Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 6
2. Giả thiết
1) Nút tuyệt đối cứng: góc xoay như nhau ( bỏ qua Q).
2) Chiều dài theo phương ban đầu không đổi (bỏ qua N
& VCB2), trừ khi tính đến nhiệt độ.
A B
L
A’
B’
L
3. Xác định ẩn số: chuyển vị nút (xoay n1 & thẳng n2) (tt)
4. Hệ cơ bản
Định nghiã
4. Hệ cơ bản (tt)
Liên kết phụ:
Có 2 loại, tương ứng với 2 loại chuyển vị nút:
- Liên kết mô men: ngăn cản chuyển vị xoay, phát
sinh phản lực momen.
- Liên kết lực: ngăn cản chuyển vị thẳng, phát sinh
phản lực.
4. Hệ cơ bản (tt)
Tạo HCB Nút bất động
n1 liên kết mômen
Đặt thêm Mỗi thanh là phần tử
n2 liên kết lực
đơn giản, độc lập
Thí dụ: n1 = 4 n2 = 2
P
HSĐ HCB
Z3
Z3
2. Biểu đồ Mp
Dùng nguyên lí cộng tác dụng:
M P M 1 M 2 ... M n M Po
M 1Z1 M 2 Z 2 ... M n Z n M Po
Cần biết:
M Po
Mk
Z k (caàn òaùc ñònh rkm & RkP )
3. Biểu đồ M Po
HCB gồm các phần tử đơn giản, chịu lực riêng biệt.
Liên kết ở 2 đầu chỉ có thể là: ngàm, khớp & ngàm
trượt.
Người ta giải sẵn các phần tử mẫu chịu tải trọng
thường gặp & lập bảng 6-1. Để vẽ, chỉ cần ghép các
2
biểu đồ M của các phần tử. P = qL PL
qL
8 8
Thí dụ 1:
qL2 L
q o
8 M P
qL2
12 L
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 13
6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG
4. Biểu đồ M k
A B
Tra bảng 6-2. L
Phương trình vi phân: A
M (1)
y"
EJ B
M" q
y "" 0
EJ EJ
y Az 3 Bz 2 Cz D (2)
4. Biểu đồ M k (tt)
A B
1) Dầm bị ngàm 2 đầu (tt): L
Công thức: A
2 EJ 3
MA 2 A B B
L L
2 EJ 3
MB A 2 B
L L
6 EJ 2
QA 2 A B
L L
QB QA
4. Biểu đồ M k (tt)
1) Dầm bị ngàm 2 đầu (tt):
Thí dụ:
A 1
EJ
i
L
2i
4i M
6i
Q
L
4. Biểu đồ M k (tt)
2) Dầm 1 đầu ngàm, 1 đầu khớp:
Tương tự như trên, có công thức sau:
3EJ 3EJ
MA A 2
L L
3EJ 3EJ
QA QB 2 A 3
L L
4. Biểu đồ M k (tt)
Dựa vào các kết quả trên, lần lượt cho các chuyển vị
cưỡng bức bằng đơn vị & lập bảng 6-2.
Xét tiếp thí dụ 1:
2EJ
L
M1 L M2 M3
2EJ
L 2EJ 6EJ 6EJ
L
L L
2 L2
2EJ
L
M1 L M2 M3
2EJ
L 2EJ 6EJ 6EJ
L
L L
2 L2
r11 r21 r22
4EJ 2EJ 4EJ 8EJ 2 EJ
L L L
M 1 : r11 , r21
L L
4EJ 4EJ 8EJ 2 EJ
L L
M 2 : r22 , r12 r21
L L
2EJ
L
M1 L M2 M3
2EJ
L 2EJ 6EJ 6EJ
L
L L
2 L2
r13 r23 24 EJ
M 3 : r33 3
r33 L
6 EJ
r13 2 r31
6EJ 6EJ 12EJ 12EJ L
L2 L2 L3 L3 6 EJ
r23 2 r32
L
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 21
6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG
qL2
12 L qL
2
2 2 2 2
o qL qL qL qL qL
M P : R1P , R2 P , R3 P
12 8 24 8 2
Vẽ biểu đồ momen:
M P M 1Z1 M 2 Z 2 ... M n Z n M Po
97 qL2 83qL2 qL
504 504 3
Np
5qL 9qL
14 14
Thí dụ 2:
Trình tự giải tương tự phương pháp lực.
P
L L/2
4EJ
M Po L
Thí dụ 2 (tt):
M P M 1Z1 M Po
3PL PL
14 2
2 PL
7
MP
PL
7
O II
(a,b,c,1,2,3) 1
(A,B,C) I
O II
(a,b,c,1,2,3) 1
(A,B,C) I
II
1 =1
2 II
I
O
(a,b,c,1,2)
I
aA bB (A,B)
1. Đường lối
Sau khi đặt thêm liên kết phụ lên HST, điều kiện tương
đương:
Rk ( Z1 , ... , Z n , ) 0, k 1, n
Dẫn tới hệ phương trình:
r Z R 0
km k k
M o
Cần biết:
Rk
L M o '
M o M o "
L
2EJ
L
M o '
4EJ
L
II II II B
M o " M o "
b b
aA aA
B B
3. Tìm số hạng tự do
Rk R 'k R "k
M o ' M o "
4. Biểu đồ
Thí dụ 4: Vẽ M
1
L1
f
Thí dụ 4 (tt) Z1
- Phương trình chính tắc
r11Z1 R1 0
- Vẽ M o M o "
(dựa vào sơ đồ biến dạng & giản đồ chuyển vị).
I
I
1
B O (a,b,1)
f
B
M o "
aA 3EJ
fL1
1. Đường lối
Từ điều kiện tương thích:
Rk ( Z1 , ... , Z n , t ) 0, k 1, n
Dẫn tới hệ phương trình:
r11 r12 ... r1n Z1 R1t
r r22 ... r2 n Z R
21 2 2t
0
... ... ... ... ... ...
Z n Rnt
rn1 rn 2 ... rnn
M to
Cần biết: Rkt
2. Vẽ biểu đồ M to
o o o
M
Phân tích: t M t ' M t "
tc t
o
- Vẽ M t ' : vẽ sơ đồ biến
dạng, quan niệm chiều dài
thanh ban đầu gồm cả phần co
dãn nhiệt. Xác định chuyển vị M to '
tương đối tra bảng.
o
- Vẽ M t " : các phần tử độc
lập: 2 đầu ngàm, 1 ngàm + 1
khớp chịu t tra bảng.
3. Tìm số hạng tự do
Rk R 'k R "k
M o ' M o "
4. Biểu đồ
Thí dụ 5 Vẽ Mt
h = 0.4L
2t
EJ
2t 4t 2t
4L 2EJ 2EJ
3L
Thí dụ 5 (tt)
Z1 = 1 Z2=1
EJ
L
EJ 3EJ
L 4 L2
M1 M2
3EJ 3EJ
EJ
4 L2 8 L2
L
3EJ
r11
r11 r12 L
r22
EJ 3EJ
L r12 2 r21
3EJ 3EJ
4L
2EJ 3EJ
4 L2
8 L3 32 L3 15 EJ
L r22
32 L3
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 45
6.5 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ
12 tL 27 EJ t
4EJ t
4L
h
27 EJ t 4 EJ t 3EJ t
R1t
4L h h
R1t' R1t" R2t'
37 EJ t
3EJ t
27 EJ t 4L
L
8 L2 27 EJ t 3EJ t
27 EJ t 4EJ t R "
2t
R2t 2
8L 2hL
4L L
3EJ t 57 EJ t
2hL 8 L2
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 46
6.5 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ
Thí dụ 5 (tt)
Đơn giản có hệ phương trình:
3 37 t
3Z1 4 L Z 2 4 0
3 Z 15 57 t
1 : Z2 0
4 32 L 8
Giải phương trình ta có:
43 154
Z1 t , Z 2 L t
36 9
Thí dụ 5 (tt)
Vẽ Mt M t M 1Z1 M 2 Z 2 M to ' M to "
227 EJ t
36 L
Mt
536 EJ t 309 EJ t
36 L 36 L
Vì M P 0 R1P RnP 0
o
Z1 ... Z n 0.
M P M 1Z1 ... M n Z n M Po 0
Như vậy có thể thay các nút cứng bằng khớp vì chỉ có lực
dọc.
Hệ quả: Khung làm việc như hệ dàn, có thể thay nút cứng
bằng nút khớp => hệ dàn
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 49
6.7. LỢI DỤNG TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA KẾT CẤU
Trình tự
Nhận xét chuyển vị của tiết diện trên trục đối xứng
Thay bằng liên kết có chuyển vị tương đương
(thường là: ngàm, ngàm trượt, gối di động)
Tính trên nửa hệ, sau đó suy ra biểu đồ M cho toàn hệ
theo tính chất đối xứng hoặc phản xứng của nguyên
nhân
P A P P P
MA= 0
NA= 0
- Tại A: MA = 0, NA = 0, yA = 0 (do phản xứng) => Gối
di động.
- Tính trên nửa hệ và suy ra nửa hệ còn lại theo tính
chất phản xứng.
P P P
Siêu tĩnh Tĩnh định
B B B
P 2J 2J P P 2J 2J P
J J J J J/2 J/2 J
A A A