You are on page 1of 18

BẢNG KHẢO SÁT NHÀ

Chiều rộng - Diện tích


STT Địa chỉ Kết cấu Hệ số Giá Ưu - nhược điểm Giá đất / m2 Sổ hồng
Chiều dài sử dụng
Ưu: Nhà kết cấu BTCT, hẻm xe hơi quay
vòng, không cột điện không cống trước
247A/9A Huỳnh Văn Bánh, P11, PN nhà, yên tĩnh, cách đường Huỳnh Văn
Bánh 30m.
1 3.5 11.7 T2LST 3.5 143 10.5 Nhược: Mặt tiền nhỏ. 239
Ưu: Diện tích lớn, đường xe hơi quay
vòng, không cột điện không cống trước
8C Trần Hữu Trang, P11, PN nhà, kinh doanh nhỏ.
Nhược: Đường Trần Hữu Trang hẹp, ít
2 4 15 T2L 3 180 13.5 người qua lại. 210

Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
491/117 Huỳnh Văn Bánh, P13, PN
Nhược: Cách mặt tiền Huỳnh Văn Bánh
khá xa 400m.
3 5 17 T3LST 4.5 383 16 166

Ưu: Hẻm xe hơi, không cột điện không


cống trước nhà, yên tĩnh, cách đường
Trường Sa 50m.
Nhược: Khó kinh doanh.
4 1212/9 Trường Sa, P14, PN 4.1 12 TL2L 3.5 172 12 226

Ưu: Nhà kiên cố, hẻm xe hơi, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Cách đường Huỳnh Văn Bánh
200m.
5 58/26 Huỳnh Văn Bánh, P15, PN 4.8 11 T2LST 3.5 185 8.5 143

Ưu: Đường xe hơi quay vòng, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Mặt tiền hẹp.
6 13 Huỳnh Văn Bánh, P17, PN 3 13 T2LST 3.5 137 12 290

Ưu: Hẻm xe hơi quay vòng, nở hậu,


không cột điện không cống trước nhà,
yên tĩnh.
Nhược: Hẻm đâm vào nhà.
7 96/88 Phan Đình Phùng, P1, PN 3.5 10 T2L 3 105 6.2 162
Ưu: Mặt đường lớn, không cột điện
không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Nhà nát, góc chém của đường
Trường Sa, mặt tiền hẹp.
8 492 Trường Sa, P14, PN 3.3 9.25 C4 1 31 12 388

Ưu: Không cột điện không cống trước


nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm nhỏ, nhà cũ, cách đường
Cô Giang khá xa 200m.
9 71/15 Cô Giang, P1, PN 4 13.5 C4 1 54 7.2 128
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
10 127/17D Cô Giang, P1, PN 4 9 C4 1 36 7.5 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m. 203
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
11 12/1 Cù Lao, P2, PN 4 9 T4L 5 180 9.9 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m. 250
Ưu: Hẻm xe hơi, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Diện tích nhỏ, Hẻm cụt, cách
mặt đường Phan Xích Long khá xa
12 385/11B Phan Xích Long, P3, PN 3.7 3.5 T4L 5 65 8 400m. 593
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, không cột điện không cống trước
nhà, yên tĩnh, mặt đường Thích Quảng
Đức.
13 86/1 Thích Quảng Đức, P5, PN 4.6 24 T6L 7 773 23.5 Nhược: Khu vực ít dân cư qua lại. 178

Ưu: Nhà BTCT, không cột điện không


cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm nhỏ, cách mặt đường Thích
Quảng Đức 200m.
14 102/37 Thích Quảng Đức, P5, PN 4.3 12.5 T2L 3 161 8.2 138
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
15 166/46CA3 Thích Quảng Đức, P5, PN 4 10 T4L 5 200 8.1 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m. 178
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
16 211 Thích Quảng Đức, P4, PN 4 16 2TST 2.5 160 14.8 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m. 219
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
17 10 Ký Con, P7, PN 4 16.5 T5L 6 396 15 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m. 197
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
18 15/20 Cầm Bá Thước, P7, PN 4.9 21 TL3LST 5 515 17 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m. 140

Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt.
19 33/1A Cầm Bá Thước, P7, PN 4.3 17 TL2L 3.5 256 12 147
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
20 26/7 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P Đakao, Q1 3 18 T3LST 4.5 243 15.5 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m. 265

Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay


vòng, không cột điện không cống trước
nhà, yên tĩnh.
29/12 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P Đakao, Nhược: Hẻm cụt.
21 Q1 4 28 T3LST 4.5 504 21 165

Ưu: Diện tích lớn, mặt tiền rộng, không


cột điện không cống trước nhà.
Nhược: Mặt cắt đường Mai Thị Lựu nhỏ,
hạ tầng thấp và trũng.
22 99 Mai Thị Lựu, P Đakao, Q1 7 23 H1T3LST 6 966 45 250

Ưu: Nhà mặt tiền, đường xe hơi đậu cửa,


không cột điện không cống trước nhà.
Nhược: Nhà nát, hạ tầng đường thấp và
nhỏ.
23 91 Mai Thị Lựu, P Đakao, Q1 3.9 20 C4 1 78 25 316
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi, không cột
điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt,, cách đường Mai Thị
Lựu xa 200m, đường vào lòng vòng.
24 104/8 Mai Thị Lưu, P Đakao, Q1 5.5 10 TL2LST 4 220 16 271

Ưu: Đường xe hơi đậu cửa, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Diện tích nhỏ, đường một chiều.
25 5 Nguyễn Phi Khanh, P Tân Định, Q1 5.8 5.2 T3L 4 121 8 245

Ưu: Đường xe hơi đậu cửa, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Đường một chiều.
26 33 Nguyễn Phi Khanh, P Tân Định, Q1 4.42 15.3 T4L 5 338 28 389

Ưu: Đường xe hơi đậu cửa, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Đường một chiều.
27 90 Nguyễn Phi Khanh, P Tân Định, Q1 3.7 17 T2LST 3.5 220 19.9 299

Ưu: Đường xe hơi đậu cửa, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Đường nhỏ, nhà cũ.
28 78 Đinh Công Tráng, P Tân Định, Q1 3.6 17 T1L 2 122 19 300

Ưu: Đường xe hơi đậu cửa, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Đường nhỏ, nhà cũ.
29 73 Đinh Công Tráng, P Tân Định, Q1 4.9 19 T2LST 3.5 326 30 305

Ưu: Diện tích lớn, không cột điện không


cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhỏ, nhà cuối hẻm.
30 15B Đặng Dung, P Tân Định, Q1 5 17 T3L 4 340 18.5 198

Ưu: Đường xe hơi đậu cửa, không cống


trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Mặt tiền và diện tích nhỏ, cột
31/1A Nguyễn Bỉnh Khiêm, P Đakao, điện trước nhà.
31 Q1 3.1 10 T2L 3 93 16 501
KHẢO SÁT 3 CĂN NHÀ MỚI
Chiều rộng - Diện tích
STT Địa chỉ Kết cấu Hệ số Giá Ưu - nhược điểm Giá đất / m2 Sổ hồng
Chiều dài sử dụng

Ưu: Diện tích lớn, Đường xe hơi đậu


cửa, không cột điện, không cống trước
1 525/292 Huỳnh Văn Bánh P. 14, PN 4 33 C4 1 132
nhà.
Nhược: Nhà C4 cũ, gần nhà thờ.

Ưu: Nhà BTCT, Không cột điện, cống


trước nhà.
2 30/53A Thích Quảng Đức, P 5, PN 3 15 T3L 4 45
Nhược: Mặt tiền và diện tích nhỏ, Hẻm
nhỏ.

Ưu: Mặt tiền rộng, Đường rộng, thoáng,


xe hơi đậu cửa, không cột điện, cống
3 70 Võ Thị Sáu P. Tân Định, Q1
trước nhà.
Nhược: Nhà C4 cũ nát, đất bóp hậu.
Hình chụp bên ngoài Số ĐT CN
Hình chụp ngoài Số ĐT CN

0908912494
BẢNG CHỌN 20 CĂN NHÀ ĐĂNG TIN
Chiều rộng - Diện tích
STT Địa chỉ Kết cấu Hệ số Giá Ưu - nhược điểm
Chiều dài sử dụng
Ưu: Nhà kết cấu BTCT, hẻm xe hơi quay
vòng, không cột điện không cống trước
nhà, yên tĩnh, cách đường Huỳnh Văn
Bánh 30m.
1 247A/9A Huỳnh Văn Bánh, P11, PN 3.5 11.7 T2LST 3.5 143 10.5 Nhược: Mặt tiền nhỏ.
Ưu: Diện tích lớn, đường xe hơi quay
vòng, không cột điện không cống trước
nhà, kinh doanh nhỏ.
Nhược: Đường Trần Hữu Trang hẹp, ít
2 8C Trần Hữu Trang, P11, PN 4 15 T2L 3 180 13.5 người qua lại.

Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Cách mặt tiền Huỳnh Văn Bánh
khá xa 400m.
3 491/117 Huỳnh Văn Bánh, P13, PN 5 17 T3LST 4.5 383 16

Ưu: Hẻm xe hơi, không cột điện không


cống trước nhà, yên tĩnh, cách đường
Trường Sa 50m.
Nhược: Khó kinh doanh.
4 1212/9 Trường Sa, P14, PN 4.1 12 TL2L 3.5 172 12

Ưu: Nhà kiên cố, hẻm xe hơi, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Cách đường Huỳnh Văn Bánh
200m.
5 58/26 Huỳnh Văn Bánh, P15, PN 4.8 11 T2LST 3.5 185 8.5

Ưu: Hẻm xe hơi quay vòng, nở hậu,


không cột điện không cống trước nhà,
yên tĩnh.
Nhược: Hẻm đâm vào nhà.
6 96/88 Phan Đình Phùng, P1, PN 3.5 10 T2L 3 105 6.2
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
7 127/17D Cô Giang, P1, PN 4 9 C4 1 36 7.5 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m.
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
8 12/1 Cù Lao, P2, PN 4 9 T4L 5 180 9.9 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m.
Ưu: Hẻm xe hơi, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Diện tích nhỏ, Hẻm cụt, cách
mặt đường Phan Xích Long khá xa
9 385/11B Phan Xích Long, P3, PN 3.7 3.5 T4L 5 65 8 400m.
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, không cột điện không cống trước
nhà, yên tĩnh, mặt đường Thích Quảng
Đức.
10 86/1 Thích Quảng Đức, P5, PN 4.6 24 T6L 7 773 23.5 Nhược: Khu vực ít dân cư qua lại.

Ưu: Nhà BTCT, không cột điện không


cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm nhỏ, cách mặt đường Thích
Quảng Đức 200m.
11 102/37 Thích Quảng Đức, P5, PN 4.3 12.5 T2L 3 161 8.2
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
12 166/46CA3 Thích Quảng Đức, P5, PN 4 10 T4L 5 200 8.1 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m.
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
13 211 Thích Quảng Đức, P4, PN 4 16 2TST 2.5 160 14.8 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m.
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
14 10 Ký Con, P7, PN 4 16.5 T5L 6 396 15 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m.
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
15 15/20 Cầm Bá Thước, P7, PN 4.9 21 TL3LST 5 515 17 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m.

Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt.
16 33/1A Cầm Bá Thước, P7, PN 4.3 17 TL2L 3.5 256 12
Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay
vòng, nở hậu, không cột điện không
cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt, nhà nát, cách mặt tiền
17 26/7 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P Đakao, Q1 3 18 T3LST 4.5 243 15.5 Đoàn Thị Điểm khá xa 200m.

Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi quay


vòng, không cột điện không cống trước
nhà, yên tĩnh.
29/12 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P Đakao, Nhược: Hẻm cụt.
18 Q1 4 28 T3LST 4.5 504 21

Ưu: Diện tích lớn, hẻm xe hơi, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Hẻm cụt,, cách đường Mai Thị
Lựu xa 200m, đường vào lòng vòng.
19 104/8 Mai Thị Lưu, P Đakao, Q1 5.5 10 TL2LST 4 220 16

Ưu: Đường xe hơi đậu cửa, không cột


điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Đường nhỏ, nhà cũ.
20 78 Đinh Công Tráng, P Tân Định, Q1 3.6 17 T1L 2 122 19
Ưu: Đường xe hơi đậu cửa, không cột
điện không cống trước nhà, yên tĩnh.
Nhược: Đường nhỏ, nhà cũ.
21 73 Đinh Công Tráng, P Tân Định, Q1 4.9 19 T2LST 3.5 326 30
ĐĂNG TIN
Giá đất / m2 Sổ hồng Hình chụp bên ngoài Số ĐT CN

239

210

166

226

143

162
203

250

593

178

138

178

219
197

140

147

265

165

271

300
305

You might also like