You are on page 1of 8

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH (30 NGÀY)

BỘT NGŨ CỐC ORGANIC WELLTHY

1. Sản lượng tiêu thụ dự kiến một tháng

Sản phẩm Đơn vị tính Số lượng ngày Số lượng tháng


Bột ngũ cốc Gold (Ngũ cốc
Hộp (100gam) 150 hộp 4500 hộp
không chứa đậu nành)
Bột ngũ cốc Gạo Lứt Hộp (100 gam) 150 hộp 4500 hộp
Bột ngũ cốc 6 in 1 Hộp (100 gam) 150 hộp 4500 hộp

Tổng 13.500 hộp

2. Chi phí cố định

Số
Tên tài sản cố định Số tiền/ĐV Thành tiền
lượng
Khấu hao máy nghiền bột 7 2.000.000/ máy 14.000.000
Khấu hao máy rang đa năng 5 3.000.000/máy 15.000.000
Khấu hao máy sấy bột 5 2.000.000/máy 10.000.000
Khấu hao máy trộn bột 4 2.000.000/máy 8.000.000
Khấu hao máy đóng gói tự động 3 3.000.000/máy 9.000.000
Khấu hao máy in mã vạch 3 2.000.000/máy 6.000.000
Thuê mặt bằng 3 25.000.000/mặt bằng 75.000.000
Thuê nhà xưởng 1 30.000.000/nhà xưởng 30.000.000

Chi phí dự phòng rủi 18.000.000

Chi phí bình quân cho 1 tháng 185.000.000


13.704/1 sản phẩm đồng

3. Chi phí nhân sự


VỊ TRÍ CÔNG VIỆC SỐ LƯỢNG TIỀN LƯƠNG THÀNH TIỀN
Giám đốc 1 22.000.000 22.000.000
Trưởng phòng tổng hợp tài chính 1 16.000.000 16.000.000
Trưởng phòng sản xuất 1 14.000.000 14.000.000
Trưởng phòng quản lí chất lượng 1 14.000.000 12.000.000
Trưởng phòng mua hàng 1 16.000.000 16.000.000
Trưởng phòng kế hoạch kinh doanh 1 13.000.000 13.000.000
Trưởng phòng nhân sự 1 13.000.000 13.000.000
Tổ trưởng các dây chuyền sản xuất 1 9.000.000 9.000.000
Tổ trưởng bộ phận phân loại sản
phẩm 1 9.000.000 9.000.000
Tổ trưởng bộ phận đóng gói sản
phẩm 1 9.000.000 9.000.000
Nhân viên kế toán kiểm toán 2 8.500.000 17.000.000
Nhân viên hành chính 1 8.500.000 8.500.000
Nhân viên kiểm tra chất lượng 2 8.000.000 16.000.000
Nhân viên kinh doanh 3 8.000.000 24.000.000
Nhân viên mua hàng 2 9.000.000 18.000.000
Nhân viên bán hàng 12 8.500.000 102.000.000
Công nhân các dây chuyền sản xuất 12 8.000.000 96.000.000

Lương bình quân cho 1 sản phẩm


30.700 đồng 414.500.000 đồng

4. Chi phí nguyên vật liệu cho 1 sản phẩm

SẢN PHẨM NVL SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN


Đậu đỏ 20 gam 50.000đ/Kg 1000 đ
Đậu đen 20 gam 25.000đ/Kg 500 đ
Đậu xanh 20 gam 31.500đ/Kg 630 đ
Bột ngũ cốc GOLD Đậu trắng 20 gam 45.000đ/Kg 1300 đ
Đậu đen
20 gam 30.000đ/Kg 600 đ
xanh lòng

Chi phí bình quân


4.030 đồng/sản phẩm
cho 1 sản phẩm
Bột ngũ cốc gạo lứt Đậu đỏ 10 gam 50.000đ/Kg 500 đ

2
Đậu đen 10 gam 25.000đ/Kg 250 đ
Đậu xanh 10 gam 31.500đ/Kg 315 đ
Đậu nành 10 gam 12.000đ/Kg 120 đ
Đậu trắng 10 gam 45.000đ/Kg 450 đ
Gạo lứt 50 gam 23.000đ/Kg 1.150 đ
Chi phí bình quân
2.800 đồng/sản phẩm
cho 1 sản phẩm
Đậu đỏ 15 gam 50.000đ/Kg 750 đ
Đậu đen 15 gam 25.000đ/Kg 375 đ
Đậu xanh 15 gam 31.500đ/Kg 427,5
Bột ngũ cốc 6 in 1 Đậu nành 15 gam 12.000đ/Kg 180 đ
Đậu trắng 25 gam 45.000đ/Kg 1,125 đ
Đậu đen
15 gam 30.000đ/Kg 450 đ
xanh lòng

Chi phí bình quân


3.400 đồng/sản phẩm
cho 1 sản phẩm

5. Chi phí sản xuất trên 1 đơn vị sản phẩm (hộp)

Đơn Vị: VNĐ

NGUYÊN VẬT NHÂN SỰ CHI PHÍ CỐ


SẢN PHẨM ĐƠN VỊ GIÁ VỐN
LIỆU ĐỊNH
Bột ngũ cốc Gold Hộp 4.030 30.700 13.704 48.434
Bột ngũ cốc gạo lứt Hộp 2.800 30.700 13.704 42.204
Bột ngũ cốc 6 in 1 Hộp 3.400 30.700 13.704 47.804

Chi phí nhập hàng một tháng

SẢN PHẨM SỐ LƯỢNG GIÁ MUA THÀNH TIỀN


Đậu xanh 300 kg 31.500đ/Kg 9.450.000
Đậu đỏ 300 kg 50.000đ/Kg 15.000.000
Đậu đen 300 kg 25.000đ/Kg 7.500.000
Đậu đen xanh lòng 300 kg 30.000đ/Kg 9.000.000
Đậu nành 300 kg 12.000đ/Kg 3.600.000
Đậu trắng 300 kg 45.000đ/Kg 13.500.000
Gạo lứt 300 kg 23.000đ/Kg 6.900.000

3
Bao bì giấy 14.000 bì 300 đồng 4.200.000
Hộp giấy 14.000 hộp 400 đồng 4.200.000
TỔNG 73.350.000

6. Ước tính doanh thu – lợi nhuận 1 tháng

Đơn Vị: VNĐ

SẢN PHẨM SỐ LƯỢNG GIÁ VỐN GIÁ BÁN DOANH THU CHI PHÍ LỢI NHUẬN

Bột ngũ cốc Gold 4.500 hộp 48.434 65.000 292500000 217.953.000 74.547.000
Bột ngũ cốc gạo lứt 4.500 hộp 42.204 60.000 270.000.000 189.918.000 80.082.000
Bột ngũ cốc 6 in 1 4.500 hộp 47.804 60.000 270.000.000 215.118.000 54.882.000

TỔNG 13.500 832.500.000 622.989.000 209.511.000

Dự báo kết quả kinh doanh trong 3 năm

Tổng số lượng sản phẩm


Bột ngũ
trong 3 năm : 162.000
cốc Gold
Tổng chi phí cấu thành 1
sản phẩm = CP sản xuất + CP
bán hàng + CP quản lí
=41.034

Tổng chi phí trong 3 năm =


6.647.508.000
Tổng số lượng sản phẩm
Bột ngũ
trong 3 năm : 162.000
cốc gạo lứt
Tổng chi phí cấu thành 1

4
sản phẩm = CP sản xuất + CP
bán hàng + CP quản lí =
39.804

Tổng chi phí trong 3 năm =


6.331.608.000
Tổng số lượng sản phẩm
Bột ngũ
trong 3 năm : 162.000
cốc 6 in 1
Tổng chi phí cấu thành 1
sản phẩm = CP sản xuất + CP
bán hàng + CP quản lí =
40.404

Tổng chi phí trong 3 năm =


6.545.448.000

Thời gian hòa vốn

Công ty Wellthy dự định sẽ hòa vốn trong vòng 1 năm đầu hoạt động

Tên chi phí Thời gian Thành tiền


Chi phí bán hàng 12 tháng 1.200.000.000
7.3350.000x12 =
Chi phí nhập hàng 12 tháng 880.200.000

3.600.000.000
Chi phí quản lí 12 tháng

Chi phí mặt bằng 12 tháng 300.000.000


Tổng cộng 5.980.200.000

Gỉa sử hoạt động kinh doanh của công ty ổn định trong 3 năm

Năm 0 1 2 3
Vốn đầu tư 5.980.200.000
5
(tài sản cố
định + tài sản
lưu động)
832.500.000x1
Doanh thu 2 9.990.000.000 9.990.000.000
=9.990.000.000
Ngân lưu (5.980.200.000 11.200.000.00
9.990.000.000 13.400.000.000
ròng ) 0
Ngân lưu (5.980.200.000 15.929.800.00
4.729.800.000 29.328.800.000
tích lũy ) 0

Với lãi suất chiết khấu 10%


DCF = 22.425.000.000
Thời gian hòa vốn
Dựa vào bảng dòng ngân lưu của dự án, có thể thấy năm 1 của dự án đã có ngân lưu
ròng tích lũy lớn hơn 0
Gọi n là số tháng trong năm 1 để hòa vốn.
Ta có: n = (9.990.000.000/5.980.200.000)*12 = 18.62 xấp xỉ 23 tháng
Vậy thời gian mà công ty hoà vốn và tiếp tục phát triển là 1 năm 11 tháng sau khi đưa
vào hoạt động.
Tỷ suất lợi nhuận
Gọi r là tỷ suất lợi nhuận trên doanh , tỷ suất lợi nhuận được tính bằng công
thức:
r = Lợi nhuận/Doanh thu
Đối với dự án Bột ngũ cốc WELLTHY thì tỷ suất lợi nhuận trong các năm có giá
trị ngang bằng nhau vì theo giả thuyết thì trong 3 năm công ty sẽ tạo điều kiện để
ổn định công ty, chỉ dừng lại ở bước ổn định trước khi phát triển, vì vậy, tỷ suất lợi
nhuận sẽ là :

r = 4.729.800.000/9.990.000.000 = 0.47

6
7. Bảng giá trị vốn hóa

Công ty có tổng vốn điều lệ là 4.000.000.000 đồng Trong đó

- Cổ đông 1 : Ông Nguyễn Hoàng Lộc đăng kí góp vốn 1.500.000.000 đồng cam kết
góp đủ số tiền này trong thời hạn tối đa 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Cổ đông 2 : Bà Trần Lê Hương Nguyên đăng kí góp vốn 1.500.000.000 đồng cam
kết góp đủ số tiền này trong thời hạn tối đa 25 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Cổ đông 3: Bà Nguyễn Thị Yến Nhi đăng kí góp vốn 500.000.000 đồng cam kết góp
đủ số tiền này trong thời hạn tối đa 25 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Cổ đông 4: Bà Nguyễn Thị Thu Hà đăng kí góp vốn 500.000.000 đồng cam kết góp
đủ số tiền này trong thời hạn tối đa 25 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
Vốn vay
- Hiện tại nguồn lực vốn của WELLTHY có hạn nên đã tìm nguồn vốn vay bằng cách
vay tín chấp ngân hàng BIDV (vì không có tài sản có giá thị thế chấp nào cả) với số
tiền là 2.000.000.000 đồng. Lãi suất ưu đãi là 7% 1 năm
Nguồn gốc vốn kinh doanh
- Nguồn gốc vốn kinh doanh của Bestro dựa vào tiền góp của 4 cổ đông chính
Định giá công ty dựa trên tài sản cố định:
Ước tính thời gian sử dụng của máy là 3 năm
Tên tài sản Giá trị tài sản
Máy sấy bột x 7 504.000.000
Máy rang đa năng x 5 540.000.000
Máy sấy bột x 5 360.000.000
Máy trộn bột x 4 288.000.000
Máy đóng gói tự động x 3 324.000.000
Máy in mã vạch x 3 216.000.000
TỔNG 2.232.000.000
DCF – PRE MONEY
7
Pre-money - Giá trị vốn hóa trước khi được đầu tư: 22 tỷ

Đầu tư: 6.6 tỷ

Post-money - Giá trị vốn hóa sau khi được đầu tư: 28.6 tỷ

% năm giữ của nhà đầu tư: 6.6 tỷ/ 22 tỷ = 30%

 Gọi vốn 3 tỷ cho 30% cổ phẩn

You might also like