Professional Documents
Culture Documents
• Tiêu hóa: bệnh nhân đi tiêu 1 lần/ ngày phân sệt qua tã.
• Tiết niệu: bệnh nhân đi tiểu qua sonde màu vàng trong, khoảng 1000 ml / ngày .
• Dinh dưỡng: người bệnh được cho ăn qua sonde dạy dày:1500 ml soup, uống khoảng 300 ml nước /ngày
Theo dõi DSH 2 giờ /lần,theo dõi lượng nước xuất nhập/24h
Thời gian phục hồi da > 2 Thời gian phục hồi da > 2 s.
s.
*Huyết đồ:
WBC 4.6-10.2 20.1 K/uL Tăng do nhiễm trùng
NEU % 37 - 80.0 82 %
Sinh hóa
Khí máu
pCO2 36 - 45 26.6mmHg
Noradrenalin 3 ống + Glucose 5% đủ Chỉ định:
4mg/pO
ống
2
50ml 80 - 100 106mmHg
- Tụt huyết áp hay bị sốc với - Theo dõi dấu sinh
BTTM : 7,5 ml /h
21 - 26 cung
17.2 lượng
mmHgtim bình thường hiệu (mạch, nhịp thở,
HCO3-
hoặc cao. nhiệt độ, huyết áp) / h
- Noradrenalin được chỉ định - Đảm bảo thuốc truyền
như thuốc phụ để điều trị liên tục không bị gián D. Điều dưỡng thuốc:
huyết áp thấp kéo dài trong đoạn
sốc sau khi đã bù dịch đầy - Theo dõi lượng nước
đủ tiểu mỗi giờ
- Kéo dài tác dụng gây tê - Theo dõi kết quả khí
máu
Chống chỉ định:
- Người bệnh giảm thể tích
dịch tuần hoàn khi chưa
được bù đầy đủ.
- Người bệnh thiếu Oxy nặng
hoặc tăng CO2 trong máu (dễ
gây loạn nhịp tim)
- Người bệnh bị huyết khối
mạch ngoại biên hoặc mạch
mạc treo (tăng thiếu máu cục
bộ và làm tổn thương nhồi
máu nặng hơn)
- Chống chỉ định dùng phối PHẦN III: CHẨN ĐOÁN VÀ CAN
hợp với thuốc tê tại chỗ
THIỆP ĐIỀU DƯỠNG:
* Chẩn đoán điều dưỡng -Can thiệp điều
dưỡng:
Paciflam BTTM : 3ml /h Chỉ định:
5mg/ ống - Dùng để an thần khi cần can - Đảm bảo thuốc truyền * Vấn đề trước mắt:
thiệp để chẩn đoán hoặc mổ liên tục không bị gián
có gây tê cục bộ, tiền mê đoạn
Khó thở do tăng tiết đàm suy chức năng hô hấp/bệnh nhân thở máy.
Bệnh nhân thở êm dịu, hô hấp hiệu quả.
Trụy tim mạch,rối loạnvận mạch do suy giảm chức năng tuần hoàn.
Tuần hoàn ổn định.
Sốt cao do nhiễm trùng.
Thân nhiệt về giới hạn bình thường.
Dinh dưỡng kém do bệnh lý.
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng
Vệ sinh cá nhân kém do tình trạng bệnh nặng.
Người bệnh được đảm bảo các nhu cầu cơ bản.
Thân nhân lo lắng vì thiếu kiến thức.
Thân nhân hiểu,an tâm hợp tác điều trị.
2.Trụy tim mạch, 2.Tuần hoàn ổn 2.Theo dõi và -Phát hiện sớm 2.Tình trạng đau được
rối loạn vận định. đánh giá tri giác tình trạng bệnh cải thiện (than điểm đau
mạch do suy theo thang điểm nặng hơn. :4giảm so với khi chưa
giảm chức năng Glassgow mỗi 2h. can thiệp ĐD)
tuần hoàn. -Theo dõi dấu sinh
hiệu 2h/l
-Theo dõi lượng -Cung cấp cơ sở
nước xuất nhập để BS bù nước và
24h/l. điện giải.
-Tránh xảy ra nguy
-Giữ an toàn cho cơ té ngã.
BN: nằm giường
có thanh chắn, cố
định tay chân.
- Thực thiện thuốc
an thần theo y
lệnh.
3.Sốt cao do 3.Thân nhiệt BN 3.Lau mát bằng -Hạ sốt. 3.Bệnh nhân giảm
trong giới hạn nước ấm. sốt(T=38,5).
nhiễm trùng liên
bình thường. -Mặc quần áo -Tránh làm sốt
quan đến mụn mỏng, thoáng mát. tăng thêm.
-Chăm sóc mụn -Nhọt khô sạch,
nhọt.
nhọt : thay băng tình trạng nhiễm
mỗi ngày hoặc khi trùng không bị
thấm ướt. Chú ý tăng thêm.
tình trạng mụn
nhọt(dịch, màu sắc
da xung quanh) -Phát hiện và xử
-Thực hiện và theo trí kịp thời các
dõi các xét biến chứng.
nghiệm. -Điều trị nhiễm
trùng.
-Thực hiện thuốc
kháng sinh theo y
lệnh.
4. Dinh dưỡng 4.Đạt mức dinh 4.Kiểm tra vị trí -Ngăn ngừa tai 4.Đạt mức dinh dưỡng
kém do bệnh lý. dưỡng theo nhu sond dạ dày trước biến. theo nhu cầu
cầu. khi cho ăn. (#2100Kcal/ngày)
-Kiểm tra lượng -Tránh tình trạng
thức ăn tồn dư trạng trào ngược
trong dạ dày trước gây hít sặc.
khi cho ăn.
-Kiểm tra bóng -Đảm bảo cung
chèn trước khi cho cấp đày đủ dinh
ăn. dưỡng.
-Cho ăn đủ 4 -Hạn chế tai biến.
nhóm chất. Thức
ăn lỏng, dễ tiêu. -Giữ vệ sinh sạch
-Cho thức ăn vào sẽ.
với tốc độ chậm.
Lượng thức ăn # -Dinh dưỡng đày
250ml/l. đủ.
-Tráng ống bằng
nước ấm trước và
sau cho ăn.
-Đảm bảo năng
lượng (cháo
250mlx6l + sữa
200ml/2l)ngày)
#2200Kcal/ngày.
5.Vệ sinh cá 5.Bệnh nhân được 5.Vệ sinh răng -Hạn chế xuất hiện 5.Vệ sinh cá nhân được
sạch sẽ. miệng mỗi 4h/lần. sạch sẽ,các chất tiết
nhân kém do tình thêm ổ nhiễm
được quản lý tốt, không
trạng bệnh nặng. -Rửa mắt mỗi 2h trùng. có mùi hôi tại chỗ nằm
bằng nước muối BN.
sinh lý.
-Vệ sinh cơ thể
hằng ngày hoặc
khi dơ. Cắt ngắn
móng tay, chân.
-Thay quần
áo,drap giường
mỗi ngày hoặc khi
thấm ướt.
-Thay tả mỗi khi
đại tiện. -Giữ sạch sẽ, tránh
-Lau sạch, giữ khô
ráo vùng da quanh ẩm ướt gây loét.
hậu môn.
6. Thân nhân lo 6.Thân nhân an 6.Giải thích tình -Thân nhân hiểu
6.Thân nhân có kiến
lắng vì thiếu kiến trạng BN cho thân và an tâm, hợp tác.
tâm,hợp tác điều
thức. nhân trong phạm thức về bệnh.
trị. vi cho phép giúp
thân nhân an tâm
và tin tưởng vào
chế độ điều trị. -Biết được những
điều bệnh nhân lo
-Động viên,an lắng.
ủi,lắng nghe tâm
tư nguyê ̣n vọng
của thân nhân
người bê ̣nh, đáp - Thân nhân tin
ứng những nhu tưởng, hợp tác.
cầu cho phép.