Professional Documents
Culture Documents
S
F F
+
Câu 3: (1,0đ) Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12 , R2 = 6 mắc song
song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Tính nhiệt lượng toả ra trên mạch điện trong 10 phút.
Câu 4: (1,0đ) Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện
chạy qua bếp điện có cường độ 3A. Dùng bếp này đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt
độ ban đầu 200C trong thời gian 20 phút. Tính hiệu suất của bếp điện, biết nhiệt
dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K
HƯỚNG DẪN CHẤM:
0,5
b/
S
F
0,5
N
F
+
F I I + F I F F + I
N N S N
A. B. C. D.
Câu 13(0,25 điểm): Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau
thì chúng:
A. hút nhau. C. không hút nhau cũng không đẩy nhau.
B. đẩy nhau. D. lúc hút, lúc đẩy nhau.
Câu 14(0,25 điểm): Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức đúng là:
A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; B. U = U1 + U2; I = I1 = I2;
C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; D. U = U1 = U2; I = I1 = I 2
Câu 15(0,25 điểm): Quy tắc nào dùng xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên
dây dẫn
A. Mắc Vôn kế C. Mắc Ampe kế
B. Nắm tay phải D. Bàn tay trái
Câu 16(0,25 điểm): Để tăng từ tính của nam châm điện có mấy cách:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17. (1,5 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị
của các đại lượng có trong công thức?
Câu 18. (1,5 điểm) Nêu lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng? Các biện pháp cơ
bản để sử dụng tiết kiệm điện năng?
Câu 19. (1,5 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1) trong đó
dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của vôn V
Rx
kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V.
R
A
a) Điều chỉnh biến trở để vôn kế chỉ 4V thì khi đó ampe kế U
chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó? Hình 1
b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để
vôn kế chỉ có số chỉ 2V?
Câu 20. (1,5 điểm) Quan sát hình vẽ (hình 2). Cho biết.
N b O' c S
a. Khung dây sẽ quay như thế nào? Tại sao?
b. Khung có quay được mãi không? Vì sao? Cách N
a d
S
O
khắc phục?
Hình 2
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A C B C D B B
Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C D C D B B D B
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: 1,5 điểm.
1 điểm
- Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận
với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
0,5 điểm
U
- Hệ thức của định luật Ôm: I , trong đó I là cường độ dòng điện
R
chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω).
Câu 18. (1,5 điểm)
0,75 điểm
- Lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng :
+ Giảm chi tiêu cho gia đình;
+ Các dụng cụ được sử dụng lâu bền hơn;
+ Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị 0,75 điểm
quá tải;
+ Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
- Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng
+ Lựa chọn các dụng cụ hay thiết bị điện có công suất phù hợp;
+ Sử dụng điện trong thời gian cần thiết (tắt các thiết bị khi đã sử
dụng xong hoặc dùng chế độ hẹn giờ).
Câu 19. (1,5 điểm)
Vì vôn kế có điện trở rất lớn, mạch có dạng R nt Rx.
a) Điện trở của biến trở khi đó: 0,5 điểm
U - UV 9 4
R1 = = 1. 0,25 điểm
I 5
UV 4
Điện trở R = = 0,8
I 5
0,25 điểm
b) Để vôn kế chỉ 2V.
Cường độ dòng điện trong mạch là: 0,5 điểm
U V2 2
I' = = 2,5A.
R 0,8
U - U V2 9 2
Giá trị của biến trở lúc đó là: R2 = = 2,8
I' 2,5
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
ĐỀ SỐ 3
MA TRẬN MỤC TIÊU
MA TRẬN ĐỀ
Vận dụng
Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng
cao
chủ đề
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Phát biểu được - Áp dụng được công - Vận dụng linh loạt - Vận dụng
định luật Ôm đối với thức tính điện trở biểu thức định luật được định
một đoạn mạch có tương đương đối với Ôm và biểu thức luật Jun –
điện trở. đoạn mạch nối tiếp, định luật Jun – Len-xơ và
- Phát biểu và viết đoạn mạch song Lenxơ. mối quan hệ
được hệ thức của định song gồm nhiều nhất - Giải thích được A = Q vào
Điện
luật Jun - Lenxơ. ba điện trở. nguyên tắc hoạt bài tập.
học
- Nêu được ý nghĩa động của biến trở
các trị số vôn và oat con chạy. Sử dụng
có ghi trên các thiết được biến trở để
bị tiêu thụ điện năng. điều chỉnh cường
độ dòng điện trong
mạch.
Số câu 2 1 1 2 1 1 8
Số điểm 1 0.5 1.5 1 1 1 6
Tỉ lệ % 10% 5% 15% 10% 10% 10% 60%
Điện từ - Phát biểu được quy - Biết dùng nam - Vận dụng được
học tắc nắm tay phải và châm thử để phát quy tắc nắm tay
quy tắc bàn tay trái. hiện sự tồn tại của từ phải và quy tắc bàn
trường. tay trái.
Số câu 1 1 1 1 1 5
Số điểm 0.5 1 0.5 0.5 1.5 4
Tỉ lệ % 5% 10% 5% 5% 15% 40%
TS câu 3 1 2 1 3 2 1 13
TS điểm 1.5 1 1 1.5 1.5 2.5 1 10
Tỉ lệ % 15% 10% 10% 15% 15% 25% 10% 100%
ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là:
R U I
A. I B. R U .I C. I D. U
U R R
Câu 2: Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15 và cường độ dòng điện chạy qua
dây tóc bóng đèn là 0,3A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao
nhiêu?
A. 45V B. 4,5V C. 50V D. 0,02V
Câu 3: Số vôn và sè oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho ta biÕt:
A. hiệu điện thế định mức và công suất tiêu thụ khi nó khi hoạt động bình thường.
B. hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó.
C. hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động.
D. số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ sau: Đ C
Rb
N M
Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
A. Sáng mạnh lên B. Sáng yếu đi
C. Không thay đổi C. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
Câu 5: Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
U2
A. A U .I .t B. A t C. A I 2 .R.t D. A I .R.t
R
Câu 6: Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi:
A. Một vặt nhẹ để gần A bị hút về phía A.
B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.
C. Một kim nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam – Bắc.
D. Một kim nam châm đặt tại A bị nóng lên.
Câu 7: Theo qui tắc bàn tai trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
A. Chiều của đường sức từ. C. Chiều của lực điện từ.
B. Chiều của dòng điện. D. Chiều của cực Nam – Bắc địa lý.
Câu 8: Các đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua có chiều:
A. từ cực Nam đến cực Bắc ở ngoài ống dây.
B. từ cực Bắc đến cực Nam ở trong ống dây.
C. từ cực Bắc đến cực Nam ở ngoài ống dây.
D. từ cực Nam đến cực Bắc địa lý.
Phần II. Tự luận (6 điểm).
Câu 9 (2,5điểm)
a) Phát biểu quy tắc xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
b) Hãy xác định chiều của lực điện từ, chiều của dòng điện và tên của từ cực trong
các trường hợp dưới đây.
N
A B
. F
+
- +
Câu 11 N N
(2,5điểm) A B
Mỗi
F
F
. (N) (S) + hình
- +
0,5
S
S
Câu 5. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 mắc song song với nhau.
Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là:
I I
S
I I
S
N
S
Câu 16. (2 điểm) Cho mạch điện gồm 01 bóng đèn có ghi 12V - 6W mắc nối tiếp với
một biến trở và một ampe kế vào hiệu điện thế 24V.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện.
b. Tìm số chỉ của ampe kế khi đèn hoạt động bình thường.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọn đúngđược 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B C A B D D D B C A C
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA
Câu 1. Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
R U U
A. I = . B. R = . C. U = I.R. D. I = .
U I R
Câu 2. Định luật Jun - len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Cơ năng D. Quang năng
Câu 3. Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc
C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện
Câu 4. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện B. Máy tính bỏ túi
C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay
Câu 5. Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình
thường, phải chọn hai bóng đèn:
A. Có cùng hiệu điện thế định mức. B. Có cùng cường độ dòng điện định
mức.
C. Có cùng điện trở. D. Có cùng công suất định mức.
Câu 6. Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của Nikenli
0,4.10-6Ωm. Điện trở của dây dẫn là:
A. 40Ω B. 80Ω C. 160Ω D. 180Ω
Câu 7. Hai bóng đèn có ghi (220V – 50 W) và (220V – 60W) được mắc vào mạng điện
có hiệu điện thế 220V. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W.
B. Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W.
C. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua hai đèn bằng nhau.
D. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua đèn 50W lớn hơn.
Câu 8. Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực bắc.
C. Cả hai từ cực. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 9: Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 10: Một đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nó hoạt động
bình thường là:
. 22 Ω B. 484 Ω C. 5/11 Ω D. 480 Ω
Câu 11: Theo quy tắc nắm tay phải thì:
A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện
B. Ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây
C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây
D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lòng bàn tay
Câu 12: Công thức không dùng để tính công suất điện là:
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = U2/R D. P = U.I2.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13 (2 điểm)
a) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống
dây. Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm .
b) Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện, hoặc xác định cực của
nam châm cho bởi các hình vẽ sau:
Câu 15 (2 điểm) Một ấm đun nước bằng điện loại 220V – 1,1kW; có dung tính là 1,6 lít,
nhiệt độ ban đầu là t1 = 200C được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết khối lượng riêng
của nước là 1000 kg/m3 và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K
a. Bỏ qua sự mất nhiệt và nhiệt dung của ấm. Hãy tính thời gian cần để đung sôi
ấm nước?
b. Tính tiền điện phải trả khi đun sôi 2 lít nước? Biết giá tiền của một số điện là
3000/đồng
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A C A A C B C C B C D
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật dẫn đến cực (-)
nguồn điện
- Xác định đúng chiều của đường sức từ. (0,5 điểm)
Xác định đúng từ cực của ống dây Xác định đúng từ cực của kim nam châm. (0,5
điểm)
b) Hình 1. Đặt bàn tay trái sao cho đường sức từ đi vào lòng bàn tay
Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa theo chiều dòng điện. (0,25 điểm)
Vẽ đúng lực từ F chiều từ phải sang trái . (0,25 điểm)
Hình 2.
Xác định đúng chiều đường sức từ (trái sang phải). (0,25 điểm)
Xác định đúng cực của nam châm: Trái (N); Phải (S). (0,25 điểm)
Câu 14: (3,0 điểm)
a) 12V - 6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn. Đèn hoạt
động bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó công suất tiêu thụ của
bóng đúng bằng công suất định mức. (0,75 điểm)
b) Điện trở R1 của bóng đèn là:
Từ công thức:
(0,75 điểm)
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Vì R1 nt ( R2//R3) nên
(0,75 điểm)
Số chỉ của ampe kế là:
(0,75 điểm)
Câu 15:
Tóm tắt đúng (0,25)
a) Đổi 1,1 kW = 1100W; 1,6 lít = 1,6.10-3 m3
Khối lượng của 1,6 lít nước là m = D.V = 1000.1,6.10-3 = 1,6kg
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là:
Qthu = mc ( t2 – t1) = 1,6.4200 (100 – 20) = 537600 (J) (1) (0,25 điểm)
Nhiệt lượng dòng điện cung cấp là
Qtỏa = P.t = 11000t (J) (2) (0,25 điểm)
Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt: Qthu = Qtỏa
Từ (1) và (2) ta có: 1100t = 537600 t = 488,73(s) (0,25 điểm)
b) Điện trở của ấm là: R = U2/P = 2202/1100 = 44 Ω (0,25 điểm)
Khối lượng của 2 lít nước là: m = D.V = 1000.2.10-3 = 2 (kg)
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là
Q = mc (t2 – t1) = 2.4200.(100 – 20) = 672000 (J) = 14/75 (kWh) (0,5 điểm)
Suy ra, tiền điện phải trả là 14/75 . 3000 = 560 (đồng) (0,25 điểm)
ĐỀ SỐ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: Vật lí 9 (Thời gian 45 phút)
I. Ma trận
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Q
1. Đoạn Nhận biết được Hiểu được
mạch nối công thức tính công thức tính
tiếp- Đoạn Rtđ của đoạn điện trở tương
mạch song mạch nối tiếp đương
song
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,25đ 0,25đ 0.5đ
2. Sự phụ Nhận biết được
thuộc của công thức tính
điện trở vào điện trở
chiều dài,
tiết diện và
vật liệu làm
dây dẫn.
Số câu 1 1
Số điểm 0,25đ 0.25đ
3 Công suất Nhận biết được
điện đơn vị của công
suất điện
Số câu 1 1
Số điểm 0,25đ 0.25đ
4. Điện năng- - Nhận biết Hiểu được sự
công của được số đếm chuyển hóa
dòng điện của công tư điện năng của
điện quạt điện
Số câu 1 1 2
Số điểm 02,5đ 0,25đ 0.5đ
5. Định luật Vận dụng Tính được
Jun-len-xơ công thức tính nhiệt dung
nhiệt lượng riêng
Q= I Rt
2
A B
I
F
I
Hình a Hình b
a) bếp điện khi hoạt động bình b)
Câu 16 (3 điểm) Một thường có điện trở R = 80 và cường
h×nh 3
độ dòng điện là 2,5A. a, Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s.
b, Dùng bếp để đun sôi 1,5kg chất lỏng có nhiệt độ ban đầu là 200C và nhiệt độ
khi sôi là 1000C, thì thời gian đun sôi chất lỏng là 20 phút. Biết hiệu suất của bếp đạt
80%. Tính nhiệt lượng cần đun sôi lượng chất lỏng trên ?
c,Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng đó ?
Câu 17. (1 điểm) Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau:
N S .
N
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D D A D D A B A C B B B
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu Đáp án Điểm
a, phát biểu đúng quy tắc 1đ
15 b,Đầu B là cực bắc 1đ
(3điểm) Đầu A là cực Nam
c, Chiều dòng điện đi từ B sang A 1đ
Tóm tắt:
cho R=80
I=2,5A 0,5đ
a, t =1s. Tính Q1
b, m=1,5kg
t10=20 0C
t20=100 0C
t =20 phút=1200s
H = 80%
Tính Q2 = ?
c=?
Giải
16 a, Nhiệt lượng tỏa ra trong 1s: 0,5đ
(3 điểm)
Q1= I2Rt = 2,52.80.1 = 500 (J)
b, Vì hiệu suất của bếp là 80% nên nhiệt lượng cần cung
cấp để đun sôi chất lỏng trong 20 phút là:
Q 0,5đ
H 2 80%
Q
80 0,5đ
Q 2 Q.80% 500.1200. 480000(J)
100
c, theo phần b ta có:
Q2= m.c.(t20 - t10) = 1,5.c.(100 - 20) = 480000(J) 0,5đ
- Nhiệt dung riêng của chất lỏng là:
Q2 480000 0,5đ
c 0 0
4000(J / kg .K )
m.(t2 t1 ) 1,5.(105 25)
Câu 17 Hình 1: Lực từ hướng xuống 0,5 đ
1 điểm Hình 2 : Lực từ hướng từ phỉ sang trái 0.5 đ
ĐỀ SỐ 7
PHÒNG GD&ĐT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
………… Môn: VẬT LÍ - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Trường:…………………....Lớp:……..… Giám thị 1:………………… Số phách
Câu 8. (1,5 điểm) Một cuộn dây điện trở có trị số là 10Ω được cuốn bằng dây Nikêlin có
tiết diện là 0,1mm2 và có điện trở suất là 0,4.10 - 6Ωm. Tính chiều dài của dây Nikêlin
dùng để quấn cuộn dây điện trở này ?
Câu 9. (1,5 điểm) Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu điện trở 20Ω trong thời gian 2 phút.
Tính nhiệt lượng toả ra trên điện trở đó ?
Câu 10. (2,0 điểm) Quan sát vỏ của một biến trở thấy có ghi 47Ω - 0,5A.
b, Dùng biến trở này làm điện trở thì có thể đặt vào hai đầu biến trở hiệu điện thế lớn
nhất là bao nhiêu ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 9
PHẦN I: Trắc nghiệm 3 điểm (0,5 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A B C D A
Lưu ý: Học sinh có câu trả lời khác mà vẫn đúng thì cho điểm tối đa