You are on page 1of 7

Tài liệu word Toán THCS TP HCM

SỞ GD &ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10


PHÒNG GD & ĐT NHÀ BÈ NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ THAM KHẢO Môn: Toán 9
MÃ ĐỀ : Nhà Bè – 3 Thời gian: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1 (1,5 điểm). Cho parabol  P  : y   x 2 và đường thẳng  D  : y  3 x  4 .


a) Vẽ ( P) và  D  trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và  D  bằng phép tính.
Bài 2 (1 điểm). Cho phương trình bậc hai:  x 2  7 x  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Không giải phương
trình, tính giá trị biểu thức  x1  3x2  x2  3x1 
Bài 3 (1 điểm). Vào ngày lễ “Black Friday”, một cửa hàng đã quyết định giảm 20% cho một bó hoa
hướng dương và nếu khách hàng mua 10 bó trở lên thì từ bó thứ 10 trở đi khách hàng chỉ trả một
nửa giá đã giảm. Biết công ty đã trả tổng cộng 936.000 đồng. Tính giá ban đầu của một bó
hướng dương biết công ty đã mua 43 bó hoa.
Bài 4 (0,75 điểm). Một cửa hàng sách cũ có chính sách như sau: Nếu khách hàng đăng ký làm hội viên
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

của một cửa hàng sách thì mỗi năm phải đóng 50.000 đồng chi phí và chỉ phải mướn sách với giá
5.000 đồng/cuốn sách, còn nêu khách hàng không phải là hội viên thì sẽ mướn sách với giá
10.000 đồng/cuốn sách.
Gọi s (đồng) là tổng số tiền mỗi khách hàng phải trả trong mỗi năm và t là số cuốn sách mà
khách hàng mướn.
a) Lập hàm số của s theo t đối với khách hàng là hội viên và đối với khách hàng không là hội
viên.
b) Trung là một thành viên của cửa hàng sách. Năm ngoái thì Trung đã trả cho cửa hàng sách
tổng cộng 90.000 đồng. Hỏi nếu Trung không phải hội viên của cửa hàng thì số tiền Trung phải
trả là bao nhiêu?
Bài 5 (0,75 điểm).
Bảng giá tiền nước (chưa bao gồm thuế) là như sau:

Lượng nước tiêu thụ ( m3 ) Đơn giá (đồng/ m3 )


10 m3 5.300
Từ 10  15 m3 10.200
3
Trên 15 m 11.400

a) Biết gia đình Bình tháng vừa qua sử dụng 32 m3 nước. Hãy tính số tiền mà gia đình Bình phải
trả biết rằng mỗi gia đình phải trả thêm 10% thuế VAT và 5% thuế bảo vệ môi trường.
b) Vì muốn kiểm soát chi tiêu nên gia đình Bình không muốn tiền nước phải quá 250.000 đồng.
Hỏi gia đình Bình chỉ được sử dụng tối đa bao nhiêu m3 nước?
Bài 6 (1,0 điểm).
Ở trường A, đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng nhau. Cuối học kì I, trường nhận thêm 15
học sinh nữ và 5 học sinh nam nên số học sinh nữ lúc này chiếm 51% tổng số học sinh. Hỏi đầu
năm học trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 7 (1,0 điểm). Để tổ chức sinh nhật cho con gái, chị Thanh đã đặt thợ làm bánh tại của hàng Bakery
với yêu cầu bánh được làm hai tầng, mỗi tầng cao 15 cm, bán kính tầng trên là 15 cm, đường

1
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
kính tầng dưới là 40 cm. Hỏi với kích thước yêu cầu của chị Thanh, khi chiếc bánh được hoàn
thành thì người thợ có tất cả bao nhiêu diện tích bề mặt để trang trí bánh?

Bài 8 (2,5 điểm). Cho điểm A nằm ngoài  O; R  kẻ tiếp tuyến AB, AC của  O  ( B, C là tiếp điểm).
AO cắt BC tại H , kẻ cát tuyến ADE của  O  cắt đoạn BH , kẻ OI  DE tại I .
a) Chứng minh ABIO nội tiếp và OH .OA  R 2 .
b) Tiếp tuyến tại E của  O  cắt OI tại K .
c) Chứng minh: D, K , E, O, H cùng thuộc một đường tròn.
d) Chứng minh: K , B, C thẳng hàng.
=HẾT=
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

2
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 (1,5 điểm). Cho parabol  P  : y   x 2 và đường thẳng  D  : y  3 x  4 .
a) Vẽ ( P) và  D  trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và  D  bằng phép tính.
Giải chi tiết

a)
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

b) Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và  D  :


 x 2  3x  4
 x 2  3x  4  0
 x  1  y  1

 x  4  y  16
Vậy tọa độ giao điểm của ( P) và  D  là: A 1; 1 và B  4; 16  .
Bài 2 (1 điểm). Cho phương trình bậc hai:  x 2  7 x  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Không giải phương
trình, tính giá trị biểu thức  x1  3x2  x2  3x1  .
Giải chi tiết
 x1  3x2  x2  3x1   x1 x2  3x  3x  9 x1 x2
2
1
2
2

 10 x1 x2  3  x12  x22 

 10 x1 x2  3  x1  x2   2 x1 x2 
2
 
 16 x1 x2  3  x1  x2 
2

 7 
2

 16.  3  3.  
 2 
339
 .
4
Bài 3 (1 điểm). Vào ngày lễ “Black Friday”, một cửa hàng đã quyết định giảm 20% cho một bó hoa
hướng dương và nếu khách hàng mua 10 bó trở lên thì từ bó thứ 10 trở đi khách hàng chỉ trả một
nửa giá đã giảm. Biết công ty đã trả tổng cộng 936.000 đồng. Tính giá ban đầu của một bó
hướng dương biết công ty đã mua 43 bó hoa.

3
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Giải chi tiết
Gọi giá ban đầu một bó hướng dương là x ( Điều kiện: x  0 )
Giá một bó hoa hướng dương sau khi giảm 20% là x.(100%  20%)  x.80%
1 2
Giá một bó hoa hướng dương khi mua 10 bó trở lên: .( x.80%)  x
2 5
Theo đề bài ta có phương trình:
2
x.80%.9  x.(43  9)  936000
5
 x.20,8  936000
 x  45000
Bài 4 (0,75 điểm). Một cửa hàng sách cũ có chính sách như sau: Nếu khách hàng đăng ký làm hội viên
của một cửa hàng sách thì mỗi năm phải đóng 50.000 đồng chi phí và chỉ phải mướn sách với giá
5.000 đồng/cuốn sách, còn nêu khách hàng không phải là hội viên thì sẽ mướn sách với giá
10.000 đồng/cuốn sách.
Gọi s (đồng) là tổng số tiền mỗi khách hàng phải trả trong mỗi năm và t là số cuốn sách mà
khách hàng mướn.
a) Lập hàm số của s theo t đối với khách hàng là hội viên và đối với khách hàng không là hội
viên.
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

b) Trung là một thành viên của cửa hàng sách. Năm ngoái thì Trung đã trả cho cửa hàng sách
tổng cộng 90.000 đồng. Hỏi nếu Trung không phải hội viên của cửa hàng thì số tiền Trung phải
trả là bao nhiêu?
Giải chi tiết
a) Đối với khách hàng là hội viên thì số tiền phải trả là: s  5000.t  50000
Đối với khách hàng không là hội viên thì số tiền phải trả là: s  10000t
Trong đó: s (đồng) là tổng số tiền mỗi khách hàng phải trả trong mỗi năm và t là số cuốn sách
mà khách hàng mướn.
b) Số sách mà Trung đã mượn là:
90000  5000.t  50000
 5000t  90000  50000
 5000t   40000
 t  40000 : 5000
t 8.
Nếu Trung không phải là hội viên của cửa hàng sách thì số tiền Trung phải trả là:
s  10000.8  80000
Bài 5 (0,75 điểm).
Bảng giá tiền nước (chưa bao gồm thuế) là như sau:

Lượng nước tiêu thụ ( m3 ) Đơn giá (đồng/ m3 )


10 m3 5.300
Từ 10  15 m3 10.200
Trên 15 m3 11.400

a) Biết gia đình Bình tháng vừa qua sử dụng 32 m3 nước. Hãy tính số tiền mà gia đình Bình phải
trả biết rằng mỗi gia đình phải trả thêm 10% thuế VAT và 5% thuế bảo vệ môi trường.
b) Vì muốn kiểm soát chi tiêu nên gia đình Bình không muốn tiền nước phải quá 250.000 đồng.
Hỏi gia đình Bình chỉ được sử dụng tối đa bao nhiêu m3 nước?
4
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Giải chi tiết
a) Tiền trả của Bình khi chưa thuế là: 5300.10  5.10 200  17.11400  297800 (đồng)
Số tiền Bình phải trả sau khi tính thuế là: 297800.115%  342 470 (đồng).
b) Giá của 15m3 nước đầu là: 10.5300  5.10 200  104000 (đồng)
Giá tiền nước khi không có thuế: 250000 :115%  217391,3043 (đồng)
Giá tiền ứng với số m3 nước nhiều hơn 15 m3 là: 217391,3043  104000  113391,3043 (đồng)
Số m3 nước nhiều hơn 15 m3 là: 113391,3043:11400  9,95m3 .
Vậy số m3 nước tối đa gia đình Bình chỉ được sử dụng là: 15  9  24 m3 .

Bài 6 (1,0 điểm).


Ở trường A, đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng nhau. Cuối học kì I, trường nhận thêm 15
học sinh nữ và 5 học sinh nam nên số học sinh nữ lúc này chiếm 51% tổng số học sinh. Hỏi đầu
năm học trường đó có bao nhiêu học sinh?
Giải chi tiết
Gọi x (học sinh) là số học sinh nam đầu năm của trường A  x  *

Đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng nhau nên số học sinh nữ đầu năm của trường A là: x
(học sinh)
Cuối năm số học sinh nam và nữ là: x  5, x  15 .
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Số học sinh nữ lúc này chiếm 51% tổng số học sinh, suy ra:
x  15
.100%  51%
 x  15   x  5
 x  15  0,51 2 x  20 
 0, 02 x  4,8
 x  240  n 
Vậy số học sinh cả trường ban đầu là: 240.2  480 (học sinh)

Bài 7 (1,0 điểm). Để tổ chức sinh nhật cho con gái, chị Thanh đã đặt thợ làm bánh tại của hàng Bakery
với yêu cầu bánh được làm hai tầng, mỗi tầng cao 15 cm, bán kính tầng trên là 15 cm, đường
kính tầng dưới là 40 cm. Hỏi với kích thước yêu cầu của chị Thanh, khi chiếc bánh được hoàn
thành thì người thợ có tất cả bao nhiêu diện tích bề mặt để trang trí bánh?

Giải chi tiết


Diện tích xung quanh tầng trên:
S xqt1  2 rl  2 .15.15  450 cm3
Diện tích xung quanh tầng dưới:
S xqt 2  2 Rl  2 .30.15  900 cm3
Diện tích hình tròn nhỏ:
Sdt1   r 2  225 cm3
Diện tích hình tròn lớn:

5
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Sdt 2   R2  400 cm3
Diện tích bề mặt để trang trí bánh:
S trang trí  450  900  225  400   400  225   2150 cm3

Bài 8 (2,5 điểm). Cho điểm A nằm ngoài  O; R  kẻ tiếp tuyến AB, AC của  O  ( B, C là tiếp điểm).
AO cắt BC tại H , kẻ cát tuyến ADE của  O  cắt đoạn BH , kẻ OI  DE tại I .
a) Chứng minh ABIO nội tiếp và OH .OA  R 2 .
b) Tiếp tuyến tại E của  O  cắt OI tại K .
c) Chứng minh: D, K , E, O, H cùng thuộc một đường tròn.
d) Chứng minh: K , B, C thẳng hàng.
Giải chi tiết
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

a) Xét tứ giác ABIO có: AIO  ABO   90 


Nên tứ giác ABIO nội tiếp đường tròn đường kính IO .
Ta có: OB  OC   R 
AB  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: OA là đường trung trực của BC
Suy ra: OA  BC tại H .
Xét ABO vuông tại B , có đường cao BH  BH  OA 
Vậy OH .OA  OB 2 hay OH .OA  R 2 .
b) Ta có: OI  ED và OED cân tại O
Suy ra: OI là đường trung trực của ED .
Suy ra: KE  KD
Xét OEK ; ODK có:
OE  OD  R

OB chung  OEK  ODK  c - c - c 
 KD  KE cmt
  
 ODK  90 .
 K , E, O, D cùng thuộc đường tròn đường kính OK .
Ta có: AB 2  AO. AH ( ABO vuông tại B có BH là đường cao)
6
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
AB 2  AD. AE  ABD ∽ AEB  (phương tích điểm A với đường tròn tâm O )
AO AE
Suy ra: AO. AH  AD. AE  
AD AH
Mà A chung nên AOE ∽ ADH  c - g - c 
 AHD  AEO  EOHD nội tiếp.
Mà E , O, D thuộc đường tròn đường kính OK nên E, O, H , D, K cùng thuộc một đường tròn.
c) Ta có: OHDK là tứ giác nội tiếp
 OHK  ODK  90
 OH  KH
Mà BH  OH  cmt  , BH  KH  H
 K , B, H thẳng hàng.
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

You might also like