You are on page 1of 7

Câu 1: người ta gọi bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vi:

A. bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X
B. bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X
C. bệnh dễ biểu hiện ở nam giới do chỉ cần 1 gen lặn trên NST X đã biểu hiện thành kiểu hình.
D. bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y
Câu 2: Dạng đột biến làm thay đổi số liên kết hidrô nhưng không làm thay đổi số lượng cặp nuclêôtit là:
A. Đảo vị trí 1 hay 1 số cặp nuclêôtit. B. Thay thế 1 hay 1 số cặp nuclêôtit.
C. Mất 1 hay 1 số đoạn gen. D. Thêm 1 hay 1 số đoạn gen.
Câu 3: Gen đa hiệu là
A. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
B. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng.
C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng.
D. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
Câu 4: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của
A. lai gần. B. lai phân tích.
C. tự thụ phấn ở thực vật. D. lai thuận nghịch.
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen.
B. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương
đồng ở kỳ đầu I giảm phân.
C. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động.
Câu 6: Điều nào là không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi-Vanbec ?
A. Không phát sinh đột biến, không xảy ra chọn lọc tự nhiên.
B. Không có hiện tượng phát tán, du nhập gen.
C. Quần thể phải đủ lớn, tần số gặp gỡ các cá thể đực và cái là ngang nhau.
D. Các kiểu gen khác nhau phải có sức sống khác nhau.
Câu 7: Mức phản ứng là:
A. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
B. khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
C. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường
D. giới hạn thường biến của một kiểu gen hay nhóm gen trước môi trường khác nhau.
Câu 8: Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản ở thế hệ thứ hai
A. có sự phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. B. có sự phân li theo tỉ lệ 1
trội: 1 lặn.
C. đều có kiểu hình giống bố mẹ. D. đều có kiểu hình khác bố mẹ.
Câu 9: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
A. sự phát sinh các biến dị tổ hợp
B. quá trình phát sinh đột biến.
C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
Câu 10: Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen quy
định tính trạng
A. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 11: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n - 1) ?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng Tơcnơ D. Hội chứng AIDS
Trang 1/7 - Mã đề thi 485
Câu 12: Đối với quá trình tổng hợp ADN, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Một lần nhân đôi tạo ra hai phân tử ADN con.
B. Trên mạch khuôn 3/→5/, mạch mới được tổng hợp theo chiều 5/→3/; trên mạch khuôn 5/→3/, mạch
mới được tổng hợp theo chiều 3/→5/.
C. Cả hai mạch của phân tử ADN đều được dùng làm khuôn.
D. Trong hai mạch mới được tổng hợp có một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng
hợpkhông liên tục.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường
nằm trên NST giới tính X:
A. Có hiện tượng di truyền chéo
B. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới
C. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX
D. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau
Câu 14: Trong thí nghiệm của Menđen, ông cho các cây đậu Hà Lan tự thụ phấn. Nếu ở đời sau chỉ biểu
hiện đồng loạt một loại kiểu hình giống nhau, kết luận các cây đã cho tự thụ phấn này là
A. không thuần chủng B. thuần chủng
C. có kiểu hình trội hoàn toàn D. có kiểu hình lặn
Câu 15: Trường hợp các gen không alen (không tương ứng) khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo
kiểu hình riêng biệt là tương tác
A. cộng gộp. B. đồng trội. C. bổ sung. D. át chế.
Câu 16: Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN sang phân tử ARN mạch đơn là quá trình:
Dịch mã. B. Phiên mã. C. Nhân đôi. D. Đột biến.
Câu 17: Một NST chứa các gen khác nhau sắp xếp theo trình tự : ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST
sau khi bị đột biến có trình tự sắp xếp các gen ABEDCG*HKM. Dạng đột biến này là
A. mất đoạn. B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn D. đảo đoạn.
Câu 18: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticôđon)
A. 5’UAX3’ B. 3’AUG5’ C. 5’AUG3’ D. 3’UAX5’
Câu 19: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.
B. giao tử của loài.
C. tính trạng của loài.
D. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
Câu 20: Thể đa bội là cơ thể có
A. bộ NST là bội số của bộ NST tứ bội ( 4n ).
B. bộ NST là bội số của bộ NST lưỡng bội ( n ).
C. bộ NST là bội số của bộ NST tam bội ( 3n ).
D. bộ NST là bội số của bộ NST đơn bội ( n ) và lớn hơn 2n.
Câu 21: Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là
1
A. 4n . B. 3n . C. ( )n. D. 2n.
2
Câu 22: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A. Tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.
C. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
D. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể.
Câu 23: Trong quần thể ngẫu phối có sự cân bằng di truyền, người ta có thể tính được tần số các alen của
một gen đặc trưng khi biết được số cá thể có
A. Kiểu gen đồng hợp B. Kiểu hình trung gian
C. Kiểu hình lặn D. Kiểu hình trội

Trang 2/7 - Mã đề thi 485


Câu 24: Cấu trúc của ôperon bao gồm những thành phần nào?
A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.
B. Gen điều hoà, vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc.
C. Gen điều hoà, vùng khởi động, vùng vận hành.
D. Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.
Câu 25: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. bà nội B. mẹ C. bố. D. ông nội
Câu 26: Ở người, gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên NST Y, không alen tương trên X. Một
người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3.
Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ
A. Bố. B. Ông ngoại. C. Mẹ. D. Bà ngoại.
Câu 27: Các mã bộ ba khác nhau ở
A. số lượng, thành phần axit amin. B. trình tự axit amin.
số lượng nuclêotit. D. thành phần và trình tự các nuclêotit.
Câu 28: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Các cá thể giao phối tự do. B. Quần thể có kích thước lớn.
C. Có hiện tượng di nhập gen. D. Không có chọn lọc tự nhiên.
Câu 29: Hợp tử tạo ra do sự kết hợp của giao tử đột biến ( n+ 1) và giao tử ( n ) sẽ phát triển thành
A. thể dị đa bội. B. thể một.
C. thể ba. D. thể tự đa bội.
Câu 30: Gen là
A. một đoạn của phân tử ADN.
B. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm nhất định.
C. một đoạn của phân tử ADN đảm nhiệm chức năng của cơ thể.
D. một phân tử ADN mang thông tin cho một phân tử ARN.
Câu 31: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục
còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
Câu 32: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi
A. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
B. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.
C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
D. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.
Câu 33: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là:
A. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza.
B. Mang thông tin quy định enzym ARN polimeraza.
C. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
D. Mang thông tin quy định prôtêin ức chế.
Câu 34: Hội chứng nào dưới đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Hội chứng Tớcnơ. B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Đao. D. Bệnh ung thư máu.
Câu 35: Màu lông ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào :
A. Chế độ dinh dưỡng.
B. Độ ẩm.
C. Chế độ ánh sáng của môi trường.
D. Nhiệt độ.

Trang 3/7 - Mã đề thi 485


Câu 36: Phép lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra quy luật di truyền
A. gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, gen trong tế bào chất.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, phân li độc lập
D. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
Câu 37: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng cơ thể thông qua……(1 )
………. từ ADN sang mARN rồi……..( 2 )…từ mARN sang prôtêin và từ prôtêin qui định tính trạng.
A. ( 1 ) Quá trình đột biến, ( 2 ) dịch mã.
B. ( 1 ) Nhân đôi, ( 2 ) dịch mã.
C. ( 1 ) Cơ chế phiên mã, (2 ) dịch mã.
D. ( 1 ) Dịch mã , ( 2 ) Nhân đôi.
Câu 38: Dạng đột biến không làm tăng hay giảm vật chất di truyền mà chỉ làm tăng lên 1 liên kết hiđrô
là dạng đột biến do:
A. Cặp G-X bị thay bằng cặp A-T. B. 2 Cặp G-X bị thay bằng 2 cặp A-T.
C. Cặp A-T bị thay bằng cặp G-X. D. 2 Cặp A-T bị thay bằng cặp G-X.
Câu 39: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị
A. ở toàn bộ kiểu hình.
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
D. một tính trạng.
Câu 40: Đoạn Okazaki là đoạn ADN
A. được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi .
B. được tổng hợp 1cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
C. được tổng hợp 1 cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi .
D. được tổng hợp 1 cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi .
Câu 41: Enzym có tác dụng chính trong quá trình phiên mã là:
A. ADN ligaza. B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza. D. ARN primaza.
Câu 42: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn. B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Các cá thể giao phối tự do. D. Không có chọn lọc tự nhiên.
Câu 43: Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?
A. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
B. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
D. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.
Câu 44: Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy
định tính trạng
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường
B. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
Câu 45: Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng?
A. Mức phản ứng không di truyền được.
B. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môitrường
khác nhau.
C. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
D. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp
Câu 46: Vốn gen của quần thể là
A. tổng số các kiểu gen khác nhau của quần thể ở một thời điểm nhất định.
B. tần số các alen của quần thể ở một thời điểm nhất định.
Trang 4/7 - Mã đề thi 485
C. tần số kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định.
D. tập hợp tất cả các alen của các gen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định.
Câu 47: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mARN. B. mạch mã hoá.
C. mạch mã gốc. D. tARN.
Câu 48: Thường biến không di truyền được vì đó là những biến đổi
A. không liên quan đến kiểu gen.
B. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.
C. không liên quan đến rối loạn phân bào.
D. do tác động của môi trường.
Câu 49: Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. Sự sai hỏng ngẫu nhiên.
B. Đột biến A-T G-X.
C. 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau
D. Đột biến G-X A-T
Câu 50: Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách lai giữa các ruồi thuần chủng khác nhau
2 cặp tính trạng tương phản mình xám, mình đen và cánh dài,cánh cụt và sau đó :
A. Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp tử
B. Tiến hành cho F1 tạp giao rồi phân tích kết quả lai
C. Quan sát thấy hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST kép tương đồng
trong giảm phân
D. Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử
Câu 51: Bệnh nào dưới đây ở người gây ra bởi đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể Y:
A. Bệnh teo cơ
B. Tật dính ngón tay số 2 và số 3
C. Mù màu
D. Máu khó đông
Câu 52: Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết?
A. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
D. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
Câu 53: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
thuộc đột biến
A. chuyển đoạn B. mất đoạn.
C. lặp đoạn D. đảo đoạn.
Câu 54: Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường.
A. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
B. Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên
ngoài cơ thể.
C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
Câu 55: Điều không đúng về cấu trúc di truyền của quần thể tự phối ( tự thụ phấn và giao phối gần).
A. sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn.
C. làm giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp , tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
D. qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.
Câu 56: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
B. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
C. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
Trang 5/7 - Mã đề thi 485
D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
Câu 57: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân?
A. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ.
B. bố di truyền tính trạng cho con trai
C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
D. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
Câu 58: Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau
vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác
A. át chế. B. cộng gộp. C. đồng trội. D. bổ sung.
Câu 59: Đối với ôperôn Lac ở E.coli thì tín hiệu điều hoà hoạt động của gen là
Đường lactozơ. B. Đường saccarôzơ. C. Đường mantôzơ. D. Đường glucôzơ
Câu 60: bệnh nào dưới đây ở người gây chỉ biểu hiện ở nam giới:
A. Mù màu B. hội chứng Tơcnơ
C. tật có túm lông ở tai D. Máu khó đông
Câu 61: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
Câu 62: Đột biến gen gồm các dạng nào?
A. Chuyển, đảo, lặp, mất một hoặc vài cặp nuclêôtit.
B. Thay thế, mất, thêm một hoặc vài cặp nuclêôtit.
C. Mất, đảo, chuyển, thêm một hoặc vài cặp nuclêôtit.
D. Thay thế, đảo, lặp, thêm một hoặc vài cặp nuclêôtit.
Câu 63: Hiện tượng di truyền Tế bào chất đã được phát hiện bởi:
A. Moocgan B. Coren và Bo
C. Menđen D. Đacuyn
Câu 64: Điều không thuộc bản chất của qui luật phân li của Men Đen:
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
B. Các giao tử là giao tử thuần khiết.
C. Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
D. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.
Câu 65: Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là
A. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
B. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
C. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
D. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số của các alen.
Câu 66: Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu hiện của tính trạng:
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
Câu 67: Trong một quần thể thực vật cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Quần thể luôn đạt trạng thái
cân bằng Hacđi- Van béc là quần thể có
A. 1/2 số cây cao, 1/2 số cây thấp.
B. toàn cây cao.
C. toàn cây thấp.
D. 1/4 số cây cao, còn lại cây thấp.
Câu 68: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng:
A. Ngày càng phong phú và đa dạng về kiểu gen
B. Tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
C. Ngày càng ổn định về tần số các alen

Trang 6/7 - Mã đề thi 485


D. Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 7/7 - Mã đề thi 485

You might also like