You are on page 1of 46

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ
CƠ-XƯƠNG-KHỚP

ThS. BS. Phan Văn Hậu


MỤC TIÊU BÀI HỌC

1.Trình bày được số lượng và phân chia bộ xương, mô tả được các


đặc điểm cấu tạo cơ bản và phân loại các xương theo hình thể ngoài
2. Kể tên được các loại khớp phân loại dựa trên cấu tạo và mức độ
hoạt động, mô tả được cấu tạo cơ bản của khớp hoạt dịch.
3. Mô tả được các đặc điểm cơ bản về các loại mô cơ, cấu trúc và
phân loại cơ xương
4. Nêu được áp dụng lâm sàng có liên quan
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG

1. Định nghĩa và chức năng


2. Số lượng và sự phân chia
3. Phân loại các xương
4. Cấu tạo của các xương
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG

1. Định nghĩa và chức năng


- Xương là cấu trúc được tạo bởi mô liên kết rắn trong cơ thể
- Chức năng
+ Nâng đỡ
+ Bảo vệ
+ Vận động
Ngoài ra:
+ Tạo huyết: tuỷ đỏ
+ Cung cấp chất vi lượng: Ca++…
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG

Hệ xương người
2. Số lượng, sự phân chia và phân loại
Xg sọ
- Số lượng: 206 xương chính,
Xg mặt
chủ yếu là xương chẵn
Xg CS cổ
- Phân chia: Xg đòn Xg vai

+ Xương trục: Xg cánh tay


Xg CS thắt lưng
 Xg sọ: 22 Xg xườn
Xg quay Xg chậu
 Xg thân mình: 51
Xg trụ
 1 xg móng & 6 xg nhỏ của tai Xg cổ tay

Xg đốt ngón tay Xg bàn tay


+ Xương treo:
 Xg chi trên: 64 Xg đùi
Xg bánh chè
 Xg chi dưới: 62 Xg mác Xg chày

Xg cổ chân

Xg bàn chân
Xg ngón chân
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG

3. Cấu tạo của xương


- Cấu tạo chung
Màng ngoài xương
+ Màng ngoài xương
Xg đặc
+ Xương đặc
Xg xốp
+ Xương xốp
+ Tuỷ xương: tuỷ đỏ, tuỷ vàng
- Cấu tạo riêng
+ Xg dài
+ Xg ngắn và xương không đều
+ Xg dẹt

Mặt cắt đứng dọc


qua khớp gối
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG

4. Phân loại các xương


- Xương dài:
Tạo các cử động rộng rãi, mạnh
Có 2 đầu và 1 thân
Xg dẹt
VD: xg cánh tay, xg đùi . . . (Xg vai)

- Xương ngắn: Xg dài

Tạo các cử động tinh tế (Xg cánh tay)

VD: các xg cổ tay, cổ chân


- Xương dẹt
Bảo vệ các cấu trúc mềm Xg ngắn

Có 2 mặt, các bờ và các góc (Xg cổ tay)

VD: xg vai, xg chậu, xg sọ


Các xg chi trên
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG

- Xương không đều


Gân cơ
Hình dáng phụ thuộc chức năng
VD: các đốt sống
- Xương vừng Xg vừng
(Xg bánh chè)
Đệm trong các gân cơ, khớp
VD: xg bánh chè Khớp
- Xương có hốc khí (quanh mũi)
Làm nhẹ xg và là các hộp cộng hưởng âm
VD: xg bướm, xg trán, xg hàm trên

Xg không đều
(đốt sống cổ II)
Xg có hốc khí
(Xg bướm)
II. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ KHỚP

2.1. Định nghĩa khớp: Là nơi liên kết giữa hai hay nhiều xương
2.2. Phân loại khớp:
2.2.1.Theo cấu tạo: khớp hoạt dịch, khớp sụn sợi, khớp sợi
2.2.2.Theo hoạt động : Khớp bất động , khớp bán động, khớp động

Khớp hoạt dịch Khớp sụn sợi Khớp sợi


II. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ KHỚP

2.2. Cấu tạo khớp hoạt dịch: Sụn khớp và phương tiện nối khớp

Màng hoạt dịch

Bao khớp

Sụn khớp
Dây chằng

ổ khớp

Gân cơ trên gai và gân


đầu dài cơ nhị đầu
II. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ KHỚP

Bao khớp háng


Dây chằng khớp háng

Dây chằng tròn


Bao khớp và dây chằng
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

3.1. Phân loại cơ và chức năng


3.2. Cơ xương
3.3. Cơ tim
3.4. Cơ trơn
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

3.1. Phân loại cơ và chức năng


- Có 3 loại:
+ Cơ vân (cơ xương)
+ Cơ tim
+ Cơ trơn
Cơ tim
- Chức năng:
+ Tạo ra các cử động
+ Duy trì tư thế cơ thể
Cơ vân
+ Thay đổi thể tích cơ quan
+ Sinh nhiệt
+ Vận chuyển các chất
Cơ trơn

Phân loại cơ
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

3.2. Cơ vân
- Vị trí: khắp cơ thể
- Đặc điểm:
+ Có vân
+ Nhiều nhân
+ Bám xương Một TB cơ

+ Chi phối: TK thân thể Nhân TB

Khoảng sáng

Khoảng tối

Cấu tạo của cơ vân


III. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

Gân
3.2.1. Cấu trúc của cơ vân
- Bụng cơ
Xương
+ Sợi cơ
+ Màng nội cơ
+ Bó sợi cơ Màng ngoài cơ
+ Màng chu cơ
+ Màng ngoài cơ
- Các đầu bám (gân, cân):
Màng chu cơ
+ Đầu nguyên uỷ (cố định hơn)
Bó sợi cơ
+ Đầu bám tận (di động hơn)
Màng nội cơ

Sợi cơ

Cấu trúc của cơ vân


III. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

3.2.2 Cách gọi tên cơ Mỏm quạ

- Theo chỗ bám: cơ quạ-cánh tay


Cơ quạ-cánh tay
- Theo chức năng:
Xg cánh tay
Cơ ngửa, cơ sấp tròn, cơ sấp vuông
- Số bụng cơ, đầu nguên uỷ: Cơ nhị đầu

Cơ nhị đầu, cơ hai bụng


- Theo hình dáng, hướng sợi cơ:
Cơ sấp vuông, cơ chéo bụng ngoài
- Theo kích thước: cơ ngực lớn Cơ ngực lớn

Cơ ngửa Cơ sấp tròn

Bụng sau
Cơ hai bụng Cơ chéo
Cơ sấp vuông bụng ngoài
Bụng trước
Cơ hai bụng
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

3.3. Cơ tim: Nhánh bào tương


- Vị trí: tim Nhân TB
- Đặc điểm:
+ Giống cơ vân
+ Các nhánh bào tương nối thông TB cơ tim

các tế bào cơ  Khối cơ


Cơ tim
+ Chi phối: TK tự chủ
3.4. Cơ trơn
Nhân TB
- Vị trí: các ống (tiêu hoá,tiết niệu,
hô hấp, sinh dục, tuần hoàn...) TB cơ vân

- Đặc điểm: TK tự chủ


+ Hình thoi
Nhân TB
+ 1 nhân
+ Chi phối: TK tự chủ
Cơ trơn và mô cơ trơn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN GIẢI PHẪU

ĐẠI CƯƠNG HỆ TUẦN HOÀN

ThS. BS. Phạm Duy Đức


phamduyduc@hmu.edu.vn
TÀI LIỆU HỌC TẬP - THAM KHẢO
MỤC TIÊU

1. Trình bày được những đặc điểm giải phẫu cơ bản


của tim, các mạch máu và hệ bạch huyết.
2. Mô tả được các các vòng tuần hoàn và kể tên
được các mạch máu lớn của cơ thể tương ứng với
các vòng tuần hoàn.
3. Nêu được các áp dụng lâm sàng có liên quan
1. Cấu trúc hệ tim mạch
- Tim
- Các mạch máu
- Hệ bạch huyết
Vị trí
Hình thể trong

1.1 Tim Vách liên


Lỗ nhĩ thất nhĩ

Vách liên
thất

Nhìn trước ĐM dưới đòn T Nhìn sau Hình thể ngoài

ĐM cảnh chung Các TM


Thân ĐM cánh
T
phổi
tay đầu Cung ĐM
chủ
TM chủ
Thân ĐM
trên phổi Tâm nhĩ P
Tâm nhĩ T

Tâm nhĩ P Xoang TM


Rãnh gian vành
Tâm thất P thất
TM chủ Tâm thất T
trên
1.1. Tim TK của tim

Mạch máu

Các ĐM vành

Hướng chảy của dòng máu qua tim


Case 1: Một thanh niên nam, được đưa vào bệnh
viện A cấp cứu do vết thương bị đâm vào vùng
ngực trái. Thăm khám lâm sàng thấy có:
- 01 vết thương vùng ngực trái, khoang liên sườn
III trái, sát xương ức, kích thước khoảng 4 cm x
2cm x 3 cm (dài – rộng – sâu)
Theo các bạn, vết thương ở ngực có thể có tổn
thương cơ quan gì ở đây?
1.2. Các mạch máu
1.2.1. Các loại mạch máu
- Động mạch
- Mao mạch
Áo ngoài
- Tĩnh mạch Áo giữa

Áo trong
Các ĐM đàn hồi

Tiểu ĐM
Các ĐM cơ

TiểuTM

Mạng mao mạch Các TM lớn và vừa


1.2. Các mạch máu
1.2.2. Cấu tạo thành mạch
- Áo ngoài
- Áo giữa
- Áo trong Áo ngoài
Màng chun
Áo giữa ngoài
Cơ trơn
Màng chun
trong
Áo trong Lá nền
Màng đáy
Nội mô

So sánh các lớp


áo ĐM-TM
1.3. Hệ bạch huyết
Đại cương Hạnh nhân
Ống bạch
- Các mạch BH huyết phải

- Các hạch BH
- Các mô BH khác Ống ngực
Tuyến ức

Ống ngực
Đám rối vú

Lách

Tuỷ xương
1.3. Hệ bạch huyết
Case 4: Một bệnh nhân nữ, 50 tuổi, đã được chẩn
đoán là ung thư tuyến giáp và đã tiến hành phẫu
thuật lấy bỏ tuyến giáp và nạo vét hạch bạch
huyết. Sau mổ bệnh nhân có dẫn lưu vết mổ ra
dịch đục màu trắng.
Theo các bạn có tổn thương gì khả năng sẽ gặp
trong và sau phẫu thuật?
1.3. Hệ bạch huyết
Các tuyến hạnh nhân

Các mô bạch huyết

Lách
1.3. Hệ bạch huyết
Case 3: Một bệnh nhân nam, vào bệnh viện C vì
đau bụng vùng hạ sườn trái do tay lái xe máy đập
vào sau tai nạn giao thông xe máy tự ngã. Khám
lâm sàng phát hiện: Xây xát da vùng hạ sườn
trái; ấn đau vùng hạ sườn trái.
Theo các bạn tạng nào trong ổ bụng có khả năng
tổn thương trong trường hợp này?
2. Hoạt động của hệ tim mạch
2.1. Các vòng tuần
hoàn
2.1.1. Vòng tuần
hoàn hệ thống
2. Hoạt động của hệ tim mạch
2.1.1. Vòng tuần hoàn hệ thống
- Các ĐM chủ
ĐM chủ ngực

Các ĐM cảnh
ĐM cảnh
ngoài Vòng ĐM não
ĐM chủ bụng

ĐM cảnh
trong

ĐM cảnh
ĐM chậu
chung
chung
ĐM chậu
trong
ĐM chậu
ngoài
Các ĐM của Các ĐM của đầu cổ
chi trên và thân
ĐM cảnh chung
ĐM dưới đòn
ĐM nách Cung ĐM chủ
Tim
ĐM cánh tay
ĐM chủ bụng
ĐM chậu chung
ĐM quay ĐM chậu trong
ĐM trụ
ĐM chậu ngoài
Các ĐM của
chi dướiĐM đùi sâu
ĐM đùi

ĐM khoeo

ĐM chày trước
ĐM mác
ĐM chày sau
ĐM mu chân
Case 2: Một bệnh nhân nam, 30 tuổi, được đưa
vào bệnh viện B cấp cứu do 1 thanh sắt inox dài
kích thước 10 cm đâm vào vùng cổ trước.
Theo các bạn mạch máu nào có khả năng tổn
thương ở đây?
2. Hoạt động của hệ tim mạch
Các động mạch ở các chi
2. Hoạt động của hệ tim mạch
Hệ thống TM đơn 2.1.1. Vòng tuần hoàn hệ thống
- Các TM chủ
TM cửa
TM chủ dưới
Các TM của đầu cổ
Các TM của và thân
chi trên TM cảnh trong
TM cảnh ngoài
TM dưới đòn
TM chủ trên
TM đầu
TM chủ dưới
TM nền
TM giữa khuỷu

TM chậu chung
TM chậu ngoài
TM chậu trong
Các TM của
chi dưới
TM hiển lớn

TM hiển bé
2. Hoạt động của hệ tim mạch
Các tĩnh mạch ở các chi
2. Các vòng tuần hoàn chính
Case 5: Một bệnh nhân nam, 40 tuổi, vào viện
trong tình trạng sốc mất máu sau tai nạn giao
thông ô tô – đi bộ. Khám lâm sàng thấy huyết áp
khó đo, mạch nhanh nhỏ. Bệnh nhân cần phải đặt
đường truyền tĩnh mạch để bù dịch kịp thời.
Theo các bạn, tĩnh mạch nào thường sử dụng để
đặt đường truyền?
Áp dụng
Đo huyết áp
Bắt mạch
Đặt đường
truyền
2. Hoạt động của hệ tim mạch
2.1. Các vòng tuần
hoàn
2.1.2. Vòng tuần
hoàn phổi
2. Hoạt động của hệ tim mạch
2.1. Các vòng tuần
hoàn
2.1.2. Vòng tuần
hoàn thai
LƯỢNG GIÁ
Câu 1: Có thể sờ thấy mạch đập của tất cả các động mạch sau đây, TRỪ:
A. Động mạch đùi
B. Động mạch quay
C. Động mạch cảnh chung
D. Động mạch dưới đòn
Câu 2: Động mạch nào sau đây dùng để đo huyết áp?
A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch quay
C. Động mạch trụ
D. Động mạch cảnh
Câu 3: Thường hay dùng tất cả các tĩnh mạch sau đây để đặt đường truyền, TRỪ:
A. Các tĩnh mạch nông ở khuỷu.
B. Tĩnh mạch đùi
C. Tĩnh mạch hiển lớn
D. Các tĩnh mạch nông ở mu bàn tay.
Câu 4: Mô tả nào sau đây về tim đúng?
A. Tâm nhĩ co bóp đẩy máu đi vào các vòng tuần hoàn
B. Tâm thất là nơi nhận máu từ các tĩnh mạch đổ về
C. Nằm trong lồng ngực
D. Động mạch vành là nhánh của thân động mạch phổi
Câu 5: Mô tả nào sau đây về vòng tuần hoàn hệ thống đúng?
A. Là vòng tuần hoàn đưa máu ít oxy lên phổi.
B. Máu đến cơ quan thông qua động mạch chủ.
C. Không cấp máu đến các chi.
D. Máu từ các tĩnh mạch chủ được đổ về tâm nhĩ trái.
Câu 6: Mô tả nào sau đây về cấu tạo mạch máu đúng?
A. Áo trong là lớp dày nhất của thành mạch máu
B. Áo giữa của động mạch có lá chun
C. Áo giữa của tĩnh mạch dày hơn áo giữa của động mạch
D. Mao mạch chỉ có hai lớp áo.
Câu 7: Các mô tả sau đây về động mạch đều đúng, TRỪ?
A. Cấu tạo bằng 3 lớp áo
B. Dẫn máu từ tim đến mô và các cơ quan
C. Có van trong lòng mạch
D. Đi đến cơ quan bằng con đường ngắn nhất.
Câu 8: Các mô tả sau đây về tĩnh mạch đều đúng, TRỪ:
A. Gồm 3 lớp áo
B. Dẫn máu từ mô và các cơ quan về tim
C. Tất cả tĩnh mạch đều có van trong lòng mạch
D. Các tĩnh mạch nông thường được sử dụng để đặt đường truyền
Câu 9: Các mạch máu nào sau đây xuất phát từ tim?
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch chủ trên
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch cửa
Câu 10: Các mô sau đây đều là mô bạch huyết, TRỪ?
A.Tuyến ức
B.Lách
C.Vòng bạch huyết quanh hầu
D.Tuỵ

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

You might also like