You are on page 1of 5

Bài 2: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỒ HỘP THỊT

2.1. Cơ sở và phạm vi áp dụng


Chất lượng đồ hộp được đánh giá theo các chỉ tiêu của tiêu chuẩn về thịt hộp TCVN
7048 – 2002 và TCVN 4411 – 87.
2.2. Dụng cụ hóa chất
Thước kẹp
Nhiệt kế
Kìm xé mý lon
Chén
Rây nhựa
Cân đồng hồ
Cân điện tử
Máy ghép mý lon
Bếp điện
2.3. Tiến hành.
2.3.1. Kiểm tra trạng thái bên ngoài bằng mắt:
- Mục đích: ghi nhận các thông tin của mẫu và phát hiện nhanh các lỗi cơ bản bên
ngoài hộp.
- Tiến hành:
+ Ghi nhận các thông tin trên nhãn của hộp như tên sản phẩm, nhà sản xuất, khối
lượng tịnh, khối lượng cái…
+ Bóc nhãn hộp
+ Quan sát trạng thái, nội dung nhãn.
+ Quan sát những khuyết tật của hộp đặc biệt chú ý kiểm tra các lỗi thường gặp ở mí
ghép của hộp.
Hình 2.1. Một số hình ảnh về lỗi thường gặp mí ghép của đồ hộp

+ Quay mí ghép kép giữa ngón cái vàn gón trỏ để giúp phát hiện bất kỳ sự gồ ghề
không đều và độ bén sẽ chỉ ra các loại khuyết tật.
+ Đặt móng tay vào bên trong thành độ sâu của mí ghép, đây là một cách khác để tìm
ra “phần nhô ra ở phía trên” là nét đặc trưng của mí ghép bị bén.
+ Kiểm tra phía nắp bị lõm nhẹ (độ lõm) như là chứng cứ của độ chân không
+ Kiểm tra khuyết tật của mí ghép chẳng hạn như độ phủ của đường hàn quá dày hay
đường hàn trống….
+ Kiểm tra độ in của mã rõ và đúng hay không.
+ Ghi lại kết quả kiểm tra bắng mắt bên ngoài cấu tạo của mí nghép, hình dạng bên
ngoài của hộp
2.3.2. Kiểm tra độ kín của hộp.
- Nguyên tắc: làm tăng áp suất bên trong hộp bằng cách nâng cao nhiệt độ của hộp.
Nếu hộp hở thì áp suất sẽ làm cho không khí trong hộp thóat ra ngoài, quan sát không khí
thóat ra khỏi hộp kết luận được hộp kín hay hở.
- Tiến hành: ngâm hộp trong nước nóng có nhiệt độ 80 – 85 0C trong thời gian 10
phút. Quan sát xem có bọt khí nổi lên hay không, nếu có chứng tỏ hộp bị hở.
2.3.3. Kiểm tra khối lượng tịnh, tỷ lệ cái/nước của hộp
- Nguyên tắc: khối lượng tịnh, tỷ lệ cái/nước là các thông số được nhà sản xuất công
bố trên sản phẩm. Các thông số trên được kiểm tra thông qua việc cân khối lượng từng
thành phần.
- Tiến hành:
+ Cân hộp.
+ Đổ sản phẩm lên rây đặt trên cốc thủy tinh đã biết khối lượng, trải đều sản phẩm
lên mặt rây, để cho chất lỏng chảy trong 5 phút.
+ Dùng kẹp hoặc thìa chuyển từng thành phần từ rây vào cốc đã biết khối lượng.
+ Cân riêng từng thành phần.
+ Tính trọng lượng tịnh thực tế, khối lượng cái và nước.
2.3.4. Kiểm tra mí ghép bằng xé mí:
- Mục đích: Xác định một cách chính xác yêu cầu mí ghép của hộp bằng các thông
số cụ thể để biết được mí ghép của hộp có đạt các tiêu chuẩn hay không.
- Cách tiến hành:
+ Đánh dấu trên mỗi lon với mã số phù hợp, đầu máy ghép mí, thời gian lấy mẫu.
+ Đối với lon 3 mảnh vỏ, đo 3 điểm, mỗi điểm cách nhau 1200 và cách mí ghép thân
ít nhất ½ inch.
+ Đối với lon hai mảnh vỏ, đo 3 điểm tại ba vị trí cách đều nhau (1200) trên mí ghép
mí ghép.
+ Ghi lại kết quả đo ở mỗi điểm.
+ Xé mí ghép.
+ Đo bên trong của độ dài móc thân, độ dài móc nắp tại những điểm đánh dấu.
+ Ghi lại kết quả ở mỗi điểm
+ Tính toán độ phủ (% móc thân) và ghi lại
+ So sánh với tiêu chuẩn.
- Các thông số cần đo
+ Độ dày của mí ghép (Seam Thickness), ký hiệu là ST: là khoảng cách giữa các lớp
mí (Hình vẽ )
+ Độ dài mí ghép (Seam Length), ký hiệu là SL: là phần kích thước song song với
các lớp mí. Còn được gọi là độ rộng mí ghép hay độ cao mí ghép
+ Độ dài móc thân (BH) và độ dài móc nắp (CH) (Body hook and cover hook): là
phần nằm ở trong mí ghép

ST
BH
SL

Các thông số cần tính toán CH


Hình 2.2. Hình ảnh các thông số cần đo của mí ghép

+ Độ chồng mí (bằng việc tiến hành xé mí ghép)


=BH + CH +Te+ SL
+ % độ chồng mí (bằng việc tiến hành xé mí ghép)
BH +CH +Te−SL
= 100
SL−(2 Te+Tb )
+ % độ móc thân (bằng thủ tục xé mí ghép)
BH−1,1Tb
= 100
SL−1,1(2Te+Tb )
+ Khoảng trống:
=ST −(2 Tb+3 Te)
Với:
Độ dày sắt làm nắp (Te) (Te = 0,20– 0,24mm)
Độ dày sắt làm thân (Tb) (Tb = 0,16 – 0,20mm)

Bảng 3.3: Tiêu chuẩn mí ghép của xí nghiệp Highland Dragon

307 603

Giới hạn bình Giới hạn Giới hạn Giới hạn


thường chấp tối đa chấp bình thường tối đa chấp
nhận nhận chấp nhận nhận

Độ rộng (mm) 2.85-3.15 2.65-3.25 3.12-3.40 2.92-3.50

Độ dài (mm) 1.0-1.21 0.80-1.31 1.45-1.66 1.25-1.76

Móc thân (mm) 1.85-2.20 1.65-2.30 2.10-2.41 1.90-2.51


Móc nắp (mm) 1.85-2.20 1.65-2.30 2.03-2.35 1.83-2.45

Độ chồng mí (mm) thấp nhất thấp nhất thấp nhất thấp nhất
1.02mm 1.02mm 1.14mm 1.14mm

% Độ chồng mí (%) 70-95% 70-95% 80-95% 80-95%

% Độ móc thân (%) thấp nhất 70% thấp nhất thấp nhất thấp nhất
70% 75% 75%

Khoảng trống (mm) 0.01-0.22 0.01-0.22 0.05-0.26 0.05-0.26

You might also like