Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 5
2. Tính chất
- Nội lực và biến dạng nhỏ hơn hệ tĩnh
định tương ứng.
- Có nội lực do to, , chế tạo không
chính xác. ql 4
384 EI
- Có nội lực phụ thuộc độ cứng EJ, EF
của thanh.
- Có độ dai (Ductility) cao do thừa liên 5ql 4
kết nên an toàn nhân mạng cao hơn 384 EI
4. Hệ cơ bản
Định nghĩa: HCB là hệ được suy ra từ hệ siêu tĩnh,
bằng cách loại bỏ các liên kết thừa.
HCB = HST – liên kết thừa.
Yêu cầu: HCB phải BBH để dùng được nguyên lí
cộng tác dụng. HCB thường là tĩnh định.
Chú ý: có nhiều phương án loại bỏ liên kết thừa
có nhiều hệ cơ bản khác nhau.
4. Hệ cơ bản (tt)
Thí dụ:
P P
X1 X1 X3
X3
X5 X5
X2 X2
Hệ siêu tĩnh: X4 Hệ cơ bản: X4
hay k 1 X 1 k 2 X 2 ... kn X n kP 0
Cho k= 1,2, …, n: Hệ số chính Hệ số phụ
11 X 1 12 X 2 ... 1n X n 1 P 0 11 12 ... 1 n X 1 1 P 0
21 X 1 22 X 2 ... 2 n X n 2 P 0 ... X 0
hay 21 22 2n
1
2P
......................................................... ......................... ... ... ...
n1 X 1 n 2 X 2 ... nn X n nP 0
n1 n 2 ... X n nP 0
nn
Hệ số mềm Số hạng tự do
km M k M m N k N m Qk Qm mk (Maxwell)
kk M k M k N k N k Qk Qk > 0
Vì km = mk nên chỉ cần tính 1/2 các hệ số phụ.
1. Biểu đồ momen Mp
Áp dụng nguyên lí cộng tác dụng:
M P M ( X 1 ,..., X n , P) M 1 .... M n M Po
M P M 1 X 1 .... M n X n M Po
M k - biểu đồ do Xk = 1 trên HCB
đã có sẵn
M Po - biểu đồ do P trên HCB
3. Thí dụ:
Vẽ MP, QP, NP.
q
a EJ = const
3. Thí dụ (tt):
- Bậc siêu tĩnh: 2
- Chọn HCB:
Hệ cơ bản
q
a EJ = const
X1
X2
a
3. Thí dụ (tt):
- Phương trình chính tắc: qa 2
a
2
a
M1 M2 M Po
X1 =1
X2 = 1
11 X 1 12 X 2 1P 0
21 X 1 22 X 2 2 P 0
3 3 3
4 a a a
11 M 12 , 22 M 22 , 12 21 M 1 M 2
3 EJ 3EJ 2 EJ
5qa 4
o o qa 4
1P M 1M P , 2P M 2M
P
8EJ 4 EJ
Chương 5: Phương pháp lực 16
5.3 XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ NỘI LỰC TRONG HỆ SIÊU TĨNH
3. Thí dụ (tt):
Rút gọn:
4 1 5
X 1 X 2 qa 0
3 2 8
1 1 1
X 1 X 2 qa 0
2 3 4
- Giải phương trình:
3 3
X 1 qa, X 2 qa
7 28
3. Thí dụ (tt):
o
- Vẽ M P M 1 X 1 M 2 X 2 M P
- Vẽ QP : suy ra từ MP
- Vẽ NP : suy ra từ QP (tách nút)
4qa
3qa 7
2
qa 28
14
qa 2 4qa
qa 2 28 7
8
MP QP NP
3qa 3qa
7 28
3. Thí dụ:
Vẽ biểu đồ momen M.
+t
+t +2t +t a
3. Thí dụ (tt):
- HCB và phương trình chính tắc: 11 X 1 1t 0
- Vẽ M 1 & N1 a
a a
+t
a M1 N1
+t +2t +t
X1 =1 X1 =1
a M1 N1
+t +2t +t
X1 =1 X1 =1
a
3
2 5 a
- Tính hệ số: 11 M 1
3 EJ
1t tc N t M
1
h 1
3t 3 2a
.( 1.a) .t. 2a 2 .t.a.
2 h 2 h
3. Thí dụ (tt): 3 2a
.t.a
- Giải: X1
1t
2 h 3EJ . .t 3 2a
5a 3
11 5a 2 2 h
3EJ
- Vẽ: M t M1 X1
3EJ t 3 2a
5a 2 h
Mt
1. Hệ cơ bản
Để cho điều kiện chuyển vị của phản lực luôn có dạng
X ( X 1 ,..., X n , ) 0 cần chú ý:
k
- Với liên kết thừa không chịu chuyển vị cưỡng bức: có thể
loại bỏ và thay bằng liên kết Xk .
- Với liên kết thừa chịu chuyển vị cưỡng bức: cắt liên kết
và thay bằng cặp lực Xk ngược chiều. X 0 là chuyển
k
vị tương đối theo phương Xk.
Thí dụ:
X1
X1
X1 = 0 X1 X1 0 (= -)
MP MP M Ko
X1
(a) X3 (b) (c)
X2
Thí dụ:
-Xét bài toán dầm
-Tính góc xoay tại nút bài toán khung đã vẽ MP
qa 2 qa 2
q L “K” PK = 1
8 8
a
MP M Ko
kP 0
t2 t2
t1 t1 t1 t1
Mt Mt M Ko
X1
(a)
X3 (b) (c)
X2
Để tính chuyển vị trên hệ (a), ta tính hệ (b). Dùng nguyên lí cộng tác
dụng: o o o o
kt M t M k kt k M M k k
okt chuyển vị do nhiệt độ trên HCB tĩnh định.
ok chuyển vị do trên HCB tĩnh định.
Thí dụ:
Tìm chuyển vị đứng của hệ chịu nhiệt độ.
PK = 1 PK = 1
a 1 1
4 2 2
M Ko N Ko
a a
kt M t M ko tc N t M
o o
k
h k
.t.a a
129 2
80 h
Chương 5: Phương pháp lực 29
5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN
MK
Không tốt:
XK= 1
MK = 1
Tốt:
MK
qa qa2 q
K
a a a
M1
X2 = 1
M2
qa 2
2 M Po
qa
qa 2
8
4
2 a 2 a 1 a
11 M 12 , 22 M 22 , 21 12 M 1 M 2
3 EJ 3 EJ 6 EJ
3 3
11 qa 1 qa
1P M 1M Po , 2 P M 2 M Po
48 EJ 8 EJ
Chương 5: Phương pháp lực 34
5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN
Mk
a
4
13 qa 4
yk M k M P
320 EJ
X1 X2 X1 X3
= +
X1 X2 X1 X3
= +
M P M1 X 1 M 2 X 2 M3 X 3 M Po 0
Chương 5: Phương pháp lực 41
5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN
X3 = 1
M1 M2
M3
Các hệ số phụ km đều bằng 0:
13 0 vì M1 , M3 đối xứng; M 2 phản xứng.
12 23 0 vì chiều dài thanh tuyệt đối cứng bằng 2/3h.
X3 = 1
M1 M2
M3
Dẫn tới 3 phương trình độc lập:
11 X1 1P 0
22 X1 2 P 0
33 X1 3 P 0