You are on page 1of 7

Tài liệu word Toán THCS TP HCM

SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH


PHÒNG GD&ĐT QUẬN PHÚ NHUẬN NĂM HỌC:2021-2022
MÃ ĐỀ: Quận Phú Nhuận - 1 MÔN: TOÁN 9
Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

1 2
Bài 1 (1,5 điểm). Cho parabol  P  : y  x và đường thẳng  d  : y  x  4
2
a) Vẽ  P  và  d  trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P  và  d  bằng phép tính.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho phương trình: 2 x 2  3x  4  0 có 2 nghiệm là x1 , x2 .
1 1
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A   .
x12 x22
Bài 3 (0,75 điểm). rường C A ti n hành hảo át
họ inh về y thích hội ho , thể thao,
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

âm nh và á y thí h há i họ inh h
chọn một y thí h i t họ inh y thích
hội họa hi t lệ 20% o v i họ inh hảo
át họ inh y thí h thể thao hơn họ
inh y thí h nh à 30 họ inh họ
inh y thí h thể thao và hội họa ằng v i
họ inh y thí h nh và y thí h há
a) ính họ inh y thí h hội họa
b) Hỏi t ng họ inh y thí h thể thao và nh à ao nhi

Bài 4 (0,75 điểm). Một siêu thị điện máy có 42 ti vi và tủ l nh. Giá m i ti vi là 12 triệ đồng, m i tủ
l nh giá 15 triệ đồng. Khi bán h t hàng trên cửa hàng th được 579 triệ đồng .
a) Hỏi có bao nhiêu ti vi, bao nhiêu tủ l nh ( ,2 đ)
b) N u thu VAT 10% của ti vi và 8% của tủ l nh thì siêu thị còn l i là bao nhiêu tiền ( , đ)
Bài 5 (1,0 điểm).
Một chi nón á như hình n: ó độ dài
đường sinh là 25cm , án ính đường tròn đáy
là 15cm . Tính thể tích của chi c nón trên?
1
Bi t V  S .h v i:
3
V là thể tích hình nón;
S là diện tí h đáy;
h là chiều cao hình nón

Bài 6 (1,0 điểm).


Có 3 cửa hàng bán bánh trung thu treo giá khuy n ãi như tr n i t giá ánh ú hưa h y n
ãi à như nha , n u phải l a chọn, theo em nên chọn mua ở cửa hàng nào đề có giá rẻ nhất cho
cùng một lo i bánh?

1
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Bài 7 (1,0 điểm). ột ái thùng ó thể hứa đượ 4 g thanh ong hoặ 21 kg nhãn N hứa đầy
thùng đó ằng ả thanh ong và nhãn à giá tiền ủa thanh ong ằng giá tiền ủa nhãn thì trái
y trong thùng à ẽ n nặng 18 kg và ó giá trị à 480000 đồng ì giá tiền g thanh ong,
1 kg nhãn.
Bài 8 (3,0 điểm).
Cho ABC nhọn nội ti p  O  , á đường cao BE , CF cắt nhau t i H .
a) Chứng minh: AH  BC t i và tứ giác BFEC nội ti p.
b) Chứng minh: EH là tia phân giác của góc FED .
c) Từ D kẻ một đường thẳng vuông góc v i đường thẳng FC cắt EF t i I . Chứng minh: tứ
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

giác DEIH nội ti p.

=HẾT=

2
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
HƯỚNG DẪN GIẢI - CHẤM ĐỀ
1
Bài 1 (1,5 điểm). Cho parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng  d  : y  x  4
2
a) Vẽ  P  và  d  trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P  và  d  bằng phép tính.
Hướng dẫn giải
a) Vẽ đồ thị  P 
Vẽ đồ thị  d 
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  :
1 2
x  x4
2
 x2  2 x  8  0
 x1  4; x2  2
ính được y1  8; y2  2
Vậy tọa độ giao điểm của  P  và  d  là  4; 8  ;  2; 2 
Bài 2 (1,0 điểm). Cho phương trình: 2 x 2  3x  4  0 có 2 nghiệm là x1 , x2 .
1 1
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A   .
x12 x22
Hướng dẫn giải
3
T ng x1  x2 
2
Tích x1 x2  2
2
3
 2.(2)
 x1  x2   2 x1 x2   2 
2
25 5
 
 x1.x2  (2)
2 2
16 4

Bài 3 (0,75 điểm) rường C A ti n hành hảo át họ inh về y thích hội ho , thể thao,
âm nh và á y thí h há i họ inh h chọn một y thí h i t họ inh y thích
hội họa hi t lệ 20% o v i họ inh hảo át họ inh y thí h thể thao hơn họ
inh y thí h nh à 30 họ inh họ inh y thí h thể thao và hội họa ằng v i họ
inh y thí h nh và y thí h há

3
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
a) ính họ inh y thí h hội họa
b) Hỏi t ng họ inh y thí h thể thao và nh à ao nhi

a) S họ inh y thí h hội họa à 1500.20%  300 họ inh.


b) Gọi họ inh y thí h thể thao, nh và y thí h há ần ượt à a, b, c
 a, b, c  *
 a  b  c  300  1500
 a  b  c  1200 (1)
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Vì họ inh y thí h thể thao và hội họa ằng v i họ inh y thí h nh và y thí h
khác nên a  300  b  c
1  a  a  300  1200  a  450
Vì họ inh y thí h thể thao hơn họ inh y thí h nh à 3 n n:
a – b  3  b  42
Vậy t ng họ inh y thí h thể thao và nh à a  b  870 họ inh
Bài 4 (0,75 điểm). Một siêu thị điện máy có 42 tivi và tủ l nh. Giá m i tivi là 12 triệ đồng, m i tủ
l nh giá 15 triệ đồng. Khi bán h t hàng trên cửa hàng th được 579 triệ đồng .
a) Hỏi có bao nhiêu tivi, bao nhiêu tủ l nh ( ,2 đ)
b) N u thu VAT 10% của tivi và 8% của tủ l nh thì siêu thị còn l i là bao nhiêu tiền ( , đ)
Hướng dẫn giải
a) Gọi x (cái ) là s tivi  0  x  40  , y (cái) là s tủ l nh  0  y  40 
S tiền của Tivi là 22.x (triệu)
S tiền của tủ l nh là 18.y (triệu )
heo đề bài ta có hệ PT:
 x  y  42  x  17(n)
 
12 x  15 y  579  y  25(n)
b) Giá tiền sau thu 10% của Tivi là 17.12 100%  10%   183, 6 (triệu)
Giá tiền sau thu 8% của tủ l nh là 25.15 100%  8%   345 ( triệu )
S tiền còn l i sau thu của siêu thị là : 183, 6  345  528, 6 (triệu )
Bài 5 (1,0 điểm)

4
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Một chi nón á như hình n: ó độ dài
đường sinh là 25cm , án ính đường tròn đáy
là 15cm . Tính thể tích của chi c nón trên? Bi t
1
V  S .h v i:
3
V là thể tích hình nón;
S là diện tí h đáy;
h là chiều cao hình nón

Hướng dẫn giải


Chiều cao hình nón là :
SA2  SO 2  OA2
 SO 2  SA2  OA2  25  152  400
2

 SO  20(cm)
Diện tí h đáy hình nón à :
S   R   152  225  cm2 
2

Thể tích hình nón là :


Tài liệu word Toán THCS TP HCM

1 1
V  S.h  .225 .20  4710(cm3 )
3 3
Vậy thể tích hình nón là :
1 1
V  S.h  .225 .20  4710cm3
3 3
Bài 6 (1,0 điểm).
Có 3 cửa hàng bán bánh trung thu treo giá khuy n ãi như tr n i t giá ánh ú hưa h y n
ãi à như nha , n u phải l a chọn, theo em nên chọn mua ở cửa hàng nào đề có giá rẻ nhất cho
cùng một lo i bánh?

Hướng dẫn giải


Gọi giá một hộp ánh ú hưa h y n mãi là x đồng  x  *
x
Giá 1 hộp bánh khi khuy n mãi ở cửa hàng 1 là: (đồng)
4
x
Giá 1 hộp bánh khi khuy n mãi ở cửa hàng 2 là: (đồng)
4
x
Giá 1 hộp bánh khi khuy n mãi ở cửa hàng 3 là: (đồng)
6
Vậy mua ở cửa hàng 3 sẽ có giá rẻ nhất.

5
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 7 (1,0 điểm). ột ái thùng ó thể hứa đượ 4 g thanh ong hoặ 21 kg nhãn N hứa đầy
thùng đó ằng ả thanh ong và nhãn à giá tiền ủa thanh ong ằng giá tiền ủa nhãn thì trái
y trong thùng à ẽ n nặng 18 kg và ó giá trị à 480000 đồng ì giá tiền g thanh ong,
1 kg nhãn.
Hướng dẫn giải
Gọi x  kg  à thanh ong ó trong thùng
y  kg  à nhãn ó trong thùng
 0  x, y  18 
Vì t ng g hanh ong và Nhãn ó trong thùng à 18kg nên: x  y  18 1
x y
x g thanh ong hi cái thùng và y g nhãn hi cái thùng.
14 21
x y
Vì thanh ong và nhãn hất đầy thùng n n ta ó:   1 2 
14 21
 x  y  18
  x  y  18 x  6
ừ ( ), (2), ta ó hệ phương trình:  x y   (nhận)

14 21  1  21 x  14 y  294  y  12
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

o giá tiền ủa thanh ong ằng giá tiền ủa nhãn n n giá tiền i o i à:
480000 : 2  240000 đồng
o đó giá tiền 1 kg thanh long là: 240000 : 6  40000 đồng
giá tiền 1 kg nhãn là: 240000 :12  20000 đồng
Bài 8 (3,0 điểm).
Cho ABC nhọn nội ti p  O  , á đường cao BE , CF cắt nhau t i H .
a) Chứng minh: AH  BC t i và tứ giác BFEC nội ti p.
b) Chứng minh: EH là tia phân giác của góc FED .
c) Từ D kẻ một đường thẳng vuông góc v i đường thẳng FC cắt EF t i I . Chứng minh: tứ
giác DEIH nội ti p.

E
I

F O
H

B C
D

a) Chứng minh: AH  BC t i D và BFEC nội ti p.


ABC ó hai đường ao BE và CF ắt nha t i H (gt)
6
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
 H à tr t ủa ABC
 AD à đường ao thứ a ủa ABC
 AD  BC t i D  AH  BC t i H .
Xét tứ giác BFEC có:
BFC  90 ( CF à đường cao)
BEC  90 ( BE à đường cao)
 BFC  BEC  90
à 2 đ nh F , E cùng nhìn c nh BC dư i 1 góc 90
 tứ giác BFCE nội ti p đường tròn đường kính BC
b) Chứng minh: EH là tia phân giác của FED .
FEH  FCB ( ùng hắn BF của tức giác BFEC nội ti p)
HED  HCD ( ùng hắn HD ủa tứ giá EHDC nội ti p)
 FEH  HED
 EH à tia ph n giá ủa FED .
c) Chứng minh: tứ giác DEIH nội ti p.
a ó: HDI  DCH ( ùng phụ DHC )
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

à DCH  IEH ( cmt)


 Nên HDI  IEH
à 2 đ nh E, D cùng nh n c nh IH
 ứ giá IHDE nội ti p

You might also like