You are on page 1of 82

Chương 5.

Hệ thống điều khiển công đoạn liệu

5.1. Dây chuyền Công nghệ


5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.3. Hệ thống điều khiển máy nghiền
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly

7/6/2021 1
5.1. Công nghệ và yêu cầu điều khiển

7/6/2021 2
5.1. Khái quát công nghệ

Công đoạn liệu

7/6/2021 3
5.1. Dây chuyền Công nghệ
5.1. Khái quát công nghệ

Kho đồng nhất sơ bộ

Cầu rải liệu Cầu cào liệu

Từ máy
đập

Si lô

7/6/2021 4
5.1. Dây chuyền Công nghệ
5.1. Khái quát công nghệ

Si lô chứa liệu

Từ kho đồng
nhất

7/6/2021 5
5.1. Dây chuyền Công nghệ
5.1. Khái quát công nghệ

Cân băng định lượng


(QCS)

Máy nghiền

7/6/2021 6
5.1. Dây chuyền Công nghệ
5.1. Khái quát công nghệ
Băng tải vận chuyển liệu đến máy nghiền

7/6/2021 7
5.1. Dây chuyền Công nghệ
5.1. Khái quát công nghệ (Nghiền liệu)

GIó

Bột mịn

7/6/2021 8
5.1. Dây chuyền Công nghệ
5.1. Khái quát công nghệ

Vận chuyển vào Si lô chứa bột liệu mịn

7/6/2021 9
5.1. Dây chuyền Công nghệ
5.1. Khái quát công nghệ

Si lô chứa bột liệu mịn

7/6/2021 10
5.1. Dây chuyền Công nghệ
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất

7/6/2021 11
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

Yêu cầu sản xuất Xi măng :


 Nguyên liệu vào phải ổn định về thành phần hóa học.
 Sản xuất liên tục và ổn định
Thực tế :
 Nguyên liệu khai thác ở các địa điểm khác nhau, thời gian khác nhau.
 Chất lượng nguồn nguyên liệu không ổn định về thành phần hóa học :
Hàm lượng CaO, SiO2,, Al2O3 Fe2O3 dao động theo vỉa mỏ.
Đồng nhất sơ bộ :
 Đồng đều nguyên liệu vào.
 Đánh đống và dự trữ cho sản xuất liên tục

7/6/2021 12
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

Nguyên liệu đầu vào : Khai thác từ mỏ và được đập kích thước < 25 mm
Phương pháp đánh đống :
 Đống dọc : Trục đống chạy dọc và dài nối tiếp trong kho
 Đống tròn : trục đống chạy vòng tròn xung quanh một tâm
Phương pháp chất đống : Hai phương pháp sử dụng phổ biến
 Phương pháp chất đống kiểu mái nhà : Chevron (1 luống)
 Phương pháp chất đống kiểu luống dọc : Windows (nhiều luống)

 Rải đống dọc : Kiểu Chevron và Window


 Rải đống tròn : Kiểu Chevron

7/6/2021 13
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

Thiết bị trong kho đồng nhất :


 Máy rải (Stracker) : rải liệu thành đống
 Máy cào (Scraper/Reclaimer): Rút liệu từ đống đưa lên băng tải đến
cân băng định lượng

Hai kiểu kho đồng nhất phổ biến :


 CHO (Circuilar Homogenising Store with Bridge Scraper) : Kho tròn với máy
cào cầu trục.
 LHO (Longitudinal Homogenising Store with Bridge Scraper) : Kho dọc với
máy cào cầu trục

Máy cào : + Kiểu cầu trục


+ Kiểu gầu (xích cào)
+ Kiểu đĩa cào

7/6/2021 14
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

1. Kho LHO : Đống dọc với kiểu chất đống Chevron (Chữ V ngược)
(Xi Măng Bút Sơn, Bỉm sơn, Hải phòng)

 Liệu được dải từng lớp dọc theo chiều dài đống. Đống liệu dạng mái nhà
 Rải kiểu đống dài với Tỉ lệ chiều dài/chiều cao : 4/1

Máy rải Máy cào


B
Cào đống A
Rải đống B

7/6/2021 15
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

Cầu rải - Kho đồng nhất sét kiểu dọc công ty VCM

7/6/2021 16
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

Cầu cào - Kho đồng nhất sét kiểu dọc công ty VCM

7/6/2021 17
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

Cầu cào - Kho đồng nhất sét kiểu dọc công ty VCM

7/6/2021 18
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

2. Kho LHO : Đống dọc với kiểu luống Window (Chữ V ngược)
(Xi Măng Hoàng thạch)

 Liệu được dải thành từng luống từng lớp dọc theo chiều dài đống.

7/6/2021 19
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

3. Kho CHO : Đống tròn với kiểu Chevron (Chữ V ngược)


(Xi Măng Bỉm sơn, Quang sơn, Sông Gianh) :
Liệu được rải thành luống tròn.
Cầu
cào

Cầu
rải

7/6/2021 20
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

Cầu rải - Kho đồng nhất đá vôi kiểu tròn công ty VCM

Cầu rải

Cầu cào

7/6/2021 21
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.1. Khái quát về đồng nhất sơ bộ

Cầu rải - Kho đồng nhất đá vôi kiểu tròn công ty VCM

7/6/2021 22
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu/cầu cào liệu

Đặc điểm hệ thống điều khiển :


 Động cơ cơ cấu cầu rải và cầu cào nói chung không yêu cầu điều chỉnh tốc
độ.
 Tốc độ động cơ yêu cầu ổn định.
 Động cơ yêu cầu khởi động, hãm êm .
 Yêu cầu đảo chiều quay. Không yêu cầu quá trình quá độ nhanh.
 Động cơ truyền động : di chuyển chậm, di chuyển nhanh.
 Hệ thống điều khiển : điều khiển cơ cấu chạy theo hành trình và qui trình
công nghệ đặt ra
 Các bảo vệ, liên động : Quá tải cho động cơ, Áp lực dầu, Bảo vệ chống va
chạm,..
Hệ truyền đông :
 Cơ cấu cầu rải.
 Cơ cấu băng tải.
 Cơ cấu nâng hạ cần.
 Cơ cấu rải cáp.
7/6/2021 23
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

Đ/C băng tải


CB siêu âm
Đ/C thủy lực Nâng cần

Đ/C rải cáp lực

Dòng liệu
Đ/C rải cáp đk Chiều cđ xe cầu

S30.1 Công tăc hành trình hành trình thuận


S30.2 Công tăc hành trình hành trình ngược
S30.3 Công tăc cực hạn hành trình hành trình Thuận
S30.4 Công tăc cực hạn hành trình hành trình ngược
S30.10 Cầu rải đống 1
Động cơ di chuyển xe cầu
24
S30.11 Cầu rải đống 2 5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

S30.1 Công tăc HHT


S30.2 Công tăc HTN
S30.3 Công tăc cực hạn HTT
S30.4 Công tăc cực hạn HTN
S30.10 Cầu rải đống 1
S30.11 Cầu rải đống 2

7/6/2021 25
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

Chu trình rải đống dọc +Tại 3 : Encoder phát xung


+ NX =C1 : Cầu dừng lại trong
t ng  t ngmax .x% thời gian tth (phụ thuộc x)
t th  t th max .x%

Dead end Slope pile


(100  x%).100 X% : Tỉ lệ % chiểu cao đống
C1 
83
7/6/2021 26
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

7/6/2021 27
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

7/6/2021 28
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

Cấu hình hệ điều khiển PLC

7/6/2021 29
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

7/6/2021 30
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

Cảm Chức năng Cảm Chức năng


biến biến
S11 Giám sát tốc độ thấp I4.0 S30.1 Công tăc hành trình hành trình I5.1
băng tải thuận
S17. Giám sát mức dầu quá I4.4 S30.2 Công tăc hành trình hành trình I5.2
thấp ngược
S17.1 Nhiệt độ dầu quá thấp I4.5 S30.3 Công tắc cực hạn cuối hành trình I5.3
thuận
S17.2 Giám sát sấy dầu I4.6 S30.4 Công tắc cực hạn cuối hành trình I5.4
ngược
S17.3 Nhiệt độ dầu quá cao I4.7 S30.10 Cầu rải ở đống 1 I5.6
S17.4 Giới hạn cao nhất của I4.2 S30.11 Cầu rải ở đống 2 I5.7
cần
S17.5 Giới hạn thấp nhất của I4.3 B17.3 Cảm biến siêu âm đỉnh đống CH
cần 1

Công tắc dừng khần cấp : Nút ấn : S01 – S06


Kiểu dây kéo : S07 – S12

7/6/2021 31
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

7/6/2021 33
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

Màn hình HMI điều khiển chế độ LOCAL TEST

Khởi động và dừng riêng biệt các động cơ

7/6/2021 34
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

Màn hình HMI điều khiển chế độ LOCAL CONTROL

Điều khiển tự động cầu rải từ cabin điều khiển trên giàn cầu rải

7/6/2021 35
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.2.2. Hệ thống điều khiển cầu rải liệu (XM Hải phòng)

Màn hình HMI điều khiển chế độ REMOTE CONTROL

Điều khiển tự động cầu rải thực hiện từ trung tâm điều khiển

7/6/2021 36
5.2. Hệ thống điều khiển thiết bị đồng nhất
5.3. Hệ thống điều khiển máy nghiền

7/6/2021 37
5.3.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Một số loại máy nghiền đứng :


1. Hãng Gebr. Pfeiffer : MPS
Thành lập 1864 (Đức)
2. Hãng F.L.Smidth : Atox
Thành lập 1882 (Đan mạch)
3. Hãng Polysius.
Thành lập 1859 (Đức)
4. Hãng Loesche
Thành lập 1902 (Đức)

7/6/2021 38
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

21.Động cơ phân ly 11.Cửa ra máy


20.Cánh chớp tĩnh nghiền
phân Ly 10.Rotor phân ly
19.Van quay cấp liệu kiểu lồng sóc

18.Máng trượt 9.Phễu thu


8.Khoang nghiền
17.Thân con lăn
7.Tấm lót con lăn
16.Khớp nối
6.Tay biên
15.Kênh dẫn khí
5.Bàn nghiền
14.Thanh đẩy
4.Vành kim phun
13.Cửa tuần hoàn
vật liệu 3.Cánh gạt

12.Hệ thống thuỷ lực 2.Hộp giảm tốc


1.Động cơ máy
nghiền
7/6/2021 39
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

7/6/2021 40
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Dòng Liệu
thô nạp vào Dòng Liệu
mịn ra

Cánh quạt
phân ly

Cánh phân
ly tĩnh

Khí nóng
(từ quạt ID/Preheater)

7/6/2021 41
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.2.1. Sơ đồ hệ thống máy nghiền liệu

Lọc bụi

Quạt lọc bụi


Quạt ID

Quạt nghiền
Si lô lắng

Gió sạch

Van 2 ngả
Máy nghiền

Bộ sấy

7/6/2021 42
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.2.2. Các mạch vòng điều khiển hệ thống nghiền

Mạch vòng 1 :
Điều khiển ổn định
lưu lượng khí qua
máy nghiền

Đảm bào sự làm


việc ổn định của
máy nghiền.

Mạch vòng 2 :
Điều khiển lưu
lượng liệu nạp vào
máy nghiền theo
chênh áp vào/ra.

Chênh áp phụ thuộc


vào sự cản lượng
liệu và áp lực gió
7/6/2021 43
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền 67
5.3.2.2. Các mạch vòng điều khiển hệ thống nghiền

Mạch vòng 4 :
Điều khiển nhiệt độ
dòng liệu mịn đầu ra :
ĐK gió vào
ĐK phun nước

Mạch vòng 5 :
Điều khiển tốc độ
khí để điều khiển
lưu lượng liệu hồi
lưu

Mạch vòng 3 :
Điều khiển lưu
lượng khí thải sau
quạt nghiền bổ xung
cho máy nghiền.
Duy trì áp lực gió
đầu vào không đổi
7/6/2021 44
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.2.3. Điều khiển logic khởi động hệ thống máy nghiền liệu

Bắt đầu

Mở van gió Nạp liệu cho


Mở van gió (26) máy nghiền
thải (16) về
máy nghiền
Điều khiển tự Băng tải loại
động gió quạt bỏ rác kim loại
Khởi động hút nghiền hoạt động
quạt hút máy
nghiền (15)
S
Đóng van gió T>T2 ?
(25)
S Đ
T>T1 ?
Hạ con lăn
Đ máy nghiền
Điều khiển tự
Mở van quạt động van gió
hút máy (26)
nghiền (14) ở Điều khiển hệ
70 % thống thủy lực
Nâng con lăn cơ cấu nghiền
máy nghiền
S Khởi động với Cơ cấu phân
gió quạt ID?
ly hoạt động
Mở van gió Khởi động theo lượng đặt
nóng bộ phận Đ
máy nghiền
sấy (17)
Mở van gió Chế độ điều
nóng (23) về khiển tự động
Khởi động bộ máy nghiền Khởi động van nghiền
phận sấy (17) quay nạp liệu
(1)

Kết thúc

7/6/2021 45
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.2.3. Điều khiển logic dừng hệ thống máy nghiền liệu

pmin  p ID  pmax

p min  pID  p max

7/6/2021 46
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.3.1. Hệ truyền động máy nghiền

Động có truyền động máy nghiền :


 Công suất lớn : >2000 kW.
 Không yêu cầu điều chỉnh tốc độ.
 Động cơ không đồng bộ roto dây quấn- Khởi động bằng điện trở chất
lỏng

Động cơ máy nghiền liệu thô HP :


 Công suất định mức động cơ : Pđm = 2895 KW.
 Điện áp định mức stato : Uđm = 6,3 KV.
 Dòng điện tải roto : I2 = 692A.
Bộ khởi động điện trở phụ roto
 Điện trở phụ Rf = 0,8 Om
 Nồng độ Na2C03 =0,79.
 Thể tích : 560 dm3

7/6/2021 47
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
Các phần tử logic cơ bản
Mạch và (AND) : Q = E1ΛE2Λ...... ΛEn Mạch hoặc (OR) : Q = E1VE2V...... VEn

Mạch XOR (Exclusive OR) : Q = E1 ⊕ E2 ⊕...... ⊕ En Mạch đảo (NOT)

7/6/2021 Kí hiệu các phần tử 48


Mạch thời gian

ON delay

Off delay

7/6/2021 Kí hiệu các phần tử 49


Mạch nhớ (RS)

Đầu vào S đặt logic đầu ra là "1"


Đầu vào R xóa đầu ra (Q='0')

7/6/2021 Kí hiệu các phần tử 50


Khối điều khiển không lưu giữ

Đầu vào : Ei :Tín hiệu đặt (Set)


A : Đầu ra trung gian
RC : Đầu ra

Khi tất cả các đầu vào có logic "1", đầu ra A và RC sẽ được SET ("1"), nhưng không
được lưu giữ.

7/6/2021 Kí hiệu các phần tử 51


Khối điều khiển lưu giữ

Đầu vào : Ei :Tín hiệu đặt (Set) Ri : Tín hiệu xóa (Reset); Fi : Tín hiệu cho phép
A : Đầu ra trung gian
RC : Đầu ra

Khi tất cả các đầu vào có logic "1", đầu ra A và RC sẽ được SET (“1) được lưu giữ.

7/6/2021 Kí hiệu các phần tử 52


5.3.3.2.Liên động logic điều khiển máy nghiền liệu
Kí hiệu Chức năng
X1 Remote-ON (khởi động từ xa)
X2 Remote Opration (Đặt chế độ ĐK từ xa)
X3 Local-ON (khởi động tại chỗ)
X4 Cho phép ĐK tại chỗ
X5 Dừng từ xa
X6 Dừng tại chỗ
X7 Hệ TĐĐ phụ đã làm việc
X8 Các con lăn đã được nâng lên
X9 Tín hiệu liên động lưu trữ chung 2
X10 Tín hiệu liên động động cơ máy nghiền (Ok)
X11 Chế độ ĐK tại chỗ
X12 Tín hiệu n>nmin
Y1 Đầu ra cảnh báo
Y2 Đầu ra khởi động máy nghiền

T/h Khởi động/dừng :


Khởi động : E1 =1 và (R1 = R2 = R3 = R4 = 0)
Dừng : E1 =0 và Ri =1
Tín hiệu đặt (S) E1 : Khởi động từ xa (X1)
Khởi động tại chỗ (X3)
Tín hiệu xóa (R) :
 R1 : Có t/h dừng “Tại chỗ” (X6) hoặc “Từ xa” (X5).
 R2 : Không có t/h liên động đ/cơ nghiền (X10)
 R3 : Ở chế độ “Từ xa”: Mất t/h làm việc của các cơ
cấu truyền động phụ (X7)
 R4 : Sau thời gian 3s - ở chế độ “Từ xa” : Tốc độ 53
chưa đạt giá trị tối thiểu (X12)
5.3.3.2.Liên động logic điều khiển máy nghiền liệu

Tín hiệu liên động điều khiển


máy nghiền thô :

Tín hiệu liên động E1 :


Xuất hiện khi có tất cả các tin
hiệu sau :
+ Tin hiệu trạng thái động cơ
(0340 A01)
+ Tín hiệu độ rung máy nghiền
nhỏ hơn max2 (0401)
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Tín hiệu nhiễu độ rung máy
nghiền (0402)
Nếu không đúng : ALARM

54
5.3.4.2.Liên động logic điều khiển máy nghiền liệu
Tín hiệu liên động điều khiển
máy nghiền thô :
Tín hiệu liên đông E2 : Xuất hiện
khi có tất cả các tín hiệu sau :
+ Hệ thống chạy nhắp (inching)
không làm việc (0241).
+ Nhiệt độ ổ đỡ trượt bình
thường (0229 A01)
+ Không có lệnh dừng quá trình
(5015A01)
+ Một trong 4 bơm dầu HP cho
hộp số chạy (0203A01).
+ Tín hiệu 1 trạng thái bơm HP
cho hộp số bình thường
(0225A01)
+ Tín hiệu 2 trạng thái bơm HP
cho hộp số bình thường
(0226A01).
+ Tín hiệu 3 trạng thái bơm HP
cho hộp số bình thường
(0227A01)
55
5.3.3.2.Liên động logic điều khiển máy nghiền liệu

Tín hiệu liên động điều khiển


máy nghiền thô :

Tín hiệu liên động E2 :


+ Tín hiệu trạng thái chung của
hộp số bình thường (0211A01).
+ Tín hiệu 1 trạng thái bơm LP
cho hộp số bình thường
(0201A01).
+ Áp lực dầu p>pmin.
+ Tín hiệu đông cơ
máy nghiền chạy (0301A01) sau 2
phút hoặc đồng thời hai điều kiện
: áp lực dầu ổ bi trượt Ok và Bơm
dầu HP cho ỗ bị chạy.

Tín hiệu liên động (0302A01)


động cơ máy nghiền sẽ được tạo
ra khi đồng thời có hai tín hiệu
vào E1 và E2. 56
5.3.3.2.Liên động logic điều khiển máy nghiền liệu
Trạng thái máy nghiền :
Kiểm tra trạng thái máy nghiền gồm
các tín hiệu :

+ Nhiệt độ 1 (0301) dây quấn động


cơ máy nghiền nhỏ hơn max2
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Nhiệt độ 1 (0301) dây quấn động
cơ máy nghiền nhỏ hơn max1
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Nhiệt độ 2 (0302) dây quấn động
cơ máy nghiền nhỏ hơn max2
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Nhiệt độ 2 (0301) dây quấn động
cơ máy nghiền nhỏ hơn max1.
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Nhiệt độ 3 (0303) dây quấn động
cơ máy nghiền nhỏ hơn max2
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Nhiệt độ 3 (0303) dây quấn động
cơ máy nghiền nhỏ hơn max1.
57
Nếu lớn hơn : ALARM
5.3.3.2.Liên động logic điều khiển máy nghiền liệu
Trạng thái máy nghiền :
Kiểm tra trạng thái máy nghiền gồm
các tín hiệu :

+ Nhiệt độ 1 (0304) ổ bi động cơ


máy nghiền nhỏ hơn max2
+ Nhiệt độ 1 (0304) ổ bi động cơ
máy nghiền nhỏ hơn max1
+ Nhiệt độ 2 (0305) ổ bi động cơ
máy nghiền nhỏ hơn max2
+ Nhiệt độ 2 (0305) ổ bi động cơ
máy nghiền nhỏ hơn max1
+ Công suất máy nghiền (0307) nhỏ
hơn max2.
+ Nhiệt độ 1 MBA cho động cơ máy
nghiền nhỏ hơn max2
+ Nhiệt độ 1 MBA cho động cơ máy
nghiền nhỏ hơn max1

Khi tất cả các tín hiệu trên tồn tại,


tín hiệu trạng thái máy nghiền Ok
(0304A01) 58
5.3.4.1.Liên động logic điều khiển quạt nghiền liệu
(X1)
Kí hiệu Chức năng
(X2)
X1 Remote-ON (khởi động từ xa)
X2 Remote Opration (Đặt chế độ ĐK từ xa)
(X3)
X3 Local-ON (khởi động tại chỗ)
(X4)
X4 Cho phép ĐK tại chỗ
X5 Dừng từ xa
(X5)
X6 Dừng tại chỗ
(X6)
X7 Tín hiệu lưu trữ túi lọc bôt mịn Ok
X8 Cơ cấu phân ly đã làm việc (X2)
(X7)
X9 Tín hiệu liên động quạt nghiền Ok (X8)
X10 Tín hiệu liên động khác Ok
X11 Tín hiệu n>nmin
Y1 Đầu ra cảnh báo
(X9)
Y2 Đầu ra khởi động quạt nghiền (X10)

T/h Khởi động/dừng :


Khởi động : E1 =1 và (R1 = R2 = R3 = R4 = 0) (Y2)

Dừng : E1 =0 và Ri =1 (X11)
Tín hiệu đặt (S) E1 : Khởi động từ xa (X1)
Khởi động tại chỗ (X3)
Tín hiệu xóa (R) :
 R1 : Có t/h dừng “Tại chỗ” hoặc “Từ xa”.
 R2 : Đồng thời không có t/h liên động quạt nghiền
và t/h liên động khác
 R3 : Ở chế độ “Từ xa”: Khi cơ cấu phân ly đang
làm việc và mất t/h trạng thái túi lọc bột mịn (Y1)

 R4 : Sau thời gian 10s : Tốc độ chưa đạt giá trị tối 59
thiểu
5.3.4.1.Liên động logic điều khiển quạt nghiền liệu

Tín hiệu liên động điều khiển quạt


nghiền liệu :

Xuất hiện khi có tất cả các tin hiệu sau :

+ Tin hiệu lưu trữ trạng thái quạt (9007


A01) Ok
+ Tín hiệu áp suất ra túi lọc bột mịn lớn
hơn max2 (9003)
Nếu nhỏ hơn : ALARM
+ Bơm dầu cơ cấu phân ly chạy (9007)
Nếu không chạy : ALARM.
+ Không có tín hiệu dừng khẩn cấp quá
trình
60
5.3.5.1.Liên động logic điều khiển quạt nghiền liệu
Tín hiệu lưu trữ trạng thái quạt nghiền liệu :

+ Nhiệt độ 1 dây quấn động cơ quạt nghiền nhỏ


hơn max2.
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Nhiệt độ 2 dây quấn động cơ quạt nghiền nhỏ
hơn max2
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Nhiệt độ 3 dây quấn động cơ quạt nghiền nhỏ
hơn max2
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Nhiệt độ 1 ổ bi động cơ quạt nghiền nhỏ hơn
max2
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Nhiệt độ 2 ổ bi động cơ quạt nghiền nhỏ hơn
max2
+ Nhiệt độ 1 ổ bi quạt nghiền nhỏ hơn max2
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Nhiệt độ 2 ổ bi quạt nghiền nhỏ hơn max2
Nếu lớn hơn : ALARM
+ Độ rung động cơ quạt nghiền nhỏ hơn max2
Nếu lớn hơn : ALARM 61
5.3.4.1.Liên động logic điều khiển quạt nghiền liệu

Tín hiệu cảnh báo quạt nghiền liệu :

+ Nhiệt độ 1 dây quấn động cơ quạt nghiền


nhỏ hơn max1.
+ Nhiệt độ 2 dây quấn động cơ quạt nghiền
nhỏ hơn max1
+ Nhiệt độ 3 dây quấn động cơ quạt nghiền
nhỏ hơn max1
+ Nhiệt độ 1 ổ bi động cơ quạt nghiền nhỏ
hơn max1
+ Nhiệt độ 2 ổ bi động cơ quạt nghiền nhỏ
hơn max1
+ Nhiệt độ 1 ổ bi quạt nghiền nhỏ hơn max1
+ Nhiệt độ 2 ổ bi quạt nghiền nhỏ hơn max1
+ Độ rung ổ bi 1 quạt nghiền nhỏ hơn max1
62
5.3.5. Hệ thống ĐK nghiền (XM Bỉm sơn)
Một số kí hiệu

Ba chế đô điều khiển :

1. M (Manual) : Điều khiển bẳng tay (người vận hành) : MV đặt bởi người vận hành
2. A (Automatic) : Điểu khiển vòng kín : MV là đầu ra bộ điều chỉnh PID
3. C (Cascade) : Tín hiệu MV được đặt từ thiết bị phía trên hoặc bộ điều khiển vòng
ngoài

7/6/2021 63
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.5. Hệ thống ĐK nghiền (XM Bỉm sơn)
Một số kí hiệu

7/6/2021 64
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.5. Hệ thống ĐK nghiền (XM Bỉm sơn)
Một số kí hiệu

7/6/2021 65
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.6. Hệ thống ĐK nghiền (XM Bỉm sơn)

Mạch vòng 1 : Điều khiển ổn định lưu lượng gió qua máy nghiền

Hai mạch vòng :


+ Mạch vòng điều chỉnh
lưu lượng gió quạt nghiền
+ Mạch vòng điều chỉnh vị
trí van.

7/6/2021 66
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.5. Hệ thống ĐK nghiền (XM Bỉm sơn)

Mạch vòng 3 : Điều khiển nạp liệu cho máy nghiền

MV2

QCS

7/6/2021 67
Qi = Ki Q∑ 5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.5. Hệ thống ĐK nghiền (XM Bỉm sơn)

Mạch vòng 4 : Điều khiển nhiệt độ bột liệu mịn đầu ra và gió đầu ra (Seminar)

Khí sạch

Lò sấy khí nóng


7/6/2021 68
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.5. Hệ thống ĐK nghiền (XM Bỉm sơn)
Mạch vòng 4 : Điều khiển nhiệt độ bột liệu mịn đầu ra và gió đầu ra (điều
chỉnh lượng gió bổ xung)

7/6/2021 69
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.5. Hệ thống ĐK nghiền (XM Bỉm sơn)

Mạch vòng Điều khiển áp suất gió khí ra khỏi máy nghiền

7/6/2021 70
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.3.6. Hệ thống ĐK nghiền (XM Nghi sơn)

7/6/2021 71
5.3. Hệ thống điều khiển Máy nghiền
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly

7/6/2021 72
5.4.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Dòng Liệu
thô nạp vào Dòng Liệu
mịn ra

Cánh quạt
phân ly

Cánh phân
ly tĩnh

Khí nóng
(từ quạt ID/Preheater)

7/6/2021 73
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly
5.4.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Cơ cấu phân ly ngoài

1. Động cơ.
2. Hộp giảm tốc
3. Ống khí ra
4. Roto
5. Cánh dẫn
6. Ống khí vào

7/6/2021 74
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly
5.4.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Máy nghiền với cơ cấu phân ly ngoài

7/6/2021 75
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly
5.4.2. Hệ thống điều khiển độ mịn
Nguyên lý phân ly : + Hạt bụi có kích thước nhỏ, mất động năng ít sẽ được
hút ra ngoài.
+ Hạt bụi có kích thước lớn va đập vào cánh quạt, mất
động năng nhiều, rơi xuống buồng thu bột.
Độ mịn của hạt bụi phụ thuộc vào tốc độ quay roto :
18C L 2 1
d gh   k
v  90 t
k R D R R

CL : Cường độ lắng
D Rt : Đường kính trong roto
ρv : Mật độ bột mịn
ρk : Mật độ gió
ωR : Tốc độ góc roto

Hệ TĐĐ cơ cấu phân ly : Bộ biến tần - Động cơ không đồng bộ

7/6/2021 76
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly
5.4.2. Hệ thống điều khiển độ mịn

7/6/2021 77
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly
5.4.3. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly máy nghiền ATOXAM-R45

7/6/2021 78
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly
5.4.3. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly máy nghiền ATOXAM-R45

7/6/2021 79
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly
5.4.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly máy nghiền XM Công thanh

ĐỘNG CƠ CƠ CẤU PHÂN LY


1LA8455-4PM70
 Công suất : 710 kW
 Tốc độ : 1492 vg/ph

BỘ BiẾN TẦN
CONVERTER SINAMICS G150

T/h Khởi động/dừng :


Classifier drivr interlocking
T/h đặt tần số :
Remote-Speed set point 4-20 mA

7/6/2021 80
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly
5.4.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly máy nghiền XM Công thanh

X1
T/h Khởi động/dừng :
X2
Classifier drivr interlocking :
Khởi động : E1 =1 và (R1 = R2 = R3 = R4 = 0) X3

Dừng : E1 =0 và Ri =1 X4

X5

Tín hiệu đặt (S) E1 : X6

E1 = ((X1ΛX2)⊕(X3ΛX4))
 Khởi động từ xa (X1) X7
 Khởi động tại chỗ (X3) X8

X9

Tín hiệu xóa (R) : X10

 R1 : Đồng thời có chọn vận hành tại X11

chỗ và từ xa
 R2 : + Cơ cấu bơm mỡ ở chế độ bằng tay.
+ Bơm dầu hộp số không làm việc
+ BBT không có t/h Ready X4

+ Có t/h dừng nhanh quá trình.


+ Không có T/h trạng thái.
 R3 : Có t/h dừng tại chỗ hoặc từ xa.
 R4 : Sau thời gian 10s :
+ Ở chế độ tự động : Tốc độ chưa đạt
giá trị Min
7/6/2021 81
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly
5.4.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly máy nghiền XM Công thanh

T/h Trạng thái cơ cấu phân ly


 Nhiệt độ ổ bi trên nhỏ hơn
max2
Nhiệt độ ổ bi dưới nhỏ hơn
max2.
 Nhiệt độ dầu hộp số nhỏ hơn
max2

7/6/2021 82
5.4. Hệ thống điều khiển cơ cấu phân ly

You might also like