You are on page 1of 21

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 2

CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ.


1. Viết (theo mẫu)
Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị

Hai trăm bảy tư 274 2 7 4

406

5 2 4

Sáu trăm linh chín

Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:


2. a) Số 145 đọc là…………………………………………………………
Số có …….trăm…….chục và …….đơn vị.
b) Số có tám trăm hai chục và 1 đơn vị viết là và đọc là ………………………….
…………………………………………………………………………………….
c) Chín trăm tám tư viết là……..Số đó có…….trăm……,chục và ………. đơn vị.
3. a) số 349 có chữ số hàng trăm là……., chữ số hàng chục là……, chữ số hàng đơn
vị là…….Số đó đọc là………………………………………………………..
b) Số có chữ số hàng trăm là7,chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị cũng là 7
viết là………..và đọc là……………………………………………………….
4. Mẫu: 328 = 300 + 20 + 8 200 + 80 + 4 = 284
a) 802 = ………………….. b) 900 + 90 + 5 =……….
527 = ………………….. 600 + 8 = ……………
5. Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
500 501 502 506 510
b)
100 200 600
c)
900 910 960 990

6. Điến số vào dưới mỗi vạch của của tia số:


a)
1
0 100 … 300 … … 600 … … … …
b)
101 … … 104 105 … … … … …
c) 410 … … 440 450 … … … … …
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7*.a) Các số tròn chục cố ba chữ số lớn hơn 490 là:…………………………….
……………………………………………………………………………………
b) Các số tròn chục có ba chữ số nhỏ hơn 140 là:……………………………….
c) Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số 300 và 700 là:………………
…………………………………………………………………………………….
8. a) Số liền trước của 300 là……………; của 885 là……………………………
b) Số liền sau của 298 là …………; của 999 là…………………………………..
c) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là………………………;
của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là………………………………………..
d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là………………………..;
của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là……………………………………….
9. a) Số liền sau của số tròn trăm có tận cùng bằng…………………….
b) Số liền trước của số tròn trăm có tận cùng bằng …………………….
10. Viết giá trị của chữ số 9 trong mỗi số có trong bảng ( theo mẫu):
Số 923 890 209 925
Giá trị của chữ số 9 900
11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Chữ số 4 trong số 845 có giá trị là:
A. 4 đơn vị. B. 40 mươi đơn vị.
b) Trong số 540, giá trị chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là:
A. 1đơn vị. B. 460 đơn vị. C. 14 đơn vị.

LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link)
https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl4IiabmxZuFjJp
vxV?usp=sharing

2
12*. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là: A.
2 đơn vị. B. 60 đơn vị. C. 56 đơn vị.
CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ
Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
1.
a) 507…..475 b) 684…. 651 c) 496…..498
d) 400…..400 e) 999……1000 g) 191…..189
2.
a) 402 + 364……982 - 210 b) 702 + 81 + 105..…204 + 513 + 61
c) 325 + 103…… 648 - 203 d) 695 - 102 - 211….335 + 164 - 117
3. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ô trống:
a) 421 + 124 + 230 897 - 137 + 42
b) 289 - 165 + 340 404 + 173 - 113
c) 900 - 200 +149 785 - 402 + 513
d) 712 + 150 + 35 972 - 101- 31
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
4. a) Các số 475, 299, 458, 931 xếp theo thứ tự từ bế đến lớn là:...........................
.................................................................................................................................
b) Các số 494, 720, 904, 587 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ..............................
.................................................................................................................................
5. Trong các số 398, 910, 853, 279 số lớn nhất là:..............,Số bé nhất là:.............
6. a) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là..........................
b) Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là…………………
c) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là…………………
d) Số nhỏ nhất có một chữ số là…………………………..
e) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 4 là………………..
g) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 1 là………………
h) Số lớn nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 5 là…………………

7. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ô trống:

3
a) 3 × 2 + 24 4×6+6 b) 27: 3 + 5 36 : 4 + 7
c) 5×8 + 30 4 × 10 + 20 d) 15 : 5 + 16 24 : 3 + 12

CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH


TÍNH NHẨM:
1.
a) 700 + 200 = ………… b) 600 + 100 = ………… c)300 + 500 = …………
d) 600 + 200 = ………… e) 200 + 500 = …………. g) 600 + 400 = ………..
h) 400 + 400 = ………… i) 800 + 200 = …………. k) 300 + 400 = ………..
2.
a) 700 – 200 = ……… b) 900 – 700 = ………… c) 400 – 200 = …………
d) 600 – 500 = ……… e) 800 – 500 = ………… g) 500 – 300 = …………
h) 800 – 600 = ……… i) 1000 – 700 = ………... k) 500 – 400 = …………
3.
a) 2 × 9 = ………. b) 3 × 7 = ……….. c) 5 × 8 = ……….
d) 4 × 8 = ………. e) 5 × 6 = ……… g) 2 × 6 = ………
h) 3 × 4 = ……… i) 4 × 5 = ………. K ) 4 ×10
4.
a) 20 : 2 = ………. b) 28 : 4 = ………. c) 40 : 5 = ……….
d) 36 : 4 = ……… e) 45 : 5 = ………. a) 12 : 2 = ……….
h) 27 : 3 = ………. i) 24 : 4 = ………. a) 50 : 5 = ……….
5.
a) 5 × 7 = ………. b) 18 : 2 = …… c) 4 × 7 = …… d) 30 : 5 = ……
e) 24 : 3 = ………. g) 2 × 7 = …… h) 20 : 4 = …… i) 3× 6 = ……….
6.
a) 5 × 9 = ………. b) 8 : 2 = …… c) 3× 8 = ………. d) 30 : 6 = ……
e) 18 : 3 = …… g) 3 × 3 = ………. h) 4 × 7 = ………. i) 4 × 6 = ………
7.
a) 400 + 600 – 200 = ……….. b) 900 - 600 + 700 = ………..
c) 500 + 500 – 700 = ……….. d) 800 - 200 + 300 = ………..

4
Viết số thích hợp vào ô trống:
8.
Số hạng 207 491 570 361 644 268
Số hạng 642 308 422 230 143 520
Tổng
9.
Số bị trừ 496 542 608 745 684 470
Số trừ 274 301 202 432 173 350
Hiệu
10.
Số đã cho 412 354 655 527 164
Thêm 12 đơn vị
Bớt 12 đơn vị
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
11.a) Tổng của 216 và 143 bằng…… b) Hiệu của 780 và 510 bằng……….
Tổng của 550 và 400 bằng…… Hiệu của 890 và 90 bằng………..
12.
a) 20 × 3 = ……. b) 20 × 5 = ……. c) 30 × 3 = …….
d) 40 × 2 = ……. e) 20 × 4 = ……. g) 10 × 8 = …….
13.
a) 50 : 5 = …….. b) 80 : 2 = …….. c) 90 : 3 = ……..
d) 60 : 3 = …….. e) 40 : 2 = …….. g) 80 : 4 = ……..
14. Nối (theo mẫu):
1) 700 - 200 + 80 a) 750 – 240 + 20
2) 108 + 650 - 228 b) 990 -180 + 175
3) 315 + 470 +200 c) 278 +121 - 88
4) 320 +239 - 248 d) 320 +130 +130
15. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Giá trị thích hợp của y để
a) y- 206 = 172 là:y= …............... b) 315 + y = 421 + 524 là: y=…...
c) 5 × y = 34 + 16 là: y …............. d) Y: 3 = 20 : 4 là:y = …...............
16. Tính theo mẫu:
Mấu 12 + 9 – 7 = 21 – 7 =14
a) 4× 6 + 76 = ........= ......... b) 45: 5 : 3 = ........= .........
c) 20 : 5 × 0 = ........= ......... d) 5 × 9 – 19 = ........= .........
e) 4 × 1 × 0 = ........= ......... g) 0: 5 + 123 = ........= .........

5
17. Đặt tính rồi tính:
a) 548 + 350 b) 764 - 231 c) 246 + 442 d) 680 + 217

e) 864 - 134 g) 452 – 230 h) 154 + 342 i) 745 - 542

18. Tìm y, biết:


a) y – 354 = 579 - 167 b) 880 – y = 5 × 10

c) y × 4 = 3 × 8 d) y : 5 = 16 : 4

19*. Điền chữ số thích hợp vào ô trống trong các phép tính sau:
a) 7 +1 3 = 999
b) 51 + 6 3 = 87
c) 24 + 43 = 70
d) 00 + 30 =7 0
20*.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Để 88 < *6 + * < 90 thì *6 = ...... và * = .......
b) Để 76 < 2* + *4 < 78 thì 2* = ...... và *4 = ......
c) Để 41 > 2* + *7 > 39 thì 2* = ...... và *7 = ......
21*.Không làm phép tính, hãy điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào ô trống:
a) 324 + 405 + 132 434 + 122 + 305
b) 125 + 431 + 212 235 + 112 + 421
c) 200 + 405 + 194 494 + 105 + 200
d) 624 + 105 + 132 134 + 102 + 625
22*.Điền dấu phép tính ×, : hoặc +, - thích hợp vào ô trống:
a) 5 7 5 = 40 b) 4 9 7 = 29
c) 45 5 16 = 25 d) 16 4 9 = 36

6
CHỦ ĐỀ 4. ĐẠI LƯỢNG
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
1.Mẫu: 2cm × 5 = 10cm
a) 24dm :4 = .......... b) 4kg × 6 = .......... c) 2l × 7 =......
d) 20cm : 5 =......... e) 27kg : 3 = .......... g) 5l × 8 = ......
2.
a) 1km = ..............m b) .............m = 1km c) 1m = .............mm
d) 1cm = .............mm e) ............mm = 1m g) ...........mm = 1cm
Viết vào ô trống cho thích hợp:
3.
a) 3cm
×8 + 37 cm - 28cm

b) 5kg ×9 - 41 ×8

c) 20l :5 ×9 - 28

d) 4l ×8 - 14l :2

e) 30kg :3 - 7kg ×2

g) 2m ×2 ×7 - 14

4.a) + 221l + 254l


579l

b) +105kg - 213kg
402kg
gg

c) - 234m +204m 558m

d) - 213km - 224km 112km

7
5.Viết (theo mẫu):

Mẫu: 12 giờ 30 phút


Hay 12 giờ rưỡi

…………………………… …………………………
…………………………… …………………………

…………………………… …………………………
6. >, < , = …………………………… ………………………… ?

a) 24dm : 3 …….72cm b) 5cm × 8…….8dm : 2


c) 27mm : 3……40cm : 5 d) 2cm×10 ……4dm : 2
7*.Điền phép tính +, -, hoặc ×, : vào ô trống, sau đó điền chữ số thích hợp thay
cho dấu *:
a) 700cm > 3m *m > 500cm………………………………………………..

b) 79kg < 9*kg *9kg < 81kg……………………………………………..

c) 998m < 8*7m *5*m < 1km……………………………………………

d) 50l > **0l *0l > 30l…………………………………………………….

8
CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: B
1. Độ dài đường gấp khúc ABC là: 18cm
…….cm + …..cm = ……..cm 24cm
C
A

2. Độ dài đường gấp khúc MNED là: N 13cm


….cm + ….cm + …..cm = …..cm 22cm D
16cm E

M D 4cm E
3. Độ dài đường gấp khúc ABCDEM là: B 4cm
……..×……. = ……… 4cm
4cm M
C
A
4.Tính độ dài đường gấp khúc sau bằng hai cách:
Cách 1: Độ dài đường gấp khúc ADCDE là:
…………………………………………. C E
Cách 2: Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 5cm 5cm
……………………………… ………… B 5cm

5cm D

A
5*. Đường gấp khúc MNPQ có NP dài 4dm. Đoạn thẳng NP ngắn hơn đoạn MN là
15cm và dài hơn đoạn PQ là 9cm.
Vậy: N Q
a) Đoạn MN dài: …….cm 4dm
b) Đoạn PQ dài: …….cm P
c) Đường gấp khúc MNPQ dài: …….cm.
M
6. a) Hình tam giác ABC có ba cạnh đều bằng 5cm. Vậy chu vi hình tam giác đó
là:…………………………………………………………………………………
b) Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh đều bằng 3dm. vậy chu vi hình tứ giác đó
là:………………………………………………………………………………….
7. Trong hình bên có:
a)…..điểm ở trong hình tròn, là các
điểm………………………………
b)……..điểm ở trong hình tam giác, là các
điêm………………………………
c)……..điểm ở ngoài hình tròn, là các
điêm………………………………
d)……..điểm ở ngoài hình tam giác, là các
điêm………………………………

9
8*.Trong hình bên có: A B
a)…….điểm
b)………….đường thẳng.
O

C D

9*. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Trong hình bên có:
A.4 hình tam giác. B.5 hình tam giác C.6 hình tam giác
b)Trong hình bên có:
A.7 đoạn thẳng. B.11 đoạn thẳng. C.12 đoạn thẳng.

10. Hình tam giác ABC có BC = 16cm. BC ngắn hơn AB là 4cm và dài hơn AC là
2cm.
a)Tính độ dài cạnh AB và AC.
b)Chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài giải
a)……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………
11.Tính:
a) Chu vi hình tứ giác ABCD, biết độ dài các cạnh là AB = 35cm; BC = 27cm; CD =
38cm và AD = 42cm.
b) Chu vi hình tứ giác MNPQ, biết MN = 18dm; NP = 24dm; PQ = 21dm và
MQ = 19dm.
Bài giải
a)……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
b)……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………

10
12. Cho tứ giác ABCD có AB = AD = 25cm.
BC dài hơn AB 1dm và ngắn hơn CD 10cm. B C
a) Tính độ dài cạnh BC và CD.
b) Chu vi hình tứ giác ABCD bằng bao nhiêu
đề-xi-mét?
A

Bài giải D
a)……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
b)……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
13.Quãng đường từ xã A đến xã D phải qua xã B C
Và xã C. Biết quãng đường BC dài 14km, quãng
Đường BC dài hơn quãng đường AB 3km và
Ngắn hơn quãng đường CD 7km.
a)Tính chiều dài quãng đường AB và quãng B
đường CD. D
b)Tính chiều dài quãng đường từ A đến D.
Bài gải A
a)……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
b)……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………
14*.Hãy xếp 6 mảnh gỗ như Hình 1 để được
Hình 2.

Hình 1 Hình 2

11
CHỦ ĐỀ 6. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
1. Mỗi con thỏ có 4 chân. Vậy 6 con thỏ có tất cả ……….chân.
2. Mỗi tuần lễ bố em làm việc trong 5 ngày. Vậy bốn tuần lễ bố em làm việc trong
………..ngày.
3. Lớp 2C có 30 học sinh xếp thành 3 hàng đều nhau. Vậy mỗi hàng có…………học
sinh.
4. Một đường gấp khúc dài 50cm gồm 5 đoạn dài bằng nhau. Vậy mỗi đoạn dài
………… đề-xi-mét.
5. Vườn nhà chú Tư có 548 cây cam. Số cây ổi ít hơn số cây cam 215cây. Vậy vườn
nhà chú Tư có……cây ổi.
6. Hưởng ứng tết trồng cây, khối lớp hai trồng được 425 cây. Khối lớp ba trồng được
nhiều hơn khối lớp hai 140 cây. Vậy khối lớp 3 trồng được…………cây.
7. a) Mẹ năm nay 36 tuổi. mẹ kém bố 6 tuổi và hơn con 28 tuổi.
Vậy tuổi bố là:…………..,tuổi con là:………………………..
b) Bố kém ông nội 32 tuổi. bố hơn con 34 tuổi. Vậy ông nội hơn cháu……..tuổi.
8. Tổ một có 8 học sinh. Một nửa số học sinh của tổ một tham gia tập văn nghệ. Vậy tổ
một có …….. học sinh tập văn nghệ và …….. học sinh không tập văn nghệ.
9. ó 25 người muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được 5 người) không kể người
lái đò). Vậy cần…… chuyến đò để chở hết số người đó qua sông.
10. Có 40 kg gạo chia đều cho 4 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài gải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……

11. Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Hỏi một tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki-lô-
gam gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……
12. Cô Thu chia lạc vào 9 túi, mỗi túi 5kg thì còn thừa 18kg chưa có túi đựng. Hỏi
a) Cô Thu đã đóng bao nhiêu ki-lô-gam lạc vào túi?
b) Cô Thu có tất cả bảo nhêu ki-lô-gam lạc?
Bài giải
a)…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b)…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
12
13*. Một tấm vải dài 8m, không dùng thước, làm thế nào để từ tấm vải đó cắt ra được:
a) Một tấm vải dài 4m? b) Một tấm vải dài 2m?

Bài gải
a)…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b)………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
14. Đặt một bài toán theo tóm tắt sau rồi gải bài toán đó:
Có : 18 nhãn vở
Chia đều cho : 3 bạn
Mỗi bạn được : ……..nhãn vở?
Bài
toán………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
15. Đặt một bài toán theo tóm tắt sau rồi gải bài toán đó:
Có : 4 lọ hoa
Mỗi lọ có : 5 bông hoa
Tất cả có : ……..bông hoa?
Bài toán……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
16. Đặt một bài toán theo sơ đồ sau rồi giải bài toán đó:
346kg
Gạo:
121kg
?kg

Ngô:

Bài toán……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….

13
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
17. Mẹ đổ gạo vào 8 túi, mỗi túi 4kg thì còn thừa lại 6kg gạo chưa có túi đựng. Hỏi:
a) 8 túi đựng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
b) Mẹ có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài gải
a)…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b)…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC


(nhấp vào link)
https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl
4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing

14
TỔNG HỢP CÂU MỨC 4 LỚP 2
1. Số và cấu tạo số
Bài 1:
a) Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là :
A. 2 đơn vị B. 60 đơn vị C. 56 đơn vị
b) Tìm một số, biết hiệu của 89 với số đó bằng 15?
Bài 2:
a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
Bài 3:
a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu?
b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu?
Bài 4:
a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 45 bằng số bé nhất có ba chữ số?
b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 28 bằng số bé nhất có 1 chữ số?
Bài 5. Cho số 488, nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 và chữ số hàng
chục bớt đi 6 thì số đó thay đổi thế nào?
A. Tăng 260 đơn vị B. Giảm 260 đơn vị
C. Giảm 200 đơn vị D. Giảm 60 đơn vị
Bài 6: Tính tổng của số tròn chục lớn nhất có ba chữ và số lớn nhất có một chữ số?
Bài 7: Viết hai số liền kề vào chỗ chấm để đựơc kết quả đúng:
…. + …. = 465 867 = …. + ……
Bài 8: Hai số có tổng là 12. Nếu giữ nguyên số hagj thứ nhất và thêm vào số hạng thứ
hai 3 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
Bài 9: Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số nhỏ nhất có 3 chữ số.
Bài 10: Tìm 2 số có tổng bằng 6 và hiệu cũng bằng 6.
Bài 11: Trong phép trừ có hiệu bằng 14 nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị trừ 5
đơn vị
thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu?
Bài 12: Viết tiếp 3 số thích hợp vào dãy số:
102; 203; 304; …..; …..; ……; …..; 809.
Bài 13: Hiệu hai số là 550, nếu thêm vào số trừ 120 đơn vị thì hiệu hai số là bao
nhiêu?
Bài 14: Viết 2 số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
…….. + ……… = 247 ……… + ………. = 629

15
Bài 15: Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số liền sau số nhỏ nhất có ba
chữ số.
Bài 16: Tìm một số biết rằng, nếu lấy số đó cộng với số liền sau số nhỏ nhất có ba chữ
số thì được số lớn nhất có ba chữ số.
Bài 17.Tìm hai số có hiệu bằng 4 và tổng bằng 4?
Bài 18. Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là 58 và số hạng thứ hai ít hơn số
hạng thứ nhất 17 đơn vị?
Bài 19. Hai số có hiệu bằng 53. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị
thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
Bài 20. Cho ba chữ số 0, 5, 8 . Hãy :
a, Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau
b, Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa viết.
Bài 21: Tính tổng của số tròn chục lớn nhất có ba chữ và số lớn nhất có một chữ số?
Bài 22: a. Cho các số 2;3;5 Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau.
b. Nối số thích hợp vào ô trống:
51 > + 15 > 49

35 50 53

2. Dạng nhân, chia

Bài 1: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích hai thừa số:
a) 4 x 2 + 4 x 5 = ………………………………………………………………..
b) 2 x 2 + 2 x 4 = ………………………………………………………………..
Bài 2: Tìm 2 số có tích bằng 0 và tổng bằng 5.
Bài 3: Hãy viết phép tính mà số bị chia, số chia. Thương đều bằng nhau.
Bài 4: Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà lấy chữ số hàng đơn vị nhân với 3 thì được
chữ số hàng chục.
b. Cho các số 8; 22;10;4. Hãy viết mỗi số vào một ô trống để được phép tính
đúng.
x + =
3. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
Bài 1. Tìm một số biết rằng khi ta lấy số đó nhân với 3 thì được tích là 12.
Bài 2: Số?
…. : ….. – 4 = 3 … + 4 x 3 = 12
Bài 3. Viết 1 phép tính nhân có tổng bằng 1 thừa số.
Bài 4. Trong phép tính chia có tương bằng số bị chia. Vậy số chia bằng bao nhiêu?
16
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Trong phép nhân và phép chia nếu đem 0 nhân hoặc chia cho số nào khác 0 thì
được kết quả là:......
b. Số? ...... x 10 : ...... = 6
Bài 10: Số?
a. 12: …. + 4 = 10
b. Mai đếm trong chuồng có 14 chân vừa gà vừa thỏ. Vậy trong chuồng có ….. con
gà và ……… con thỏ.
Bài 11: Số?
…. : ….. – 2 = 0 …x8+4=4
Bài 12. Bạn Tùng nghĩ ra một số, biết rằng lấy số đó nhân với 2 thì được kết quả là 25
trừ đi 9. Tìm số Tùng nghĩ ra?
Bài 13. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 4 thì được 24?
Bài 14: Số?
…. : ….. + 3 = 4 … x …. – 6 = 6
Bài 14: Số?
…. x ….. – 10 = 10 …..: ….. + 0 = 6
Bài 15: a. Viết thương của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một
chữ số.

LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC


(nhấp vào link)
https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl
4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing

17
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên:.........................................................................Lớp 2A........................

ĐỀ BÀI
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
A. 186 B. 168 C. 268
Câu 2. 100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là:
A. 100 B. 0 C. 10
Câu 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tứ giác (M1- 0.5)
A. 5 B. 6 C. 7

Câu 4. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21
chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?
A. 341chiếc B. 340 chiếc C. 300 chiếc
Câu 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Câu 6: Kết quả của phép tính 5 x 4 + 120 = ?


A. 140 B. 202 C. 104
Câu 7. a) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 111 C. 100
b) Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 1000 B. 100 C. 200
Câu 8: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến đến tỉnh B lúc 3 giờ chiều. Hỏi xe ô tô
đó đi từ tỉnh A đến đến tỉnh B hết bao nhiêu thời gian.
A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ
Câu 9: Có một số vở chia đều cho 4 bạn mỗi bạn 9 quyển. Số sở chia là:
A. 16 quyển B. 13 quyển C. 36 quyển

18
Câu 10: 429 đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi chín B. Bốn trăm hai chín C. Chín trăm hai mươi tư
Câu 11: Đổ 35l dầu vào các can, mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi cần bao nhiêu can như
thế để đựng hết số dầu?
A. 6 can B. 7 can C. 5 can
Câu 12: Chín trăm bốn mươi lăm viết là:
A. 900 B. 945 C. 954
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 406 – 203 b) 961 – 650 c) 273 + 124 d) 503 + 456
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
a) .......m.......dm = 26 dm c) .......cm...........mm = 23mm
b) 1cm =............m d) 3dm 8mm =..........mm
Bài 3: Tìm y
a) y x 4 = 19 + 17 b) y : 2 = 15 : 3
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 4: Cho hình vẽ sau, biết AB = 27 cm, BC = 25 cm và độ dài đường gấp khúc
ABCD là 90 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
B 25cm .D
27 cm ….cm?
A C
Bài giải
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
19
ĐỀ SỐ 2
Họ và tên:.........................................................................Lớp 2A........................

ĐỀ BÀI
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: 295 – 54 = ?
A. 241 B. 186 C. 168
Câu 2: 1 m = ..... cm?
A. 10cm B. 100cm C. 1000cm
Câu 3: 0:4x9=?
A. 1 B. 2 C. 0
Câu 4: Chu vi hình vuông là :
A. 16 cm
B. 24cm
C. 20cm

Câu 5: 30 : 5 + 50 ………. 20 x 2 + 60.


A. < B. > C. =
Câu 6: Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 7: Tích của 5 và 9 là:
A. 9. B. 20 C. 45.
Câu 8: Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 24, 28,….,…..,........
A. 25, 26, 27. B. 27, 28, 29. C. 32, 34, 36.
Câu 9: Hình nào có 1/5 số ô được tô màu.

Câu 10: Có 35 cái kẹo xếp đều vào 5 cái đĩa. Hỏi mỗi cái đĩa có bao nhiêu cái kẹo?
A. 7 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 6 cái kẹo
Câu 11: 7 giờ tối còn gọi là:

20
A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19 giờ
Câu 12: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102
Câu 13: 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 55m B. 505 m C. 55 dm
Câu 14: Cho dãy số : 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B. 23 C. 33
Câu 15: Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm .Chu vi hình vuông là:
A. 15 cm B . 20 cm C. 25 cm
Câu 16: 81 – x = 28 . x có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 53 B. 89 C. 98
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1: Tìm x biết:
a) x + 39 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 – 17 c) 962 – x = 869 – 28
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 2: Tính nhanh:
a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 3: Có 24l dầu chia đều vào cái 4 can. Hỏi:
a) Mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
b) Nếu đem số lít dầu đó chia đều vào các can, mỗi can 3l mỗi can 3l thì chia được bao
nhiêu can dầu như thế?
Bài giải:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

21

You might also like