta định nghĩa
hu, v i = x1 y1 + x2 y2 + · · · + xn yn
Định nghĩa
Chuẩn hay độ dài của vector u, ký hiệu kuk, được định nghĩa
p
kuk := hu, ui
Chuẩn
Tính chất
Cho u ∈ Rn và λ ∈ R, khi đó
hu, ui = kuk2
kuk = 0 ⇔ u = 0
kλuk = |λ| kuk
Ví dụ
Trong R3 với √
tích vô hướng chính tắc và u = (1, −2, 3). Tìm kuk.
Ta có kuk = 14
Vector 15 / 36
Chuẩn và khoảng cách
Khoảng cách
Định nghĩa
Trong không gian Rn , cho các vector u, v ∈ Rn , khi đó khoảng cách
giữa 2 vector u, v được định nghĩa là
d (u, v ) := ku − v k
Bổ đề
Cho u, v , w ∈ Rn , ta có các khẳng định sau
d (u, v ) = 0 ⇔ u = v
d (u, v ) = d (v , u)
d (u, w ) ≤ d (u, v ) + d (v , w )
Vector 16 / 36
Cơ sở và cơ sở trực giao
Outlines
1 Vector
3 Cơ sở và cơ sở trực giao
Vector 17 / 36
Cơ sở và cơ sở trực giao
Cơ sở
Tập sinh
Cho V là không gian vector và S là tập con của V . Tập S được gọi
là tập sinh của V nếu mọi vector của V đều là tổ hợp tuyến tính của
S. Khi đó, ta nói S sinh ra V hoặc V được sinh bởi S, ký hiệu
V =< S >.
Ví dụ
Trong không gian R3 , hỏi S có là tập sinh trong các trường hợp sau
không.
a) S = {u1 = (1, 1, 1), u2 = (1, 2, 1), u3 = (2, 3, 1)}.
b) S = {u1 = (1, 1, −1), u2 = (2, 3, 1), u3 = (3, 4, 0)}
Vector 18 / 36
Cơ sở và cơ sở trực giao
Cơ sở
Định nghĩa
Cho V là không gian vector và B là tập con của V . Tập B được gọi
là cơ sở của V nếu B là một tập sinh của V và B độc lập tuyến tính.
Ví dụ
Trong không gian R3 , cho u1 = (1, 1, 1), u2 = (1, 2, 1), u3 = (2, 3, 1).
Kiểm tra B có là cơ sở của R3 không?
Theo ví dụ trên, B là tập sinh của R3 .
Kiểm tra B độc lập tuyến tính, ta lập ma trận
u1 1 1 1
A = u2 = 1 2 1
u3 2 3 1
Ta có R(A) = 3 nên suy ra B độc lập tuyến tính. Vậy B là cơ sở của
3 Vector 19 / 36
Cơ sở và cơ sở trực giao
Cơ sở
Ví dụ
Kiểm tra xem tập nào là cơ sở của không gian R3
a) B1 = {u1 = (1, −2, 1), u2 = (1, 3, 2), u3 = (−2, 1, −2)}
b) B1 = {u1 = (2, −1, 0), u2 = (1, 2, 3), u3 = (5, 0, 3)}
Vector 20 / 36
Cơ sở và cơ sở trực giao
Trực giao
Định nghĩa
Cho V là không gian Euclid.
a) Với u, v ∈ V , ta nói u trực giao với v nếu hu, v i = 0, ký hiệu
u⊥v .
b) Nếu ∅ ⊂ A ⊆ V thì ta đặt
A⊥ := {u ∈ V | hu, ai = 0, ∀a ∈ A}
Nhận xét
{0} = V và A⊥ = {0} = V
A⊥ = hAi và A⊥ ∩ A ⊂ {0}
Vector 21 / 36
Cơ sở và cơ sở trực giao
Trực giao
Để tìm không gian trực giao với không gian vector sinh bởi một tập
hợp thì ta chỉ cần tìm không gian trực giao với tập hợp đó.
Ví dụ
Cho V = R4 với tích vô hướng chính tắc và W sinh bởi
Tìm W ⊥
Giả sử u = (x, y , z, t) ∈ W ⊥ , ta có
hu, u1 i = 0 x + 2y + z + t = 0
hu, u2 i = 0 =⇒ 2x + 3y − 2z + t = 0
hu, u3 i = 0 4x + 7y + 3t = 0
Vector 22 / 36
Cơ sở và cơ sở trực giao
Trực giao
Giải hệ phương trình trên ta được u = (7a + b, −4a − b, a, b) với
a, b ∈ R. Suy ra W ⊥ có cơ sở là
{(7, −4, 1, 0), (1, −1, 0, 1)}
Ví dụ
Trong không gian R4 cho tích vô hướng h, i được định nghĩa như sau:
u = (x1 , x2 , x3 , x4 ), v = (y1 , y2 , y3 , y4 ),
hu, v i = x1 y1 + 2x2 y2 + x3 y3 + 2x4 y4 Đặt W là không gian sinh bởi
các vector
Đinh nghĩa
Cho V là không gian Euclid n chiều và B = {u1 , u2 , . . . , un } là một
cơ sở của V .
B là cơ sở trực giao nếu hui , uj i = 0, ∀i 6= j
B là cơ sở trực chuẩn nếu B là cơ sở trực giao và
kui k = 1, ∀i = 1, . . . , n
u1 un
Nếu {u1 , u2 , . . . , un } là cơ sở trực giao thì ,..., là cơ
ku1 k kun k
sở trực chuẩn.
Vector 24 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
Outlines
1 Vector
3 Cơ sở và cơ sở trực giao
Vector 25 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
B1. Đặt v1 = u1 , nếu v1 = 0 thì họ không độc lập tuyến tính và kết
thúc.
hu2 , v1 i
B2. Đặt v2 = u2 − v1 .
kv1 k2
Nếu v2 = 0 thì họ không độc lập tuyến tính và kết thúc.
hu3 , v1 i hu3 , v2 i
B3. Đặt v3 = u3 − 2 v1 − v2 .
kv1 k kv2 k2
Nếu v3 = 0 thì họ không độc lập tuyến tính và kết thúc.
Vector 26 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
Tổng quát với vector vm được xác định dưới dạng sau
hum , vi i
vm = um + λ1 v1 + · · · + λm−1 vm−1 , λi = −
kvi k2
Như vậy ta đã xây dựng được một họ các vector trực giao
{v1 , v2 , . . . , vn }
B4. Nếu yêu cầu xây dựng họ các vector trực chuẩn, ta tìm các
vector trực chuẩn như sau
v1 v2 vn
q1 = , q2 = , . . . , qn =
kv1 k kv2 k kvn k
Vector 27 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
B3.
1
hu3 , v1 i = 1, hu3 , v2 i =
3
hu3 , v1 i hu3 , v2 i −1 1
v3 = u3 − v1 − v2 = 0, ,
kv1 k2 kv2 k2 2 2
1
kv3 k2 =
2
Như vậy ta có họ trực giao tương ứng
−2 1 1 −1 1
v1 = (1, 1, 1), v2 = , , , v3 = 0, ,
3 3 3 2 2
Vector 29 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
Vector 30 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
Ví dụ
Trong không gian Euclid R4 với tích vô hướng chính tắc cho các
vector u1 = (1, 1, 0, 0), u2 = (1, 0, −1, 1), u3 = (0, 1, 1, 1). Hãy trực
chuẩn hóa họ vector trên nếu có thể.
Vector 31 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
Phân rã QR - QR decomposition
Mệnh đề
Nếu A là ma trận có kích thước m × n gồm n vector cột độc lập
tuyến tính thì A có thể được phân tích thành tích của 2 ma trận
A = QR
Vector 32 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
Phân rã QR - QR decomposition
Thuật giải
B1. Xác định n cột của A = [u1 |u2 | . . . |un ].
B2. Thực hiện thuật giải Gram-Schmidt trực chuẩn hóa
u1 , u2 , . . . , un . Thông báo nếu các cột của A không độc lập
tuyến tính và kết thúc, ngược lại sẽ nhận được q1 , q2 , . . . , qn là
họ trực chuẩn tương ứng.
B3. Xây dựng ma trận Q gồm n cột q1 , q2 , . . . , qn .
B4. Xây dựng ma trận R kích thước n × n như sau
hu1 , q1 i hu2 , q1 i · · · hun , q1 i
0 hu2 , q2 i · · · hun , q2 i
R = .. .. ..
. . . .
. .
0 0 · · · hun , qn i
Vector 33 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
Phân rã QR - QR decomposition
Ví dụ
Tiếp theo ví dụ 1 ở trên đã xây dựng họ trực chuẩn. Phân ra QR ma
trận sau.
1 1 0
A = 1 1 0
1 1 1
Vector 34 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
Phân rã QR
Dùng thuật giải Gram-Schmidt trực chuẩn hóa u1 , u2 , u3 được
1 1 1
q1 = √ (1, 1, 1), q2 = √ (−2, 1, 1), q3 = √ (0, −1, 1)
3 6 2
Tính các tích vô hướng
3
hu1 , q1 i = √
3
...
1
hu3 , q3 i = √
2
Từ đó ta có
√ √ √
hu1 , q1 i hu2 , q1 i hu3 , q1 i 3/ 3 2/√3 1/√3
R = 0 hu2 , q2 i hu3 , q3 i = 0 2/ 6 1/√6
0 0 hu3 , q3 i 0 0 1/ 2
Vector 35 / 36
Thuật giải Gram-Schmidt
Phân rã QR
Ví dụ
Phân rã QR ma trận ở ví dụ đã trực chuẩn hóa ở phần trên
Vector 36 / 36