You are on page 1of 34

ĐỀ SỐ 1

PGD & ĐT HUYỆN……….. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG ……….. NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: VẬT LÍ LỚP 9
Thời gian làm bài: …. phút

1. Thiết lập ma trận đề kiểm tra

Tên chủ Vận dụng


đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
cao
1. Nêu được 2. Nêu được điện 4. Vận dụng được hệ 9. Tính
cách sử dụng trở không phụ thức định luật Ôm được hiệu
để tìm cường suất của
an toàn điện. thuộc vào khối U
I
lượng dây dẫn. R bếp điện.
độ dòng điện.
3. Phát biểu được
5 Vận dụng công
định luật Jun –
thức của đoạn mạch
Len Xơ.
nối tiếp để tính điện
trở tương đương.
6 Vận dụng công
1. Điện thức của đoạn mạch
học song song để tính
điện trở tương đương.
7 Vận dụng được
công thức A = P .t =
U.I.t đối với đoạn
mạch tiêu thụ điện
năng.
8. Xác định mối liên
hệ giữa điện trở với l,
S.
Số câu 1 2 5 1
Số điểm 0,5 1,5 3,0 1,0
(%) 5% 15% 30% 10%
10. Nhận biết 11. Nhận biết 13. Vận dụng được
được cấu tạo được sự tương tác quy tắc bàn tay trái
bộ phận nam giữa hai nam xác định chiều dòng
2. Điện châm điện. châm. điện chạy qua dây
từ học 12. Phát biểu dẫn và tên từ cực của
được quy tắc bàn nam châm.
tay trái. 14. Vận dụng được
quy tắc nắm tay phải
xác định sự tương tác
giữa ống dây có dòng
điện với kim nam
châm.
Số câu 1 2 2
Số điểm 0,5 1,5 2,0
(%) 5% 15% 20%
TS câu 2 4 7 1
TS điểm 1,0 3,0 5,0 1,0
(%) 10% 30% 50% 10%
ĐỀ BÀI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn một chữ cái có câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D. Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 2: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Tiết diện của dây dẫn.
C. Chiều dài của dây dẫn. D. Khối lượng của dây dẫn.
Câu 3: Một nam châm điện gồm
A. cuộn dây không có lõi. C. cuộn dây có lõi là một thanh sắt non.
B. cuộn dây có lõi là một thanh thép. D. cuộn dây có lõi là một thanh nam châm.
Câu 4: Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là:
A. cùng cực thì đẩy nhau B. đẩy nhau và hút nhau
C. khác cực thì đẩy nhau D. không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 5: Cho điện trở R = 10  , khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế U = 12V thì
dòng điện chạy qua nó có cường độ:
A. 0,6A B. 1,2A C. 12A D. 120A
Câu 6: Cho mạch điện gồm R1 = 20 và R2 = 60 mắc nối tiếp với nhau. Điện
trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 15 B. 40 C. 80 D. 600
Câu 7: Một bóng đèn có ghi 220V – 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V thì
điện năng sử dụng trong 1 giờ là:
A. 0,1kWh B. 1kWh C. 100kWh D. 220kWh
Câu 8: Xét các dây dẫn hình trụ, tiết diện đều làm từ cùng một loại vật liệu, nếu
chiều dài dây dẫn giảm đi 2 lần và tiết diện dây dẫn tăng lên 2 lần thì điện trở của
dây dẫn sẽ:
A. tăng lên 2 lần. B. Giảm lên 2 lần C. tăng đi 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 9: Áp dụng qui tắc bàn tay trái để xác định lực điện từ
tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua (hình vẽ) có
chiều từ
A. trên xuống dưới. B. dưới lên trên.
C. phải sang trái. D. trái sang phải.
Câu 10: Treo một kim nam châm thử gần ống dây
(hình vẽ). Hiện tượng gì sẽ xảy ra với kim nam châm
khi ta đóng khoá K?

A. Bị ống dây hút.


B. Bị ống dây đẩy.
C. Vẫn đứng yên.
D. Lúc đầu bị ống dây đẩy ra, sau đó quay 180o, cuối cùng bị ống dây hút.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0đ) Phát biểu định luật Jun – Len Xơ.
Câu 2: (2,0đ)
a/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái
b/ Xác định chiều dòng điện, các cực của nam châm trong hình vẽ sau:

S
F F
+

Câu 3: (1,0đ) Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12 , R2 = 6  mắc song
song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Tính nhiệt lượng toả ra trên mạch điện trong 10 phút.
Câu 4: (1,0đ) Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện
chạy qua bếp điện có cường độ 3A. Dùng bếp này đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt
độ ban đầu 200C trong thời gian 20 phút. Tính hiệu suất của bếp điện, biết nhiệt
dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K
HƯỚNG DẪN CHẤM:

Phần Nội dung đáp án Điểm


I. Trắc
nghiệm (5,0 đ)
Câu 1.B ; 2.D ; 3.C ; 4.A ; 5.B ; 6.C ; 7.A ; 8.D ; 9.B ; 10.D Mỗi câu
đúng 0,5
II. Tự
luận (5,0 đ)
Câu 1 Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện
1,0
trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
Câu 2 a/ Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào
lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo
1,0
chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90 chỉ chiều của
0

lực điện từ.

0,5

b/
S

F
0,5
N

F
+

Câu 3 a/ Điện trở tương đương đoạn mạch là


R
R1.R2

12.6
 4 ( )
0,5
R1  R2 12  6
b/ Cường độ dòng điện qua mạch chính là
U 12
I   3 (A)
R 4 0,25
Nhiệt lượng tỏa ra của đoạn mạch trong 10 phút là.
Q = I2Rt = 32.4.600 = 21600 ( J ) 0,25
Câu 4 - Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 20 phút là:
Qtp = U.I.t = 220 . 3 . 20 . 60 = 792000 (J ) 0,25
- Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước này là:
Qi = c.m.(t02 − t01) = 4200 .2 .80 = 672000 (J ) 0,25
- Hiệu suất của bếp là:
Q 672000 0,5
H  i .100%  .100%  84,8%
Qtp 792000
ĐỀ SỐ 2
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề Tổng
TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ TL TNKQ TL
Chương - Nêu được công thức - Tính được điện trở - Xác định cường độ dòng điện bằng
I: Điện tính công, đơn vị tính tương đương của đoạn công thức P =U.I
học công của dòng điện. mạch mắc nối tiếp. - Xác định được nhiệt lượng tỏa ra trong
- Nêu được đơn vị đo - Tính được cường độ một đoạn mạch.
hiệu điện thế dòng điện bằng công - Xác định được điện trở của 2 dây dẫn
- Phát biểu được định thức của định luật ôm. có chiều dài khác nhau
luật Ôm đối với một - Tính được điện trở của - Vận dụng được định luật ôm và các
đoạn mạch có điện dây dẫn bằng công thức công thức của đoạn mạch nối tiếp để tính
trở. l điện trở của biến trở.
R =
S
- Hiểu lợi ích của việc
tiết kiệm điện năng và
các biện pháp tiết kiệm
điện năng.

Số câu 4(C1,2,6,14) 1(C17) 4(C3,4,5,6,8) 1(C18) 3(C7,9,10) 1(C19) 14


Số điểm 1 1,5 1 1,5 0,75 1,5 7,25 đ
Tỉ lệ % 10% 15% 10% 15% 7,5% 15% 70,5%
Chương - Chỉ ra được môi - Hiểu được quy tắc bàn - Vận dụng quy tắc bàn tay trái biểu diễn
II: Điện trường có từ trường tay trái. lực điện từ tác dụng lên khung dây dẫn
từ học - Nêu được sự tương - Hiểu cách làm tăng tác có dòng điện chạy qua.
tác giữa các từ cực dụng lực từ của nam - Phân tích được các lực tác dụng lên
của hai nam châm. châm điện lên vật khung dây và điều kiện để khung dây
- Hiểu, phân tích được quay liên tục
lực điện từ tác dụng lên
khung dây dẫn có dòng
điện chạy qua.

Số câu 2(C11,13) 2(C15,16) 0,5(C20) 1(C12) 0,5(C20) 6


Số điểm 0,5 0,5 1 0,25 0,5 2,75 đ
Tỉ lệ % 27,5%
TS câu 7 7,5 5,5 20
TS điểm 3 4 3 10
Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN (4 ĐIỂM)
*Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.
Câu 1(0,25 điểm): Công thức tính công của dòng điện là:
A. A = P .t B. A = P .I C. A = P .U D. A = P .R
Câu 2(0,25 điểm): Đơn vị đo của hiệu điện thế là:
A. Vôn B. Oát C. Ôm D. Ampe
Câu 3(0,25 điểm): Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω và R2
= 5Ω mắc nối tiếp nhau là:
A. 8Ω B. 4Ω C. 9Ω D. 2Ω
Câu 4(0,25 điểm): Điện trở R = 6Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế là 12V thì
cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
A. 0,5A B. 2,0A C. 1,0A D. 3,0A
Câu 5(0,25 điểm): Dây dẫn bằng đồng dài 400m, tiết diện 0,4mm2, điện trở suất
1,7.108.m có điện trở là:

A. 15Ω B. 16Ω C. 17Ω D. 18Ω


Câu 6(0,25 điểm): Công thức không dùng để tính công suất điện là
U2
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
R
Câu 7(0,25 điểm): Trên bóng đèn có ghi 6V - 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng
điện chạy qua đèn có cường độ là:
A. 2A. B. 0,5A. C. 1,8A. D. 1,5A
Câu 8(0,25 điểm): Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng ?
A. Ampe (A) B. Kilôoát giờ (KW.h)
C. Oát (W) D. Ôm (Ω).
Câu 9(0,25 điểm): Một bóng đèn dây tóc có điện trở R= 12Ω mắc vào nguồn điện có
hiệu điện thế không đổi 12V trong khoảng thời gian 60 giây. Nhiệt lượng toả ra trong
mạch điện khi đó là:
A. 180J B. 960J C. 720J D. 260J
Câu 10(0,25 điểm): Một dây nhôm đồng chất tiết diện đều, dài 5m có điện trở là 10Ω
được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài l1= 3m, đoạn thứ hai dài l2= 2m. Điện trở của
hai đoạn dây lần lượt là:
A. R1 = 8Ω, R2 = 2Ω. B. R1 = 2Ω, R2 = 8Ω.
C. R1 = 4Ω, R2 = 6Ω. D. R1 = 6Ω, R2 = 4Ω.
Câu 11(0,25 điểm): Môi trường nào sau đây có từ trường ?
A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh viên pin
C. Xung quanh thanh nam châm D. Xung quanh một dây đồng.
Câu 12(0,25 điểm): Hình nào dưới đây biểu diễn không đúng chiều lực điện từ tác dụng
lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua ?
S S N S

F I I + F I F F + I

N N S N

A. B. C. D.
Câu 13(0,25 điểm): Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau
thì chúng:
A. hút nhau. C. không hút nhau cũng không đẩy nhau.
B. đẩy nhau. D. lúc hút, lúc đẩy nhau.
Câu 14(0,25 điểm): Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức đúng là:
A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; B. U = U1 + U2; I = I1 = I2;
C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; D. U = U1 = U2; I = I1 = I 2
Câu 15(0,25 điểm): Quy tắc nào dùng xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên
dây dẫn
A. Mắc Vôn kế C. Mắc Ampe kế
B. Nắm tay phải D. Bàn tay trái
Câu 16(0,25 điểm): Để tăng từ tính của nam châm điện có mấy cách:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17. (1,5 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị
của các đại lượng có trong công thức?
Câu 18. (1,5 điểm) Nêu lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng? Các biện pháp cơ
bản để sử dụng tiết kiệm điện năng?
Câu 19. (1,5 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1) trong đó
dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của vôn V
Rx
kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V.
R
A
a) Điều chỉnh biến trở để vôn kế chỉ 4V thì khi đó ampe kế U

chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó? Hình 1
b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để
vôn kế chỉ có số chỉ 2V?
Câu 20. (1,5 điểm) Quan sát hình vẽ (hình 2). Cho biết.
N b O' c S
a. Khung dây sẽ quay như thế nào? Tại sao?
b. Khung có quay được mãi không? Vì sao? Cách N
a d
S

O
khắc phục?
Hình 2
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A C B C D B B
Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C D C D B B D B
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: 1,5 điểm.
1 điểm
- Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận
với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
0,5 điểm
U
- Hệ thức của định luật Ôm: I  , trong đó I là cường độ dòng điện
R
chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω).
Câu 18. (1,5 điểm)
0,75 điểm
- Lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng :
+ Giảm chi tiêu cho gia đình;
+ Các dụng cụ được sử dụng lâu bền hơn;
+ Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị 0,75 điểm
quá tải;
+ Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
- Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng
+ Lựa chọn các dụng cụ hay thiết bị điện có công suất phù hợp;
+ Sử dụng điện trong thời gian cần thiết (tắt các thiết bị khi đã sử
dụng xong hoặc dùng chế độ hẹn giờ).
Câu 19. (1,5 điểm)
Vì vôn kế có điện trở rất lớn, mạch có dạng R nt Rx.
a) Điện trở của biến trở khi đó: 0,5 điểm
U - UV 9  4
R1 =  = 1. 0,25 điểm
I 5
UV 4
Điện trở R =  = 0,8
I 5
0,25 điểm
b) Để vôn kế chỉ 2V.
Cường độ dòng điện trong mạch là: 0,5 điểm
U V2 2
I' =  = 2,5A.
R 0,8
U - U V2 9  2
Giá trị của biến trở lúc đó là: R2 =  = 2,8
I' 2,5

Câu 20. 1,5 điểm


N b O' c S
a. Do đoạn BC, AD song song với các đường F2 1 điểm
cảm ứng, nên không chịu tác dụng của lực điện a F1 d
N S
từ. Vận dụng quy tắc bàn tay trái cho đoạn AB, O
ta thấy đoạn AB bị đẩy xuống; đoạn CD bị đẩy Hình 4

lên, do đó khung sẽ quay. 0,5 điểm


b. Khung chỉ quay đến vị trí mặt phẳng của khung vuông góc với các
đường sức từ.
Để làm khung quay được thì phải có hai vòng bán khuyên và hai thanh
quét luôn tì vào để đưa dòng điện chạy vào khung theo một chiều nhất
định.

(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
ĐỀ SỐ 3
MA TRẬN MỤC TIÊU

TS Số tiết quy Số câu Điểm số Số câu Đểm số


TS Cộng
Nội dung tiết đổi TN TN TL TL
tiết
LT B.H VD B.H VD B.H VD B.H VD B.H VD B.H VD
Điện học 20 12 9.6 10.4 3 2 1.5 1 1 2 1.5 2 3 3
Điện từ
12 10 8 4 2 1 1 0.5 1 1 1 1.5 2 2
học
Tổng 32 22 17.6 14.4 6 4 2.5 1.5 3 3 2.5 3.5 5 5

MA TRẬN ĐỀ

Vận dụng
Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng
cao
chủ đề
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Phát biểu được - Áp dụng được công - Vận dụng linh loạt - Vận dụng
định luật Ôm đối với thức tính điện trở biểu thức định luật được định
một đoạn mạch có tương đương đối với Ôm và biểu thức luật Jun –
điện trở. đoạn mạch nối tiếp, định luật Jun – Len-xơ và
- Phát biểu và viết đoạn mạch song Lenxơ. mối quan hệ
được hệ thức của định song gồm nhiều nhất - Giải thích được A = Q vào
Điện
luật Jun - Lenxơ. ba điện trở. nguyên tắc hoạt bài tập.
học
- Nêu được ý nghĩa động của biến trở
các trị số vôn và oat con chạy. Sử dụng
có ghi trên các thiết được biến trở để
bị tiêu thụ điện năng. điều chỉnh cường
độ dòng điện trong
mạch.
Số câu 2 1 1 2 1 1 8
Số điểm 1 0.5 1.5 1 1 1 6
Tỉ lệ % 10% 5% 15% 10% 10% 10% 60%
Điện từ - Phát biểu được quy - Biết dùng nam - Vận dụng được
học tắc nắm tay phải và châm thử để phát quy tắc nắm tay
quy tắc bàn tay trái. hiện sự tồn tại của từ phải và quy tắc bàn
trường. tay trái.
Số câu 1 1 1 1 1 5
Số điểm 0.5 1 0.5 0.5 1.5 4
Tỉ lệ % 5% 10% 5% 5% 15% 40%
TS câu 3 1 2 1 3 2 1 13
TS điểm 1.5 1 1 1.5 1.5 2.5 1 10
Tỉ lệ % 15% 10% 10% 15% 15% 25% 10% 100%
ĐỀ BÀI

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là:
R U I
A. I  B. R  U .I C. I  D. U 
U R R
Câu 2: Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15  và cường độ dòng điện chạy qua
dây tóc bóng đèn là 0,3A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao
nhiêu?
A. 45V B. 4,5V C. 50V D. 0,02V
Câu 3: Số vôn và sè oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho ta biÕt:
A. hiệu điện thế định mức và công suất tiêu thụ khi nó khi hoạt động bình thường.
B. hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó.
C. hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động.
D. số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ sau: Đ C
Rb
N M
Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
A. Sáng mạnh lên B. Sáng yếu đi
C. Không thay đổi C. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
Câu 5: Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
U2
A. A  U .I .t B. A  t C. A  I 2 .R.t D. A  I .R.t
R
Câu 6: Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi:
A. Một vặt nhẹ để gần A bị hút về phía A.
B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.
C. Một kim nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam – Bắc.
D. Một kim nam châm đặt tại A bị nóng lên.
Câu 7: Theo qui tắc bàn tai trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
A. Chiều của đường sức từ. C. Chiều của lực điện từ.
B. Chiều của dòng điện. D. Chiều của cực Nam – Bắc địa lý.
Câu 8: Các đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua có chiều:
A. từ cực Nam đến cực Bắc ở ngoài ống dây.
B. từ cực Bắc đến cực Nam ở trong ống dây.
C. từ cực Bắc đến cực Nam ở ngoài ống dây.
D. từ cực Nam đến cực Bắc địa lý.
Phần II. Tự luận (6 điểm).
Câu 9 (2,5điểm)
a) Phát biểu quy tắc xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
b) Hãy xác định chiều của lực điện từ, chiều của dòng điện và tên của từ cực trong
các trường hợp dưới đây.

N
A B

. F
+
- +

Hình 1 Hình 2 Hình 3


Câu 10: (1,5điểm)
Cho hai điện trở R1 = 20Ω, R2 = 30Ω mắc nối tiếp. Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính điện trở
tương đương của đoạn mạch.
Câu 11: (2điểm) Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế
220V để đun sôi 2,5l nước từ nhiệt độ ban đầu là 200C thì mất một thời gian
14phút35giây.
a) Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là
4200J/Kg.K
b) Mỗi ngày đun sôi 5l nước với các điều kiện như trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả
bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này. Cho rằng giá mỗi KW.h là 1500đ.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A A D C B C
Phần II: Tự luận
Lời giải Điể
Câu
m
a) Quy tắc xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy
qua (Quy tắc nắm tay phải): Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho 4 ngón
1
tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay
cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
b)

Câu 11 N N

(2,5điểm) A B

 Mỗi
F
F
. (N) (S) + hình
- +
0,5
S
S

Hình 1 Hình 2 Hình 3


Câu 12 Vẽ đúng sơ đồ: 0,5
(1,5điểm) Vì R1 nt R2 nên Rtđ = R1 + R2 = 20 + 30 = 50 (Ω) 1
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2,5 lít nước ở 200C là:
1
Qi = m.c.t = 2,5.4200.80 = 840 000(J)
Câu 13 b) Đổi 14phút35giây = 875s
(2điểm) Lượng điện năng tiêu thụ cho việc đun nước này là:
1
A = Qtp = P.t = 1000.30.2.875 = 52 500 000(J) = 14,6KW.h
Vậy tiền điện phải trả cho việc đun nước là: T = 14,6.1500 = 21900đ
ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25
điểm.
Câu 1. Đơn vị của điện trở là đơn vị nào dưới đây?
A. Ampe (A) B. Ôm (  ). C. Vôn (V). D. Oát (W)
Câu 2. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là:
A. Rtđ = R1 - R2 B. Rtđ = R1 + R2 C. Rtđ = R1.R2 D. Rtđ = R1 = R2
Câu 3. Khi đặt vào hai đầu điện trở R = 5  một hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua
điện trở cường độ là:
A. 0,5A B. 1A C. 0,6A D. 1,5A
Câu 4. Một bóng đèn có ghi 220V - 100W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử
dụng của đèn trong 1 giờ là:
A. 0,1kWh B. 1kWh C. 220kWh. D. 100kWh.

Câu 5. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 mắc song song với nhau.
Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là:

A. 0,05. B. 20. C. 90. D. 1800.


Câu 6. Đoạn dây dẫn có chiều dài ban đầu là 4m, điện trở 2  ; dây dẫn thứ 2 có điện trở
20  . Tìm chiều dài dây dẫn thứ 2?
A. 5m. B. 10m. C. 20m. D. 40m.
Câu 7. Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là:
P I
A. A = B. A = U C. A = U.I.R D. A = U.I.t
t t
Câu 8. Nếu đồng thời tăng điện trở dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện
chạy qua dây dẫn 2 lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ tăng lên:
A. 4 lần. B. 8 lần. C. 12 lần. D. 16 lần
Câu 9. Điện năng trong máy sấy tóc biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Nhiệt năng, cơ năng. B. Nhiệt năng, quang năng.
C. Điện năng, nhiệt năng. D. Không có câu nào đúng
Câu 10. Hai nam châm đặt gần nhau thì:
A. Các cực từ cùng tên thì hút nhau
B. Các cực từ khác tên thì đẩy nhau
C. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau
D. chúng luôn luôn hút nhau.
Câu 11. Người ta sử dụng quy tắc bàn tay trái để:
A. Xác định chiều của lực điện từ trong dây dẫn.
B. Xác định chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn
C. Xác định chiều của đường sức từ
D. Xác định chiều dòng điện, chiều của lực điện từ chạy trong dây dẫn và chiều của
đường sức từ
Câu 12. Một nam châm điện gồm có:
A. Cuộn dây không có lõi C. Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non
B. Cuộn dây có lõi là một thanh thép D. Cuộn dây có lõi là một thanh nam châm

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)


Câu 13. (1,5 điểm) Phát biểu Định luật Ôm? Viết công thức và giải thích từng đại
lượng đơn vị có trong công thức đó?
Câu 14. (1,5 điểm) Một ấm điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng 1 hiệu điện thế
là 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 25oC. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng
vỏ ấm và nhiệt lượng toả vào môi trường, tính thời gian đun sôi nước. Biết nhiệt dung
riêng của nước là 4200J/kg.K.
Câu 15. (2 điểm) Dây dẫn chuyển động như thế nào trong các trường hợp sau? Cho
biết dấu  chỉ dòng điện chạy về phía trước mặt, dấu  chỉ dòng điện chạy vào trong
a. b. N c. S d.

I I
S
I I
S
N
S

Câu 16. (2 điểm) Cho mạch điện gồm 01 bóng đèn có ghi 12V - 6W mắc nối tiếp với
một biến trở và một ampe kế vào hiệu điện thế 24V.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện.
b. Tìm số chỉ của ampe kế khi đèn hoạt động bình thường.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọn đúngđược 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B C A B D D D B C A C

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu Đáp án Biểu điểm


Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai 0,5 điểm
đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
U 0,5 điểm
Công thức: I 
1 R
I: cường độ dòng điện (A)
U: hiệu điện thế (V)
0,5 điểm
R: điện trở dây dẫn (  )
Nhiệt lượng dùng để đun sôi ấm nước là:
Q = m.c(t1 - t2) = 2.4200(100-25) = 630 000 J 0,75 điểm
Thời gian đun sôi nước là:
2 Vì bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng tỏa vào môi trường nên
ta có: Q = A
A 630000 0,75 điểm
A = P.t  t    630 s  10 ph30 s
P 1000
a. Dây dẫn chuyển động từ trái sang phải. 0,5đ
b. Dây dẫn chuyển động từ phải sang trái. 0,5đ
Câu
c. Dây dẫn chuyển động ra phía ngoài. 0,5đ
15
d. Dây dẫn không chuyển động (dòng điện và đường sức từ có phương song 0,5đ
song với nhau).
a. Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. 1đ
Câu b. Vì đèn hoạt động bình thường và mắc nối tiếp với Rb 1đ
16 Pd 6
Nên I = I đ = Ib = = = 0,5 A
Ud 12
ĐỀ SỐ 5
PGD & ĐT HUYỆN……….. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG ……….. NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: VẬT LÍ LỚP 9
Thời gian làm bài: … phút
Biết Hiểu Vận dụng Cộng
TT Nội dung kiến thức Số Số
TN TL TN TL TN TL
câu điểm
1 Định luật ôm, đoạn
2câu 1câu 1câu 4
mạch nối tiếp, đoạn 3,75đ
0,5đ 3đ 0,25đ câu
mạnh song song
2 Sự phụ thuộc của R vào 2câu 1câu 3
0,75đ
l, S và p 0,5đ 0,25đ câu
3 Công suất điện, điện
năng tiêu thụ, định luật 2câu 1câu 1câu 4
2,75đ
Jun- len xơ, hiệu suất 0,5đ 0,25đ 2đ câu
của đồ dùng điện
4 Nam châm vĩnh cửu,
2câu 1câu 1câu 4
nam châm điện, quy tắc 2,75đ
0,5đ 0,25đ 2đ câu
bàn tay trái.
Tổng 8câu 1câu 4câu 1câu 1câu 15
10đ
cộng 2đ 3đ 1đ 2đ 2đ câu
Tỉ lệ 5đ - 50% 3đ - 30% 2đ - 20%
Trường THCS……………. KIỂM TRA CUỐI HK I
Tổ KHTN Môn: Vật lý 9
Họ tên: Thời gian: 45 phút
Lớp: Năm học: 2020 – 2021
Điểm Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA
Câu 1. Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
R U U
A. I = . B. R = . C. U = I.R. D. I = .
U I R
Câu 2. Định luật Jun - len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Cơ năng D. Quang năng
Câu 3. Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc
C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện
Câu 4. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện B. Máy tính bỏ túi
C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay
Câu 5. Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình
thường, phải chọn hai bóng đèn:
A. Có cùng hiệu điện thế định mức. B. Có cùng cường độ dòng điện định
mức.
C. Có cùng điện trở. D. Có cùng công suất định mức.
Câu 6. Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của Nikenli
0,4.10-6Ωm. Điện trở của dây dẫn là:
A. 40Ω B. 80Ω C. 160Ω D. 180Ω
Câu 7. Hai bóng đèn có ghi (220V – 50 W) và (220V – 60W) được mắc vào mạng điện
có hiệu điện thế 220V. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W.
B. Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W.
C. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua hai đèn bằng nhau.
D. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua đèn 50W lớn hơn.
Câu 8. Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực bắc.
C. Cả hai từ cực. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 9: Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 10: Một đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nó hoạt động
bình thường là:
. 22 Ω B. 484 Ω C. 5/11 Ω D. 480 Ω
Câu 11: Theo quy tắc nắm tay phải thì:
A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện
B. Ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây
C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây
D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lòng bàn tay
Câu 12: Công thức không dùng để tính công suất điện là:
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = U2/R D. P = U.I2.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13 (2 điểm)
a) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống
dây. Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm .
b) Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện, hoặc xác định cực của
nam châm cho bởi các hình vẽ sau:

Câu 14: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ


Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20 , UAB = 15V
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và
tính điện trở của bóng đèn.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và số chỉ của ampe kế.

Câu 15 (2 điểm) Một ấm đun nước bằng điện loại 220V – 1,1kW; có dung tính là 1,6 lít,
nhiệt độ ban đầu là t1 = 200C được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết khối lượng riêng
của nước là 1000 kg/m3 và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K
a. Bỏ qua sự mất nhiệt và nhiệt dung của ấm. Hãy tính thời gian cần để đung sôi
ấm nước?
b. Tính tiền điện phải trả khi đun sôi 2 lít nước? Biết giá tiền của một số điện là
3000/đồng
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A C A A C B C C B C D
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật dẫn đến cực (-)
nguồn điện
- Xác định đúng chiều của đường sức từ. (0,5 điểm)

Xác định đúng từ cực của ống dây Xác định đúng từ cực của kim nam châm. (0,5
điểm)
b) Hình 1. Đặt bàn tay trái sao cho đường sức từ đi vào lòng bàn tay
Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa theo chiều dòng điện. (0,25 điểm)
Vẽ đúng lực từ F chiều từ phải sang trái . (0,25 điểm)

Hình 2.
Xác định đúng chiều đường sức từ (trái sang phải). (0,25 điểm)
Xác định đúng cực của nam châm: Trái (N); Phải (S). (0,25 điểm)
Câu 14: (3,0 điểm)
a) 12V - 6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn. Đèn hoạt
động bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó công suất tiêu thụ của
bóng đúng bằng công suất định mức. (0,75 điểm)
b) Điện trở R1 của bóng đèn là:
Từ công thức:

(0,75 điểm)
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Vì R1 nt ( R2//R3) nên

(0,75 điểm)
Số chỉ của ampe kế là:

(0,75 điểm)

Câu 15:
Tóm tắt đúng (0,25)
a) Đổi 1,1 kW = 1100W; 1,6 lít = 1,6.10-3 m3
Khối lượng của 1,6 lít nước là m = D.V = 1000.1,6.10-3 = 1,6kg
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là:
Qthu = mc ( t2 – t1) = 1,6.4200 (100 – 20) = 537600 (J) (1) (0,25 điểm)
Nhiệt lượng dòng điện cung cấp là
Qtỏa = P.t = 11000t (J) (2) (0,25 điểm)
Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt: Qthu = Qtỏa
Từ (1) và (2) ta có: 1100t = 537600  t = 488,73(s) (0,25 điểm)
b) Điện trở của ấm là: R = U2/P = 2202/1100 = 44 Ω (0,25 điểm)
Khối lượng của 2 lít nước là: m = D.V = 1000.2.10-3 = 2 (kg)
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là
Q = mc (t2 – t1) = 2.4200.(100 – 20) = 672000 (J) = 14/75 (kWh) (0,5 điểm)
Suy ra, tiền điện phải trả là 14/75 . 3000 = 560 (đồng) (0,25 điểm)
ĐỀ SỐ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: Vật lí 9 (Thời gian 45 phút)
I. Ma trận
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Q
1. Đoạn Nhận biết được Hiểu được
mạch nối công thức tính công thức tính
tiếp- Đoạn Rtđ của đoạn điện trở tương
mạch song mạch nối tiếp đương
song
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,25đ 0,25đ 0.5đ
2. Sự phụ Nhận biết được
thuộc của công thức tính
điện trở vào điện trở
chiều dài,
tiết diện và
vật liệu làm
dây dẫn.
Số câu 1 1
Số điểm 0,25đ 0.25đ
3 Công suất Nhận biết được
điện đơn vị của công
suất điện
Số câu 1 1
Số điểm 0,25đ 0.25đ
4. Điện năng- - Nhận biết Hiểu được sự
công của được số đếm chuyển hóa
dòng điện của công tư điện năng của
điện quạt điện
Số câu 1 1 2
Số điểm 02,5đ 0,25đ 0.5đ
5. Định luật Vận dụng Tính được
Jun-len-xơ công thức tính nhiệt dung
nhiệt lượng riêng
Q= I Rt
2

Số câu 2/3 1/3 1


Số điểm 2đ 1đ 3đ
6. Nam châm Nhận biết được Nắm được
vĩnh cửu, từ sự tương tác cách nhận biết
trường giữa hai từ cực từ trường
của nam châm
Số câu 1 2 3
Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,75đ
7. Từ trường Vận dụng quy
của ống dây tắc nắm bàn
có dòng điện tay phải xác
chạy qua định từ cực
Số câu 1/3 1/3
Số điểm 1đ 1đ
8. Lực Biết được ngón Nhận biết Vận dụng quy
từ,Lực điện tay cái choãi ra được lực từ tắc bàn tay trái
từ chỉ chiều của xác định chiều
lực điện từ dòng điện
Số câu 1 1/3 1 4/3 9/3
Số điểm 0,25đ 1 đ 0,25đ 2đ 3,5đ
9. Ứng dụng Nhận biết được
của nam tác dụng của
châm Rơle điện từ
Số câu 1 1
Số điểm 0,25đ 0,25đ
Tổng
Họ và tên :............................. ĐỀ BÀI LÝ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là:
1 1 R1 .R2 R1  R2
A.  B. C. D. R1 + R2
R1 R 2 R1  R2 R1 .R2

Câu 2. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?


A. Dùng ampe kế B. Dùng vôn kế
C. Dùng áp kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay.
Câu 3. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là ρ thì
có điện trở R tính bằng công thức:
l s l
A. R   . B. R   . C. R   .l .s D. R  s.
s l 
Câu 4. Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành :
A. Cơ năng B. Động năng
C. Quang năng D. Cơ năng và nhiệt năng
Câu 5. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất điện?
A. J B. kW.h C. W.s D. W
Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15  và R2= 10  mắc song song, điện trở
tương đương của đoạn mạch là:
A. R = 6  B. R = 25  C.R = 8  D. R = 10 
Câu 7. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là:
A. Cùng cực thì đẩy nhau, B. Đẩy nhau hoặc hút nhau
C. Khác cực thì đẩy nhau D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 8. Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900, chỉ chiều của ?
A. Lực điện từ B. Đường sức từ
C. Dòng điện D. Của nam châm
Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện
C. Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh Trái Đất
Câu 10. Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó được gọi là
A. lực hấp dẫn B. lực từ. C. Lực điện D. lực điện từ.
Câu 11. Rơle điện từ có tác dụng gì?
A. Tự động đóng ngắt mạch điện. B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc.
C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện. D. Đóng mạch điện cho nam châm điện.
Câu 12. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 15 (3điểm): a, Phát biểu quy tắc bàn tay trái?
b, Xác định tên từ cực trong hình a.
c, Xác định chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong hình b

A B
I
F
I
Hình a Hình b
a) bếp điện khi hoạt động bình b)
Câu 16 (3 điểm) Một thường có điện trở R = 80 và cường
h×nh 3
độ dòng điện là 2,5A. a, Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s.
b, Dùng bếp để đun sôi 1,5kg chất lỏng có nhiệt độ ban đầu là 200C và nhiệt độ
khi sôi là 1000C, thì thời gian đun sôi chất lỏng là 20 phút. Biết hiệu suất của bếp đạt
80%. Tính nhiệt lượng cần đun sôi lượng chất lỏng trên ?
c,Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng đó ?
Câu 17. (1 điểm) Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau:

N S .
N
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D D A D D A B A C B B B
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu Đáp án Điểm
a, phát biểu đúng quy tắc 1đ
15 b,Đầu B là cực bắc 1đ
(3điểm) Đầu A là cực Nam
c, Chiều dòng điện đi từ B sang A 1đ
Tóm tắt:
cho R=80
I=2,5A 0,5đ
a, t =1s. Tính Q1
b, m=1,5kg
t10=20 0C
t20=100 0C
t =20 phút=1200s
H = 80%
Tính Q2 = ?
c=?
Giải
16 a, Nhiệt lượng tỏa ra trong 1s: 0,5đ
(3 điểm)
Q1= I2Rt = 2,52.80.1 = 500 (J)
b, Vì hiệu suất của bếp là 80% nên nhiệt lượng cần cung
cấp để đun sôi chất lỏng trong 20 phút là:
Q 0,5đ
H  2  80%
Q
80 0,5đ
 Q 2  Q.80%  500.1200.  480000(J)
100
c, theo phần b ta có:
Q2= m.c.(t20 - t10) = 1,5.c.(100 - 20) = 480000(J) 0,5đ
- Nhiệt dung riêng của chất lỏng là:
Q2 480000 0,5đ
c 0 0
  4000(J / kg .K )
m.(t2  t1 ) 1,5.(105  25)
Câu 17 Hình 1: Lực từ hướng xuống 0,5 đ
1 điểm Hình 2 : Lực từ hướng từ phỉ sang trái 0.5 đ
ĐỀ SỐ 7
PHÒNG GD&ĐT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
………… Môn: VẬT LÍ - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Trường:…………………....Lớp:……..… Giám thị 1:………………… Số phách

Họ tên HS:………………………..…….… Giám thị 2:…………………

Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Số phách

A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)


Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài: (0,5 điểm cho mỗi câu
trả lời đúng)
Câu 1. (0,5 điểm) Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
Câu 2. (0,5 điểm) Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm (Ω). B. Oát (W). C. Ampe (A). D. Vôn (V).
Câu 3. (0,5 điểm) Công thức nào dưới đây nói lên mối quan hệ giữa công và công suất:
A. P = A.t. B. A = P .t. C. P = A + t. D. t = P.A.
Câu 4. (0,5 điểm) Một nam châm điện gồm:
A. Cuộn dây không có lõi. B. Cuộn dây có lõi là một thanh
thép.
C. Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non. D. Cuộn dây có lõi là một thanh
nam châm.
Câu 5. (0,5 điểm) Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi được đặt trong
lòng một ống dây có dòng điện chạy qua ?
A. Thanh nhôm. B. Thanh đồng.
C. Thanh sắt non. D. Thanh thép.
Câu 6. (0,5 điểm) Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu ?
A. Rơle điện từ. B. Loa điện.
C. La bàn. D. Loa điện và La bàn.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7. (2,0 điểm) Người ta mắc nối tiếp hai điện trở R1 = 4Ω, R2 = 6Ω vào hai điểm AB
có hiệu điện thế UAB=4,8V. Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện chạy qua 2
điện trở ?

Câu 8. (1,5 điểm) Một cuộn dây điện trở có trị số là 10Ω được cuốn bằng dây Nikêlin có
tiết diện là 0,1mm2 và có điện trở suất là 0,4.10 - 6Ωm. Tính chiều dài của dây Nikêlin
dùng để quấn cuộn dây điện trở này ?

Câu 9. (1,5 điểm) Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu điện trở 20Ω trong thời gian 2 phút.
Tính nhiệt lượng toả ra trên điện trở đó ?

Câu 10. (2,0 điểm) Quan sát vỏ của một biến trở thấy có ghi 47Ω - 0,5A.

a, Con số 47Ω - 0,5A cho biết điều gì ?

b, Dùng biến trở này làm điện trở thì có thể đặt vào hai đầu biến trở hiệu điện thế lớn
nhất là bao nhiêu ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 9

PHẦN I: Trắc nghiệm 3 điểm (0,5 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A B C D A

PHẦN II: Tự luận 7 điểm

Câu Đáp án Điểm


Đoạn mạch mắc nối tiếp nên:
- Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Rtđ= R1 + R2 1,0
Câu 7 thay số ta được : Rtd = 4 +6 = 10 (  ) điểm
(2,0
điểm) U U AB 4,8
- Cường độ dòng điện qua 2 điện trở là: I     0,48 (A)
Rtđ Rtđ 10 1,0
điểm
Câu 8 l R.S 10.0,1.10 6
Áp dụng công thức: R   .  l    2,5 (m)
S  0,4.10  6 1,5
(1,5 điểm
điểm)
Câu 9 U2 62
Áp dụng công thức: Q = I .R.t =
2
.t  .120  216 (J) 1,5
(1,5 R 20
điểm
điểm)
a, 0,5
- Số 47Ω ghi trên biến trở cho biết giá trị điện trở định mức của biến điểm
trở.
- Số 0,5A ghi trên biến trở cho biết giá trị định mức của cường độ 0,5
Câu 10 điểm
dòng điện mà biến trở chịu được.
(2,0 b,
điểm) Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai đầu biến trở:
U = I.R = 0,5.47 = 23,5 (V)
1,0
điểm

Lưu ý: Học sinh có câu trả lời khác mà vẫn đúng thì cho điểm tối đa

You might also like