You are on page 1of 2

LÊ QUANG HIẾN A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.

com

CÁC THÔNG SỐ TRONG EVIEW

Tiếng anh Ý nghĩa


Dependent variable: Q Biến phụ thuộc: Y
Method: Least Squares Phương pháp: bình phương nhỏ nhất
Incluđe observations Số quan sát được sử dụng ( n)
Variable (or Regressor) Biến số ( các biến độc lập)
C ( or INPT) Biến hằng số, C =1 ( tức biến đi với hệ
số chặn B1)
PG, D, DPG Biến độc lập
Coefficient
Ước lượng hệ số
Std. Error Sai số chuẩn của ước lượng hệ số : Se (
)
t-Statistic
Thống kê T: Tqs = /Se ( )
Prob Mức xác suất (P-value) của cặp giả
thuyết: Ho: Bj=0; H1: Bj≠ 0
R-squared Hệ số xác định bội : R2
Adjusted R-squared Hệ số xác định điều chỉnh :
S.E of regression Sai số chuẩn của hồi quy: ˆ
Sum squared resid Tổng bình phương phần dư: RSS
Durbin-Watson stat Thống kê Durbin-Watson
Mean dependent var Trung bình biến phụ thuộc:
S.D dependent var Độ lệch chuẩn biến phụ thuộc: Sy=

Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 Yahoo: jackychan_boy_9x


LÊ QUANG HIẾN A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com

F-statistic Thống kê F: Fqs =


Prob (F-statistic) Mức xác suất (P-value) của cặp giả
thuyết: Ho:R2=0, H1: R2 >0 ( R2 ≠ 0)

Tiếng anh Ý nghĩa


A. Serial Correlation Kiểm định mô hình có tự tương quan hay không?
B. Fuction form Kiểm định dạng hàm của mô hình có đúng không?
C. Normality Kiểm định tính chuẩn của U (tức U có phân phối
chuẩn hay không?
D. Heterosedasticity Kiểm định mô hình có psss thay đổi hay không? (
kiểm định dựa vào biến phụ thuộc)
Chi-sq Chính là tiểu chuẩn kiểm định
F (1,14) Tiêu chuẩn kiểm định F

Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 Yahoo: jackychan_boy_9x

You might also like