You are on page 1of 5

MÔ ĐUN KỸ NĂNG NÓI 1

Mã số mô đun: MĐ 12
Thời gian mô đun: 75 giờ; (Lý thuyết: 16 giờ; Thực hành: 59 giờ, tự học 59 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔ ĐUN:
- Mô đun đào tạo kỹ năng Nói 1được bố trí giảng dạy sau khi sinh viên hoàn thành
mô đun tiếng Anh cơ sở.
- Là mô đun đào tạo bắt buộc thuộc nhóm các môn học, mô đun cơ sở nghề trong
chương trình đào tạo cao đẳng tiếng Anh.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
Mô đun cung cấp cho người học kỹ năng nói theo 2 nhóm chủ đề chính: Xã hội - Đi lại
và Học tập - Làm việc. Ngoài ra, sinh viên được rèn luyện các kỹ năng hội thoại,
seminar, kỹ năng thảo luận, trao đổi thông tin và trình bày cá nhân theo các chủ đề trên.
Sau khi kết thúc mô đun, người học có thế giao tiếp đạt trình độ bậc 2/6 theo Khung
năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
1. Mục tiêu:
- Hướng dẫn cho sinh viên làm quen với giao tiếp thông qua ngôn ngữ nói, hỗ trợ kiến
thức và phương pháp giao tiếp trong các tình huống, lĩnh vực quen thuộc trong cuộc
sống thông qua nội dung những bài thực hành.
- Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh những hiểu biết căn bản về sử dụng
Anh ngữ trong giao tiếp xã hội. Ôn tập và cung cấp thêm kiến thức về các cấu trúc ngữ
pháp, các mẫu câu và cụm thành ngữ được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống: cách
phát âm, ngữ điệu trong từng câu để sinh viên bắt chước và quen dần với văn hóa, ngôn
ngữ mình đang học.
- Giúp sinh viên tích lũy được vốn từ vựng, cấu trúc câu và lối diễn đạt bằng đặc ngữ để
thể hiện quan điểm của bản thân
- Tạo cơ hội cho sinh viên trao đổi chính kiến, triển khai ý và chia sẻ kinh nghiệm thông
qua giao tiếp ngôn ngữ nói qua đó giúp sinh viên tự tin trong học tập
2. Kết quả học tập:
Sau khi học xong học phần, sinh viên có thể:
Kiến thức:
- Hiểu được cấu trúc câu và cách dùng các đặc ngữ trong văn nói
- Áp dụng kiến thức học được vào việc đặt câu đơn giản.
- Phân biệt cách dùng ngôn ngữ trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau
Kỹ năng:
- Nhận ra các sắc thái khác nhau của ngôn ngữ nói
- Mô phỏng chính xác ngôn phong được học trong giaotiếp
- Giao tiếp tự tin với các thành viên trong nhóm
- Tổ chức tốt việc tự học
Thái độ
- Sẵn sàng lắng nghe và học hỏi những ý kiến của người khác
- Hăng hái đóng góp chính kiến với thái độ hợp tác
- Nhiệt tình tham gia vào các hoạt động trong buổi học
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Thời gian
STT Tên các bài trong mô đun
Tổng số Lý thuyết TH - BT Tự học
1 Where are you from? 5 1 4 4
2 Do you need any help? 4 1 3 3
3 I’ll have pizza, please 4 1 3 3
4 This is your room 4 1 3 3
5 One first class stamp 4 1 3 3
6 I don’t feel very well 4 1 3 3
7 Your passport, please 4 1 3 3
8 A single room, please 4 1 3 3
9 When is the next train? 4 1 3 3
10 There’s so much to see! 4 1 3 3
11 Review1 + Test 1 2 2 2
12 I’ll do it straight away 5 1 4 4
13 When can you deliver? 5 1 4 4
14 I’ll put you through 5 1 4 4
15 Are there any questions? 5 1 4 4
16 What’s your opinion? 5 1 4 4
17 I’ll hand it in tomorrow 5 1 4 4
18 Review2 + Test 2 2 2 2
Cộng 75 16 59 59
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành
được tính bằng giờ thực hành
2. Nội dung chi tiết và kế hoạch giảng dạy - học tập:
Mục tiêu và nội dung:
Buổi Tiêt Bài học SV chuẩn bị
Sinh viên nắm được các kỹ năng sau:
₋ Introduce yourself in formal and
informal situations
₋ Ask and answer questions about basic Real
Unit 1:
personal information Listening &
1 5 Where are you
₋ Begin a social conversation and respond Speaking 1
from?
appropriately Page 10 - 13
₋ Greet people and say goodbye in a
variety of ways
₋ Ask an assistant for help in a shop or
market Real
Unit 2:
₋ Ask questions in a clothes shop (size, Listening &
2 4 Do you need any
price…) Speaking 1
help?
₋ Show you understand Page 14 - 17
₋ Understand numbers and prices
₋ Order a meal in a restaurant
₋ Ask about dishes on the menu Real
Unit 3:
₋ Talk about food and express your Listening &
3 4 I’ll have pizza,
opinion Speaking 1
please
₋ Ask about food and describe different Page 18 - 21
dishes
4 4 Unit 4: ₋ Greet people and make introductions Real
₋ Understand directions
₋ Understand rules Listening &
This is your
₋ Ask for permission Speaking1
room
₋ Talk about a study abroad experience Page 22 - 25
and give your opinion
₋ Ask about and understand services in a
bank
Real
Unit 5: ₋ Ask about services and send different
Listening &
5 4 One first class types of mail in a post office
Speaking 1
stamp ₋ Accept or decline services
Page 26 - 29
₋ Change money, ask about exchange
rates and commission
₋ Explain common health problems
₋ Ask for medication and understand
Real
Unit 6: basic instructions at a chemist’s
Listening &
6 4 I don’t feel very ₋ Express sympathy and give advice on
Speaking 1
well health problems
Page 30 - 33
₋ Make an appointment and confirm
important details
₋ Check in at an airport and go through
immigration
₋ Provide information and give clear Real
Unit 7:
answers Listening &
7 4 Your passport,
₋ Ask for information about transport, Speaking1
please
facilities... Page 34 - 37
₋ Greet friends and people you don’t
know
₋ Ask about services and facilities in a
Real
Unit 8: hotel
Listening &
8 4 A single room, ₋ Check into a hotel and talk about your
Speaking1
please room
Page 38 - 41
₋ Make a complaint in a hotel
₋ Ask about travel details
Real
₋ Understand the time
Listening &
9 4 Unit 9: ₋ Ask for and give directions
Speaking 1
When is the next ₋ Check information to make sure you
Page 42 - 45
train? understand
₋ Ask for information at a tourist
Unit 10: Real
information office
There’s so much Listening &
10 4 ₋ Make and respond to suggestions
to see! Speaking 1
₋ Follow a guided tour Page 46 - 51
₋ Talk about places you visit on holiday
2 Review1 - Test1
11 5 Unit 11: ₋ Offer to help customers Real
I’ll do it straight ₋ Take messages and pass messages on Listening &
away ₋ Understand and follow instructions Speaking 1
₋ Politely ask people not to do something Page 52 - 55
₋ Say goodbye to visitors
₋ Ask about products and services
Real
Unit 12: ₋ Make and respond to requests
Listening &
12 5 When can you ₋ Place an order for a product
Speaking 1
deliver? ₋ Compare products and choose between Page 56 - 59
alternatives
₋ Make and receive telephone calls
Real
Unit 13: ₋ Take and leave messages
Listening &
13 5 I’ll put you ₋ Spell names and addresses, and say
Speaking 1
through telephone numbers Page 60 - 63
₋ Leave voicemail messages
₋ Ask an assistant for help in a shop or
market Real
Unit 14:
₋ Ask questions in a clothes shop (size, Listening &
14 5 Are there any
price, etc.) Speaking 1
questions?
₋ Show you understand Page 64 - 67
₋ Understand numbers and prices
₋ Ask for clarification, and explain what
you mean Real
Unit 15:
₋ Agree and disagree with others Listening &
15 5 What’s your
₋ Give your opinion and ask other Speaking 1
opinion?
people’s opinions Page 68 - 71
₋ Interrupt someone to make a point
₋ Ask about and understand schedules
Unit 16: Real
₋ Understand announcements about
I’ll hand it in Listening &
16 5 lectures
tomorrow Speaking 1
₋ Understand instructions for homework
Page 72 - 75
₋ Apologize for delays
2 Review2 - Test 2

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔĐUN:


- Tài liệu giảng dạy chính: Real Listening and Speaking 1; Miles Craven, Cambridge
Univerity Press 2008.
- Phòng học có các thiết bị nghe nhìn, máy tính và máy chiếu.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Đánh giá độ chuyên cần, ý thức chuẩn bị và chất lượng tham gia các hoạt động trong
nhóm, trên lớp: 10%
- Kiểm tra giữa kỳ: 30%
- Thi kết thúc môn: 60%
- Đề kiểm tra và thi: Sử dụng cấu trúc đề thi của VSTEP
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Áp dụng chương trình:
- Mô đun đào tạo kỹ năng Nói 1 áp dụng cho sinh viên hệ Cao đẳng tiếng Anh.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy:
- Áp dụng phương pháp giao tiếp, phát huy tính sáng tạo và vai trò trung tâm của người
học.
- Mô đun đào tạo kỹ năng Nói 1 được thực hiện chủ yếu thông qua hoạt động thực
hành, làm bài tập của sinh viên.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Học lý thuyết và thực hành các kỹ năng dựa trên các tình huống trong bài học và
thực tế theo yêu cầu của giáo viên
4. Tài liệu cần tham khảo:
[1] David Paul: Communication Strategies 1, Cengage Learning, 2008.
[2] Judith Tanka & Paul Most: Interactions 1 Listeing/Speaking, McGraw Hill, 2007.
[3] Ruth Gairns & Stuart Redman: Oxford Word Skills, OUP, 2008.
[4] Cambridge Key English Test (KET) 4, 5, 6 Cambridge University Press 2003

You might also like