Professional Documents
Culture Documents
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3: CƠ CHẾ PHẢN ỨNG CỦA HỢP
CHẤT HỮU CƠ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ứng thế ái nhân (SN)
y- + R-X Æ R-y + X-
y-: RO-, OH-, RCOO-, NH3, NH2R, H2O, ROH…
R: gốc hydrocarbon
X: Cl, Br, OH, OR, OSO2R…
Ví dụ:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I.2. Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử (SN2)
a.Cơ chế:
chaäm nhanh
-
y + R-X [yδ-... R ... Xδ-] R-y + X-
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• R-OH: phản ứng thế chỉ xảy ra trong môi trường
acid vì C-O bền
SN2: carbon bậc 1 (chỉ cho SN2) > carbon bậc 2 >
carbon bậc 3 (chỉ cho SN1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tính lập thể của SN2
R2 R2
H R2
(R)- (S)-
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I.3. Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử (SN1)
R+ + y - nhanh R-y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ năng lượng:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dẫn xuất của carbon bậc 3 chỉ cho SN1
SN1: carbon bậc 3 (chỉ cho SN1) > carbon bậc 2 >
carbon bậc 1 (chỉ cho SN2)
Ví dụ SN1:
CH3 CH3
CH3 CH3
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính lập thể của SN1
R1
y C* R2
R1 R3
h
R1
an
chaäm
nh
R2 C* X C*
-X-
nh
an
R3 R2 R3 R1
h
R2 C* y
R3
(R1 ≠ R2 ≠ R3)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I.4. Các yếu tố ảnh hưởng lên phản ứng thế
ái nhân
a. Ảnh hưởng của gốc R
• Gốc R bậc càng cao: Æ khả năng SN1 tăng & SN2
giảm
• SN1: carbon bậc 3 (chỉ cho SN1) > carbon bậc 2 >
carbon bậc 1 (chỉ cho SN2)
Do SN1 phụ thuộc vào độ bền của carbocation tạo thành:
H
H H H
< HH C H
CH3+ < H C CH2 < H C C +
H C C+
H HH C H
HH C H
H
H13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• SN2: carbon bậc 1 (chỉ cho SN2) > carbon bậc 2 >
carbon bậc 3 (chỉ cho SN1)
Bậc của R càng cao Æ y- càng khó tấn công do điện tích (+) ở C
giảm & do hiệu ứng không gian của gốc alkyl Æ SN2 càng khó
xãy ra
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Ảnh hưởng của tác nhân ái nhân y-
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
•Trong cùng 1 phân nhóm chính của bảng HTTH:
tính ái nhân nghịch biến với tính base (phản ứng
thực hiện trong H2O, ROH):
•Tuy nhiên trong pha khí, tính ái nhân: F- > Cl- > Br- > I-
• Phân biệt tính base & tính ái nhân: Tính base Æ vị
trí cân bằng, tính ái nhân Æ tốc độ!!! 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Ảnh hưởng của nhóm bị thế -X
• Halogen, khả năng tách nhóm: F- < Cl- < Br- < I-
(Do I có bán kính lớn Æ C-I dễ phân cực hơn
Năng lượng đứt liên kết: C-I < C-Br < C-Cl < C-F)
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Ảnh hưởng của dung môi
R1 R1 H
chaäm
R2 C X - C+ O + X- H O
-X
R3 R2 R3 H H
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Phản ứng tách loại
Là phản ứng trong đó có sự tách 1nguyên tử hay
nhóm nguyên tử ra khỏi chất ban đầu
RO- CH2 +
R CH2 CH2 Br R CH HBr
to
H+ CH2 +
R CH2 CH2 OH R CH HOH
to
HO- CH2 +
R CH2 CH2 N+R3 R CH HOH + NR3
o
t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. 1. Phản ứng tách loại lưỡng phân tử (E2)
a. Cơ chế
R
- chaäm δ− δ− nhanh
y + R CH2 CH2 X y H C CH2 X
H
traïng thaùi chuyeån tieáp
H-y + R CH CH2 + X-
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b.Tính lập thể của E2
COOH
chlorofumaric acid chloromaleic acid
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Các hydrocarbon no hay vòng no Æ tách loại
dễ khi các nhóm bị tách ở vị trí trans, anti với nhau
CH3
+
H
H CH3 CH3
saûn phaåm chính
Br
khoù
H
H
22
CH3 CH3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II.2. Phản ứng tách loại đơn phân tử (E1)
Cơ chế:
chaäm
H C C X H C C+ + X-
+ nhanh H+ +
H C C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ:
H
CH3 HH C H
H3C C Br chaäm
H C C+ + Br-
CH3 HH C H
H H
HH C H CH3
H C C+ + C2H5O- nhanh H2C C + C2H5OH
HH C H CH3
H
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II.3. Hướng của phản ứng tách loại
a. Quy tắc Zaitsev
• Dẫn xuất bậc 1 Æ thường chỉ cho 1 sản phẩm duy
nhất khi tách loại
CH3-CH2-CH2-Br chỉ cho CH3-CH=CH2
• Dẫn xuất bậc 2, bậc 3: Æ cho nhiều hơn 1 sản phẩm
H H H H3C CH CH CH3 (Zaitsev)
H3C C C C H OH-
H Br H
(Hofmann)
H3C CH2 CH CH2
Khi gốc R (bậc 1 & 2) của R-X chứa nhiều nhóm thế
kích thước lớn, tác nhân base có kích thước lớn (vd
(CH3)3CO-) hoặc X là nhóm thế mang điện tích dương
có kích thước lớn (vd N+R3, S+R2, SO2R…) Æ sản
phẩm Hofmann chiếm chủ yếu (E2)
CH3
H2C C CH2 CH3 72%
CH3
(CH3)3CO-
H3C C CH2 CH3
Br CH3
H3C C CH CH3 28%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
H OH-
H3C C CH2 CH3 CH2=CH-CH2-CH3
(E2)
N+(CH3)3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. 4. Quan hệ giữa phản ứng thế ái nhân &
tách loại
<140oC C2H5-O-C2H5
H2SO4
CH3-CH2-OH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Gốc R có bậc càng cao, hay base càng mạnh thì
tách loại càng chiếm ưu thế
to thöôøng
CH3-CH2-CH2-Br + C 2 H5 O - CH3-CH2-CH2-O-C2H5
CH3 CH3
C2H5O-
H3C C Br H2C C
to cao
CH3 CH3
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Phản ứng cộng hợp
C C + X-Y X C C Y
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Cơ chế:
• Giai đoạn 1:
dung moâi chaäm beàn hoùa C C
C C + Xδ+-Yδ− C C C+ C
xuùc taùc
Xδ+ X X+
nhanh Yδ−
phöùc π
khoâng beàn
Giai đoạn chậm: X+ tấn công vào C=C Æ ái điện tử
Y
• Giai đoạn 2: Y- C C nhanh C C
X+ X
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chứng minh AE có 2 giai đoạn:
Br-CH2-CH2-Br + Br-CH2-CH2-Cl +
Br-CH2-CH2-ONO2
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CCl4
H2C CH2 + Br2 H2C CH2
Br Br
CH3OH
H2C CH2 + Br2 H2C CH2
Br OCH3
H2O
H2C CH2 + Br2 H2C CH2
Br OH
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Quy luật cộng hợp
HBr
CH3-CH=CH-CH2-CH3 CH3-CH-CH-CH2-CH3
Br 34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Hóa lập thể của phản ứng AE
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Đồng phân trans Æ sản phẩm erythro (nhóm thế
tương đương cùng phía)
erythro
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Ảnh hưởng của nhóm thế liên kết với nối đôi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khả năng AE:
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III.2. Phản ứng cộng hợp ái nhân vào C=O (AN)
OX
δ+ δ−
C O + X -Y C
Y
39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Cơ chế:
2 giai đoạn, lưỡng phân tử
• Giai đoạn 1:
δ+ δ− - chaäm
C O + Y C O-
Y
carbanion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
•Giai đoạn 2:
C O - C OX
+ X+ nhanh
Y Y
Phản ứng AN có thể không cần xúc tác. Tuy nhiên,
pH có ảnh hưởng
Ví dụ:
Trong acid yếu (pH 4)
C O + H+ C+ OH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Ảnh hưởng của nhóm thế liên kết với C=O
• Nhóm thế đẩy điện tử (+C, +I, +H) làm giảm khả năng
phản ứng
• Nhóm thế hút điện tử (-C, -I) làm tăng khả năng phản
ứng
O O O
NO2 CH2 C > Cl CH2 C > CH3 C > H3C C CH3
H H H o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. Phản ứng thế ái điện tử vào nhân thơm (SE)
+ X+ acid
+ H+
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cơ chế phản ứng: 2 giai đoạn, lưỡng phân tử
• Giai đoạn 1: tạo phức σ ( benzonium cation)
δ+ δ−
xt
+ X -Y Xδ+-Yδ− phức π
nhanh
X H X H X H X H
chaäm + +
+ phức σ
+
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Giai đoạn 2: tách proton
X
X H
nhanh + HY
+
45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+++ Nhóm thế đẩy điện tử (+C, +H, +I) Æ SE tăng
Ví dụ:
* alkyl +I, +H
*-NR2 (R: H hay gốc alkyl), -OH, -OCH3, -NH-CO-CH3
(+C > -I)
• Anion: -O- : +C, +I mạnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt