You are on page 1of 4

PHỤ LỤC SỐ 5

Appendix 5
Hợp đồng số:
Contract no:

Bảng hướng dẫn cách tính phân loại màu/Color category


Chỉ số L Chỉ số C Phân loại nhóm màu
Parameter L Parameter C Category
Nhóm 1/Màu nhạt
C ≤ 10
Category 1/Pastel color
Nhóm 2/Màu đậm
L ≥ 80 10 < C ≤ 30
Category 2/Dark color
Nhóm 3/Màu sáng
C > 30
Category 3/Bright color
Nhóm 1/Màu nhạt
C ≤ 20
Category 1/Pastel color
Nhóm 2/Màu đậm
55 ≤ L < 80 20 < C ≤ 30
Category 2/Dark color
Nhóm 3/Màu sáng
C > 30
Category 3/Bright color
Nhóm 2/Màu đậm
C ≤ 30
Category 2/Dark color
L < 55
Nhóm 3/Màu sáng
C > 30
Category 3/Bright color

Trong đó/Where:
Các chỉ số màu sắc L, a và b được cung cấp bởi Hoa Sen. Nếu có sự thay đổi hoặc làm mới mẫu chuẩn dẫn tới thay đổi phân loại nhóm của
màu thì sự thay đổi này phải được sự đồng ý của hai bên.
Parameter L, a and b are provided by Hoa Sen Group. Any changes of these parameter that lead change color category will be mutually
agreed by both parties in advance.

Phụ lục Hợp đồng Số 5 có hiệu lực theo Hợp đồng nguyên tắc.

Tất cả những điều khoản theo Hợp đồng số vẫn giữ nguyên không thay đổi

ĐẠI DIÊN
̣ BÊN BÁN ĐẠI DIÊN
̣ BÊN MUA
Party A Party B
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG SỐ KỸ THUẬT NCC SƠN NƯỚC
TECHNICAL PROTOCOL FOR PAINT
(Phù hợp với Tiêu chuẩn TCVN 8652: 2012, TCVN 6934: 2001, phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16: 2017/BXD)

TIÊU CHUẨN KIỂM


STT THÔNG SỐ YÊU CẦU
TRA QCVN 16:2017/BXD
No. Item Requirements
Method
Sơn phủ

- Bằng mắt thường đánh giá chênh lệch mức ≤ 1


Chênh lệch rất ít, có nghĩa là chỉ có thể cảm thấy
TCVN 2102:2008
(Bảng 1B, Phụ lục B, TCVN 2102:2008)
1 Màu sắc
'- Giống mẫu chuẩn, bao gồm cả về độ bóng

Bằng máy so màu ΔE < 1 so với mẫu chuẩn


Thời gian khô, h, không lớn hơn:
2 - Khô bề mặt TCVN 2096:1993 1
- Khô hoàn toàn (cấp 1) 5

3 Độ mịn, μm, không lớn hơn 40


TCVN 2091:1993
2
1
Độ bám dính của màng sơn trên nền vữa xi (Các mảng nhỏ khi bong ra ở các điểm cắt nhau, diện
4 TCVN 2097:1993 (Vết cắt hoàn toàn nhẵn, không
măng- cát, theo điểm, không lớn hơn tích bong chiếm không quá 5% diện tích bề mặt của
có các mảng bong ra)
mạng lưới)

5 Độ phủ, g/m2, không lớn hơn TCVN 2095:1993 200

Hàm lượng chất không bay hơi tính theo khối


6 TCVN 6934: 2001 50
lượng, %, không nhỏ hơn

Độ nhớt, Pa.s (đo ở điều kiện RV4, SP4)


7 - Nội thất TCVN 6934: 2001 20 ~ 30
- Ngoại thất 12 ~ 20
Độ bền nước, h, không nhỏ hơn
8 - Nội thất TCVN 8653-2:2012 240
- Ngoại thất 480
Độ bền kiềm, giờ, trong dung dịch Ca(OH)2
bão hòa, pH = 14, h, không nhỏ hơn
9 TCVN 8653-3:2012
- Nội thất 144
- Ngoại thất 240
Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn
10 - Nội thất TCVN 8653-4:2012 450 100
- Ngoại thất 1200 1200
Độ bền chu kỳ nóng lạnh, chu kỳ, không nhỏ
hơn
11 TCVN 8653-5:2012
- Nội thất - -
- Ngoại thất 50 50
12 Trạng thái sơn trong thùng chứa Khi khuấy sơn sẽ đồng nhất, không có cục vón cứng

13 Đặc tính thi công Dễ dàng quét 2 lớp


TCVN 8653-1:2012
14 Độ ổn định ở nhiệt độ thấp (-5ºC) Không biến chất

Không có biểu hiện khác thường trên bề mặt màng


15 Ngoại quan màng sơn
sơn
Sơn lót
TCVN 2102:2008 -
1 Màu sắc
Bằng máy so màu -
Thời gian khô, h, không lớn hơn:
2 - Khô bề mặt TCVN 2096:1993 1
- Khô hoàn toàn (cấp 1) 3
3 Độ mịn, μm, không lớn hơn TCVN 2091:1993 30

1
Độ bám dính của màng sơn trên nền vữa xi 1
4 TCVN 2097:1993 (Vết cắt hoàn toàn nhẵn, không
măng- cát, theo điểm, không lớn hơn (Vết cắt hoàn toàn nhẵn, không có các mảng bong ra)
có các mảng bong ra)

5 Độ phủ, g/m2, không lớn hơn TCVN 2095:1993 -

Hàm lượng chất không bay hơi tính theo khối


6 TCVN 6934: 2001 50
lượng, %, không nhỏ hơn
Độ nhớt, Pa.s (đo ở điều kiện RV4, SP4)
7 - Nội thất TCVN 6934: 2001 20 ~ 30
- Ngoại thất 12 ~ 20
Độ bền nước, h, không nhỏ hơn
8 - Nội thất TCVN 8653-2:2012 240
- Ngoại thất 480
Độ bền kiềm, giờ, trong dung dịch Ca(OH)2
bão hòa, pH = 14, h, không nhỏ hơn
9 TCVN 8653-3:2012
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG SỐ KỸ THUẬT NCC SƠN NƯỚC
TECHNICAL PROTOCOL FOR PAINT
(Phù hợp với Tiêu chuẩn TCVN 8652: 2012, TCVN 6934: 2001, phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16: 2017/BXD)

TIÊU CHUẨN KIỂM


STT THÔNG SỐ YÊU CẦU
TRA QCVN 16:2017/BXD
No. Item Requirements
Method
Sơn phủ
9 TCVN 8653-3:2012
- Nội thất 144
- Ngoại thất 240

Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn


10 - Nội thất TCVN 8653-4:2012 - 100
- Ngoại thất - 1200
Độ bền chu kỳ nóng lạnh, chu kỳ, không nhỏ
hơn
11 - Nội thất TCVN 8653-5:2012 - -
- Ngoại thất - 50

12 Trạng thái sơn trong thùng chứa Khi khuấy sơn sẽ đồng nhất, không có cục vón cứng

13 Đặc tính thi công Dễ dàng quét 2 lớp


TCVN 8653-1:2012
14 Độ ổn định ở nhiệt độ thấp (-5ºC) Không biến chất

Không có biểu hiện khác thường trên bề mặt màng


15 Ngoại quan màng sơn
sơn
Phụ lục A
16 Độ thấm nước, ml/m2, không lớn hơn* 8
TCVN 8652: 2012

You might also like