You are on page 1of 1

Đơn vị: NGUYÊN CÔNG 7 Tên chi tiết: Ký hiệu TL: Số tờ: 1

Bộ phận: KIỂM TRA TRƯỚC XỬ LÝ BỀ MẶT Ký hiệu chi tiết: Ký hiệu SP: Tờ số: 1
Bậc thợ: 4/7 ĐM: h/ SP TL hỏng: CNkể
i m:100% KCS kiểm: YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ AN TOÀN
HÌNH VẼ, NỘI DUNG CÔNG VIỆC YÊU CẦU KỸ THUẬT:
1. Trường hợp có sản phẩm không phù hợp phải:
HÌNH VẼ 1.1. Cách ly, có dấu hiệu nhận biết với các thông tin cụ thể sau: Tên sản
(Tờ số 01)
phẩm; Ký hiệu; Số lượng; Ngày sản xuất; Nơi sản xuất; Tình trạng
chất lượng.
1.2. Thông báo cho các bộ phận có liên quan.

NỘI DUNG THỰC HIỆN


1. Chuẩn bị: sản phẩm, dụng cụ kiểm, khay đựng sản phẩm.
Nguyên vật liệu Thiết bị, trang bị công nghệ
2. Kiểm tra:
Tên gọi Ký hiệu S.lg Tên Ký hiệu, quy cách S.l
- Ngoại quan;
- Kích thước: Ca líp nút .-KD3±0,05 01
+) Ø3±0,05 mm; Ca líp nút .-KD4 +00,18 01
+) Ø4+0,018 mm; Ca líp vòng .-Kd22,3±0,055Lọt+KLọt 02
+) Ø11±0,09 mm; Caílpđồngtâm ...-KĐTØ4+Ø22,3 01
+) Ø22,3±0,055 mm; Máyphónghình PJ-H30 01
+) Các kích thước biên dạng răng. Khay đựng
- Yêu cầu kỹ thuật.
3. Kiểm tra, ghi phiếu số lượng sản phẩm hợp cách.

Trưởng phòng 3.202


An toàn 3.202
Kiểm tra 3.202
Công nghệ 3.202
S.đ S.lg Nội dung sửa đổi Họ và tên Chữ ký Ngày Chịu trách nhiệm Họ và tên Chữ ký Ngày

You might also like