Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CHI PHÍ KINH DOANH,
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
3
6.1.1.Khái niệm, phân loại chi phí kinh doanh
Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền toàn
bộ các khoản hao phí về lao động sống, lao động vật
hoá và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp đã
chi ra để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh
trong một thời kỳ nhất định.
6
Chi phí sản xuất Chi phí kinh doanh
Hoạt động kinh doanh
Hoạt động sản xuất tạo ra
gián tiếp mang sản phẩm
sản phẩm
đến tay người tiêu dùng
- Chi phí nguyên vật liệu - Chi phí bán hàng
trực tiếp
9
6.1.1.Khái niệm, phân loại chi phí kinh doanh
Chi phí tài chính – TK 635
Chi phí lãi tiền vay (xác định trên cơ sở dồn tích)
Chiết khấu thanh toán cho người mua
Đầu tư tài chính
10
11
12
Kế toán
Kế toán chi phí
chi phí quản lý
bán hàng doanh
nghiệp
Kế toán Kế toán
chi phí tài chi phí
chính khác
13
242
14
15
Ví Dụ
Trong tháng 11/2019, công ty X tập hợp chi phí bán hàng và
chi phí quản lý như sau:
Ngày 08/11 chi tiền mặt (phiếu chi 05) nộp thuế cầu đường cho
các phương tiện vận chuyển của công ty 400.000đ
Ngày 15/11, lương phải trả đợt 1 cho nhân viên bán hàng và bốc
xếp, đóng gói là 10.000.000đ, nhân viên quản lý 8.000.000đ,
trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn đúng
chế độ (Bảng lương tháng 11/2018)
Ngày 28/11 khấu hao TSCĐ (Bảng tính KH tháng 11/2018) cho
bán hàng 1.400.000đ, cho quản lý doanh nghiệp 1.600.000đ
Ngày 29/11 phải trả tiền điện, nước, điện thoại theo hóa đơn chưa
thuế tháng này (Hóa đơn 524): dùng cho bán hàng: 1.000.000đ,
dùng cho QLDN: 1.000.000đ và thuế suất thuế GTGT
16
17
19
HÌNH
THỨC
ĐẦU TƯ
22
23
Số Số
Mã Thuyết cuối đầu
TÀI SẢN số minh năm năm
(3) (3)
1 2 3 4 5
24
Tài khoản sử dụng: TK 121
1211: Cổ phiếu
1212: Trái phiếu
1218: Chứng khoán và công cụ tài chính khác: chứng
chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền
chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng tương lai,
thương phiếu
25
26
Số cuối Số
Mã Thuyế năm đầu
TÀI SẢN số t minh (3) năm
(3)
1 2 3 4 5
28
29
Số Số
Mã Thuyết cuối đầu
TÀI SẢN số minh năm năm
(3) (3)
1 2 3 4 5
31
32
33
TK 222: Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư vào công ty liên kết: Là khoản vốn DN đầu
tư vào DN khác dưới hình thức góp vốn hoặc mua cổ
phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp mà DN
nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết, có
ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư
34
35
36
Hạch toán kế toán
Tăng vốn hoạt động ĐTTC
Nhượng bán, đáo hạn vốn đầu tư
Ghi nhận các khoản thu nhập từ hoạt động
ĐTTC
Dự phòng tổn thất
37
38
39
Ví dụ:
Ngày 1/3/2015, công ty C trích TGNH mua 1.000 trái
phiếu của công ty Y với mục đích nắm giữ đến ngày
đáo hạn tại ngày phát hành với giá mua bằng mệnh
giá 5.000.000 đ/trái phiếu, thời hạn 3 năm, lãi suất
10%/năm trả lãi 6 tháng 1 lần.
Hạch toán vào ngày 1/3/2015, 01/09/2015,
40
41
43
44
45
Áp dụng TG giao dịch thực tế khi:
(5) Bên Nợ các TK phải thu;
Bên Nợ các TK vốn bằng tiền;
Bên Nợ các TK phải trả khi phát sinh giao dịch trả
trước tiền cho người bán (vì bản chất là khoản Phải
thu)
(6) Bên Có các TK phải trả;
Bên Có các TK phải thu khi phát sinh giao dịch nhận
trước tiền của người mua (vì bản chất là Nợ Phải trả)
46
47
48
Áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động
khi:
Khi thực hiện thanh toán bằng ngoại tệ, tỷ giá ghi sổ
bình quân gia quyền di động được sử dụng để quy đổi
ra đồng tiền ghi sổ kế toán ở bên Có các TK tiền.
49
50
Mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ... thanh toán ngay bằng ngoại tệ
515 635
Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá
331
Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ TH2: (2) Nhận hàng, phần
515 635 ứng trước
Doanh thu bán hàng, thu nhập khác.. thu ngay bằng ngoại tệ
131,138..
.
TH1: DT bán hàng, thu nhập
TH2: (1) Nhận tiền trước của người mua
khác.. còn phải thu toàn bộ
52
Tỷ giá giao dịch thực tế đối với các giao dịch bằng
ngoại tệ phát sinh trong kỳ:
– Tỷ giá để hạch toán doanh thu/ghi nhận nợ phải thu là tỷ giá
mua vào của Ngân hàng thương mại nơi người nộp thuế mở tài
khoản/dự kiến giao dịch tại thời điểm phát sinh giao dịch.
– Tỷ giá để hạch toán chi phí/ /ghi nhận nợ phải trả là tỷ giá bán
ra của Ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài
khoản/dự kiến giao dịch tại thời điểm phát sinh giao dịch.
53
TK sử dụng
TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái.
Có 2 TK cấp 2:
TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
TK 4132 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn
trước hoạt động
54
Tỷ giá giao dịch thực tế khi đánh giá lại các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo
tài chính:
-Tỷ giá giao dịch thực tế khi đánh giá lại các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được phân loại là tài sản:
Là TG MUA
-Tỷ giá giao dịch thực tế khi đánh giá lại các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được phân loại là nợ phải
trả: Là TG BÁN
55
56
Khái niệm
Chi phí khác là các khoản chi phí của các hoạt động
ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu
của doanh nghiệp; những khoản lỗ do các sự kiện hay
các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động kinh doanh
thông thường của doanh nghiệp; cũng có thể là những
khoản chi phí bị bỏ sót, bỏ quên từ năm trước
57
Chi phí khác bao gồm:
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC
nhỏ hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát;
Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ;
Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
(nếu có);
Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ
đưa đi góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, đầu
tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt
hành chính;
Các khoản chi phí khác.
58
60
Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
62
63
Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Có 2 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành;
Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại.
64
Phương pháp kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
- Cuối năm tài chính, căn cứ vào số thuế thu nhập doanh nghiệp
thực tế phải nộp theo tờ khai quyết toán thuế hoặc số thuế do cơ
quan thuế thông báo phải nộp:
+ Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm
lớn hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp:
Nợ TK 8211- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm
nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp:
Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 8211- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành. 66
Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh
KẾT
KẾT
QUẢ
QUẢ
HOẠT
HOẠT
ĐỘNG
ĐỘNG
TÀI
KHÁC
CHÍNH
KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
SX KD
67
TK 635 TK 515
Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển chi phí tài chính hoạt động tài chính
TK 811 TK 711
Kết chuyển chi phí khác Kết chuyển thu nhập khác
TK 821 TK 821
Chi phí thuế TNDN Thu nhập thuế TNDN
TK421
Lãi Hoặc lỗ
68
69
(3) Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong
kỳ vào lợi nhuận sau thuế chưa phân phối:
- Kết chuyển lãi, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
- Kết chuyển lỗ, ghi:
Nợ TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
70
71
72
Các doanh nghiệp không phải là công
ty cổ phần khi quyết định bổ sung
v ốn đầ u tư c ủa c hủ sở h ữu t ừ l ợ i
nhuận hoạt động kinh doanh (phần lợi
nhuận để lại của doanh nghiệp), ghi:
Nợ TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa
p h â n p h ố i C ó T K 4 111 - V ố n g ó p
của chủ sở hữu.
73
74
Chúc các em
học và thi tốt!
75