Professional Documents
Culture Documents
Email: duongnd@hcmut.edu.vn
Ngày 15/02/2021
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 1 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 2 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Nội dung
Trao đổi
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 3 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Nội dung
Trao đổi
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 4 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.1
(GHK191-Ca1) Cho hàm f ( x ) và g( x ) có
đồ thị như hình bên. Đặt h( x ) = f ( x ) +
2g( x ), tìm khoảng đồng biến của h( x ).
Giải
h đồng biến trong (−1; 1) vì h0 ( x ) =
f 0 ( x ) + 2g0 ( x ) > 0, ∀ x ∈ (−1; 1).
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 5 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
y y y
O x O x O x
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 6 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.2
y
Cho f ( x ) liên tục và có đồ thị của f 0 ( x )
như hình vẽ, hãy chỉ ra các điểm cực trị của
f ( x ). 3
−2 O1 3 x
−1
Giải
x −∞ −2 1 a +∞
f 0 (x) + 0 − +0 −
CĐ CĐ
f (x)
CT
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 7 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Định lý 1.3
Giả sử f ( x ) có đạo hàm đến cấp 2 liên tục trong lân cận x0
• Nếu f 0 ( x0 ) = 0 và f 00 ( x0 ) > 0 thì f ( x ) đạt cực tiểu tại x0 .
• Nếu f 0 ( x0 ) = 0 và f 00 ( x0 ) < 0 thì f ( x ) đạt cực đại tại x0 .
Ví dụ 1.3
m
(GHK201-Ca3) Tìm tất cả các số thực m 6= 0 để hàm số f ( x ) = 8m3 x + đạt cực đại
x2
tại x = 1.
Giải
2m 00 6m
Ta có f 0 (x)
= 8m3
− 3 , f (x) = 4 .
x x "
( 0 x=0
f (1) = 0 1
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 ⇔ ⇔ x = ±1/2 ⇔ m = − .
f 00 (1) < 0
m < 0
2
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 8 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 9 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
O x O x
a b a b
hàm lõm đồ thị lồi
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 10 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Định lý 1.4
Giả sử f ( x ) liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên khoảng I.
• Nếu f 00 ( x ) > 0, ∀ x ∈ I thì đồ thị f ( x ) lõm trên I;
• Nếu f 00 ( x ) < 0, ∀ x ∈ I thì đồ thị f ( x ) lồi trên I;
Nếu f liên tục tại x0 và tính lồi, lõm của đồ thị f ( x ) thay đổi khi x qua
x0 thì U ( x0 ; f ( x0 )) được gọi là điểm uốn của đồ thị y = f ( x ).
y
−2 −1 O 1 2 3 4 5 x
−1
điểm uốn
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 11 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.4
Tìm số điểm uốn của đồ thị các hàm số sau:
a) (GHK201-Ca3) f ( x ) = 2x2 − sin(2x ), 0 ≤ x ≤ 2π.
b) (GHK201-Ca2) f ( x ) = sin(3x ), x ∈ [0, π ]
Giải
a) Ta có f 0 (x)
= 4x − 2 cos(2x ), f 00 ( x ) = 4 + 4 sin(2x ) = 4(1 + sin 2x ) > 0, ∀ x ∈ [0; 2π ].
⇒ f ( x ) không có điểm uốn.
kπ
b) Ta có f 0 ( x ) = 3 cos(3x ), f 00 ( x ) = −9 sin(3x ) = 0 ⇔ 3x = kπ ⇔ x = .
3
π 2π
Với x ∈ [0; π ] ⇒ x ∈ {0; ; , π }.
3 3
x 0 π/3 2π/3 π
f 000 ( x ) − 0 + 0 −
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 12 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.5
Cho hàm số f ( x ) có đồ thị
như hình vẽ. Hãy cho biết
a) f 00 ( x A ) dương hay
âm?
b) Tìm các khoảng
tăng/giảm của f 0 ( x ).
c) f 0 ( x ) có bao nhiêu
điểm cực đại, bao
nhiêu điểm cực tiểu,
trong các khoảng nào?
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 13 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Giải
f 00
a) ( x A ) > 0 do đồ thị lồi
b) Bảng biến thiên
x −5 −3 −1 0 1 3 5
f 00 ( x ) + 0 − 0 + 0 − 0 + 0 −
CĐ CĐ CĐ
f 0 (x)
CT CT
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 14 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
1
f (x)
y = f (x)
y
1 Tìm tập xác định, xét tính chẵn lẻ,
2
tuần hoàn;
2 Khảo sát sự biến thiên, tìm cực trị
(nếu có);
1
3 Xác định tính lồi, lõm, tìm điểm uốn
(nếu có);
4 Tìm tiệm cận của đồ thị (nếu có);
−1 O 1 2 3 4
5 Lập bảng biến thiên;
6 Vẽ đồ thị.
−1
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 15 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.6
2x2
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số f ( x ) = .
x2 − 1
Giải
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 16 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 17 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
2x2
Vẽ đồ thị f ( x ) = .
x2 −1
y
−3 −2 −1 O 1 2 3 x
−1
−2
−3
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 18 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.7
s
x3
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số f ( x ) = .
x−1
Giải
"
x3 x≤0
• Tập xác định: ≥ 0 ⇐⇒
x−1 x > 1.
• Sự biến thiên:
r
3 x 3
f 0 (x) = x− f 0 ( x ) = 0 ⇐⇒ x = 0 ∨ x =
2 ( x − 1)3 2
x −∞ 0 1 3
2 +∞
f 0 (x) − − 0 +
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 19 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
3
• Tính lồi, lõm: f 00 ( x ) = p > 0, ∀ x ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞) =⇒ đồ thị không
4 x ( x − 1)5
có điểm uốn.
• Tiệm cận: limx→1+ f ( x ) = +∞ =⇒ x = 1 là tiệm cận đứng.
Do limx→±∞ f ( x ) = +∞ nên đồ thị s có thể có tiệm cận xiên.
x3
r
f (x) 1 1
Ta xét k = lim = lim = lim =1
x →+∞ x x →+∞ x x−1 x →+∞ 1 − 1/x
s r !
x 3 1
b = lim ( f ( x ) − k · x ) = lim − x = lim x · 1+ −1
x →+∞ x →+∞ x−1 x →+∞ x−1
1 1 1 1 1
= lim x · · = · lim =
x →+∞ 2 x−1 2 x→+∞ 1 − 1/x 2
1
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận xiên bên phải là y = x + .
2
1
Tương tự, đồ thị hàm số có tiệm cận xiên bên trái là y = − x − .
2
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 20 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
• Vẽ đồ thị
y
√
3 3
2
1
2
1 O 3
1 x
−
2 2
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 21 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
3 Tìm các tiệm cận của đường cong (nếu có). Nếu khi t → t0 , trong đó t0 là một số
hữu hạn hoặc vô cùng, mà x hoặc y, hoặc cả hai đều dần đến vô cùng thì đường
cong có thể có tiệm cận. Cụ thể:
y = ±∞
tlim
→ t0
• Nếu thì đường cong có tiệm cận đứng là x = a.
lim x = a
t → t0
x = ±∞
tlim
→ t0
• Nếu thì đường cong có tiệm cận ngang là y = b.
lim y = b
t → t0
x = ±∞
tlim
→ t0
• Nếu thì đường cong có thể có tiệm cận xiên.
lim y = ±∞
t → t0
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 22 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 23 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.8
Tìm tất cả các tiệm cận của đường cong (C ) cho bởi phương trình tham số
2
x (t) = t − x (t) = te−t − t − 2
(
a) t b)
y(t) = t2 + 1 + 1.
y(t) = t3 + 2t + 1.
t
Giải
a) Ta có (
x→∞
⇐⇒ t → 0 ∨ t → ∞
y→∞
• Với t → ∞, ta có x → ∞, y → ∞ ⇒ (C ) không có TCĐ, TCN.
y t2
Xét k = lim = lim = ∞ ⇒ (C ) không có TCX.
t→∞ x t→∞ t
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 24 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
b) Ta có (
x→∞
⇐⇒ t → ∞
y→∞
• Với t → ∞, ta có x → ∞, y → ∞ ⇒ (C ) không có TCĐ, TCN.
y t3 + 2t + 1 t3
• Xét k = lim = lim − t
= lim = +∞ ⇒ (C ) không có TCX khi
t→+∞ x t→+∞ te −t−2 t→+∞ − t
x → +∞.
y t3 + 2t + 1 t3
k = lim = lim − = lim = 0 ⇒ (C ) không có TCX khi x → −∞.
t→−∞ x t→−∞ te t − t − 2 t→+∞ te−t
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 25 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.9
(GHK201-Ca1) Tìm các điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) xác định bởi
phương trình tham số
(
x (t) = 2t + cos t
0 ≤ t ≤ 2π
y(t) = 1 − sin t,
( Giải
0
x (t) = 2 − sin t > 0 y0 (t) − cos t
Ta có 0 ⇒ y0 ( x ) = = .
y (t) = − cos t x 0 (t) 2 − sin t
Khi đó dấu của y0 ( x ) trái dấu với − cos t, 0 ≤ t ≤ 2π.
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 26 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
4π + 1
x (t) 3π
π
1
y0t − 0 + 0 −
1 3
y(t)
0 1
y0 ( x ) − 0 + 0 −
Vậy điểm cực tiểu (π, 0), điểm cực đại (3π, 2)
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 27 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.10
(GHK201-Ca2) Tìm các điểm cực trị của hàm số y = y( x ) xác định bởi
phương trình tham số
(
x (t) = −t ln(t + 1)
( t ≥ 0).
y(t) = 2t3 − 21t2 + 60t − 11
Giải
t
x 0 (t) = − ln(t + 1) − < 0, ∀t ≥ 0
Ta có t+1 .
0 2 2
y (t) = 6t − 42t + 60 = 6(t − 7t + 10)
y0 (t)
Khi đó dấu của y0 ( x ) = 0 sẽ trái dấu với y0 (t).
x (t)
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 28 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
t 0 2 5 +∞
x 0 (t) − − −
0
x (t) −2 ln 3
−5 ln 6
−∞
y0 (t) + 0 − 0 +
y0 ( x ) − 0 + 0 −
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 29 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 30 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 31 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 32 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.12
(
x = t2
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm y = y( x ) (C ) cho bởi .
y = t3 − 3t
Giải
• x (t), y(t) xác định và liên tục với ∀t ∈ R;
• Khi đổi t thành −t thì x (t) không đổi, còn y(t) đổi dấu nên (C ) nhận
Ox làm trục đối√xứng. Vậy √ chỉ cần khảo sát phần
y ≥ 0 ⇔(t ∈ [− 3; 0] ∪ [ 3; +∞) rồi ( thực hiện phép đối xứng qua Ox;
0
x (t) = 2t = 0 t=0
• Ta có 0 2
=⇒ ;
y (t) = 3t − 3 = 0 t = ±1
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 33 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Hàm số x = t2 , y = t3 − 3t
• Bảng biến thiên
√ √
t −∞ − 3 −1 0 1 3 +∞
xt0 − − − 0 + + +
+∞ +∞
x 3 3
1 1
0
y0t + + 0 − − 0 + +
2 +∞
y 0 0 0
−∞ −2
y0 ( x ) − − 0 + − 0 + +
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 34 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
y0t 3t2 − 3 3( t2 − 1)
• y0x = = = ⇒ y0x = 0 khi t = ±1 =⇒ tiếp tuyến
xt0 2t 2t
00 3 1
tại (1; −2) và (1, 2) nằm ngang; y x = 1 + 2 ⇒ đồ thị lồi với
√ √ 4t t
t ∈ [− 3; 0] và lõm với t > 3.
• Đồ thị
y
2
O 1 3 x
−2
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 35 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Giải
• Dễ thấy khi thay x bởi y, y bởi x thì phương trình không thay đổi
⇒ (C ) đối xứng qua đường phân giác thứ nhất.
• Phương trình tham số của (C ) cho bởi
3at
x =
1 + t3
, t 6= −1.
3at2
y =
1 + t3
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 36 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
• Ta có
0 1 − 2t3 1
x ( t ) = 3a · =0⇔t= √
3 2
3
(1 + t ) 2
0 3
t (2 − t ) √
3
y (t) = 3a · = 0 ⇔ t = 0 ∨ t = 2.
3
(1 + t ) 2
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 37 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
xt0 + + + 0 − −
√
+∞ 3
a 4 √
x 0 a32
0 −∞ 0
y0t − − 0 + + 0 −
√
0 +∞ 3
a 4
√
y a32
−∞ 0 0
y0 ( x ) − − 0 + − 0 +
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 38 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
• Vẽ đồ thị
y
√
• y0 ( x ) = 0 tại t = 0 ∨ t = 3 2,
y0 ( x ) = ∞ tại √
√ x3 + y3 = 3axy
t = ∞ ∨ t = 1/ 3 2, do đó đồ a34
thị qua gốc tọa độ hai lần √
ứng với t = 0, t = ∞ và các a32
tiếp tuyến tại đó lần lượt là
trục Ox, Oy. √ √ x
O a 3 2a 3 4
• Tương tự, tiếp tuyến thẳng
√ √
đứng tại a 3 4; a 3 2 , nằm
√ √
ngang tại điểm a 3 2; a 3 4 .
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 39 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Nội dung
Trao đổi
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 40 / 41
Khảo sát hàm số
Trao đổi TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TRAO ĐỔI
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 41 / 41