Professional Documents
Culture Documents
Đề mẫu 3
Đề mẫu 3
A. d 4. B. d 3. C. d 3. D. d 2.
Câu 3: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với (P)?
A. Không có B. Có một C. Có vô số D. Có một hoặc vô số
Câu 4: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
x 1 3
f ' x 0 0
f x 1
3
T r a n g 1 | 21 – Mã đề 002
A. y x 4 2 x 2 . B. y x 2 2 x 1.
C. y x 3 3 x 1. D. y x 3 3x 1.
Câu 7: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
1
Số nghiệm của phương trình f x là
2
A. 2. B. 3. C. 4. D. x 1.
Câu 8: Cho hai số phức z1 5i và z2 2020 i. Phần thực của số z1 z2 bằng
A. e3 e. B.
3
e e.
1 4
C. e 4 e. D.
3
e e.
1 4
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 5 0 . Điểm nào dưới đây
thuộc P ?
Câu 12: Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a 2 và chiều cao h 2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 12a 3 . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. 6a 3 .
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 xe1
A. dx ln x C. B. x dx
e
C.
x e 1
T r a n g 2 | 21 – Mã đề 002
e x 1 1
C. e x dx C. D. cos 2 xdx sin 2 x C.
x 1 2
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho a 2; 2;0 , b 2; 2;0 , c 2; 2; 2 . Giá trị của a b c bằng
A. 2 6. B. 11. C. 2 11. D. 6.
2 x
1 có nghiệm là
2
Câu 15: Phương trình 3x
A. x 0; x 2. B. x 1; x 3. C. x 0; x 2. D. x 1; x 3.
x 3 y 1 z 5
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ sau đây là một vectơ chỉ
2 2 3
phương của đường thẳng d ?
C. u3 2;6; 4 . D. u1 3; 1;5 .
Câu 17: Trog mặt phẳng Oxy , số phức z 2 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ duới
đây?
A. I 8. B. I 12. C. I 4. D. I 36.
Câu 19: Khối nón có chiều cao h 4 và đường kính đáy bằng 6. Thể tích khối nón bằng
A. 12 . B. 144 . C. 48 . D. 24 .
Câu 20: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
T r a n g 3 | 21 – Mã đề 002
A. 3 i. B. 3 i. C. 3 i. D. 3 i.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 1 0 . Tọa độ tâm I của mặt
cầu là
A. I 4; 2;6 . B. I 2; 1;3 . C. I 4; 2; 6 . D. I 2;1; 3 .
x' 1 0 1
y' 0 0
y 2
4
A. x x .
B. x y x y .
D. xy x . y .
C. x .x x .
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 28 . B. 20. C. 10 . D. 20 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0; 2 , B 1; 2;1 , C 3; 2;0 và D 1;1;3 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 t x 2 t
A. y 4t . B. y 4 . C. y 2 4t . D. y 4 4t .
z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 4 2t
3 1
a .a 2 3
Câu 28: Rút gọn biểu thức P với a 0.
2 2
2 2
a
A. P a 4 . B. P a 3 . C. P a 5 . D. P a.
1 1 1
Câu 29: Cho
0
f x dx 2 và g x dx 5 . Tính
0
f x 2 g x dx .
0
T r a n g 4 | 21 – Mã đề 002
A. 8. B. 12. C. 1. D. 3.
Câu 30: Cho f ( x) 3 x2 (1 2m ) x 2m với m là tham số. Tìm m để F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) và
F (0) 3, F (1) 3 .
5 15 15 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
x
Câu 31: Nghiệm của bất phương trình log 22 x log 2 4 là:
4
1 1
A. x 0 . B. x 4 . C. 0 x . D. 0; 4; .
2 2
Câu 32: Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N,
một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé
xếp được thành dãy TNTHPT.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 720 6 20
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 i z 1 3i 0. Tìm phần ảo của số phức w 1 iz z.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua
A là
A. x 1 y 1 z 1 29. B. x 1 y 1 z 1 25.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 5. D. x 1 y 1 z 1 5.
2 2 2 2 2 2
2 x 2 3 x 7
1
Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 32 x 21 là
3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
2
Câu 37: Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3x 1
2
T r a n g 5 | 21 – Mã đề 002
Câu 38: Cho hàm số f x . Biết hàm số f ' x có đồ thị như hình dưới đây. Trên 4;3 , hàm số
g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
2
Câu 39: Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 200 m3 . Đáy bể là
hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là 300.000 đồng/ m 2 . Chi phí thuê
công nhân thấp nhất là
A. 36 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
Câu 40: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 2 , song song với mặt phẳng
x 1 y 2 z 3
P : x y z 3 0 đồng thời cắt đường thẳng d : có phương trình là
1 1 1
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t .
z 2 z 2 z 2 t z 2
Câu 41: Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A z2 2 z2 .
A. 10 2. B. 7 C. 10 D. 5 2
Câu 42: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm f ' x liên tục trên đoạn 1;3 và f x 0 với mọi
f ' x 1 f x f x x 1
2
x 1;3 , f 1 1.
2 2
đồng thời và Biết rằng
3
f x dx a ln 3 b, a, b
1
. Tính tổng S a b 2 .
A. S 1. B. S 2. C. S 0. D. S 4.
T r a n g 6 | 21 – Mã đề 002
Câu 43: Có bao nhiêu bộ x; y với x, y nguyên và 1 x, y 2020 thỏa mãn
2y 2x 1
xy 2 x 4 y 8 log3 2 x 3 y xy 6 log 2 ?
y2 x 3
A. 4034. B. 2 . C. 2017 . D. 2017 2020 .
Câu 44: Đường cong y x 4 2m 2 x 2 1 có ba điểm cực trị A,B,C lập thành một tam giác đều. Giá trị của m là:
A. 3 . B. 6 3 . C. 5 2 . D. 5 7 .
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 3a 3 4a 3 8a 3
A. . B. . C. D. .
9 12 9 3
Câu 46: Cho hàm số f x liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.
8x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số y f 2 a 1 có giá trị lớn nhất không
x 1
vượt quá 20?
A. 41. B. 31. C. 35. D. 29.
Câu 47: Cho f x là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có
hoành độ bằng 2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai N 1;1 cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần
1
9
gạch chéo là
16
. Tích phân f x dx
1
bằng
T r a n g 7 | 21 – Mã đề 002
31 13 19 7
A. B. C. D.
18 6 9 3
log x2 2 x 3 2 x m 2 có đúng
x 2
2 x 1 2 x m
Câu 48: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3
ba nghiệm phân biệt là
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 49: Cho các số phức z1 1 3i, z2 5 3i . Tìm điểm M x; y biểu diễn số phức z3 , biết rằng trong mặt
phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x 2 y 1 0 và mô đun số phức w 3z3 z2 2 z1 đạt giá trị nhỏ
nhất.
3 1 3 1 3 1 3 1
A. M ; B. M ; C. M ; D. M ;
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 2; 4 , B 3;3; 1 , C 1; 1; 1 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 8 0. Xét điểm M thay đổi thuộc P , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T 2MA MB MC .
2 2 2
A. 102 B. 35 C. 105 D. 30
---------------- HẾT ---------------
T r a n g 8 | 21 – Mã đề 002
PHẦN II: PHÂN TÍCH VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ
A. MA TRẬN ĐỀ
Về mặt số lượng
LỚP CHUYÊN ĐỀ SỐ LƯỢNG
Hàm số 10
Mũ và Logarit 8
Lớp 12 Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 7
Số phức 6
Thể tích khối đa diện 2
Khối tròn xoay 4
Hình giải tích Oxyz 8
Lượng giác 0
Tổ hợp, Xác suất 2
Dãy số, cấp số 1
Lớp 11 Giới hạn 0
Đạo hàm 0
Phép biến hình 0
Hình học không gian (quan hệ song song, vuông góc) 2
TỔNG 50 câu
Về mặt mức độ câu hỏi
MỨC ĐỘ CÂU HỎI SỐ LƯỢNG
1 Nhận biết 26 câu
2 Thông hiểu 11 câu
3 Vận dụng 7 câu
4 Vận dụng cao 6 câu
TỔNG 50 câu
Nhận xét của người ra đề:
- Đề này được soạn theo đúng các phần, các dạng bài có ra trong đề Minh Họa của bộ GD&ĐT với
mức độ khó tương đương đề Minh Họa.
B. BẢNG ĐÁP ÁN
1-B 2-C 3-B 4-D 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-A
11-C 12-C 13-C 14-C 15-A 16-A 17-A 18-A 19-D 20-C
21-C 22-B 23-A 24-C 25-B 26-D 27-D 28-C 29-A 30-C
31-D 32-A 33-B 34-A 35-C 36-A 37-D 38-A 39-B 40-D
41-D 42-A 43-A 44-B 45-A 46-B 47-B 48-A 49-D 50-A
C. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm
2 phần tử của tập hợp M là C122 .
Câu 2: Chọn C.
T r a n g 9 | 21 – Mã đề 002
Ta có u14 u1 13d u4 10d 18 d 3.
Câu 4: Chọn D.
Hàm số đạt cực đại tại điểm x mà f ' x đổi dấu từ dương sang âm.
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a 0 nên chỉ có hàm số y x 3 3 x 1 thỏa yêu cầu
bài toán.
Câu 7: Chọn A.
1 1
Số nghiệm của phương trình f x bằng số nghiệm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y .
2 2
1
Dựa vào đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y cắt nhau tại 2 điểm.
2
1
Nên phương trình f x có 2 nghiệm.
2
Câu 8: Chọn A.
Câu 9: Chọn D.
1 1
e d 3x 1 e3 x 1 e4 e .
1 3 x 1 1 1 1
Ta có e3 x 1dx
0
30 3 0 3
T r a n g 10 | 21 – Mã đề 002
Câu 10: Chọn A.
e x 1
Ta có e dx x
C sai vì e x dx e x C.
x 1
Ta có: a b c 2;6; 2 .
Vậy a b c 2 11.
2 x 2 x x 0
1 3x 30 x 2 2 x 0
2 2
Ta có 3x .
x 2
Câu 16: Chọn A.
Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u2 1; 2;3 .
T r a n g 11 | 21 – Mã đề 002
3 1 3
Ta có I f x dx f x dx f x dx 2 6 8.
0 0 1
Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là I 2; 1;3 .
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;1 .
Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức x y x y sai.
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD nhận vectơ pháp tuyến của BCD là vectơ chỉ
phương.
ud n BC , BD 1; 4; 2 .
1 2 t t 1
Thay điểm A 1;02 vào phương trình ở phương án D ta có 0 4 4t t 1.
2 4 2t t 1
T r a n g 12 | 21 – Mã đề 002
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên D là phương án đúng.
Câu 28: Chọn C.
3 1
a .a 2 3
a 3 1 2 3
a3
Ta có P a5 .
a
2 2 2 2 2 2 2
2 2 a a
C 3 C 3
F (0) 3
Ta có: 1 15
F (1) 3 1 (1 2m). 2 2m C 3 m 2
x 4
log 2 x 2
(log 2 x 2)(log 2 x 1) 0 .
log 2 x 1 x 1
2
1
Vậy x 0; 4; .
2
Câu 32: Chọn A.
Gọi A là biến cố “xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành dãy TNTHPT”, suy ra n A 3!
x 2 cos 2 x
Ta có x sin 2 x dx xdx sin 2 xdx 2
2
C.
T r a n g 13 | 21 – Mã đề 002
1 3i
Ta có 1 i z 1 3i 0 z z 2 i z 2 i.
1 i
Do đó w 1 iz z 1 i 2 i 2 i 2 i.
Ta có R IA 1 1 2 1 3 1 5.
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
x xI y y I z z I R 2 x 1 y 1 z 1 5.
2 2 2 2 2 2
2 x 2 3x 7 2 x 21 2 x 2 3 x 7 2 x 21
7
2 x 2 x 28 0 x 4.
2
2
Ta có y ' 0 x 0 nên hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; .
3x 1
2
T r a n g 14 | 21 – Mã đề 002
x 4
Từ đồ thị ta thấy f ' x 1 x x 1.
x 3
100
Thể tích là V 2 x 2 y 200 xy .
x
T r a n g 15 | 21 – Mã đề 002
x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 2 t
z 3 t
Gọi là đường thẳng cần tìm. Theo đề bài d cắt nên gọi I d I d suy ra I (1 t ; 2 t;3 t ) .
song song với mặt phẳng ( P ) nên MI n MI .n 0 1.t (1).t 1.(1 t ) 0 t 1
x 1 t '
Vật PTTS của đường thẳng cần tìm là y 2 t ' .
z 2
| z 2 |2 (a 2) 2 b 2 ;| z 2 |2 (a 2) 2 b 2
| z 2 |2 | z 2 |2 2(a 2 b2 ) 8 2 | z |2 8 10
Vì A 0 nên từ đó suy ra A 50 5 2 .
(1 2 f ( x) f 2 ( x)) f '( x)
4
dx ( x 1) 2 dx
f ( x)
1 1 1 ( x 1)3
4 2 3 2 d ( f ( x )) C
f ( x) f ( x) f ( x) 3
1 1 1 ( x 1)3
3 2 C
3 f ( x) f ( x) f ( x) 3
1 3 f ( x) 3 f 2 ( x) ( x 1)3
C
3 f 3 ( x) 3
1 3 3 1
Mà f (1) 1 C C .
3 3
T r a n g 16 | 21 – Mã đề 002
1 3 f ( x) 3 f 2 ( x) ( x 1)3 1
3 f 3 ( x) 3 3
1 3 f ( x) 3 f 2 ( x) 1 ( x 1)3
3 f 3 ( x) 3 3
(1 f ( x))3
3
( x 1)3
f ( x)
3
1
1 (1 x)
3
f ( x )
1
f ( x) .
x
3 3
1 3
Vậy
1
f ( x)dx
1 x
dx ln | x | ln 3 . Suy ra a 1; b 0 hay a b 1 .
1
x, y N *: x, y 2020
x, y N *: x, y 2020
Điều kiện 2 x 1 2y .
x 3 0, y 2 0 x 3, y 0
x4 y2
BPT cho có dạng ( x 3)( y 2) log 2 1 ( x 4)( y 2) log 3 1 0(*).
x2 y2
x4 2
Xét y 1 thì (*) thành ( x 3) log 2 1 3( x 4) log 3 0 , rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi
x 3 3
x4 2
x 3 vì ( x 3) 0;log 2 1 log 2 (0 1) 0,3( x 4) 0, log 3 0.
x 3 3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ ( x; y ) ( x;1) với 4 x 2020, x .
Xét y 2 thì (*) thành 4( x 4) log 3 1 0, BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4 x 2020, x .
A(0;1) AB (m; m 4 )
x 0
Ta có: y ' 4 x3 4m2 x 0 B(m;1 m 4 ) AC (m; m 4 ) .
x m C (m;1 m 4 )
BC (2m;0)
T r a n g 17 | 21 – Mã đề 002
AB 2 AC 2 m2 m8
2 m2 m8 4m2 m6 3 m 6 3.
BC 4m
2
Gọi I là trung điểm của BC suy ra góc giữa mp SBC và mp ABC là SIA 300.
AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI 2a.
sin 300
3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a x x .
2 3
2
4a 3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC . .
3 4 3
2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA AI .tan 300 .
3
1 1 4a 2 3 2a 8a3
Vậy VS . ABC .S ABC .SA . . .
3 3 3 3 9
8 x 2 8
Ta có: t ' ; t ' 0 x 1.
x 1
2 2
t 4 4; 4
h ' t 0 f ' t 0 t 2 4; 4 .
t 2 4; 4
max h t Max a 5 ; a 5 .
4;4
a 5 20 20 a 5 20 25 a 15
Yêu cầu bài toán 15 a 15 .
a 5 20 20 a 5 20 15 a 25
Vậy có tất cả 31 giá trị nguyên của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47: Chọn B.
1 4
Dựa vào giả thiết đường thẳng đi qua hai điểm M 2;2 và P 4; 0 . Suy ra d : x 3 y 4 0 y x .
3 3
Từ giả thiết ta có hàm số f x ax3 bx 2 cx d f ' x 3ax 2 2bx c. Chú ý đồ thị hàm số tiếp xúc
đường thẳng d tại x 2.
1 8a 4b 2c 1
a
0 a b c
12
1 1 1 1
1 b y x 3 x 2 x 1.
12a 4b c 3 4 12 4 3
1
d 1 c 3
1
13
Từ đó f x dx
1
6
.
x 2 2 x 3 2 x m 2 ln 2 x m 2
Phương trình tương đương 3 .
ln x 2 2 x 3
T r a n g 19 | 21 – Mã đề 002
.ln x 2 2 x 3 3 .ln 2 x m 2 * .
2 x 3 2 x m 2
3x
2
Xét hàm đặc trưng f t 3t.ln t , t 2 là hàm số đồng biến nên từ phương trình * suy ra
x 2 2 x 3 2 x m 2 g x x 2 2 x 2 x m 1 0.
x 4 x 2m 2 khi x m
2
2 x 4 khi x m
Có g x 2 g ' x .
x 2m 1
khi x m 2 x khi x m
x 2 khi x m
Và g ' x 0
x 0 khi x m
Xét các trường hợp sau:
m 1 0 m 1
2
1
Phương trình có 3 nghiệm khi 2m 1 0 2m 3 m .
2 m 1 0 2 m 3 2
3
m
2
T r a n g 20 | 21 – Mã đề 002
Trắc nghiệm: Thay tọa độ điểm M vào vế trái phương trình đường thẳng kết quả bằng 0 thỏa ta được đáp án A.
Tự luận:
3 1
Khi đó M AM d nên M ; .
5 5
Câu 50: Chọn A.
2 OA OI OB OI OC OI 0
1 1
OI OA OB OC 1;0; 4
2 2
I 1;0; 4 .
2 2 2
T 2 MI IA MI IB MI IC
2 2 2 2
2MI 2MI . 2 IA IB IC 2 IA IB IC
2 MI 2 2 IA2 IB 2 IC 2 .
2.1 0 2.4 8
Lúc này, IM d I , P 6.
2 1 2
2 2 2
T r a n g 21 | 21 – Mã đề 002