You are on page 1of 47

Go on, you can do it!

Chƣơng II. SÓNG CƠ

Chủ đề 1: CÁC ĐẶC TRƢNG CỦA SÓNG CƠ:


I. Sóng cơ.
1. Sóng cơ: là những dao động cơ lan truyền theo thời gian trong một môi trường.
→ Sóng cơ không truyền được trong chân không.
2. Sóng ngang: có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền được trong
chất rắn và bề mặt chất lỏng.
3. Sóng dọc: có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền trong chất khí, chất
lỏng và chất rắn.
II. Các đặc trƣng của một sóng hình sin:
1. Biên độ sóng: là biên độ dao động của một phần tử của
môi trường có sóng truyền qua.
2. Chu kỳ sóng: là chu kỳ dao động của một phần tử của
môi trường có sóng truyền qua.
3. Tốc độ truyền sóng: là tốc độ lan truyền dao động
trong môi trường.
Bước sóng
4. Bƣớc sóng: Quãng đường mà sóng truyền được trong
v
một chu kỳ :   vT 
f
 Hay bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha nhau.

 Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
2
* Ví dụ: - có 5 đỉnh sóng liên tiếp  có 4T hoặc 4
- Sau t = 3T thì sóng truyền được quãng đường S = 3
5. Năng lƣợng sóng: Năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. Quá
trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
III. Phƣơng trình sóng: Phương trình của một sóng hình sin truyền theo trục x, cho phép ta xác định được
li độ u của một phần tử sóng tại một điểm M bất kì có toạ độ x:
- Phương trình sóng tại gốc tọa độ: u0 = Acost
- Khi sóng truyền theo chiều dƣơng trục x:
  x    t x   2. .x 
u M x, t   A cos   t    A cos 2     A cos t 
  v    T     
- Phương trình sóng là hàm tuần hoàn của thời gian và không gian.
- Độ lệch pha giữa hai dao động tại hai điểm M, N trên cùng một phƣơng truyền sóng:
x2  x1 2 d
  2  ; d: khoảng cách giữa hai điểm M và N.
 
- Hai điểm cách nhau một đoạn d:
+ Nếu hai sóng cùng pha:  = k2  d = k (K  Z)

+ Nếu hai sóng ngược pha:  = (2k + 1)  d = (2k + 1) = (k + 0,5) (K  Z)
2
  
+ Nếu hai sóng vuông pha:  = (2k + 1)  d = (2k + 1) = (k + 0,5) (K  Z)
2 4 2
GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 1
Go on, you can do it!
Bài 1. Một sóng cơ được truyền từ O theo phương Ox với vận tốc v  40cm / s . Năng lượng sóng cơ bảo
toàn khi truyền đi. Phương trình sóng tại O có dạng: u0  4 cos(100t )(cm) .
a. Tính chu kì và bước sóng?
b. Viết phương trình sóng tại một điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn d = 10cm?

Bài 2. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng.

Bài 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong
30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển.


Bài 4. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4cos  4 t   (cm) . Biết dao động tại hai
 4

điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Xác định chu
3
kì, tần số và tốc độ truyền của sóng đó.


Bài 5. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos 20t  4x cm (x  
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng ?

Bài 6. Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 20Hz, thấy rằng tại hai điểm A, B
trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn dao động ngược
pha. Tính vận tốc truyền sóng, biết vận tốc đó nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s .

* Trắc nghiệm
1.1 Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần
thì bước sóng:
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
1.2 Một sóng cơ có tần số 60Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 120m/s. Bước sóng của sóng đó là:
A. 2,8m B. 2m C. 0,8m D. 1m
1.3 Dọc theo phương truyền sóng, hai điểm dao động cùng pha khi chúng cách nhau:
  3
A. B. C. D. 
4 2 4
1.4 Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
A. 0,01s B. 0,1s C. 50s D. 100s
1.5 Một người quan sát sóng biển và thấy có 3 ngọn sóng đi qua một điểm cố định trên mặt nước biển trong
5s. Tần số dao động của nước biển có giá trị nào sau đây:
A. 0,4Hz B. 1,2Hz C. 1,5Hz D. 2Hz
1.6 Một người câu cá ở bờ sông, thấy sóng làm phao nhấp nhô tại một chỗ cố định trên mặt nước. Trong 24s,
người đó đếm được 12 dao động của phao. Chu kì sóng trên mặt nước là:
A. 12s B. 24s C. 2s D. 0,5s
GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 2
Go on, you can do it!
1.7 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s

1.8 Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t - 0,02x); trong
đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là:
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.

 t x 
1.9 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8sin 2    mm , trong đó x tính bằng cm, t
 0,1 50 
tính bằng giây. Bước sóng là: A. 0,1m B. 50cm C. 8mm D. 1m

1.10 Một sóng ngang có phương trình sóng là u = Acos(40t - 0,2x); trong đó u và x tính bằng m, t tính
bằng s. Tốc độ truyền sóng là:
A. 100m/s B. 300m/s C. 200m/s D. 400m/s

* Viết phương trình sóng


1.11 Phương trình dao động của nguồn O là u0  2 cos(100t ) (cm). Tốc độ truyền sóng là 10m/s. Coi biên
độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3m trên phương truyền sóng
phần tử môi trường dao động theo phương trình:
A. u  2 cos(100t  3 ) (cm) B. u  2 cos(100t  0,3) (cm)
 2
C. u  2 cos(100t  ) (cm) D. u  2 cos(100t  ) (cm)
2 3

1.12 Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O, dao động có dạng u =
1
acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dao động O là bước sóng, ở thời điểm bằng 0,5 chu kì thì ly độ
3
sóng có giá trị là 5 cm. Phương trình dao động ở M thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
2 
A. uM  5cos(t  )cm B. uM  10cos(t  )cm
3 3
2 
C. uM  10.cos(t  )cm D. uM  5.cos(t  )cm
3 3

1.13 Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của một

điểm O trên phương truyền đó là: uO  6cos(5 t  )cm . Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O
2
một khoảng 50cm là:

A. u M  6 cos 5t (cm) B. u M  6 cos(5t  )cm
2

C. u M  6 cos(5t  )cm D. uM 6cos(5 t )cm
2

1.14 Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là:
u = 3cost(cm).Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là:
A. 25cm/s. B. 3 cm/s. C: 0. D: -3cm/s.
GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 3
Go on, you can do it!

1.15 Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u  6 cos4t  0,02x  ; trong đó u
và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x =
25cm tại thời điểm t = 4s.
A. 24 (cm/s) B. 14 (cm/s) C.12 (cm/s) D.44 (cm/s)

* Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng



1.16 Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4t - ) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần
4

nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng
3
đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.

1.17 Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần

nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng
2
A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.

1.18 Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của sóng tại
hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới 50cm là:
3 2  
A. rad B. rad C. rad D. rad
2 3 2 3

1.19 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30
giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5m/s B. v = 12m/s. C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s

1.20 Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch
pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ
8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz

1.21 Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao
động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta

thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc   (2k  1) với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? Biết tần
2
số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.
A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm

1.22 Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tấn số f = 10Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai
điểm cách nhau 12cm dao động cùng pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng. Biết tốc độ sóng này ở trong
khoảng từ 50cm/s đến 70cm/s.
A. 64cm/s B. 60 cm/s C. 68 cm/s D. 56 cm/s

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 4


Go on, you can do it!
π
1.23 Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2cos(20πt + ) ( trong đó u(mm), t(s) )
3
sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một

khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn?
6
A. 9 B. 4 C. 5 D. 8

* Bài toán liên quan đến biên độ dao động, li độ dao động
1.24 Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /3. Tại thời điểm t, khi li độ dao
động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. Biên độ sóng bằng :
A. A = 6 cm. B. A = 3 cm. C. A = 2 3 cm. D. A = 3 3 cm.

1.25 Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Ox.
Trên phương này có 2 điểm P và Q theo chiều truyền sóng với PQ = 15 cm. Cho biên độ sóng a = 1 cm và
biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là:
A. 1 cm B. – 1 cm C. 0 D. 0,5 cm


1.26 Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương trình sóng tại O là u = 4sin t(cm). Biết lúc t
2
thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là
A. -3cm B. -2cm C. 2cm D. 3cm

1.27 Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. thời điểm t = 0 , điểm O
đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4
bước sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là

A. 10cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm D. 5cm

1.28 Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương trình sóng
2
của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = acos( t) cm. thời điểm t = 1/6 chu kì một điểm M
T
cách O khoảng /3 có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a là

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 4/ 3 cm D. 2 3 cm.

* Bài toán liên quan đến thời gian


1.29 Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng
đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau
22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời
gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M s hạ xuống thấp nhất?
3 3 7 1
A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)
20 80 160 160

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 5


Go on, you can do it!

1.30 Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng
1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm (M nằm
gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. hoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm
M hạ xuống thấp nhất là
A. 11/120s. B. 1/ 60s. C. 1/120s. D. 1/12s.

* Bài toán liên quan đến chiều truyền sóng


1.30 Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai
điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm
có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại
thời điểm đó N s có li độ và chiều chuyển động tương ứng là :
A. Âm, đi xuống B. Âm, đi lên C. Dương, đi xuống D. Dương, đi lên

1.31 Một sóng ngang có bước sóng là  truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau
65,75. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ:
A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên
C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên

1.32 Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5/4 sóng truyền từ P đến Q. Kết luận
nào sau đây đúng?
A. hi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại B. Li độ P, Q luôn trái dấu
B. hi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu
D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.

1.33 Một sóng ngang có tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ 60m/s, qua điểm M rồi
đến điểm N cách nhau 7,95m. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi lên thì điểm
N đang có li độ
A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên
C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên

1.34 Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M và N là hai
điểm trên dây cách nhau 0,15 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các
điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống. Tại thời điểm đó N s có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Âm; đi xuống. B. Âm; đi lên. C. Dương; đi xuống. D. Dương; đi lên.

1.35 Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời
điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa
biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của
sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.
A. 60cm/s, truyền từ M đến N B. 3m/s, truyền từ N đến M
C. 60cm/s, từ N đến M D. 30cm/s, từ M đến N

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 6


Go on, you can do it!
* Một số bài tập đồ thị
1.36 Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. thời điểm t,
hình dạng của một đoạn dây như hình v . Các vị trí cân bằng của các
phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này
bằng
A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm.
1.37 Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua
theochiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có
hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha
nhau
A. B. π C. 2π D.

1.38 Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải. P và Q là 2 phần tử thuộc môi trường
sóng truyền qua. P và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đó?
A. Cả hai chuyển động về phía phải
B. P chuyển động xuống còn Q thì lên
C. P chuyển động lên còn Q thì xuống
D. Cả hai đang dừng lại
1.39 Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát sóng. Tại thời điểm t, hai
điểm M, N trên cùng phương truyền sóng có trạng thái dao động như hình v . Gọi
P là trung điểm của MN. Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của P tại thời
điểm t là:
A. Chiều từ M đến N và P đi lên B. Chiều từ M đến N và P đi xuống
C. Chiều từ N đến M và P đi lên D. Chiều từ N đến M và P đi xuống
1.40 Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng
v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền
từ M đến N). Tại thời điểm t = t0, hình ảnh sóng được mô tả như hình v . Các vị
trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại
thời điểm t = t0 là
A. -10π cm/s B. 10π cm/s C. ‒20π cm/s D. 20π cm/s

1.41 Chuyên Vinh L2 - 19) Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài theo trục Ox. Tại một thời điểm nào đó sợi

dây có dạng như hình v , phần tử tại M đang đi xuống với tốc độ 20π 2 cm. Biết rằng khoảng cách từ vị trí
cân bằng của phần tử tại M đến vị trí cân bằng của phần tử tại O là 9 cm. Chiều và tốc độ truyền của sóng là
A. từ phải sang trái, với tốc độ 1,2 m/s u (cm)
4 M
B. từ trái sang phải, với tốc độ 1,2 m/s 2 2
vM
C. từ phải sang trái, với tốc độ 0,6 m/s x(cm)
O
D. từ trái sang phải, với tốc độ 0,6 m/s

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 7


Go on, you can do it!
1.42 Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương
trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng sợi dây được cho
như hình v . Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng
A. ON = 30cm, N đang đi lên
B. ON = 28cm, N đang đi lên
C. ON = 30cm, N đang đi xuống
D. ON = 28cm, N đang đi xuống
1.43 Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình có dạng u =

acos( ). Trên hình v , đường 1 là hình dạng sóng ở thời điểm t và

đường 2 là hình dạng sóng ở thời điểm trước đó s. Phương trình sóng là:

A. u = 2cos(10πt - ) cm B. u = 2cos(8πt - ) cm

C. u = 2cos(10πt + ) cm D. u = 2cos(10πt + 2π) cm

u (cm)
1.44 Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều 5
t2
dương trục Ox. Hình v mô tả hình dạng sợi dây tại hai thời điểm N x (cm)

t1 và t2 = t1 + 0,3 s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây 30
t1
-5

A. – 39,3 cm/s B. 65,4 cm/s
C. – 65,4 cm/s D. 39,3 cm/s

u (cm)
1.45 Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều
4
dương của trục Ox. Hình v mô tả dạng sợi dây tại hai thời điểm t2
N P x (cm)
t1 và t2 = t1 + 0,1 s. Tại thời điểm t2, hãy tính vận tốc của M có 30
t1
tọa độ xM = 30 cm và của điểm P có tọa độ xP = 60 cm? Chọn -4

đáp án đúng?

A. vP = 15π cm/s B. vM = -15π cm/s

C. vP = -7,5π cm/s D. vM = 15π cm/s

1.46 Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox.
Hình v mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 0,3 s. Chu kì sóng là
A. 0,9 s B. 0,4 s
C. 0,6 s D. 0,8 s

1.47 Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình v bên
là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá
trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5 cm. B. 8,2 cm. C. 8,35 cm. D. 8,05 cm.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 8


Go on, you can do it!

RÈN LUYỆN PHẦN SÓNG CƠ

* Lý Thuyết
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng:
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng:
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
C. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng
đường truyền sóng
D. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình
phương quãng đường truyền sóng
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc truyền sóng:
A. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động.
B. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất môi trường
C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của nguồn sóng
D. Cả A và B
Câu 4: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Môi trường truyền sóng. B. Tần số dao độngcủa nguồn sóng
C. Chu kỳ dao động của nguồn sóng D. Biên độ dao động của nguồn sóng
Câu 5: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau
gọi là:
A. Vận tốc truyền sóng B. Chu kỳ C. Tần số D. Bước sóng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ:
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc
với phương truyền sóng
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang
A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang
B. Là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng
D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng
Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dọc:
A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang
B. Là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng.
D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng
Câu 9: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và khí B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí
Câu 10: Sóng dọc truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và khí B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 9


Go on, you can do it!
Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí
B. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào bước sóng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất môi trường từ nơi này đến nơi khác
D. Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 12: Chọn câu sai. Bước sóng  của sóng cơ học là:
A. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
C. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây.
D. Hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động nghịch pha
Câu 13: Trong môi trường, sóng truyền từ nguồn là u = a.cos( t ) (cm). Một điểm M trong môi trường cách
nguồn 1 đoạn x có phương trình:
 2x   2x 
A. uM = a cos  t   B. uM = a cos  t  .
     
 2   2 
C. uM = a cos  t   D. uM = a cos  t  
 x   x 
Câu 14: Trong môi trường, sóng truyền từ nguồn đến điểm M cách nguồn một đoạn x là uM = a.cos( t )
(cm). Phương trình sóng tại nguồn là:
 2x   2x 
A. u0 = a cos  t  . B. u0 = a cos  t  
     
 2   2 
C. u0 = a cos  t   D. u0 = a cos  t  
 x   x 
Câu 15: Trong môi trường có vận tốc truyền sóng là v, sóng truyền từ nguồn có phương trình là: u =
a.cos( 2ft ) (cm). Một điểm M trong môi trường cách nguồn một đoạn x có pha ban đầu  M là:
2.x 2.f .x 2.v.f 2.f .x
A. B. – . C. D.
v.f v x v

* Bài tập
Câu1: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s
và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. 2,5m/s. B. 2,8m/s C. 40m/s D. 36m/s

Câu 2: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz, gây ra các sóng có biên độ A =
0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 ngợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 25cm/s B. 50cm/s. C. 100cm/s D. 150cm/s

Câu 3: Một sóng có tốc độ lan truyền 240m/s và có bước sóng 3,2m. Tần số và chu kỳ của sóng là:
A. 100Hz và 0,01s B. 130Hz và 0,0077s C. 75Hz và 0,15s D. 75Hz và 0,013s.

Câu 4: Trên mặt hồ yên lặng, một người dập dình một con thuyền tạo ra sóng trên mặt nước. Người này
nhận thấy thuyền thực hiện được 12 dao động trong 20s, và một ngọn sóng đã tới bờ cách thuyền 12m sau
6s. Tốc độ và bước sóng là:
A. 1,7m/s và 3m B. 2m/s và 3,3m. C. 3,3m/s và 1,7m D. 2,3m/s và 3m

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 10


Go on, you can do it!
Câu 5: Một sóng có tần số 500Hz và có tốc độ lan truyền 350m/s. hai điểm gần nhất trên phương truyền

sóng để giữa chúng có độ lệch pha bằng là:
3
A. 0,117m. B. 0,032m C. 0,23m D. 0,28m

Câu 6: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử
vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5cm,
lệch pha góc:
 
A. rad B. rad . C. 2 rad D. rad
2 3

Câu 7: Một sóng có tần số góc 110rad/s và bước sóng 1,8m. tốc độ sóng là:
A. 15,75m/s B. 20,1m/s C. 31,5m/s. D. 0,016m/s

Bài 8: Khoảng cách giữa hai bụng sóng nước trên mặt hồ là 9m. Sóng lan truyền với vận tốc bằng bao nhiêu
nếu trong thời gian 1phút sóng dập vào bờ 6lần?
A. 0,9m/s. B. 2/3 m/s C. 3/2m/s D. 54m/s

Câu 9: Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất trên phương truyền sóng và dao
động cùng pha là:
A. 0 B. 2,5m . C. 0,625m D. 1,25m

Câu 10: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 4s. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là 0,2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là:
A. 1m B. 0,2m C. 0,4m . D. 2,5m

Câu 11: Một sóng có tần số 1000Hz và có tốc độ lan truyền 200m/s. Hai điểm gần nhất trên phương truyền

sóng để giữa chúng có độ lệch pha bằng phải cách nhau một khoảng là:
6
A. 0,033m B. 0,017m. C. 0,23m D. 0,128m

Câu 12: Trên một đường thẳng PQ, sóng truyền từ điểm P đến điểm Q cách nhau 112m với vận tốc 224m/s.
100
Tần số sóng là Hz. Hiệu pha giữa P và Q là:

A. 50rad B. 100rad. C. 150rad D. 200rad

Câu 13: Hai điểm P và Q đặt trên phương truyền sóng cách nhau 120m, sóng truyền mất 0,4s. Biết tần số
góc của của sóng là 200  rad/s. Bước sóng của sóng là:
A. 3m . B. 4m C. 5m D. 6m

Câu 14: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2m/s, chu kỳ dao động 10s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 1,5m B. 1m . C. 0,5m D. 2m

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 11


Go on, you can do it!
Câu 15: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình u0 = 5cos5  t (cm).
Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi.
Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4cm là:
   
A. uM  5cos  5 t   (cm) B. uM  5cos  5 t   (cm)
 2  4
   
C. uM  5cos  5 t   (cm) . D. uM  5cos  5 t   (cm)
 2  4

Câu 16: Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài có phương trình sóng là u  6cos(0,02 x  4 t )
(cm; s). Biên độ sóng, bước sóng và tần số sóng là:
A. 4cm; 50cm và 4Hz B. 6cm; 100cm và 4Hz
C. 16cm; 200cm và 2Hz D. 6cm; 100cm và 2Hz .

Câu 17: Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài có phương trình sóng là: u  6cos(0,02 x  4 t )
(cm; s). Với x có đơn vị là cm. Tốc độ lan truyền của sóng và độ dời của điểm có tọa độ 25cm lúc 4s là:
A. 4m/s và 6cm B. 8m/s và –3cm C. 2m/s và –6cm . D. 2m/s và 0cm

Câu 18: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20  t (cm; s). Trong khoảng thời gian
2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 30 B. 40 C. 10 D. 20.

Câu 19: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần
số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu phương trình dao động
của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM = acos 2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O
là:
d d d d
A. u0 = acos2  (ft – ) B. u0 = acos2  (ft + ) . C. u0 = acos  (ft– ) D. u0 = acos  (ft + )
   
Câu 20: Sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t – 4x) (cm; s). Vận
tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng:
A. 5m/s . B. 50cm/s C. 40cm/s D. 4m/s


Câu 21: Một sóng cơ có phương trình dao động x = A cos(10 t  ) (cm; s). Hai điểm gần nhất trên
2

phương truyền sóng có độ lệch pha bằng cách nhau một khoảng 5m. Tính tốc độ truyền sóng:
3
A. 100m/s B. 120m/s C. 150m/s. D. 128m/s

Câu 22: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28 cos (20x – 2000t) (m; s). Vận tốc
của sóng là:
A. 334m/s B. 100m/s. C. 314m/s D. 331m/s

Câu 23: Một nguồn sóng truyền trên mặt nước với phương trình dao động tại nguồn là u = 5cos2  t (cm; s).
Biết bước sóng 1,5m. Chu kỳ sóng và vận tốc truyền sóng là:
A. 1s và 1,5m/s . B. 1s và 0,6m/s C. 2s và 0,6m/s D. 2s và 1,5m/s
GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 12
Go on, you can do it!

Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của một
điểm O trên phương truyền sóng đó là u0 = 3cos  t (cm;s). Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau và
cách O một khoảng 25cm là:
   
A. u M  3 cos t   (cm) B. u M  3 cos t   (cm)
 2  2
   
C. u M  3 cos t   (cm) . D. u M  3 cos t   (cm)
 4  4

Câu 25: Một dây đàn hồi rất dài có đầu S dao động với tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz và
theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 3m/s. Một điểm M trên dây và cách S

đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với S mọt góc   (2k  1) với k  Z. Tần số
2
dao động của sợi dây là:
A. 12Hz B. 24Hz . C. 32Hz D. 38Hz

Câu 26: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng là 80cm/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng
liên tiếp là 4cm. Tần số của sóng là:
A. 2Hz B. 10Hz C. 20Hz. D. 40Hz

Câu 27: Nguồn sóng trên mặt nước dao động với tần số 6Hz. Biết khoảng cách giữa 5 gợn sóng liên tiếp là
60cm. Vận tốc truyền sóng là:
A. 40cm/s B. 60cm/s C. 90cm/s. D. 100cm/s

Câu 28: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8s và thấy khoảng
cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 10cm/s. B. 20cm/s C. 40cm/s D. 60cm/s

 
Câu 29: Một sóng cơ học có phương trình dao động tại một điểm M là u = 4cos( t  ) (cm;s). tại thời
6 6
điểm t1 li độ của M là 2 3 cm. Li độ của M sau đó 6s tiếp theo là:

A. – 2 3 cm. B. 2 3 cm C. –2cm D.  2 3 cm

Câu 30: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại O là u0 = 10
 
cos  t   mm. Phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5,4cm theo phương truyền sóng là:
 2
 3   
A. u M  10 cos t   mm B. u M  10 cos t   mm
 2   2
 
C. u M  10 cos t   mm . D. uM = 10cos(t) mm
 2

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 13


Go on, you can do it!
Câu 31: Một dao động truyền sóng từ S tới M với vận tốc 60cm/s. Phương trình dao động tại M cách S một
 
khoảng 2cm ở thời điểm t là u M  A cos10t   cm . Phương trình dao động tại S là:
 6
   
A. u S  A cos10t   cm B. u S  A cos10t   cm
 3  6
   
C. u S  A cos10t   cm . D. u S  A cos10t   cm
 2  3
Câu 32: Một nguồn sóng O truyền trên mặt nước. Điểm M trên mặt nước và cách O một khoảng 10cm.
Chọn gốc thời gian để pha ban đầu của nguồn O bằng 0 thì pha dao động của M vào thời điểm t là
5
 M  5t  . Vận tốc truyền sóng và bước sóng có giá trị lần lượt là:
3
A. 8cm/s và 12cm B. 30cm/s và 12cm .
C. 30cm/s và 24cm D. 45cm/s và 24cm

Câu 33: Đầu A của một dây dài đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với tần số 5Hz. Vận tốc truyền
sóng trên dây là 40cm/s. khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động ngược pha là:
A. 100cm B. 8cm C. 2cm D. 4cm.

Câu 34: Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng 2 điểm A và B trên
mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền
sóng biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s
A. 0,75m/s B. 0,8m/s . C. 0,9m/s D. 0,95m/s

Câu 35: Nguồn sóng đặt tại O dao động theo phương trình u = 5cos4  t (cm; s). Điểm M nằm cách O đoạn
70cm. Biết vận tốc truyền sóng là 30cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với nguồn?
A. 2 điểm B. 3 điểm . C. 4 điểm D. 5 điểm

Câu 36: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận tốc
truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn?
A. 3 điểm B. 4 điểm . C. 5 điểm . D. 6 điểm

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 14


Go on, you can do it!

Chủ đề 2. GIAO THOA SÓNG


 Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp.
- Điều kiện để có giao thoa: 2 nguồn sóng là 2 nguồn kết hợp. Nghĩa là chúng dao động cùng phương,
cùng chu kỳ (hay tần số) và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
I. Hiện tƣợng giao thoa của hai sóng trên mặt nƣớc:
1. Định nghĩa: Hiện tượng 2 sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định.
2. Giải thích: Những điểm đứng yên: 2 sóng gặp nhau ngược pha, triệt tiêu (cực tiểu giao thoa). Những
điểm dao động rất mạnh: 2 sóng gặp nhau cùng pha, tăng cường (cực đại giao thoa).
II. Cực đại và cực tiểu giao thoa:
Phƣơng trình giao thoa sóng tại M do hai nguồn S1 và S2 sinh ra là:
 (d 2  d1 )   
u = u1M + u2M = 2 A cos . cos t  (d 2  d1 ) 
   
1. Biên độ dao động của một điểm trong vùng giao thoa:
(d 2  d1 )
A M  2A cos

2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa:
a. Vị trí các cực đại giao thoa: d2 – d1 = k
 Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của 2 sóng từ
nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng .
 Biên độ dao động cực đại: Amax = 2A, Khi hai sóng tới cùng pha:  = k2
1
b. Vị trí các cực tiểu giao thoa: d 2  d 1  ( k  )
2
 Những điểm tại đó dao động có biên độ triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của 2 sóng từ
nguồn truyền tới bằng một số nữa nguyên (hay bán nguyên) lần bước sóng .
 Biên độ dao động cực tiểu: Amin = 0, Khi hai sóng tới ngược pha:  = (k2 + 1)
- Quỹ tích của những điểm trên là những đường hypebol có tiêu điểm ở hai nguồn.

- Trên đoạn thẳng S1S2 nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp d = .
2
3. Vị trí các (gợn sóng ) điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên đoạn S1S2 (d):
Gọi I là một điểm nằm trên S1S2 cách S1, S2 một khoảng d1, d2
a. Vị trí các điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2
d2 - d1 = k với k = 0,1, 2, 3…
d2 + d1 = S1S2
b. Vị trí các điểm dao động với biên độ cực tiểu trên S1S2

d2 - d1 = (2k + 1) với k = 0,1, 2, 3…
2
d2 + d1 = S1S2
4. Số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên đoạn S1S2 (d): (tìm k)
a. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 15


Go on, you can do it!
d d
 k k có bao nhiêu giá trị thì đó là số điểm dao động với biên độ cực đại.
 
b. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên S1S2
d 1 d 1
   k   k có bao nhiêu giá trị thì đó là số điểm dao động với biên độ cực đại.
 2  2
S1S 2
Chú ý: ta có thể tính = n,m (n: nguyên, m: phần lẻ)

+ Số điểm dao động với biên độ cực đại: k = 2n + 1
+ Số điểm dao động với biên độ cực tiểu: k = 2n (m < 5) ; k = 2n + 2 (m  5)
d  d 
c. Tổng quát: + Số cực đại:   k 
 2  2
d 1  d 1 
+ Số cực tiểu:    k  
 2 2  2 2

Bài 1. Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N trên cùng một phương truyền sóng với vận tốc v = 18

m/s. Biết MN = 3 m và MO = ON. Phương trình sóng tại O là uO = 5cos(4 t - ) (cm). Viết phương trình
6
sóng tại M và tại N.

Bài 2. Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với
phương trình uA = uB = 5cos10t (cm). Vận tốc sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương
trình dao động tại điểm M cách A, B lần lượt 7,2 cm và 8,2 cm.

Bài 3. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với
phương trình uA = uB = 5cos10t (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Điểm N trên mặt nước
với AN – BN = - 10cm nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của
AB?

Bài 4. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau một đoạn 7 cm dao động với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng là
0,6 m/s. Tìm số điểm dao động cực đại giữa A và B trong các trường hợp:
a) Hai nguồn dao động cùng pha. b) Hai nguồn dao động ngược pha.

Bài 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước , Hai nguồn kết hợp A và B cùng pha . Tại điểm M
trên mặt nước cách A và B lần lượt là d1 = 40 cm và d2 = 36 cm dao động có biên độ cực đại . Cho biết vận
tốc truyền sóng là v = 40 cm/s, giữa M và đường trung trực của AB có một cực đại khác .
a. Tính tần số sóng.
b. Tại điểm N trên mặt nước cách A và B lần lượt là d1 = 35 cm và d2 = 40 cm dao động có biên độ như
thế nào? Trên đoạn thẳng hạ vuông góc từ N đến đường trung trực của AB có bao nhiêu điểm dao động với
biên độ cực đại ?

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 16


Go on, you can do it!

* Trắc nghiệm
2.1 Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm dao
động với biên độ tổng hợp cực đại s có độ lệch pha là:

A.   k2 B.   (2k  1) C.   (2k  1)  D.   k


2
2.2 Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
  
A. d 2  d1  k B. d 2  d1  (2k  1)C. d 2  d1  k D. d 2  d1  (k  1)
2 2 2
2.3 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số
20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường
trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s B. v = 26,7cm/s C. v = 40cm/s D. v = 53,4cm/s

2.4 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =
15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16cm, d2 = 20cm sóng có
biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là?
A. 24cm/s. B. 20cm/s. C. 36cm/s. D. 48cm/s.

2.5 Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha
nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm dao
động với biên độ cực đại là
A. 30điểm. B. 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm.

2.6 Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau.
Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu
trên đoạn AB là
A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 12 điểm.

2.7 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao động có tần số
50Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Xác
định tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 100 mm/s B. 200mm/s C. 50mm/s D. 25mm/s


Ghi nhớ: Trên đoạn thẳng nối 2 nguồn , khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp bằng
2
2.8 Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA =
cos  t(cm); uB = cos(  t +  )(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. 0cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 2 cm.

2.9 Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA =
cos100  t(cm); uB = cos(100  t)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. 1cm. B. 2cm. C. 0cm. D. 2 cm.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 17


Go on, you can do it!
2.10 Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình :

u1  0, 2.cos(50 t   )cm và : u2  0, 2.cos(50 t  )cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
2
0,5(m/s). Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B.
A.8 và 8 B.9 và 10 C.10 và 10 D.11 và 12

2.11 Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình: u1=5cos100t(mm) và u2=5cos(100t+)(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại
giao thoa là
A. 24 B. 26 C. 25 D. 23

2.12 Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình:
u1 = u2 = 2cos100t (mm). Trên mặt thoáng chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của đường
trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 35mm. Hai điểm đó đều nằm trên các vân
giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
A. 0,5cm/s B. 0,5m/s C. 1,5m/s D. 0,25m/s

2.13 Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S1,
S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. hoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là
18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,75 m/s. D. v = 1 m/s.

2.14 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số
15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên
độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s

* Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu
2.15 Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm.
Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30cm. Số điểm cực đại và đứng yên
trên đoạn CD lần lượt là :
A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10

2.16 Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và
B cách nhau 4cm. Biết bước sóng là 0,2cm. Xét hình vuông ABCD, số điểm có biên độ cực đại nằm trên
đoạn CD là:
A. 15 B. 17 C. 41 D.39

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 18


Go on, you can do it!

2.17 mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u A  2.cos(40 t )(mm) và uB  2.cos(40 t   )(mm) . Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông AMNB thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn AM là :
A. 9 B. 8 C. 7 D.6

2.18 Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2cm và chạm
nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100Hz thì tạo ra sóng
truyền trên mặt nước với vận tốc v = 60cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách S1, S2 các
khoảng d1 = 2,4cm, d2 = 1,2cm. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1.
A. 7 B.5 C.6 D.8

2.19 Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40t) (cm), vận
tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và
MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 6. B. 2. C. 9. D. 7.

2.20 Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B giống nhau dao động cùng tần số f = 8Hz
tạo ra hai sóng lan truyền với v = 16cm/s. Hai điểm MN nằm trên đường nối AB và cách trung điểm O của
AB các đoạn lần lượt là OM = 3,75 cm, ON = 2,25cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu
trong đoạn MN là:
A 5 cực đại 6 cực tiểu B 6 cực đại, 6 cực tiểu
C 6 cực đại , 5 cực tiểu D 5 cực đại , 5 cực tiểu

2.21 Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng AB  4,8 . Trên
đường tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm O của đoạn AB có bán kính R  5 s có số điểm dao
động với biên độ cực đại là :
A. 9 B. 16 C. 18 D.14

* Xác định khoảng cách ngắn nhất hoặc lớn nhất từ một điểm M đến hai nguồn
2.22 Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi
nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại A, M dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm

2.23 Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi
nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại A, A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 19


Go on, you can do it!
2.24 Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 4cm. C là một điểm trên mặt nước, sao cho
AC  AB . Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2cm. Bước sóng có
giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2,4cm B. 3,2cm C. 1,6cm D. 0,8cm

2.25 Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao
động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm

* Biên độ dao động tổng hợp


2.26 Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a = 2(cm), cùng tần số f = 20(Hz),
ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v = 80(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại
điểm M có AM = 12(cm), BM = 10(cm) là:

A. 4(cm) B. 2(cm). C. 2 2 (cm). D. 0.

2.27 Hai nguồn sóng kết hợp luôn ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A.
Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là
A. 0 . B. A C. A 2 . D. 2A

2.28 Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi.
Điểm M, A, B, N theo thứ tự thẳng hàng. Nếu biên độ dao động tổng hợp tại M có giá trị là 6mm, thì biên độ
dao động tổng hợp tại N có giá trị:
A. Chưa đủ dữ kiện B. 3mm C. 6mm D. 3 3 cm

2.29 Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của chất lỏng dao động theo phương trình
u A  uB  4cos(10 t ) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v  15cm / s . Hai điểm M1 , M 2 cùng nằm
trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1  BM1  1cm và AM 2  BM 2  3,5 cm. Tại thời điểm li độ của
M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 3 mm. B. 3 mm. C.  3 mm. D. 3 3 mm.

* Xác định tại vị trí điểm M dao động cùng pha hoặc ngược pha với nguồn.
2.30 Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 = asin(t), u2 = acos(t)
S1S2 = 9. Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao nhiêu.
A. 45/8 B. 39/8 C. 43/8 D. 41/8

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 20


Go on, you can do it!

2.31 Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v =
6m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngƣợc
pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:
A. 5 6 cm B. 6 6 cm C. 4 6 cm D. 2 6 cm

2.32 Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình u =
acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 0,8 m/s và biên độ sóng không
đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1

A. 32 mm. B. 28 mm . C. 24 mm. D.12mm.

2.33 mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình : u A  u B  a cos 50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho
phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O. Khoảng cách MO là
A. 17 cm. B. 4 cm. C. 4 2 cm. D. 6 2 cm

2.34 Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9 phát ra dao động cùng pha nhau.
Trên đoạn S1S2 , số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn)
là:
A.12 B.6 C.8 D.10

2.35 Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc
với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và
cách trung điểm O của đoạn AB một khoản 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 21


Go on, you can do it!

Chủ đề 3. SÓNG DỪNG


I. Sự phản xạ của sóng:
- Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
- Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
II. Sóng dừng:
1. Định nghĩa: Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng. Khoảng cách
giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng nữa bước sóng.

2. Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định: l  k ; k: Số bụng sóng => Số nút sóng = k + 1
2
 Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng
một số nguyên lần nữa bước sóng.

- Nếu hai đầu dây đều là bụng thì: l  k ; k: Số nút sóng => Số bụng sóng = k + 1
2

3. Sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do: l  (2k  1)
4
 Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài của
sợi dây phải bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Số bụng = số nút = k + 1

1 đầu cố định, 1 đầu tự do


- Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề của sóng dừng là /2.
- Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề của sóng dừng là /4.
Phƣơng trình sóng dừng tại 1 điểm M
2 d 
* Hai đầu dây là nút sóng: u = 2a.sin .cos(t - )
 2
- Biên độ dao động bụng sóng: Amax = 2a; - Biên độ dao động của nút sóng: Amin = 0
2 d
- Biên độ dao động của một phần tử bất kì: A = 2a.sin 

2 d
* Một đầu dây là nút, một đầu dây là bụng: u = 2a.cos .cos(t)

- Biên độ dao động bụng sóng: Amax = 2a; - Biên độ dao động của nút sóng: Amin = 0
2 d
- Biên độ dao động của một phần tử bất kì: A =2a.cos 

Bài 1. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 240 cm với hai đầu cố định có một sóng dừng với tần số f = 50
Hz, người ta đếm được có 6 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. Nếu vận tốc truyền sóng là v =
40 m/s và trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng thì chu kỳ sóng là bao nhiêu?

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 22


Go on, you can do it!

Bài 2. Trong một ống thẳng dài 2 m, hai đầu hở có hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết
trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Xác định bước sóng, chu kì và tần số của sóng.

Bài 3. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng trên dây, kể cả A và B.

Bài 3. Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l ,có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực nước ở
trong ống. Đặt một âm thoa trên miệng ống thuỷ tinh đó, khi âm thoa dao động nó phát ra một âm cơ bản ,ta
thấy trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s.
a. hi độ cao thích hợp của cột không khí có trị số nhỏ nhất l0 = 12cm người ta nghe thấy âm to nhất.
Tính tần số âm do âm thoa phát ra. Biết đầu A hở của cột không khí là một bụng sóng ,còn đầu kín là nút
sóng .
b. Thay đổi (tăng độ cao cột không khí) bằng cách hạ mực nưởc trong ống. Ta thấy khi nó bằng 60cm (l
= 60cm) thì âm lại phát ra to nhất. Tính số bụng trong cột không khí.

* Trắc nghiệm
3.1 Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng. Bước sóng trên
dây bằng: A. 3m B. 3/2m C. 2/3m D. 2m

3.2 Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A và B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz. Người
ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng
trên dây là:
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s

3.3 Một sợi dây AB dài 1,2m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên dây v = 20 m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sóng trên
dây là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

3.4 Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài l = 4m bị kẹp chặt ở hai đầu là:
A. 8m B. 4m C. 2m D. 6m
3.5 Một dây đàn hồi dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 79m/s B. 120m/s C. 240m/s D. 480m/s

3.6 Một dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60m/s B. 75m/s C. 12m/s D. 15m/s

3.7 Trong một ống thẳng, dài 2 m, hai đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết
trong ống có 2 nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có giá trị là
A. 165 Hz. B. 330 Hz. C. 495 Hz. D. 660 Hz.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 23


Go on, you can do it!
3.8 Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3
bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
20
A. tăng tần số thêm Hz. B. Giảm tần số đi 10 Hz.
3
20
C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. Giảm tần số đi còn Hz.
3
3.9 Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc
độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
v nv
A. . B. . C. . D. .
n 2nv nv

3.10 Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f =
100Hz ta có sóng dừng, trên dãy có 4 múi. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 (m/s) B. 40 (m/s) C. 35 (m/s) D. 50 (m/s).

3.11 Một sợi dây dài l = 1,2 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Xác
định tốc độ truyền sóng trên dây?
A. 48 m/s B. 24 m/s C. 32 m/s D. 60 m/s

3.12 Cộng hưởng của âm thoa xảy ra với một cột không khí trong ống hình trụ, khi ống có chiều cao
khả dĩ thấp nhất bằng 25cm, vận tốc truyền sóng là 330m/s.Tần số dao động của âm thoa này bằng
bao nhiêu ?
A. 165Hz B.330Hz C.405Hz D.660Hz

3.13 Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u=10cos2ft(mm). Vận tốc
truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là =
(2k+1)/2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là
A. 20cm B. 16cm C. 8cm D. 32cm

3.14 Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ
dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người
ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước
sóng của sóng đó có giá trị là
A. 5cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm

3.15 Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 24


Go on, you can do it!

* Biên độ dao động của sóng dừng


3.16 Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90cm hai đầu dây cố định. hi được kích thích dao động, trên dây
hình thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần nguồn phát sóng tới A nhất có
biên độ dao động là 1cm. Khoảng cách MA bằng:
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm.

3.17 Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ điểm bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M và N trên dây có cùng
biên độ dao động 2,5 cm, cách nhau 20 cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng
trên dây là
A. 120 cm B. 80 cm C. 60 cm D. 40 cm

3.18 Một sợi dây đàn hồi căng ngang , đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB=18 cm, M là một điểm trên dây cách B 12cm. Biết rằng trong một chu kì sóng,
khoảng thời gian mà vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.

3.19 Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC.
Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để
điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,5 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,0 m/s.

3.20 Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40sin(2,5πx)cosωt (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t
của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng
giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng
biên độ của điểm N cách nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 320cm/s B. 160cm/s C. 80cm/s D. 100cm/s

3.21 Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu tự do. Người ta thấy trên dây có
những điểm dao động cách nhau l1 =1/16 thì dao động với biên độ a1 người ta lại thấy những điểm cứ cách
nhau một khoảng l2 thì các điểm đó có cùng biên độ a2 (a2 > a1) Số điểm bụng trên dây là:
A.9 B.8 C.5 D.4

3.22 Một sợi dây AB dài 2m căng ngang có 2 đầu cố định. Ta thấy khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau
2
nhất dao động với biên độ bằng lần biên độ điểm bụng thì cách nhau 1/4 (m). Số bó sóng tạo được
2
trên dây là
A. 7. B. 4. C. 2. D. 6.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 25


Go on, you can do it!

3.23 Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s
sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ly độ của điểm
M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A. -3cm. B. 0 . C. 1,5cm. D. 3cm.

3.24 Sóng dừng trên sơi dây OB = 120cm, 2 đầu cố định. ta thấy trên dây có 4 bó và biên độ dao động của
bụng là 1cm. Tính biên độ dao động tại điểm M cách O là 65 cm.

A. 0cm B. 0,5cm C. 1cm D. 0,3cm

* Bổ sung:
3.25 Hai sóng hình sin cùng bước sóng  , cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng
vận tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng . Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Giá trị bước sóng
 là :
A. 20 cm. B. 10cm C. 5cm D. 15,5cm

3.26 Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định xuất hiện 5 nút sóng. O là trung
điểm dây, M,N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận
tốc của M là 60 cm/s thì vận tốc của N là
A. - 60 cm/s B. 60 cm/s C. 30 cm/s D. 60cm/s

3.27 Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một
dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2
bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?
A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s

3.28 Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2
đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi
thẳng là 0,05s bề rộng bụng sóng là 4 cm. Vmax của bụng sóng là
A 40π cm/s B 80π cm/s C 24πm/s D 8πcm/s

3.29 Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động
cách nhau l1 thì dao động với biên độ a1 người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng l2 thì các
l2
điểm đó có cùng biên độ a2 (a2 < a1) Tỉ số là:
l1
A. 2 B. 1/2 C. 1 D. 0,25

3.30 Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề
rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là
20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 26


Go on, you can do it!

3.31 Bản chất của sóng dừng là hiện tượng


A. phản xạ sóng B. nhiễu xạ sóng C. giao thoa sóng D. sợi dây bị tách làm đôi.
3.32 hi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại
A. mọi điểm trên dây B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng D. điểm phản xạ.
3.33 Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng
A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha.
B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha.
C. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác.
D. Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha.
3.34 Khi lấy k = 0, 1,2,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài , bước sóng  khi một
đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
k  
A.  k B.  C.   2k  1 D.   2k  1
2 2 4
3.35 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
3.36 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
3.37 Chọn phát biểu sai. Trong sóng dừng
A. vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. Hai điểm đối xứng qua nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng bụng luôn dao động cùng pha.
3.38 Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây.
Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f0 , 3f0 , 4f0 ......nf0 . Số nút và số bụng trên dây là
A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1 C. Số nút =số bụng D. Số nút =số bụng - 2.

3.39 Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài có bước sóng λ, tại điểm O là một nút. Tại N trên dây gần O nhất có
biên độ dao động bằng một nửa biên độ tại bụng. Xác định ON.
A. λ/12 B. λ/6 C. λ/24 D. λ/4.

3.40 Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động với biên độ 2a. Các
điểm trên đoạn AB dao động với biên độ A0 (0 < A0 < 2a) cách đều nhau những khoảng không đổi x
nhỏ hơn bước sóng λ. Giá trị Δx là
A. λ/8 B. λ/12 C. λ/4 D. λ/6.

u (cm)
3.41 Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng , đồ thị
biểu diễn hình ảnh dây ứng với hai thời điểm t1 (đứt) và t2 (liền). Biết tại
M x (cm)
thời điểm t1 phần tử B đang có li độ bằng biên độ của phần tử M, tìm B

khoảng cách MB gần đáp án.


A. 0,19 B. 0,20
C. 0,192 D. 0,21

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 27


Go on, you can do it!

u (cm)
3.42 Sóng dừng ổn định trên sợi dây có chiều dài L = OB = 1,2 m với hai (1)
3 M
đầu O và B là hai nút sóng. Tại thời điểm t = 0, các điểm trên sợi dây có (2)
B
li độ cực đại và hình dạng sóng là đường (1), sau đó một khoảng thời gian O x (cm)
(3)
∆t và 5∆t các điểm trên sợi dây chưa đổi chiều chuyển động và hình dạng -3
sóng tương ứng là đường (2) và (3). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 6
m/s. Tốc độ cực đại của điểm M là
A.40,81 cm/s B.81,62 cm/s C.47,12 cm/s D.66,64 cm/s

3.43 Cho một sợi dây có chiều dài ℓ = 0,45 m đang có sóng dừng với u (cm)
6
hai đầu OA cố định như hình v . Biết đường nét liền là hình ảnh sóng
4
tại t1, đường nét đứt là hình ảnh sóng tại t2 = t1 + . hoảng cách xa 2
A
nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp trong quá trình dao động gần giá trị O
x (cm)
-2
nào sau đây nhất ?
-4
A. 20 cm B. 30 cm
-6

C. 10 cm D. 40 cm

3.44 Trên sợi dây căng ngang dài 40 cm, hai đầu cố định đang có
sóng dừng với tần số f xác định. Hình v bên mô tả hình dạng sợi dây

ở thời điểm t1 và thời điểm . Tỉ số giữa tốc độ truyền

sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của điểm M xấp xỉ bằng
A. 4,2 B. 6,9 C. 5,8 D. 4,8

3.45 Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N
λ λ
và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . cùng một thời điểm mà hai phân tử tại đó có li
8 12
độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là

u1 u1 1 u1 u1 1
A.  2 B.  C.  2 D. 
u2 u2 3 u2 u2 3

3.46 Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên
dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng
hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5cm, đồng
thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M
và Q khi dây dao động là

12 8 13 5
A. . B. . C. . D. .
11 7 12 4

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 28


Go on, you can do it!

Chủ đề 4. ĐẶC TRƢNG VẬT LÝ CỦA ÂM

I. Sóng âm: là những dao động cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn. Trong chất khí và chất lỏng,
sóng âm là sóng dọc. Trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
+ Tốc độ truyền âm: phụ thuộc tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường. Tốc độ truyền âm
trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
+ Tai người chỉ cảm thụ được những sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20 000Hz gọi là âm thanh.
+ Những sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm.
+ Những sóng âm có tần số lớn hơn 20 Hz gọi là siêu âm.
II. Các đặc trƣng vật lí: tần số, cường độ, năng lượng, dạng đồ thị dao động âm.
III. Các đặc trƣng sinh lí:
+ Độ cao tăng theo tần số âm.
I I
+ Độ to tăng theo mức cường độ âm: L(B) = lg ; L(dB) = 10.lg (1)  I = 10L(B).I0
I0 I0

(I0 là cường độ âm chuẩn có tần số 1000Hz, I 0  10 12W / m 2 ). Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc tần
số âm. Với 1B = 10 dB
P P
- Cường độ âm: I = = với R là khoảng cách từ nguồn đến điểm ta xét.
S 4 R 2
+ Âm sắc gắn với đồ thị dao động âm, để phân biệt cùng một âm có tần số f0 nhưng do các nguồn âm, nhạc
cụ khác phát ra.
* Chú ý: Các nguồn âm thường gặp:
+ Dây đàn: Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định  hai đầu là nút sóng)
v v
f k ( k  N*) . Ứng với k = 1  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 
2l 2l
k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)…
+ Ống sáo: Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín (nút sóng), một đầu để hở (bụng sóng)
 ( một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng)
v v
f  (2k  1) ( k  N) . Ứng với k = 0  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 
4l 4l
k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)…

+ Trƣờng hợp sóng dừng trong ống( cộng hƣởng âm):

Một đầu bịt kín → bước sóng Hai đầu bịt kín → 1 bước sóng Hai đầu hở → ½ bước sóng

Bài 1. Một nguồn âm có tần số 680Hz, đặt trong không khí, tốc độ truyền âm là 340m/s. Hãy xác định.
a. Độ lệch pha dao động giữa hai điểm cách nguồn âm lần lượt là 10m và 12m.
b. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha, ngược pha.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 29


Go on, you can do it!
Bài 2. Một người áp tai vào đường ray tàu hỏa nhe tiếng búa gỏ vào đường ray cách đó 1 km. Sau 2,83 s
người đó nghe tiếng búa gỏ truyền qua không khí. Tính tốc độ truyền âm trong thép làm đường ray. Cho biết
tốc độ âm trong không khí là 330 m/s.

Bài 3. Loa của một máy thu thanh có công suất P = 2 W.


a) Tính mức cường độ âm do loa tạo ra tại một điểm cách máy 4 m.
b) Để tại điểm ấy mức cường độ âm chỉ còn 70 dB, phải giảm nhỏ công suất của loa bao nhiêu lần?

Bài 4. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng thay đổi bao nhiêu lần? Cho biết tốc độ truyền
âm trong nước là 1550m/s, trong không khí là 330m/s.

* Trắc nghiệm
Các đặc trƣng của sóng âm
4.1 Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là:
A. f  85Hz B. f  170Hz C. f  200Hz D. f  255Hz

4.2 Một sóng cơ học có tần số f  1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. siêu âm B. âm thanh C. hạ âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận
4.3 Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-
-4
12
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 108 dB B. 10-8 dB C. 80 dB D. 8 dB

4.4 Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80dB thì cường độ âm:
A. 10-4 W/m2 B. 3.10-5 W/m2 C. 10-6 W/m2 D. 10-20 W/m2

4.5 Chọn câu trả lời đúng? Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường
độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB
4.6 hi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm
A. Tăng thêm 10lg3 (dB) B. Giảm đi 10lg3 (dB)
C. Tăng thêm 10ln3 (dB) D. Giảm đi 10ln3 (dB)

4.7 Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70dB. Hãy so sánh cường độ
âm tại A (I A ) với cường độ âm tại B (I B ) :

9
A. I A  IB B. IA  30IB C. IA  3IB D. IA  100IB
7
4.8 Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =
10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB

4.9 Khi mức cường độ âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm tăng:
A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần.
4.10 Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban
đầu thì mức cường độ âm
GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 30
Go on, you can do it!
A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.

4.11 Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm có công suất 3  W. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-
12
W/m2. Tại một điểm M cách nguồn 5m mức cường độ âm có giá trị là
A. 39,8dB. B. 39,8B. C. 38,9dB. D. 398dB.

4.12 Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số
cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là:
A. 17850(Hz) B. 18000(Hz) C. 17000(Hz) D. 17640(Hz)

4.13 Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1W. giả sử rằng năng lượng phát ra
được bảo toàn. Hỏi cường độ âm tại điểm cách nguồn lần lượt là 1,0m và 2,5m :
A.I1  0,07958W/m2 ; I2  0,01273W/m2 B.I1  0,07958W/m2 ; I2  0,1273W/m2
C.I1  0,7958W/m2 ; I2  0,01273W/m2 D.I1  0,7958W/m2 ; I2  0,1273W/m2

4.14 Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường
độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
A. 316 m. B. 500 m. C. 1000 m. D. 700 m.

4.15 Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và
phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m
thì mức cường độ âm bằng
A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB

4.16 Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn
AB, người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần
số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn
A. 350 Hz  f < 525 Hz. B.175 Hz < f < 262,5 Hz.
C. 350 Hz < f < 525 Hz. D.175 Hz  f < 262,5 Hz.

4.17 Cột khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực nước trong ống. Đặt
một âm thoa trên miệng ống thuỷ tinh đó. hi âm thoa dao động, nó phát ra âm cơ bản, ta thấy trong cột khí
có một sóng dừng ổn định. hi độ cao của cột khí nhỏ nhất l0 = 13cm ta nghe được âm to nhất, biết đầu A hở
là một bụng sóng, đầu B là nút, tốc độ truyền âm là 340m/s. Tần số âm do âm thoa phát ra là:
A. 563,8Hz B. 658Hz C. 653,8Hz D. 365,8Hz

4.18 Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với
công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có
mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.

4.19 Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N
là 30dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là
A. 36,1 dB. B. 41,2 dB. C. 33,4 dB. D. 42,1 dB.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 31


Go on, you can do it!
4.20 Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng khi truyền đi thì cứ mỗi 1m thì
năng lượng âm lại bị giảm 5% so với năng lượng ban đầu do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm
chuẩn là I  1012W / m2 . Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 6m gần bằng bao nhiêu?
A. 10,21dB B. 10,21B C. 1,21dB D. 7,35dB

4.21 Mức cường độ của một âm là L  30 dB  . Hãy tính cường độ của âm này theo đơn vị W / m 2

Biết cường độ âm chuẩn là I 0  10 12 W / m 2 .
A.10-18W/m2. B. 10-9W/m2. C. 10-3W/m2. D. 10-4W/m2.
4.22 Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 102. B. 4.103. C. 4.102. D. 104.

4.23 Một nguồn O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ
âm. Tại điểm A, mức cường độ âm là 40dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng không đổi
tần số thì mức cường độ âm tại A là :
A. 52dB B. 67dB C.46 dB . D. 160dB

4.24 Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng Long. Một
người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 12 dB.
Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận được âm là 2,376 B. Hỏi dàn nhạc
giao hưởng đó có bao nhiêu người?
A. 8 người. B. 18 người. C. 12. người. D. 15 người.

4.25 Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm. Tại một vị trí
sóng âm có biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80W/m2. Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng
0,36mm thì s có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A. 0,60W/m2 B. 2,70W/m2 C. 5,40W/m2 D. 16,2W/m2

4.26 Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu
tâm S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tại điểm A cách nguồn âm S
100 m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.
A. 1000m. B. 100m. C. 10m. D. 1m.

4.27 Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
4.28 Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm.
4.29 Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s
và 1452 m/s. hi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó s
A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 32
Go on, you can do it!
4.30 Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
4.31 Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
A. Loài dơi B. Loài chó C. Cá heo D. Con người
4.32 Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ
A. 16 Hz đến 20 KHz B. 16 Hz đến 20 MHz C. 16 Hz đến 200 KHz D. 16 Hz đến 2 KHz
4.33 Chọn phát biểu đúng. Tốc độ truyền âm
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108 m/s.
B. tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D. giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
4.34 Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là
I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
I I I0 I
A. L(B)  10lg B. L(B)  lg C. L(B)  10lg D. L(B)  10lg .
I0 I0 I I0
4.35 Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2,
v3. Nhận định nào sau đây là đúng
A. v2 > v1 > v3 B. v1 > v2 > v3 C. v3 > v2 > v1 D. v2 > v3 > v2.
3.36 Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng âm?
A. Tạp âm là âm có tần số không xác định.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí.
D. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra.
3.37 Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng B. độ cao, âm sắc, biên độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ D. độ cao, âm sắc, độ to.
3.38 Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. cường độ âm.
3.39 Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 3 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. họa âm thứ 3 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số họa âm thứ 3 gấp 3 lần tần số âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản gấp 3 lần tần số họa âm thứ 3.
D. tốc độ âm cơ bản gấp 3 lần tốc độ họa âm thứ 3.
3.40 Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 33


Go on, you can do it!

TRẮC NGHIỆM TỰ RÈN LUYỆN PHẦN SÓNG CƠ PHẦN 1

Chủ đề 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC


1.1. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần
thì bước sóng:
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. hông đổi D. Giảm 2 lần.

1.2. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.

1.3. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s
2x
1.4. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos( 200t  ) cm. Tần

số của sóng là: A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01.

t x
1.5. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2(  ) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính
0,1 50
bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
t x
1.6. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2(  ) mm,trong đó x tính bằng cm, t tính
0,1 50
bằng giây. Bước sóng là :
A.   0,1m B.   50cm C.   8mm D.   1m

1.7. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
t x
1.8. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos (  ) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính
0,1 2
bằng giây. Li độ của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là:
A. uM = 0 mm B. uM = 5 mm C. uM = 5 cm D. uM = 2,5 cm

1.9. Nhờ một nguồn dao động người ta tạo tại điểm O trên mặt nước phẳng lặng những dao động ngang điều
hoà tần số f = 40Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, cách đều xa nhau 2,5cm. Tính
vận tốc truyền sóng ngang trên mặt nước.
A. 50cm/s B. 80cm/s C. 90cm/s D. 100cm/s

1.10. Đầu A của một dây cao su căng được làm cho dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường
của dây với biên độ 2cm và chu kỳ 1,6s. Sau 3s chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Tìm bước
sóng?
A. 1m B. 3,2m C. 4,6 m D. 6,4m

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 34


Go on, you can do it!
1.11. Một sóng cơ học được mô tả bởi một phương trình u=100cos(t - 0,01d) ( với u, d đo bằng cm, t đo
bằng s). Bước sóng là:
A.100cm B. 200cm C. 50cm D. 700cm.

1.12. Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một đoạn d là:u=5cos(6 t  d )(cm) , trong đó d được
tính bằng mét(m),t là thời gian được tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng trong môi trường này là:
A.4m/s B.5m/s C.6m/s D.8m/s

1.13. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2cos2t (cm) tạo ra một sóng ngang
trên dây có vận tốc v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương
trình:
 
A. uM = 2cos(2t - ) (cm) B. uM = 2cos(2t + ) (cm)
4 4
C. uM = 2cos(2t +) (cm) D. uM = 2cos2t (cm)

1.14.Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50 cm
có phương trình dao động uM = 2cosπ(t – l/20 )cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Phương trình dao
động của nguồn O là:
A. u0 = 2cosπ(t + l/20) B. u0 = 2cos(πt – π/20 ) C. u0 = 2cosπt. D. Đáp án khác

Chủ đề 2: GIAO THOA SÓNG


2.1. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn S1S2 cách nhau 12cm, bước sóng là 5cm. Hãy tìm số gợn
sóng quan sát được.
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
2.2 Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng
 = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm s có biên độ
A.2 cm B. 0 cm C. 2 cm D. 2 /2cm

2.3 Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền
sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
A.5 B. 4 C. 3 D. 2

2.4 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz. Tại
điểm M cách A và B lần lượt là 29cm và 21cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB
có 3 đường cong cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có giá trị:
A. 0,32m/s B. 42,67cm/s C. 0,64m/s D. Đáp án khác

2.5 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước
sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A.   1 mm B.   2 mm C.   4 mm D.   8 mm.

2.6 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc
sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 1,6 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s.
GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 35
Go on, you can do it!

2.7 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại
một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực
của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s

2.8 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ?
A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s

2.9 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s.

2.10 Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2.
Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa
S1 và S2 ?
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng.

2.11 Một sóng ngang truyền trên một dây đàn hồi dài, đầu O của sợi dây dao động theo pt: u=3,6cos( t ) cm,
vận tốc sóng v=1 m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là
A. uM = 3,6cos( t )cm B. uM = 3,6cos( t  2 )cm
C. uM = 3,6cos ( t  2 )cm D. uM = 3,6cos( t  2 )cm

Chủ đề 3: SÓNG DỪNG


3.1. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 1,2m có 2 đầu cố định. hi thay đổi tần số ta thấy trường hợp
có sóng dừng với tần số nhỏ nhất là 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 12m/s B. 24m/s C. 48 m/s D. 72 m/s

3.2: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
L L
A. . B. . C. L. D. 2L.
2 4

3.3 Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.   13,3 cm B.   20 cm C.   40 cm D.   80 cm

3.4. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 36


Go on, you can do it!
3.5. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.

3.6. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống,
trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A.   20 cm B.   40 cm C.   80 cm D.   160 cm.

3.7. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/ s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s.

3.8. Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện dao động điều hoà có tần số f=40 Hz.
Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu.
A. 3 nút, 4 bụng B. 5 nút, 4 bụng C. 6 nút, 4 bụng D. 5 nút, 5 bụng

3.9. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100 Hz
ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu?
A. 20 m/s B. 40 m/s C. 30 m/s D. 60 m/s

3.10: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số
50Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s

Chủ đề 4: SÓNG ÂM
4.1. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.

4.2. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là:
A. Sóng siêu âm B. Sóng âm. C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận.
4.3. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và
bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. Sóng âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm.
4.4. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào
sau đây: A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 s . D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.
4.5. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A.   0,5 (rad). B.   1,5 (rad). C.   2,5 (rad). D.   3,5 (rad).

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 37


Go on, you can do it!

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƢƠNG

Câu 1 : Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m.
Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s.

Câu 2 : Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương
trình u = 3,6cos(t)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O
một đoạn 2m là
A. uM = 3,6cos(t)cm. B. uM = 3,6cos(t - 2)cm.
C. uM = 3,6cos(t - 2)cm. D. uM = 3,6cos(t + 2)cm.

Câu 3 : Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút.
Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số?
A. 50Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 40Hz

Câu 4 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.

Câu 5 : Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn
sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn
hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.

Câu 6 : Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là
LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là
A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2 D. IA = 0,1GW/m2.

Câu 7 : Cho hai nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440Hz, đặt cách nhau 1m.
Hỏi một người phải đứng ở đâu trên đường nối hai nguồn để không nghe thấy âm. Cho vận tốc của âm trong
không khí bằng 352m/s.
A. 0,3m kể từ nguồn bên phải B. 0,3m kể từ nguồn bên trái
C. ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m D. 0,3m kể từ một trong hai nguồn

Câu 8 : Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một
dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
l = 1m. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 200m/s B. 50cm/s C. 75cm/s D. 150cm/s

Câu 9 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động
với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới
đây s dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 25cm và d2 = 20cm. B. d1 = 25cm và d2 = 21cm.
C. d1 = 25cm và d2 = 22cm. D. d1 = 20cm và d2 = 25cm.
GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 38
Go on, you can do it!

Câu 10 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = 2cos10πt (cm) với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20 B. 40 C. 10 D. 30

Câu 11 : Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là π/3 ?
A. 0,116m B. 0,233m C. 0,476m D. 4,285m

Câu 12 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có
6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,25m/s B. 1,5m/s. C. 2,5m/s. D. 3m/s

Câu 13 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên 3 lần trong 4 s và khoảng cách
giữa 2 ngọn sóng kề nhau có khoảng cách 2 m . Vận tốc sóng biển là :
A. 1m/s B. 2m/s C. 3 m/s D. 4 m/s

Câu 14 : Một sợi dây dài 100 cm phát ra âm có tần số 80 Hz. Quan sát dây thấy có 5 nút và 4 bụng. Tính
vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 40 m/s B. 4 m/s C. 160 m/s D. 16 m/s

Câu 15 : Một người dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa, ở cách đó 1500m một người áp tai xuống
đường ray nghe tiếng gõ truyền trong ray và 4s sau mới nghe tiếng gõ truyền trong không khí. Biết vận tốc
truyền âm trong thép đường ray là 5100m/s. Vận tốc âm trong không khí có giá trị là:
A. 332m/s B. 349m/s C. 360m/s D. 302m/s

Câu 16 : Một sóng âm truyền trong nước với vận tốc 1450m/s. Giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền
lệch pha 900 thì cách nhau 1,25m.Tần số âm có giá trị là:
A. 290Hz B. 540Hz C. 1160Hz D. 440Hz

Câu 17 : Một dây đàn hồi dài 60 cm được rung với tần số f = 50 Hz. Trên dây tạo một sóng dừng với 4 bụng
sóng , hai đầu là 2 nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là :
A. 15 m /s B. 12 m /s C. 75 cm /s D. 60 cm /s

Câu 18 : Một dây đàn dài 90 cm, hai đầu cố định, phát ra một âm có tần số 10 Hz. Khi có sóng dừng, trên
dây có 3 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 6 cm/s B. 60cm/s C. 6m/s D. 9m/s.

Câu 19: Một dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng có 5 nút
sóng kể cả ở hai đầu dây. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60cm/s B. v = 75cm/s C. v = 12m/s D. v = 15m/s

Câu 20 : Sóng cơ học truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào sau đây :
A. Sóng cơ học có chu kì 2.10 3 s B. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
6
C. Sóng cơ học có chu kì 2.10 s D. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 39
Go on, you can do it!
Câu 21 : Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 60dB và tại điểm B là 80dB. Hãy so sánh cường
độ âm tại A và cường độ âm tại B:
6 6
A. I B = 100 I A B. I A = 100 I B C. I A = IB D. I B = IA
8 8

Câu 22 : Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp của sóng nước trên mặt hồ bằng 9m. Sóng lan truyền với vận
tốc bằng bao nhiêu, nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần ?
A. 0,9m/s B. 2/3m/s C. 3/2m/s D. 54m/s

Câu 23 : Một sóng cơ học có bước sóng 10m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng dao động lệch pha nhau 900 bằng:
A. 10 m B. 5 m C. 2,5 m D. 1,25 m

Câu 24 : Sóng tuyền từ A đến M với bước sóng  = 30cm. Biết M cách A một khoảng 15cm. Sóng tại M có
tính chất nào sau đây so với sóng tại A?
A. Cùng pha với sóng tại A. B. Ngược pha với sóng tại A.
C. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là 3  /2. D. Lệch pha một lượng  /2 so với sóng tại A.

Câu 25 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s . Phương trình sóng
của một điểm O trên phương truyền sóng đó là: u0 = 2.cos 2  t (cm). Phương trình sóng tại một điểm M
nằm trước O và cách O một đoạn 10cm là :
 
A. uM = 2.cos(2  t + ) (cm). B. uM = 2.cos(2  t - ) (cm).
2 2
 
C. uM = 2.cos(2  t + ) (cm). D. uM = 2.cos(2  t - ) (cm).
4 4

Câu 26 : Dây đàn hồi dài 5m, hai đầu cố định, tần số dao động của dây 2Hz, trên dây hình thành sóng dừng.
Vận tốc truyền sóng trên dây 5m/s. Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên dây trong quá trình dđộng:
A. 3 nút, 2 bụng B. 2 nút, 1 bụng C. 4 nút, 4 bụng D. 5nút, 4 bụng

Câu 27 : Một sợi dây đàn hồi đàn 100cm, có hai đầu AB cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây
đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút tại A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s

Câu 28 : Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định. Khi tạo ra sóng dừng trên dây, ta đếm được 5 nút trên dây (kề
cả 2 nút ở hai đầu dây). Bước sóng của dao động là?
A. 80cm B. 50cm C. 100cm D. 40cm

Câu 29 : Nếu điểm A nằm trên 1 đường cực đại giao thoa thì hiệu đường đi của 2 sóng đến A từ 2 nguồn kết
hợp (cùng pha) có thể là giá trị nào ? Biết bước sóng bằng 40 cm.
A. 80 cm B. 30 cm C. 100 cm D. 60 cm .

Câu 30 : Tính độ lệch pha dao động giữa 2 điểm cách nhau 20cm trên cùng 1 phương truyền sóng ? Biết
bước sóng bằng 40 cm . A.  B. / 2 C. 2 D. 8

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 40


Go on, you can do it!
Câu 31 : Cho hai nguồn sóng âm điều hòa kết hợp là hai loa S1 và S2 hướng về nhau , đặt cách nhau 70cm
với bước sóng 20cm .Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu cực đại giao thoa .Biết rằng khi âm phát ra hai màn loa S1
và S2 dao động cùng chiều . A. 7 cực đại B. 9 cực đại C. 6 cực đại D. 8 cực đại

Câu 32 : Một sóng ngang có tần số f = 400 Hz, lan truyền trên mặt nước với vận tốc 2 m/s. Hai điểm M và
N trên phương truyền sóng và cách nhau 2,25 cm thì dao động:
 
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau
2 4

Câu 33 : Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng , Sóng truyền với vận tốc 2 m/s . Tính tần số dđ của dây nếu
trên dây có 5 nút (cả A và B): A.2Hz B.4Hz C.20Hz D.16Hz

Câu 34 : Trong giao thoa sóng nước với các sóng kết hợp có vận tốc truyền sóng 5 cm/s, tần số 2Hz, M là 1
trong các điểm dao động mạnh nhất. Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn kết hợp có thể là:
A. d2 – d1 = 6cm. B. d2 – d1 = 5cm C. d2 – d1 = 4cm. D. d2 – d1 = 3cm

Câu 35 : Mức cường độ âm tại hai điểm A, B lần lượt là: 30dB và 25dB. Suy ra liên hệ giữa cường độ âm
tại A và tại B là:
A. IA = 6 IB/5 B. IA = 5IB C. IA = IB 10 D. IA = 10 IB

Câu 36 : Một người thấy chiếc phao trên mặt nước nhô lên cao 9 lần trong 16 giây, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 4m/s. D. 8m/s
Câu 37 : Chọn câu trả lời đúng
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2 Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng.
A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB

Câu 38: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T
= 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m. B. 1,5m. C. 2m. D. 1m.


Câu 39: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = a.cos(20πt – ) (cm) với t tính bằng giây.
2
Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.

Câu 40: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330
m/s và 1452 m/s. hi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó s
A. giảm 4,4 lần . B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 41: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. âm mà tai người nghe được.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 41


Go on, you can do it!
Câu 42 : Một sợi dây dài 1,5m được căng ngang . ích thích cho dây dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với tần số 40Hz thì thấy trên dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây 20m/s .Coi hai đầu dây là
hai nút sóng .Số bụng sóng trên dây là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 43 : Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây với tần số f = 10(Hz), hai điểm trên dây cách nhau 50(cm)
dao động với độ lệch pha 5π/3. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng
A. 6(m/s). B. 3(m/s). C. 10(m/s). D.5(m/s).

2
Câu 44: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là
I 0  10 12 W/m2 .Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB B. 170dB C. 70dB D. 90dB

Câu 45: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong
không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là:
A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. Một giá trị khác.

Câu 46: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và
có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s

Câu 47: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng
cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s.
t x
Câu 48 : Một sóng ngang có phương trình u = 5cos (  ) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s.
0,1 2
Vào thời điểm t = 2s , phần tử M cách gốc tọa độ 3m dao động với li độ là:
A. 5mm B. 2,5cm C. 0 mm D. 5cm

Câu 49. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t –
0,02x); với u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm. B. 159 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.

Câu 50. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB
và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.

Câu 51. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s.

Câu 52. Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 42


Go on, you can do it!
Câu 53. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm

gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng
2
A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.


Câu 54. Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4t - ) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần
4

nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng
3
đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.

Câu 55. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.

Câu 56. mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau
và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi
nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên
đoạn thẳng AB là
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.

Câu 57. Trong một ống thẳng, dài 2 m, hai đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết
trong ống có 2 nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có giá trị là
A. 165 Hz. B. 330 Hz. C. 495 Hz. D. 660 Hz.

Câu 58. Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng
nghe của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn
A. 10 W/m2. B. 1 W/m2. C. 0,1 W/m2. D. 0,01 W/m2.

Câu 59. Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với tần số f = 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn
sóng kế tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 120 cm/s

Câu 60. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ A
= 0,4 cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng sóng ) liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
bằng bao nhiêu?
A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 100 cm/s D. 150 cm/s

Câu 61. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. ở thời điểm t = 0,
1
điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng bước sóng có li
4
1
độ 5 cm ở thời điểm bằng chu kì. Biên độ của sóng là:
2
A. 10 cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm D. 5 cm

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 43


Go on, you can do it!

Câu 62. Khoảng cách giữa hai bụng của sóng nước trên mặt hồ bằng 9m. Sóng lan truyền với vận tốc bằng
bao nhiêu, nếu thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần?
A. 2/3 m/s B. 0,9 m/s C. 3/2 m/s D. 54 m/s

Câu 63. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:
2
u0  a cos( t )cm . Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch
T
chuyển uM= 2 cm. Biên độ sóng là:
4
A. 4 cm B. 2 3 cm C. cm D. 2 cm
3

Câu 64. Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi
sóng biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là:
A. T = 2,5s B. T = 3s C. T = 5s D. T = 6s

Câu 65. Sóng truyền trên dây Ax rất dài với vận tốc 5 m/s có biên độ không đổi. Phương trình dao động của
nguồn A là: u = 2 cos 200t (cm). ở thời điểm t = 1,5s, điểm M trên dây cách A một khoảng 25 cm đang ở vị
trí nào và chuyển động theo chiều nào?
A. Vị trí li độ 1 cm và chuyển động theo chiều dương B. Vị trí li độ - 1 cm và chuyển động theo chiều âm.
C. Vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương D. Vị trí biên dương và chuyển động theo chiều âm

Câu 66. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương trình sóng
của một điểm O trên phương truyền đó là: u0 = 2 cos 2t (cm) Phương trình sóng tại một điểm M nằm
trước O và cách O một đoạn 10 cm là:
 
A. uM = 2 cos (2t + ) (cm) B. uM = 2 cos (2t - ) (cm)
2 2
 
C. uM = 2 cos (2t + ) (cm) D. uM = 2 cos (2t - ) (cm)
4 4
Câu 67. Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10s. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao
nhiêu?
A. 2,5 m B. 2 m C. 1,5 m D. 1 m

Câu 68. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền với bước sóng  = 120 cm. Biết rằng sóng tại N

trễ pha hơn sóng tại M là . Khoảng cách MN là:
3
A. 15 cm B. 20cm C. 24 cm D. 30 cm

Câu 69. Sóng truyền từ A đến M dọc theo phương truyền với bước sóng  = 30 cm. Biết M cách A một
khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A?
A. Cùng pha với sóng tại A B. Ngược pha với sóng tại A
3 
C. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là D. Lệch pha một lượng so với sóng tại A.
2 2

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 44


Go on, you can do it!
Câu 70. Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng  = 5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là:
A. 5 m B. 2,5 m C. 1,25 m D. 3,75 m

Câu 71. Sóng truyền từ M đến đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một phương truyền sóng với vận tốc v

= 20 m/s. Cho biết tại O dao động có phương trình u0 = 4 cos( 2ft  ) (cm) và tại hai điểm gần nhau nhất
6
2
cách nhau 6 m trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau rad. Cho OM = ON = 0,5 m.
3
Phương trình sóng tại N là:
 20 2   20 2 
A. uN = 4 cos  t  (cm) B. uN = 4 cos  t  (cm)
 9 9   9 9 
 40 2   40 2 
C. uN = 4 cos  t  (cm) D. uN = 4 cos  t  (cm)
 3 9   3 9 
Câu 72. bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm); u2 = 5cos(40t + )
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
thẳng S1S2 là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

Câu 73. mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t
tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt
thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.

Câu 74. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20
dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB.

Câu 75. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.

Câu 76. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.

Câu 77. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban
đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 45


Go on, you can do it!

Câu 78. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t - x)
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
1 1
A. m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. m/s.
6 3

Câu 79: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động
T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 2 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 1 m.

Câu 80: Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m.
Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. v = 1 m B. v = 6 m C. v = 100 cm/s D. v = 200 cm/s

Câu 81: Một sóng cơ học truyền dọc treo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x-2000t) cm, trong đó x là
toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s. B. 100 m/s. C. 314 m/s. D. 331 m/s.

Câu 82: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thằng đứng với biên độ
3 cm với tần số 2Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo
chiều dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2s là
A. xM = 0 cm B. xM = 3 cm C. xM = -3 cm D. xM = 1,5 cm

Câu 83:. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồng sóng kết hợp S1 và S2 dao động
với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào
dưới đây s dao động với biên độ cực đại ?
A. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 21 cm.
C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm.

Câu 84. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A, B là:
u A  cos t (cm) ; u B  cos(t   )(cm) . tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. bằng 0 B. 2(cm) C. 1(cm) D. đề thiếu dữ liệu.

Câu 85: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u A  a cos 100t (mm) trên
mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc
k đi qua điểm M có hiệu số MA - MB =1 cm và vân bậc k + 5 cũng cùng loại với vân k đi qua điểm M’ có
M’A- M’B = 30 mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là:
A. 10cm/s B. 20cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s

Câu 86: Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số
100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một
nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.
A. 0,3m; 30m/s B. 0,6m; 60m/s
C. 0,6m; 30m/s D. 0,3m; 60m/s

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 46


Go on, you can do it!
Câu 87:: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.

Câu 88. Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là
50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s

Câu 89. Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây
có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
20
A. tăng tần sồ thêm Hz. B. Giảm tần số đi 10 Hz.
3
20
C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. Giảm tần số đi còn Hz.
3

Câu 90: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng  = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là:
A. 2 m B. 1,5 m C. 1 m D. 0,5 m

L (dB)
Câu 91: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L
5
theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? O
a 2a I
A.0,31a. B.0,35a.
C.0,37a. D.0,33a.

Câu 92: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát I (W/m2)
âm đẳng hướng ra môi trường. Hình v bên là đồ thị biểu diễn sự
2,5.10-9
phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa
độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. M là điểm trên trục
Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây? O 1 2 x (m)
A. 24,4dB. B. 24dB.
C. 23,5 dB. D. 23dB.

-------------------The end--------------------

“ Change will not come if we wait for some other person or some other time. We are the ones. We’ve
been wating for. We are the change that we seek”
Barack Obama

“Sự thay đổi sẽ không đến nếu chúng ta mãi chờ đợi ở một người khác hoặc một thời điểm
khác. Người duy nhất ta nên trông đợi đó là chính mình. Chúng ta là sự thay đổi mà chúng ta
cần tìm kiếm.”

GV: Võ Thị Thảo - 0368 512 442 47

You might also like