You are on page 1of 5

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA NGOẠI QUAN CHẤT LƯỢNG

DÂY THÉP MẠ KẼM 3.00mm


Tài liệu Hướng dẫn kỹ thuật sản phẩm thương mại KTSPTM-T04 (LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Phiên bản: 1.0 Ngày phát hành: 01/06/2021 Phát hành bởi: Hoa Sen Group

Hướng dẫn này dùng để kiểm tra ngoại quan dây thép mạ kẽm 3.00mm trước khi nhập kho.
I. CÁC BƯỚC KIỂM TRA NGOẠI QUAN VÀ LƯU KHO
Bước Mục Chi tiết Hình ảnh
Kiểm tra chủng loại
hàng so với thông tin
Tiếp nhận lô ghi trên phiếu giao
1 hàng và phiếu hàng.
giao nhận Kiểm tra số lượng
hàng so với phiếu
giao nhận.
Dây thép mạ kẽm
được đóng gói theo
bó.

Mỗi cuộn được quấn


chặt bằng 4 dây đai
Kiểm tra kiện bằng dây kẽm
2
hàng 3.00mm

Đường kính trong của


cuộn nhỏ nhất 70cm

Dây đơn trong cuộn


và quấn không bị rối.
Kiểm tra đường kính
dây kẽm.
Kiểm tra kích Vị trí kiểm tra kích
3 thước & khối thước: hai vị trí bất kỳ
lượng của cuộn dây.
Dụng cụ kiểm tra:
panme.
4 Kiểm tra ngoại Cuộn dây trong cuộn
quan là 1 sợi dài liên tục,
không được nối hoặc
hàn. Cuộn dây không
rối
Kiểm tra bề mặt: Bề
mặt không trầy xước,
bong tróc, lồi lõm, xỉ
cục, rỉ sét.

Văn phòng đại diện


183 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
TEL: +84-28-3999-0111 | FAX: +84-28-3999-0222
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA NGOẠI QUAN CHẤT LƯỢNG
DÂY THÉP MẠ KẼM 3.00mm
Tài liệu Hướng dẫn kỹ thuật sản phẩm thương mại KTSPTM-T04 (LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Kiểm tra thông


tin trên tem nhãn Tem thông tin sản
trên cuộn đi kèm phẩm: tên sản phẩm,
4 mác thép nền, đường
với tờ rời thông
tin sản phẩm kính, khối lượng,
(nếu có) nước sản xuất.

Chất xếp gọn gàng,


Tiến hành lưu
5 chắc chắn, dễ luân
kho
chuyển.

II. QUY ĐỊNH LẤY MẪU KIỂM TRA NHẬP KHO


Số lượng đơn hàng Số lượng mẫu kiểm Số lượng mẫu tối đa cho phép nhận
(cuộn) tra (cuộn) Lỗi nặng Lỗi trung bình Lỗi nhẹ
≤90 8 0 0 1
91~150 20 0 1 2
151~280 32 0 2 3
281~500 50 0 3 5
501~1200 80 1 5 7
Ví dụ: Nếu đơn hàng nhập về 90 cuộn thì lấy 8 cuộn bất kỳ kiểm tra. Nếu có 1 cuộn không đạt lỗi nặng thì kết
luận lô hàng không đạt. Nếu có từ 1 cuộn không đạt lỗi trung bình thì kết luận lô hàng không đạt. Nếu có từ 2
cuộn không đạt lỗi nhẹ thì kết luận lô hàng không đạt.
Ghi rõ số lượng bao nhiêu cuộn không đạt (dựa theo quy định kết quả) – AQL GI, mức độ khiếm khuyết nhỏ 4%.

III. DANH MỤC VÀ PHÂN NHÓM ĐÁNH GIÁ LỖI


Lỗi
Lỗi Lỗi
Hạng mục Mã lỗi Tên lỗi trung
nặng nhẹ
bình
Không có tem nhãn sản phẩm đi kèm, hoặc sai chính
tả, font chữ không đồng đều, thông số kĩ thuật, ngày
Tem nhãn TN01 x
tháng sản xuất bị nhòe hoặc in thiếu (i.e. part#,
serial#, date, etc.)
Kích thước KT01 Sai lệch kích thước (đường kính) như đã đặt hàng,
x
tiêu chuẩn hoặc thông số kỹ thuật của NSX công bố.
Trọng lượng TL01 Sai lệch trọng lượng hàng hóa. x
Đóng gói DG01 Đóng dây đai không chắc x
Văn phòng đại diện
183 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
TEL: +84-28-3999-0111 | FAX: +84-28-3999-0222
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA NGOẠI QUAN CHẤT LƯỢNG
DÂY THÉP MẠ KẼM 3.00mm
Tài liệu Hướng dẫn kỹ thuật sản phẩm thương mại KTSPTM-T04 (LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Đóng gói DG02 Sai quy cách kích thước x
Đóng gói DG03 Cuộn dây quấn rối x
Đóng gói DG04 Hai sợi dây trong cuộn trở lên x
Ngoại quan NQ01 Rỉ sét x
Ngoại quan NQ02 Nối, hàn dây x
Ngoại quan NQ03 Trầy xước x
Ngoại quan NQ04 Tróc kẽm (lộ thép nền) x
Ngoại quan NQ05 Vết đen không bám mạ x
Ngoại quan NQ06 Xỉ cục x
Ngoại quan NQ07 Xỉ hạt x
Ngoại quan NQ08 Dây kẽm bị sứt x
Ngoại quan NQ09 Dính vết đen ngoại lai, dính sơn x
Ngoại quan NQ10 Bạc màu x
Ngoại quan NQ11 Nhám xỉ x
Ngoại quan NQ12 Nổi hột x
Ngoại quan NQ13 Lằn trắng x
Ngoại quan NQ14 Mốc ố trắng x
IV. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ NGOẠI QUAN

STT Tên lỗi Loại 1
lỗi
1 NQ01 Rỉ sét Không cho phép
2 NQ02 Nối, hàn dây Không cho phép
3 NQ03 Trầy xước Không cho phép
4 NQ04 Tróc kẽm (lộ thép nền) Không cho phép
5 NQ05 Vết đen không bám mạ Không cho phép
6 NQ06 Xỉ cục Không cho phép
7 NQ07 Xỉ hạt Không cho phép
8 NQ08 Dây kẽm bị sứt Không cho phép
9 NQ09 Dính vết đen ngoại lai, dính sơn Không cho phép
10 NQ10 Bạc màu Không cho phép
11 NQ11 Nhám xỉ Không cho phép
12 NQ12 Nổi hột Không cho phép
13 NQ13 Lằn trắng Không cho phép
14 NQ14 Mốc ố trắng Không cho phép

Văn phòng đại diện


183 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
TEL: +84-28-3999-0111 | FAX: +84-28-3999-0222
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA NGOẠI QUAN CHẤT LƯỢNG
DÂY THÉP MẠ KẼM 3.00mm
Tài liệu Hướng dẫn kỹ thuật sản phẩm thương mại KTSPTM-T04 (LƯU HÀNH NỘI BỘ)

NQ01-Rỉ sét NQ03-Trầy xước NQ04-Tróc kẽm (lộ thép nền)

NQ05-Vết đen không bám mạ NQ06-Xỉ cục NQ07-Xỉ hạt, nhám xỉ

NQ08-Dây kẽm bị sứt NQ09-Dính vết đen ngoại lai NQ10-Bạc màu

Văn phòng đại diện


183 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
TEL: +84-28-3999-0111 | FAX: +84-28-3999-0222
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA NGOẠI QUAN CHẤT LƯỢNG
DÂY THÉP MẠ KẼM 3.00mm
Tài liệu Hướng dẫn kỹ thuật sản phẩm thương mại KTSPTM-T04 (LƯU HÀNH NỘI BỘ)

NQ11-Nhám xỉ NQ12-Nổi hột NQ13-Lằn trắng

NQ14-Mốc ố trắng

Văn phòng đại diện


183 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
TEL: +84-28-3999-0111 | FAX: +84-28-3999-0222

You might also like