You are on page 1of 21

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN


ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 08 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. 122. B. C122 . C. A1210 . D. A122 .


Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có u4  12 và u14  18. Giá trị công sai của cấp số cộng đó là

A. d  4. B. d  3. C. d  3. D. d  2.
Câu 3: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với (P)?
A. Không có B. Có một C. Có vô số D. Có một hoặc vô số
Câu 4: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

x  1 3 
f ' x  0  0 

f  x 1 

 3

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:


A. x  3. B. x  3. C. x  1. D. x  1.
2x 1
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  l là
x 1
1
A. y  1. B. y  1. C. y  . D. y  2.
2
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

T r a n g 1 | 21 – Mã đề 002
A. y   x 4  2 x 2 . B. y  x 2  2 x  1.

C. y  x 3  3 x  1. D. y   x 3  3x  1.

Câu 7: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

1
Số nghiệm của phương trình f  x    là
2
A. 2. B. 3. C. 4. D. x  1.
Câu 8: Cho hai số phức z1  5i và z2  2020  i. Phần thực của số z1 z2 bằng

A. 5. B. 5. C. 10100. D. 10100.


1
Câu 9:  e3 x 1dx bằng
0

A. e3  e. B.
3
e  e.
1 4
C. e 4  e. D.
3
e  e.
1 4

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 . Điểm nào dưới đây
thuộc  P  ?

A. M 1;1;6  . B. N  5;0;0  . C. P  0;0  5  . D. Q  2; 1;5  .


Câu 11: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I , J lần lượt là tâm của hình bình hành ABCD và EFGH . Khẳng
định nào sau đây là sai?
A.  ABCD  //  EFGH  . B.  ABJ  //  GHI  .
C.  ACGE  //  BDHF  . D.  ABFE  //  DCGH  .

Câu 12: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. 12a 3 . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. 6a 3 .
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

1 xe1
A.  dx  ln x  C. B.  x dx 
e
 C.
x e 1

T r a n g 2 | 21 – Mã đề 002
e x 1 1
C.  e x dx   C. D.  cos 2 xdx  sin 2 x  C.
x 1 2

Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho a   2; 2;0  , b   2; 2;0  , c   2; 2; 2  . Giá trị của a  b  c bằng

A. 2 6. B. 11. C. 2 11. D. 6.
2 x
 1 có nghiệm là
2
Câu 15: Phương trình 3x
A. x  0; x  2. B. x  1; x  3. C. x  0; x  2. D. x  1; x  3.

x  3 y 1 z  5
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ sau đây là một vectơ chỉ
2 2 3
phương của đường thẳng d ?

A. u2  1; 2;3 . B. u4   2; 4;6  .

C. u3   2;6; 4  . D. u1   3; 1;5  .

Câu 17: Trog mặt phẳng Oxy , số phức z  2  4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ duới
đây?

A. Điểm C . B. Điểm D. C. Điểm A. D. Điểm B.


1 3 3
Câu 18: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  x  dx  2;  f  x  dx  6. Tính I   f  x  dx .
0 1 0

A. I  8. B. I  12. C. I  4. D. I  36.
Câu 19: Khối nón có chiều cao h  4 và đường kính đáy bằng 6. Thể tích khối nón bằng
A. 12 . B. 144 . C. 48 . D. 24 .
Câu 20: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 8. B. 16. C. 48. D. 12.


Câu 21: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  i. Số phức z1  z2 bằng

T r a n g 3 | 21 – Mã đề 002
A. 3  i. B. 3  i. C. 3  i. D. 3  i.

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  1  0 . Tọa độ tâm I của mặt
cầu là
A. I  4; 2;6  . B. I  2; 1;3 . C. I  4; 2; 6  . D. I  2;1;  3 .

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x'  1 0 1 
y'  0   0 
y 2  

  4

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?


A.  0;1 . B.  1;1 . C.  4;   . D.  ; 2  .

Câu 24: Nghiệm của phương trình log 2  x  9   5 là

A. x  41. B. x  16. C. x  23. D. x  1.


Câu 25: Cho x, y  0 và  ,   . Khẳng định nào sau đây sai ?

A.  x   x .

B. x  y   x  y  .

D.  xy   x . y .

C. x .x   x   .

Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 28 . B. 20. C. 10 . D. 20 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0; 2  , B 1; 2;1 , C  3; 2;0  và D 1;1;3 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  có phương trình là

x  1 t x  1 t x  1 t x  2  t
   
A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  2  4t . D.  y  4  4t .
 z  2  2t  z  2  2t  z  2  2t  z  4  2t
   
3 1
a .a 2  3
Câu 28: Rút gọn biểu thức P  với a  0.
 
2 2
2 2
a

A. P  a 4 . B. P  a 3 . C. P  a 5 . D. P  a.
1 1 1
Câu 29: Cho 
0
f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 . Tính
0
  f  x   2 g  x   dx .
0
T r a n g 4 | 21 – Mã đề 002
A. 8. B. 12. C. 1. D. 3.
Câu 30: Cho f ( x)  3 x2  (1  2m ) x  2m với m là tham số. Tìm m để F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) và
F (0)  3, F (1)  3 .

5 15 15 1
A. m   . B. m  . C. m   . D. m   .
2 2 2 2
x
Câu 31: Nghiệm của bất phương trình log 22 x  log 2  4 là:
4
1  1
A. x  0 . B. x  4 . C. 0  x  . D.  0;    4;   .
2  2
Câu 32: Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N,
một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé
xếp được thành dãy TNTHPT.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 720 6 20

Câu 33: Tính   x  sin 2 x  dx.


cos 2 x x 2 cos 2 x
A. x 2   C. B.   C.
2 2 2
x2 x2
C.  cos 2 x  C. D.  sin x  C.
2 2

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z  1  3i  0. Tìm phần ảo của số phức w  1  iz  z.

A. 1. B. i. C. 2. D. 2i.

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua
A là

A.  x  1   y  1   z  1  29. B.  x  1   y  1   z  1  25.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  5. D.  x  1   y  1   z  1  5.
2 2 2 2 2 2

2 x 2 3 x  7
1
Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình    32 x 21 là
3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
2
Câu 37: Hàm số y  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3x  1
2

A.  1;1 . B.  ; 0  . C.  ;   . D.  0;   .

T r a n g 5 | 21 – Mã đề 002
Câu 38: Cho hàm số f  x  . Biết hàm số f '  x  có đồ thị như hình dưới đây. Trên  4;3 , hàm số
g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
2

A. x  1. B. x  3. C. x  4. D. x  3.

Câu 39: Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 200 m3 . Đáy bể là
hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là 300.000 đồng/ m 2 . Chi phí thuê
công nhân thấp nhất là
A. 36 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.

Câu 40: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 2  , song song với mặt phẳng
x 1 y  2 z  3
 P : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng d :   có phương trình là
1 1 1

x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  2 z  2 z  2  t z  2
   

Câu 41: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A z2 2 z2 .

A. 10 2. B. 7 C. 10 D. 5 2

Câu 42: Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm f '  x  liên tục trên đoạn 1;3 và f  x   0 với mọi

f '  x   1  f  x     f  x    x  1 
2
x  1;3 , f 1  1.
2 2
đồng thời và Biết rằng
 
3

 f  x  dx  a ln 3  b, a, b 
1
. Tính tổng S  a  b 2 .

A. S  1. B. S  2. C. S  0. D. S  4.

T r a n g 6 | 21 – Mã đề 002
Câu 43: Có bao nhiêu bộ  x; y  với x, y nguyên và 1  x, y  2020 thỏa mãn
 2y   2x 1 
 xy  2 x  4 y  8 log3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?
 y2  x 3 
A. 4034. B. 2 . C. 2017 . D. 2017  2020 .
Câu 44: Đường cong y  x 4  2m 2 x 2  1 có ba điểm cực trị A,B,C lập thành một tam giác đều. Giá trị của m là:

A.  3 . B.  6 3 . C.  5 2 . D.  5 7 .

Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

8a 3 3a 3 4a 3 8a 3
A. . B. . C. D. .
9 12 9 3
Câu 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.

 8x 
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số y  f  2   a  1 có giá trị lớn nhất không
 x 1 
vượt quá 20?
A. 41. B. 31. C. 35. D. 29.

Câu 47: Cho f  x  là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có
hoành độ bằng 2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai N 1;1 cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần
1
9
gạch chéo là
16
. Tích phân  f  x  dx
1
bằng

T r a n g 7 | 21 – Mã đề 002
31 13 19 7
A. B. C. D.
18 6 9 3

 log x2  2 x 3  2 x  m  2  có đúng
x 2
 2 x 1 2 x  m
Câu 48: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3
ba nghiệm phân biệt là
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 49: Cho các số phức z1  1  3i, z2  5  3i . Tìm điểm M  x; y  biểu diễn số phức z3 , biết rằng trong mặt
phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x  2 y  1  0 và mô đun số phức w  3z3  z2  2 z1 đạt giá trị nhỏ
nhất.

3 1  3 1 3 1  3 1
A. M  ;  B. M   ;   C. M  ;   D. M   ; 
5 5  5 5 5 5  5 5
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 4  , B  3;3; 1 , C  1; 1; 1 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  8  0. Xét điểm M thay đổi thuộc  P , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T  2MA  MB  MC .
2 2 2

A. 102 B. 35 C. 105 D. 30
---------------- HẾT ---------------

T r a n g 8 | 21 – Mã đề 002
PHẦN II: PHÂN TÍCH VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ
A. MA TRẬN ĐỀ
Về mặt số lượng
LỚP CHUYÊN ĐỀ SỐ LƯỢNG
Hàm số 10
Mũ và Logarit 8
Lớp 12 Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 7
Số phức 6
Thể tích khối đa diện 2
Khối tròn xoay 4
Hình giải tích Oxyz 8
Lượng giác 0
Tổ hợp, Xác suất 2
Dãy số, cấp số 1
Lớp 11 Giới hạn 0
Đạo hàm 0
Phép biến hình 0
Hình học không gian (quan hệ song song, vuông góc) 2
TỔNG 50 câu
Về mặt mức độ câu hỏi
MỨC ĐỘ CÂU HỎI SỐ LƯỢNG
1 Nhận biết 26 câu
2 Thông hiểu 11 câu
3 Vận dụng 7 câu
4 Vận dụng cao 6 câu
TỔNG 50 câu
Nhận xét của người ra đề:
- Đề này được soạn theo đúng các phần, các dạng bài có ra trong đề Minh Họa của bộ GD&ĐT với
mức độ khó tương đương đề Minh Họa.
B. BẢNG ĐÁP ÁN
1-B 2-C 3-B 4-D 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-A
11-C 12-C 13-C 14-C 15-A 16-A 17-A 18-A 19-D 20-C
21-C 22-B 23-A 24-C 25-B 26-D 27-D 28-C 29-A 30-C
31-D 32-A 33-B 34-A 35-C 36-A 37-D 38-A 39-B 40-D
41-D 42-A 43-A 44-B 45-A 46-B 47-B 48-A 49-D 50-A
C. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm
2 phần tử của tập hợp M là C122 .

Câu 2: Chọn C.

T r a n g 9 | 21 – Mã đề 002
Ta có u14  u1  13d  u4  10d  18  d  3.

Vậy công sai của cấp số cộng là d  3.


Câu 3: Chọn B.
Sử dụng tính chất của hai mặt phẳng vuông góc.

Câu 4: Chọn D.

Hàm số đạt cực đại tại điểm x mà f '  x  đổi dấu từ dương sang âm.

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1.


Câu 5: Chọn D.
1
2
2x 1 x  2. Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2.
Ta có lim  lim
x  x  1 x  1
1
x
Câu 6: Chọn D.

Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a  0 nên chỉ có hàm số y   x 3  3 x  1 thỏa yêu cầu
bài toán.
Câu 7: Chọn A.
1 1
Số nghiệm của phương trình f  x    bằng số nghiệm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y   .
2 2
1
Dựa vào đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y   cắt nhau tại 2 điểm.
2
1
Nên phương trình f  x    có 2 nghiệm.
2
Câu 8: Chọn A.

Ta có: z1 z2  5i  2020  i   5  10100i  Phần thực của số phức z1 z2 là 5.

Câu 9: Chọn D.
1 1
e d  3x  1  e3 x 1   e4  e  .
1 3 x 1 1 1 1
Ta có  e3 x 1dx  
0
30 3 0 3

T r a n g 10 | 21 – Mã đề 002
Câu 10: Chọn A.

Ta có 1  2.1  6  5  0 nên M 1;1;6  thuộc mặt phẳng  P  .

Câu 11: Chọn C.

Ta có  ACGE    BDHF   IJ nên khẳng định C sai.

Câu 12: Chọn C.


1 1
Ta có V  B.h  6a 2 .2a  4a 3 .
3 3
Câu 13: Chọn C.

e x 1
Ta có  e dx  x
 C sai vì  e x dx  e x  C.
x 1

Câu 14: Chọn C.

Ta có: a  b  c   2;6; 2  .

Vậy a  b  c  2 11.

Câu 15: Chọn A.

2 x 2 x x  0
 1  3x  30  x 2  2 x  0  
2 2
Ta có 3x .
x  2
Câu 16: Chọn A.

Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u2  1; 2;3 .

Câu 17: Chọn A.

Số phức z  2  4i được biểu diễn bởi điểm C  2;4 .

Câu 18: Chọn A.

T r a n g 11 | 21 – Mã đề 002
3 1 3
Ta có I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  6  8.
0 0 1

Câu 19: Chọn D.


1 1
Khối nón có bán kính bằng 3 nên có thể tích là V   r 2 h  . .33.4  12 .
3 3
Câu 20: Chọn C.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 2.4.6  48.
Câu 21: Chọn C.
Ta có z1  z2  1  2i  2  i  3  i.

Câu 22: Chọn B.

Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là I  2; 1;3 .

Câu 23: Chọn A.

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Câu 24: Chọn C.


Điều kiện: x  9

Ta có: log 2  x  9   5  x  9  25  x  23.

Câu 25: Chọn B.

Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức x  y   x  y  sai.

Câu 26: Chọn D.


Theo công thức tính diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh  2 .2.5  20 .

Câu 27: Chọn D.

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  nhận vectơ pháp tuyến của  BCD  là vectơ chỉ
phương.

Ta có BC   2;0; 1 , BD   0; 1; 2  .

 ud  n   BC , BD    1; 4; 2  .

Khi đó ta loại phương án A và B

1  2  t t  1
 
Thay điểm A 1;02  vào phương trình ở phương án D ta có 0  4  4t  t  1.
2  4  2t t  1
 
T r a n g 12 | 21 – Mã đề 002
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên D là phương án đúng.
Câu 28: Chọn C.
3 1
a .a 2 3
a 3 1 2  3
a3
Ta có P     a5 .
  
a 
2 2 2 2 2 2 2
2 2 a a

Câu 29: Chọn A.


1 1 1
Ta có   f  x   2 g  x   dx   f  x  dx  2 g  x  dx  2  2.5  8.
0 0 0

Câu 30: Chọn C.


x
Ta có: F ( x)   f ( x)dx   3x 2  (1  2m) x  2m  dx  x 3  (1  2m).  2mx  C
2

C  3 C  3
 F (0)  3  
Ta có:    1   15
 F (1)  3 1  (1  2m). 2  2m  C  3 m  2

Câu 31: Chọn D.


Điều kiện: x  0 .

BPT  log 22 x  log 2 x  log 2 4  4  log 2 x  2

x  4
log 2 x  2
 (log 2 x  2)(log 2 x  1)  0     .
log 2 x  1 x  1
 2

 1
Vậy x   0;   4;   .
 2
Câu 32: Chọn A.

Xem ba chữ T riêng biệt ta có: n     6!.

Gọi A là biến cố “xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành dãy TNTHPT”, suy ra n  A  3!

(số hoán vị của T – T – T và N, H, P cố định).


3! 1
Vậy xác suất của biến cố A : P  A    .
6! 120
Câu 33: Chọn B.

x 2 cos 2 x
Ta có   x  sin 2 x  dx   xdx   sin 2 xdx  2

2
 C.

Câu 34: Chọn A.

T r a n g 13 | 21 – Mã đề 002
1  3i
Ta có 1  i  z  1  3i  0  z   z  2  i  z  2  i.
1 i

Do đó w  1  iz  z  1  i  2  i   2  i  2  i.

Vậy phần ảo của số phức w  1  iz  z là 1.


Câu 35: Chọn C.

Ta có R  IA  1  1   2  1   3  1  5.
2 2 2

Vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là

 x  xI    y  y I    z  z I   R 2   x  1   y  1   z  1  5.
2 2 2 2 2 2

Câu 36: Chọn A.


2 x 2 3 x  7
1 
 2 x 2 3 x  7 
Ta có    32 x 21  3  32 x 21
3

   2 x 2  3x  7   2 x  21  2 x 2  3 x  7  2 x  21

7
 2 x 2  x  28  0    x  4.
2

Do x  nên x  3; 2; 1;0;1; 2;3 .

Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên.


Câu 37: Chọn D.
Tập xác định D  .
12 x
y'  .
 3x2  1
2

2
Ta có y '  0  x  0 nên hàm số y  nghịch biến trên khoảng  0;   .
3x  1
2

Câu 38: Chọn A.

Xét hàm số g  x   2 f  x   1  x  trên  4;3 .


2

Ta có: g '  x   2. f '  x   2 1  x  .

g '  x   0  f '  x   1  x. Trên đồ thị hàm số f '  x  ta vẽ thêm đường thẳng y  1  x.

T r a n g 14 | 21 – Mã đề 002
 x  4
Từ đồ thị ta thấy f '  x   1  x  x  1.
 x  3

Bảng biến thiên của hàm số g  x  như sau:

Vậy min g  x   g  1   x  1.


 4;3 

Câu 39: Chọn B.


Gọi chiều rộng, chiều dài của đáy lần lượt là x và 2 x, chiều cao là y.

Diện tích các mặt bên và mặt đáy là S  6 xy  2 x 2

100
Thể tích là V  2 x 2 y  200  xy  .
x

600 300 300 300 300 2


S  2x2    2x2  3 3 . .2 x  30 3 180
x x x x x

Vậy chi phí thấp nhất là T  30 3 180.3000000  51 triệu.


Câu 40: Chọn D.

T r a n g 15 | 21 – Mã đề 002
x  1 t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  t
z  3  t

Gọi  là đường thẳng cần tìm. Theo đề bài d cắt  nên gọi I    d  I  d suy ra I (1  t ; 2  t;3  t ) .

Ta có MI  (t ; t ; t  1) ; mặt phẳng ( P ) có VTPT là n  (1; 1;1) .

 song song với mặt phẳng ( P ) nên MI  n  MI .n  0  1.t  (1).t  1.(1  t )  0  t  1

 MI  (1; 1;0) là 1 VTCP của đường thẳng  và  đi qua điểm M (1;2;2).

x  1 t '

Vật PTTS của đường thẳng  cần tìm là  y  2  t ' .
z  2

Câu 41: Chọn D.


Ta có:

| z  2 |2  (a  2) 2  b 2 ;| z  2 |2  (a  2) 2  b 2
| z  2 |2  | z  2 |2  2(a 2  b2 )  8  2 | z |2 8  10

Ta có: A2  (| z  2 | 2 | z  2 |) 2  (12  22 )(| z  2 |2  | z  2 |2 )  50 .

Vì A  0 nên từ đó suy ra A  50  5 2 .

Vậy giá trị lớn nhất của A là 5 2 .


Câu 42: Chọn A.

f '( x)(1  f ( x)) 2


Ta có: f '( x)(1  f ( x))2  [( f ( x)) 2 ( x  1)]2   ( x  1) 2.
f 4 ( x)

f '( x)(1  f ( x)) 2


Lấy nguyên hàm 2 vế ta được  4
f ( x)
dx   ( x  1)2 dx

(1  2 f ( x)  f 2 ( x)) f '( x)
  4
dx   ( x  1) 2 dx
f ( x)
 1 1 1  ( x  1)3
   4 2 3  2 d ( f ( x ))  C
 f ( x) f ( x) f ( x)  3
1 1 1 ( x  1)3
  3  2   C
3 f ( x) f ( x) f ( x) 3
1  3 f ( x)  3 f 2 ( x) ( x  1)3
   C
3 f 3 ( x) 3

1 3  3 1
Mà f (1)  1    C  C  .
3 3
T r a n g 16 | 21 – Mã đề 002
1  3 f ( x)  3 f 2 ( x) ( x  1)3 1
   
3 f 3 ( x) 3 3
1  3 f ( x)  3 f 2 ( x) 1 ( x  1)3
   
3 f 3 ( x) 3 3
(1  f ( x))3
 3
 ( x  1)3
f ( x)
3
 1 
 1    (1  x)
3

 f ( x ) 
1
 f ( x)  .
x
3 3
1 3
Vậy 
1
f ( x)dx  
1 x
dx   ln | x |   ln 3 . Suy ra a  1; b  0 hay a  b  1 .
1

Câu 43: Chọn A

 x, y  N *: x, y  2020
  x, y  N *: x, y  2020
Điều kiện  2 x  1 2y   .
 x  3  0, y  2  0  x  3, y  0

 x4   y2 
BPT cho có dạng ( x  3)( y  2) log 2   1  ( x  4)( y  2) log 3   1  0(*).
 x2   y2 

 x4  2
Xét y  1 thì (*) thành ( x  3) log 2   1  3( x  4) log 3  0 , rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi
 x 3  3
 x4  2
x  3 vì ( x  3)  0;log 2   1  log 2 (0  1)  0,3( x  4)  0, log 3  0.
 x 3  3

Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ ( x; y )  ( x;1) với 4  x  2020, x  .

Xét y  2 thì (*) thành 4( x  4) log 3 1  0, BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4  x  2020, x  .

Trường hợp này cho ta 2017 cặp ( x; y) nữa.

Với y  2, x  3 thì VT(*) > 0 nên (*) không xảy ra

Vậy có đúng 4034 bộ số ( x; y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 44: Chọn B.


ĐTHS có 3 điểm cực trị  ab  2m 2  0  m  0.

 A(0;1)  AB  (m; m 4 )
x  0  
Ta có: y '  4 x3  4m2 x  0     B(m;1  m 4 )   AC  (m; m 4 ) .
 x  m C (m;1  m 4 ) 
  BC  (2m;0)

T r a n g 17 | 21 – Mã đề 002
 AB 2  AC 2  m2  m8
  2  m2  m8  4m2  m6  3  m  6 3.
 BC  4m
2

Câu 45: Chọn A.

Gọi I là trung điểm của BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA  300.

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a.

AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI   2a.
sin 300

3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a  x x .
2 3
2
 4a  3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC   .  .
 3 4 3

2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA  AI .tan 300  .
3

1 1 4a 2 3 2a 8a3
Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . .  .
3 3 3 3 9

Câu 46: Chọn B.


8x
Đặt t  .
x 1
2

8 x 2  8
Ta có: t '  ; t '  0  x  1.
x  1
2 2

Bảng biến thiên:


T r a n g 18 | 21 – Mã đề 002
 t   4; 4 .

Xét hàm số: h  t   f  t   a  1, t   4; 4 , ta có: h '  t   f '  t  .

t  4   4; 4

h '  t   0  f '  t   0  t  2   4; 4 .

t  2   4; 4

max h  t   Max  a  5 ; a  5 .
 4;4

 a  5  20 20  a  5  20 25  a  15
Yêu cầu bài toán      15  a  15 .
 a  5  20 20  a  5  20 15  a  25

Vậy có tất cả 31 giá trị nguyên của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47: Chọn B.
1 4
Dựa vào giả thiết đường thẳng đi qua hai điểm M  2;2  và P  4; 0  . Suy ra d : x  3 y  4  0  y  x .
3 3

Từ giả thiết ta có hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  f '  x   3ax 2  2bx  c. Chú ý đồ thị hàm số tiếp xúc
đường thẳng d tại x  2.

1  8a  4b  2c  1
 a
0  a  b  c 
12
  1 1 1 1
 1  b   y  x 3  x 2  x  1.
12a  4b  c   3  4 12 4 3
  1
d  1 c   3

1
13
Từ đó  f  x  dx 
1
6
.

Câu 48: Chọn A.

x 2  2 x  3  2 x  m  2  ln  2 x  m  2 
Phương trình tương đương 3  .
ln  x 2  2 x  3

T r a n g 19 | 21 – Mã đề 002
.ln  x 2  2 x  3  3 .ln  2 x  m  2  * .
 2 x 3 2 x m  2
 3x
2

Xét hàm đặc trưng f  t   3t.ln t , t  2 là hàm số đồng biến nên từ phương trình * suy ra

 x 2  2 x  3  2 x  m  2  g  x   x 2  2 x  2 x  m  1  0.


 x  4 x  2m  2 khi x  m
2
2 x  4 khi x  m
Có g  x    2  g ' x   .
 x  2m  1
 khi x  m 2 x khi x  m

 x  2 khi x  m
Và g '  x   0  
 x  0 khi x  m
Xét các trường hợp sau:

Trường hợp 1: m  0 ta có bảng biến thiên của g  x  như sau:

Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có m thỏa mãn.


Trường hợp 2: m  2 tương tự.

Trường hợp 3: 0  m  2, bảng biến thiên g  x  như sau:


 m  1  0 m  1
2

 
1
Phương trình có 3 nghiệm khi  2m  1  0  2m  3   m  .
 2 m  1  0  2 m  3  2
  3
m 
 2

Câu 49: Chọn D.

T r a n g 20 | 21 – Mã đề 002
Trắc nghiệm: Thay tọa độ điểm M vào vế trái phương trình đường thẳng kết quả bằng 0 thỏa ta được đáp án A.
Tự luận:

Ta có w  3z3  z2  2 z1  3z3  3  3i  3  z3  1  i   w  3 z3  1  i  3 AM với A  1;3 

M  x; y  biểu diễn số phức z3 nằm trên đường thẳng d : x  2 y  1  0 và A  1;3  d .

Khi đó w  3 z3  1  i  3 AM đạt giá trị nhỏ nhất khi AM ngắn nhất  AM  d

AM  d nên AM có phương trình: 2 x  y  1  0.

 3 1
Khi đó M  AM  d nên M   ;  .
 5 5
Câu 50: Chọn A.

Gọi I là điểm thỏa mãn: 2 IA  IB  IC  0

    
 2 OA  OI  OB  OI  OC  OI  0 
1 1
 OI  OA  OB  OC  1;0; 4 
2 2

 I 1;0; 4  .

Khi đó, với mọi điểm M  x; y ; z   P , ta luôn có

     
2 2 2
T  2 MI  IA  MI  IB  MI  IC

 
2 2 2 2
 2MI  2MI . 2 IA  IB  IC  2 IA  IB  IC

 2 MI 2  2 IA2  IB 2  IC 2 .

Ta tính được 2 IA2  IB 2  IC 2  30.

Do đó, T đạt GTNN  MI đạt GTNN  MI   P  .

2.1  0  2.4  8
Lúc này, IM  d  I ,  P     6.
2   1  2
2 2 2

Vậy Tmin  2.6 2  30 102.

T r a n g 21 | 21 – Mã đề 002

You might also like