Professional Documents
Culture Documents
1
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
2
6.1.1. Khái quát công nghệ
3
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1. Khái quát công nghệ
Silo bột mịn và khâu nạp liệu lò
Cân Flow
Silo bột mịn
4
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1.1. Khái quát công nghệ
5
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
Ví dụ màn hình giao diện điều khiển Lò XM Công thanh
6
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
Ví dụ màn hình giao diện điều khiển Lò XM Công thanh
7
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
Màn hình giao diện hệ thống điều khiển XM Công Thanh
8
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.1. Khái quát công nghệ
Đầu vào :
Nguyên liệu bột : từ Silo qua cân Flow
→ Gầu nâng → Đỉnh tháp.
Than cám : Từ két than → Cân Roto
→ vòi phun (có gió 1)
Dầu MFO 100 : đốt lò.
Gió : Hai nhiệm vụ chính :
Tạo áp suất đẩy nhiên liệu vào lò,
sấy nhiên liệu, đảm bào hiệu suất cháy cao nhất.
Cung cấp ô xy để nhiên liệu cháy hoàn toàn
Đầu ra :
Clinker
Khí thải
9
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1. Khái quát công nghệ
Gió
10
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1. Khái quát công nghệ
Clinker
1. Thành phần hóa học chính :
CaO : 58% - 67%
SiO2 : 16% - 26%
Al2O3 : 4% - 8 %
Fe2O3 : 2% -5 %
2. Nhiệt độ đầu ra : 1430oC
3. Được làm nguội bằng hệ thống làm lạnh Clinker (Gió và nước)
4. Đập sơ bộ và vận chuyển vào Silo chứa
Khí thải :
+ Được phân tích liên tục và kiểm tra thành phần dễ cháy (CO, H2)
11
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1. Khái quát công nghệ
Tháp tiền nung có buồng phân hủy
Preheater : 5 tầng
(cyclone) :
Nung sơ bộ liệu từ
75o C đến 1000o C
Buồng phân hủy
Calciner : Canxi hóa
bột liệu (CaO)
12
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1. Khái quát công nghệ
Khử
C1
nước
C2
Phân hủy
nguyên liệu C3
(vài s)
Đá vôi bị phân
hủy, tách nước C4
và CO2
Tạo khoáng C5
Calciner
canxi hóa
80-90%
trong
Calciner
Vùng nung
13
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1. Khái quát công nghệ
Calciner (PreCalciner) Đốt nhiên liệu (than) trên dòng khí nóng từ lò
(IHI của Nhật 1972) và từ ống gió 3.
Bột liệu đưa vào từ C4. Bột sẽ nóng nhanh
hơn và phân hủy đá vôi thành CaO.
Bột từ Calciner (800-900 oC) sẽ tiếp tục được
nung nóng trong C5 (850-950 oC)
80-90 % CaO được tạo ra ở Calciner.
Nhiên liệu cấp : 60% quá trình nung Clinke
Ưu điểm :
Ống gió 3
Tiết kiệm năng lượng do :
Nung bột ở dạng lơ lửng nên bề mặt trao đổi
nhiệt lớn.
Lò nung
Tận dụng gió nóng từ lò và từ khâu làm nguội
Lò nung ngắn hơn.
14
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1. Khái quát công nghệ
Vùng nung (Lò quay)
3CaO·SiO2 (C3S)
Ống gió 3
Khu vực làm
nguội Clinke
Lò nung
16
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1. Khái quát công nghệ (một số hình ảnh)
Canxiner
Ống gió 3
Lò quay
17
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1. Khái quát công nghệ
Hệ thống vòi đốt lò nung
Than
Dầu đốt
Gió
Than
Dầu đốt
18
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.1. Khái quát công nghệ
Hệ thống vòi đốt lò nung
Ống gió sơ cấp
Vòi đốt
19
6.1. Công nghệ và đặc điểm làm việc
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke.
20
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
Nhiên liệu
Khí thải
Nguyên liệu
Hệ thống Clinke
Gió LÒ NUNG
Tổn thất nhiệt
Điện CLINKER
21
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
Khói,
Tro, xỉ
Hơi nước
22
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
Nhiên liệu
Hệ thống Clinke
LÒ NUNG
Nguyên liệu
CLINKER
23
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
Gió vào
Hệ thống Gió ra
(Gió 1,2,3,)
LÒ NUNG (Quạt ID)
CLINKER
Duy trì mức chênh áp suất giữa gió vào và gió ra ở mức độ cho phép
→ Điều chỉnh lưu lượng gió hút đầu ra
24
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
Nhiên liệu
Khí thải
Nguyên liệu Hệ thống
Clinke
Gió LÒ NUNG
Tổn thất nhiệt
Điện CLINKER
1. Điều khiển chất lượng Clinke :
Điều khiển phối liệu (QCS)
Điều khiển quá trình nung : Nhiệt độ Clinke
2. Điều khiển tối ưu năng lượng :
Rất quan trọng (Chi phí năng lượng cho SX chiểm 30-40% tổng chi phí
Giải pháp tiết kiệm năng lượng : Điều khiển tối ưu cấp than, gió
Tận dụng nhiệt dư thừa
Tiết kiệm năng lượng hệ truyền động
25
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
26
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
27
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
28
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
3. Nồng độ Oxy :
Cần thiết cho quá trình cháy và nung Clinke
Điều khiển chính xác nồng độ oxy sẽ đảm bảo chất lương cháy và hiệu suất
nhiệt.
Nồng độ oxy phải được duy trì ở phạm vi yêu cầu tùy thuộc vào loại nhiên liệu
(than và dầu đốt)
Ví dụ : Lò có Calciner : Dầu (1.5 – 2.0 %); Than (1.5 – 2.5 %)
Nồng độ Oxy thấp quá sẽ làm giảm nhiệt độ ngọn lửa, làm giảm nhiệt độ đốt
cháy và làm giảm hiệu suất nhiên liệu → Lượng hơi Lưu huỳnh, kiềm tăng gây nguy
hiểm trong lò.
Nồng độ Oxy quá cao → nguội ngọn lửa → hiệu suất nhiên liệu nhiệt giảm (do
truyền nhiệt xấu đi)
29
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
Lượng cấp
Tốc độ lò Lượng gió liệu
Lượng nhiên
liệu đốt
30
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.1. Yêu cầu điều khiển lò nung
32
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.2. Điều khiển vùng nung Clinke
33
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.2. Điều khiển vùng nung Clinke
Như đã phân tích : Điều chỉnh một biến ĐK → sự thay đổi tất cả các tham số.
Để duy trì ổn định một tham số cần điều chỉnh một vài biến ĐK.
Tuy nhiên : Điều chỉnh một tham số này có thể dẫn đến tăng sai lệch một
tham số khác.
Do đó : Cần phải thoả hiệp để trị số trung bình có trọng số của tất cả các
sai lêch tham số về nhỏ nhất.
34
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.2. Điều khiển vùng nung Clinke
Ví dụ : ĐK lò
3 tham số cần điều khiển : Nhiệt độ đầu lò (BET); Nhiệt độ vùng nung (BZT)
và Nồng độ Oxy (OXYDEN). Tham số BZT là quan trọng nhất
Giả sử : 3 trường hợp : + Trong phạm vi cho phép: Ok
+ Cao quá : HI
STT BZT Oxygen BET
+ Thấp quá : LO
1 LOW LOW LOW
→ 33 = 27 trường hợp
2 LOW LOW OK
4 LOW OK LOW
5 LOW OK OK
6 LOW OK HIGH
8 LOW HIGH OK
Ví dụ : ĐK lò
36
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.2. Điều khiển vùng nung Clinke
Nguyên liệu
SP than tĩnh Lưu lượng gió 1
K K1 LÒ NUNG
Lượng đặt
O2 O2
Van gió
PID Quá trình Gió
3 (±)
(-)
Tính
toán
tối ưu
QT
cháy
Lượng đặt
Nhiệt độ Quá trình t oL C
Cân cấp
PID cháy và trao
(±) than
đổi nhiệt
(-)
37
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.2. Điều khiển vùng nung Clinke
SP than
thực Cân cấp
t oL C
Lượng đặt Quá trình cháy
Nhiệt độ PID than và trao đổi nhiệt
(±)
(-)
Lượng đặt cấp than gồm hai thành phần : (tạo quá trình cháy trong lò)
SP than tĩnh : Tỉ lệ với lượng nguyên liệu cấp (Đặt từ CCR)
Tín hiệu hiệu chỉnh : là hàm của nhiệt độ lò (Bù chất lượng than)
38
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.2. Điều khiển vùng nung Clinke
Nguyên liệu
SP than
K K1
Lưu lượng gió 1
Lượng đặt
O2 O2
Van gió
PID Quá trình Gió
3 (±)
(-)
Lượng gió cần thiết cho quá trình cháy (tạo O2 ) gồm hai thành phần :
Lượng gió 1 : Tỉ lệ với lượng đặt than cấp ( Nhằm đủ áp lực đẩy than vào lò)
Thành phần lượng gió 2 (điều chỉnh Gió 2 bằng đ/c van tiết lưu gió 3)
Lượng oxy nhỏ hơn lượng đặt → Van gió 3 đóng bớt lại → Lưu lượng gió 2 tăng
39
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.2. Điều khiển vùng nung Clinke
Lượng đặt
tốc độ
Hệ TĐĐ
PID
Đ/C lò
(-)
Tốc độ lò được duy trì ổn định bằng giá trị đặt tối ưu nhằm :
Đảm bảo thời gian duy trì liệu trong lò tương ứng với thời gian xảy ra p/ư
hóa học
Đảm bảo cân bằng lượng nguyên liệu vào và lượng clinke ra khỏi lò.
40
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.3. Điều khiển Canxiner
41
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.3. Điều khiển Canxiner
42
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.3. Điều khiển Canxiner
SP than
thực Cân cấp
t oFF C
Lượng đặt Quá trình cháy
Nhiệt độ PID than và trao đổi nhiệt
(±)
(-)
Lượng đặt cấp than gồm hai thành phần : (tạo quá trình cháy trong buồng phân hủy)
SP than tĩnh : Tỉ lệ với lượng nguyên liệu cấp (Đặt từ CCR)
Tín hiệu hiệu chỉnh : là hàm của nhiệt độ buồng phân hủy (Bù chất lượng
than)
43
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.3. Điều khiển Canxiner
Cyclone Áp suất
(-)
O2 dư đỉnh
Quạt
PID PID
ID
(-)
Gió 1, 2, 3
O2 dư
Quá trình cháy
Than và trao đổi nhiệt
44
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.4. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển nạp liệu lò
45
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.4. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển cấp than lò
46
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.4. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển van tiết lưu gió 3
47
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.4. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển cấp than Canxiner
48
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.4. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển khí thải ra (tốc độ quạt Preheater)_Seminar
49
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.4. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển áp suất đầu ra quạt Preheater
50
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.4. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển tốc độ quay lò
51
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
6.2.4. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển quá trình cháy lò nung
52
6.2. Tự động hóa quá trình công nghệ nung Clinke
.
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
53
6.3.1. Cơ cấu truyền động lò quay
Lò nung Clinke
Gió
Than
Dầu đốt
54
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.1. Cơ cấu truyền động lò quay
Hệ truyền động lò
Ống gió 3
55
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.1. Cơ cấu truyền động lò quay
56
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.1. Cơ cấu truyền động lò quay
Lò quay 2 trụ đỡ (L/D<13)
57
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.1. Cơ cấu truyền động lò quay
Lò quay 3 trụ đỡ (L/D>13)
58
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.1. Cơ cấu truyền động lò quay
59
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.2. Đặc điểm truyền động lò quay
Lò nung : Thực hiện quá trình PYRO : chuyển đổi nguyên liệu sống thành Clinke.
Hệ truyền động lò quay yêu cầu điều chỉnh tốc độ : điều khiển thời gian vật liệu
tồn tại trong lò : nóng chảy liên tục – thiêu kết thành Clinke.
Phạm vi điều chỉnh tốc độ lò : 10/1 (0,3 – 3) vòng/ph với mô men định mức không
đổi.
Yêu cầu ổn định tốc độ quay lò cao (± 0,5 %).
Ở tốc độ thấp : mô men 250% định mức
Yêu cầu mô men khởi động (200 -250)% định mức trong t/g 60s .
Quá trình gia tốc từ trạng thái đứng yên đến tốc độ định mức trong 60 s phải êm.
Hạn chế dòng điện trong quá trình quá độ cũng như bảo vệ quá tải.
Yêu cầu khả năng quá tải lớn : 200-250%.
Động cơ yêu cầu chịu dòng lớn trong thời gian yêu cầu
Hệ truyền động gồm 2 động cơ :
Động cơ chính :
Động cơ phụ : Truyền động lò lúc sấy khởi động lò hoặc khi sự cố.
60
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.2. Đặc điểm truyền động lò quay
61
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.2. Đặc điểm truyền động lò quay
62
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.2. Đặc điểm truyền động lò quay
63
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.2. Đặc điểm truyền động lò quay
64
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.3. Hệ thống truyền động lò quay Động cơ một chiều
XM Hải phòng
Đ/C : VEM WMSAL 4020-678N : 450 kW-600 VDC-798 ADC-678 vg/ph
65
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.3. Hệ thống truyền động lò quay Động cơ một chiều
66
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.3. Hệ thống truyền động lò quay Động cơ một chiều
XM Bỉm Sơn
Đ/C : 650 kW – 5000 V
80 A – 998 vg/ph
68
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.4. Hệ thống truyền động lò quay động cơ xoay chiều
69
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.4. Hệ thống truyền động lò quay động cơ xoay chiều
70
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.4. Hệ thống truyền động lò quay động cơ xoay chiều
71
6.3. Hệ truyền động động cơ lò quay.
6.3.4. Hệ thống truyền động lò quay động cơ xoay chiều
Hệ truyền động lò quay Xi măng Công thanh
Truyền động lò : Hai động cơ công suất 1070 KW, cấp điện từ hai bộ biến tần
S120. Hệ thống tủ động lực gồm :
+ Động cơ 01 :
Tủ HA25 : Tủ đầu vào cấp điện từ cuộn thứ cấp đấu hình Y.
Tủ HA30 và HA31 : Hai tủ chỉnh lưu Đấu chung DC BUS
Tủ HA50 và HA52 : Hai tủ nghịch lưu đấu chung DC BUS
+ Động cơ 02 :
Tủ HA26 : Tủ đầu vào cấp điện từ cuộn thứ cấp đấu hình Δ.
Tủ HA32 và HA33 : Hai tủ chỉnh lưu Đấu chung DC BUS
Tủ HA51 và HA53 : Hai tủ nghịch lưu đấu chung DC BUS
72
6.3.4. Hệ thống truyền động lò quay động cơ xoay chiều
73
6.3.4. Hệ thống truyền động lò quay động cơ xoay chiều
Sơ đồ mô đun đầu vào
74
6.3.4. Hệ thống truyền động lò quay động cơ xoay chiều
Sơ đồ mô đun công suất
75
6.3.4. Hệ thống truyền động lò quay động cơ xoay chiều
76
6.3.4. Hệ thống truyền động lò quay động cơ xoay chiều
77
6.3.4. Hệ thống truyền động lò quay động cơ xoay chiều
Sơ đồ Máy biến áp lực
78
6.4. Hệ thống làm mát Clinke
79
6.4.1. Hệ thống làm lạnh clinker
Chức năng :
Làm nguôi Clinke : Giảm từ 14000C đến khoảng 1000C.
Thu hồi năng lượng nhiệt tối đa.
Cung cấp gió nóng cho lò và Calciner.
Phương pháp làm nguội :
Băng thổi gió
Phun nước bổ xung
Các dạng :
Dạng hành tinh
Dạng roto
Dạng ghi (Grate Cooler)
80
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.1. Hệ thống làm lạnh clinker
81
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.1. Hệ thống làm lạnh clinker
82
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.1. Hệ thống làm lạnh clinker
83
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.1. Hệ thống làm lạnh clinker
Clinker
84
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.1. Hệ thống làm lạnh clinker
Bước 2 :
Lùi 2 xi lanh
Bước 1
Đẩy về phía
trước
Bước 3
Lùi 2 xi lanh
85
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.1. Hệ thống làm lạnh clinker
86
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.1. Hệ thống làm lạnh clinker
87
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.1. Hệ thống làm lạnh clinker
88
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.1. Hệ thống làm lạnh clinker
89
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.2. Hệ thống điều khiển
Yêu cầu :
Duy trì đồ dày Clinker ở giá trị tối ưu
Giá trị tối ưu phụ thuộc vào cấu trúc hạt Clinker từ lò ra → Lượng đặt độ dày sẽ
thay đổi .
Đo độ dày Clinker :
Đo áp lực gió tại ghi đầu tiên (gần lò nhất).
Đo khoảng cách bằng sóng rada
Đo trọng lượng Clinke.
Nguyên lý điều khiển (sau đây sẽ phân tích chi tiết):
ĐK độ dày Clinker bằng đ/c tốc độ ghi
90
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.2. Hệ thống điều khiển
Mạch vòng điều khiển khí thải
Yêu cầu :
+ Đảm bảo quá trình làm nguội Clinker 3
+ Lưu lượng và nhiệt độ gió 2, 3
93
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.2. Hệ thống điều khiển
94
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.2. Hệ thống điều khiển
Áp lực đầu lò (âm một ít) được đ/c ở mức tối ưu đảm báo sử an toàn cho hệ
thống (cân bẳng áp lực với quạt ID) 95
6.4.3. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển quạt làm lạnh Clinke (trang 306) -Seminar
96
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.2. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển quạt làm lạnh Clinke
97
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.3. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển quạt làm lạnh Clinke
98
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.3. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển quạt làm lạnh Clinke
99
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.3. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển tốc độ ghi làm lạnh
100
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.3. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển tốc độ ghi làm lạnh
101
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke
6.4.3. Hệ thống điều khiển XM Bỉm sơn
Hệ thống điều khiển tốc độ ghi làm lạnh
102
6.4. Hệ thống làm lạnh Clinke