You are on page 1of 3

Một số lệnh LaTeX

thường sử dụng

1. Các kí hiệu tập hợp:


– Các tập hợp số:\mathbb{tên tập hợp}.
Trong đó tên tập hợp là N; Z; Q; R; C.
Ví dụ: 
– Các phép toán tập hợp:
+Thuộc: \in  
+Không thuộc: \notin 
+Hợp :\cup 
+Giao:\cap 
+Con: \subset 
+Con: \subseteq 
+Chứa: \supset 
+Tập rỗng: \emptyset   hay \varnothing
Hay 
+Với mọi: \forall 
+Tồn tại: \exists 
– Các loại chỉ số:
+ Chỉ số trên: x^2: 
+ Chỉ số dưới x_1: 
– Véc tơ: \vec{tên vecto tự do} hay: 
– Vecto tạo bởi 2 điểm: \overrightarrow{AB}.
VD: 
– Độ dài đại số: \overline{}
VD: 
– Góc: \widehat: 

Một số lệnh Latex Trang 1/2


– Ngoặc trên:\overbrace{}
– Ngoặc dưới: \underbrace{}

VD: 
$latex \underbrace{ a+b+\cdots+z }_{26}$
– Cung: \stackrel\frown{AB} VD: 
– Dấu tương đương: \Leftrightarrow 
– Suy ra: \Rightarrow :   .
– Kí hiệu: \pm 
– Khác: \ne : 
– Lớn hơn hoặc bằng: \ge 
– Nhỏ hơn hoặc bằng: \le 
– Hệ phương trình: \left\{\begin{array}{l} pt1\\ pt1 \\ pt3\\ ..\end{array} \right
– Hàm số xác địn bởi nhiều biểu thức:
– Căn bậc 2: \sqrt{biểu thức} : 
– Căn bậc n: \sqrt[n]{biểu thức]
Ví dụ: 
– Phân số: \frac{tử}{mẫu} hay \dfrac{tử}{mẫu}
Ví dụ: 
– Nguyên hàm, tích phân
+ Nguyên hàm: \int : 

+ Tích phân: Cách 1:  \int\limits_a^b {biểu thức}.dx Vd: 

Cách 2:  \int_a^b {biểu thức}.dx VD: 


– Giới hạn \lim\limits_{x \to a}

Vd: 
– Các kí hiệu HyLap thì gõ như tên gọi của chúng:
+In hoa: \Alpha; \Delta;\Omega; \Phi VD: 
+Thường: \alpha; \delta; \phi;\varphi VD: 

Một số lệnh Latex Trang 2/2


– Kí hiệu vuông góc: \bot hay \perp  hay 
– Kí hiệu song song: \parallel
– Trùng: \equiv VD: 
– Vô cực: \infty
– Kí hiệu tổng: \sum_{cận dưới}^{cận trên} biểu thức  hoặc  \sum\limits_{cận dưới}^{cận
trên} biểu thức
VD: 

Hoặc 
Một số lệnh thường trong chỉnh sửa văn bản
\changefontsizes{13pt}
\ko thụt đầu dòng \noindent
Dãn dòng,cỡ chữ \fontsize{13pt}{18pt}\selectfont
Giữ nguyên số/làm chuẩn số lại \displaystyle

Một số lệnh Latex Trang 3/2

You might also like