You are on page 1of 93

CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc


AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày tháng năm 2022

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : /BBGC)
Chúng tôi gồm :
1. Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên: 503/KĐV-LĐTBXH
2. Ks. TH Nguyễn Tiên Số hiệu kiểm định viên: 1029/KĐV-LĐTBXH
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI VINATEX QUỐC TẾ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Máy nhuộm
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
1/ Ông: Nguyễn Chí Trực Chức vụ: Giám Đốc
2/ Ông: Nguyễn Trung Kiên Chức vụ: Ban an toàn
3/ Ông: .......................................... Chức vụ: ......................
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø800x2080 Áp suất thiết kế : 5,5 bar
Số chế tạo : T18- Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2018 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : Taizhou - Trung Quốc Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : 01/09/2018 do công ty cổ phần kiểm định an toàn quốc tế AIGA thực
hiện
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu ð Định kỳ  Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn X
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền / / /
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : ............. ;Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày .... tháng ..... năm ........
Lý do rút ngắn thời hạn :
Biên bản đã được thông qua : Ngày .... tháng .... năm .........
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)
……………………….
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày tháng năm 2022

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : /BBGC)
Chúng tôi gồm :
1. Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên: 503/KĐV-LĐTBXH
2. Ks. TH Nguyễn Tiên Số hiệu kiểm định viên: 1029/KĐV-LĐTBXH
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI VINATEX QUỐC TẾ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: ........................................................................................................................
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
1/ Ông: Nguyễn Chí Trực Chức vụ: Giám Đốc
2/ Ông: Nguyễn Trung Kiên Chức vụ: Ban an toàn
3/ Ông: .......................................... Chức vụ: ......................
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775- Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : 01/09/2018 do công ty cổ phần kiểm định an toàn quốc tế AIGA thực
hiện
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu ð Định kỳ  Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn X
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền / / /
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : ................. ;Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày tháng năm
Lý do rút ngắn thời hạn :
Biên bản đã được thông qua : Ngày tháng năm
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)
............................
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02360 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02360/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø800x2080 Áp suất thiết kế : 5,5 bar
Số chế tạo : T18-01410 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2018 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : Taizhou - Trung Quốc Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02360 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2021
Lý do rút ngắn thời hạn :
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)
Trần Đình Hoàng
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02361 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02361/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø800x2080 Áp suất thiết kế : 5,5 bar
Số chế tạo : T18-01411 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2018 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : Taizhou - Trung Quốc Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02361 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2021
Lý do rút ngắn thời hạn :
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02362 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02362/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø800x2080 Áp suất thiết kế : 5,5 bar
Số chế tạo : T18-01412 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2018 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : Taizhou - Trung Quốc Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02362 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2021
Lý do rút ngắn thời hạn :
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02363 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02363/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø800x2080 Áp suất thiết kế : 5,5 bar
Số chế tạo : T18-01413 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2018 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : Taizhou - Trung Quốc Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02363 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2021
Lý do rút ngắn thời hạn :
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02364 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02364/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø800x2080 Áp suất thiết kế : 5,5 bar
Số chế tạo : T18-01414 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2018 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : Taizhou - Trung Quốc Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02364 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2021
Lý do rút ngắn thời hạn :
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02365 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02365/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø800x2080 Áp suất thiết kế : 5,5 bar
Số chế tạo : T18-01415 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2018 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : Taizhou - Trung Quốc Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02365 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2021
Lý do rút ngắn thời hạn :
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02366 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02366/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø800x2080 Áp suất thiết kế : 5,5 bar
Số chế tạo : T18-01416 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2018 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : Taizhou - Trung Quốc Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02366 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161,2 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2021
Lý do rút ngắn thời hạn :
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02367 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02367/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-1 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02367 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02368 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02368/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-2 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02368 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02369 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02369/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-3 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02369 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02370 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02370/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-4 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02370 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02371 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02371/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-5 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02371 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02372 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02372/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-6 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02372 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02373 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02373/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-7 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02373 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02374 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02374/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-8 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02374 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02375 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02375/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-9 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02375 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02376 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02376/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-10 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02376 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02377 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02377/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-11 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02377 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02378 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02378/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-12 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02378 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02379 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02379/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-13 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02379 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02380 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02380/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-14 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02380 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02381 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02381/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-15 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02381 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02382 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02382/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : WUMAG-Ø800x2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : 300775-16 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : 2003 Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : WUMAG texroll -Đức Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02382 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 163 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2020
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị sử dụng trên 12 năm.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02383 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số : 02383/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø600xL1900 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : Sanfor 1-01 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : Không rõ Dung tích : 540 lít
Nhà chế tạo : Không rõ Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02383 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2019
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị không rõ năm sản xuất.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)

Trần Đình Hoàng


CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02384 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số: 02384/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø600xL2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : Sanfor 1-02 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : Không rõ Dung tích : 560 lít
Nhà chế tạo : Không rõ Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02384 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2019
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị không rõ năm sản xuất.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)
Trần Đình Hoàng
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02385 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số: 02385/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø2000xL1900 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : Sanfor 1-03 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : Không rõ Dung tích : 400 lít
Nhà chế tạo : Không rõ Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02385 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2019
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị không rõ năm sản xuất.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)
Trần Đình Hoàng
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02386 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số: 02386/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø600xL2000 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : Sanfor 2-01 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : Không rõ Dung tích : 560 lít
Nhà chế tạo : Không rõ Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02386 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2019
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị không rõ năm sản xuất.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)
Trần Đình Hoàng
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02387 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số: 02387/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø800xL1900 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : Sanfor 2-02 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : Không rõ Dung tích : 1020 lít
Nhà chế tạo : Không rõ Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02387 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2019
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị không rõ năm sản xuất.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)
Trần Đình Hoàng
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
AIGA- INSPECTION

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 09 năm 2018

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN


(BÌNH CHỊU ÁP LỰC)
Số: 02388 /BBKĐ-AIGA
(Theo biên bản ghi chép hiện trường số: 02388/BBGC)
Chúng tôi gồm :
1/ Ths. Nguyễn Văn Lương Thiện Số hiệu kiểm định viên : 02-62/KĐV
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN QUỐC TẾ AIGA
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định : 62/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định thiết bị: LÔ SẤY VẢI
Của đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV DỆT VẢI QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Địa chỉ (trụ sở chính): Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Địa chỉ lắp đặt thiết bị: Lô M, Đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên
Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1/Ông: Tạ Cẩm Hùng Chức vụ: Giám Đốc
2/Ông: Trần Đình Hoàng Chức vụ: PT An toàn Nhà máy Dệt
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÌNH:
Loại-Mã hiệu : Ø2000xL1900 Áp suất thiết kế : 5,0 bar
Số chế tạo : Sanfor 2-03 Áp suất làm việc : 5,0 bar
Năm chế tạo : Không rõ Dung tích : 400 lít
Nhà chế tạo : Không rõ Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
Công dụng của bình: Sấy vải. Môi chất làm việc : Hơi nước bão hòa
Ngày kiểm định gần nhất : / do Cơ quan kiểm định : /
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu  Định kỳ ð Bất thường ð
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH :
1. Kiểm tra hồ sơ:
- Nhận xét : Hồ sơ xuất xưởng của nhà sản xuất - Đầy đủ
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
2. Kiểm tra bên ngoài, bên trong:
TT Hạng mục kiểm tra Đạt Không đạt
1 Ví trí lắp đặt X
2 Sàn, cầu thang thao tác X
3 Chiếu sáng vận hành X
4 Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn
5 Tình trạng bề mặt kim loại các bộ phận chịu áp lực X
6 Tình trạng mối hàn, các mối nối X
7 Các van, thiết bị phụ trợ X
8 Van an toàn X
9 Áp kế X
10 Đo mức
11 Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác X
- Nhận xét : Đạt yêu cầu
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
3. Thử nghiệm:
Nội dung thử Môi chất thử Áp suất thử Thời gian duy trì
(bar) (phút)
Thử bền Nước 8,0 5
Thử kín / / /
Thử vận hành Hơi nước bão hòa 5,0 30
- Nhận xét : Thiết bị không có hiện tượng biến dạng, rò rỉ sau khi thử. Các thiết bị đo lường,
cơ cấu an toàn và thiết bị phụ trợ hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả : Đạt  Không đạt 
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bình đã được kiểm định có kết quả : Đạt  Không đạt ð
2. Đã được dán tem kiểm định số : 02388 ; Tại vị trí : Trên thiết bị
3. Áp suất làm việc: 5,0 bar
4. Nhiệt độ làm việc : ≤ 161 0C
5. Áp suất đặt của cơ cấu an toàn : 5,5 bar
6. Các kiến nghị: Đề nghị đơn vị sử dụng :
- Tuân thủ quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, đảm bảo sự hoạt động an toàn của bình
- Tổ chức huấn luyện theo định kỳ về kỹ thuật an toàn cho người vận hành
- Thực hiện đầy đủ các quy định về PCCC
Thời hạn thực hiện kiến nghị:.................................................................................................
V- THỜI GIAN KIỂM ĐỊNH:
Kiểm định định kỳ ngày: Ngày 01 tháng 09 năm 2019
Lý do rút ngắn thời hạn : Thiết bị không rõ năm sản xuất.
Biên bản đã được thông qua : Ngày 01 tháng 09 năm 2018
Tại: Văn phòng công ty
Biên bản được lập thành 02 bản, bên sử dụng giữ 01 bản

CHỦ CƠ SỞ NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN


(cam kết thực hiện đầy đủ, (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
đúng thời hạn các kiến nghị)
(Ký tên và đóng dấu)
Trần Đình Hoàng

You might also like