Professional Documents
Culture Documents
truyền khối
PGS. TS. Mai Thah Phong
TS. Trần Tấn Việt
Tài liệu tham khảo
[1] TREYBAL, R,E., “Mass Transfer Operations”,
McGraw Hill Book Co., Third Edition, 1980
[2] Võ Văn Bang, Vũ Bá Minh, “Truyền Khối”, NXB
ĐHQG Tp. HCM, 2013
[3] RICHARDSON, J. F., HARKER, J. H.,
BLACKHURST, J. R.;“ Chemical Engineering - Vol 2:
Particle technology and Separation Processes”,
Elsevier Science, Fifth Edition, 2002.
[4] CHRISTTIE JOHN GEANKOPLIS, “Transport
Processes and Separation Process Principles”, 4th
ed., Pearson Education International, 2003.
[5] J.D. SEADER, ERNEST J. HENLEY AND D. KEITH
ROPER, “Separation process principles ”, 3rd ed.
John Wiley & Sons, Inc.
[6] PERRY, R.H. and CHILTON, C.H.,”Chemical
Engineers’ Handbook”, 8th ed., McGraw-Hill Book Co,
1984.
2
Chương 1. Nhập môn TRUYỀN KHỐI
1. Khái niệm
2. Phân loại quá trình truyền khối
3. Cơ sở tính toán quá trình truyền khối
Tĩnh học quá trình truyền khối
Động học quá trình truyền khối
Khái niệm
TRUYỀN KHỐI là quá trình truyền vật chất từ vị trí này sang
vị trí khác do chênh lệch nồng độ trong 1 pha hay từ pha này
sang pha khác khi 2 pha tiếp xúc nhau.
Trong công nghiệp hóa học, nhiều quá trình sản xuất dựa trên
sự tiếp xúc trực tiếp giữa các pha và sự di chuyển vật chất
từ pha này sang pha khác.
Quá trình này đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp hóa
học, thực phẩm và các ngành công nghiệp khác, nhằm phân
riêng các cấu tử để làm giàu, thu hồi, làm sạch,…
Các trạng
Khái niệm thái của vật chất
Pha (phases): cùng loại, cùng tính chất vật lý
Gồm 4 pha:
o Khí (gas - vapour ),
o Lỏng (liquid),
o Rắn (solid),
o Plasma (radical - ion)
Các trạng thái của vật chất
Plasma là trạng thái thứ tư của vật chất
Tướng pha
Gồm 2 loại:
Pha liên tục
Pha phân tán
Các hệ phân tán
phân loại theo trạng thái tập hợp
No Tên gọi Chiều di chuyển Ý nghĩa Ví dụ
Phân bố các cấu tử của pha rắn Hòa tan muối, đường vào
9 Hòa tan R-L
vào dung dịch nước …
Tách các chất tan từ dung dịch
Kết tinh đường, muối, bột ngọt
10 Kết tinh L-R nước, hay kết khối dung dịch
…
nóng chảy
Màng bán K-M-K hay Tách các chất từ hỗn hợp khí hay Siêu, vi lọc, điện thẩm tích …
11
thấm L-M-L lỏng bằng màng bán thấm trong lọc nước
Khái niệm trong truyền khối
Khái niệm trong truyền khối
Khái niệm trong truyền khối
Lựa chọn phương pháp phân riêng
Quá trình truyền khối và quá trình cơ học
Quá trình TK và phản ứng hóa học hay cả hai phương pháp
Cơ sở chính để lựa chọn một phương pháp phân riêng là chi phí.
Một số yếu tố khác có ảnh hưởng:
Các cấu tử của hỗn hợp thuộc về hai nhóm có tính chất rất khác
nhau thì ta có thể xem một nhóm là dung môi và một nhóm là
dung chất→ Sự phân riêng hai nhóm này tương đối dễ dàng
Hỗn hợp gồm các cấu tử có tính chất gần giống nhau → sự
phân riêng ra thành từng cấu tử riêng biệt sẽ khó khăn: quá trình
phân đoạn.
Các phương pháp thực hiện quá trình truyền khối
Đặc trưng của quá trình gián đoạn: nồng độ tại một điểm bất kỳ
trong thiết bị thay đổi theo thời gian→ thay đổi các thông số vận
hành thiết bị.
Đặc trưng của quá trình ổn định: nồng độ tại một điểm bất kỳ
trong thiết bị không đổi theo thời gian. Chế độ ổn định đạt được
khi các thông số vận hành thiết bị không đổi.
Các phương pháp thực hiện quá trình truyền khối
Nếu hai pha tiếp xúc với nhau để thực hiện quá trình truyền khối
rồi sau đó được tách riêng ra hoàn toàn → quá trình đã tạo nên
một bậc thay đổi nồng độ. Nếu quá trình được thực hiện nhiều
lần như vậy: quá trình tiếp xúc pha nhiều bậc.
Nếu hai pha được cho tiếp xúc và thực hiện quá trình truyền
khối liên tục trong thiết bị từ lúc vào cho đến lúc ra khỏi thiết bị:
quá trình tiếp xúc pha liên tục.
Phân loại quá trình truyền khối
Thiết bị tiếp xúc pha nhiều bậc Thiết bị tiếp xúc pha liên tục
Các thông số đặc trưng của
“Thiết bị truyền khối”
Đặc
trưng
cân bằng
pha
Sốbậc Chiều cao
truyền thiết bị
(lý thuyết)
khối
Cân bằng
vật chất
Các thông số đặc trưng của
“Thiết bị truyền khối”
Đường
Chế độ kính
thủy lực thiết bị
Năng
suất
Cân
bằng Tốc độ
vật chất quá trình
Các thông số đặc trưng của
“Thiết bị truyền khối”
Cân bằng
Vận hành Chi phí
năng lượng
Phân loại quá trình truyền khối
Thiết bị
Hấp phụ
sử dụng
Than hoạt
tính
Trao đổi ion
Phân mol
Tỉ số khối lượng
Tỉ số mol
Phương pháp biểu diễn thành phần pha
Phân mol
Phân khối
lượng
Phân mol
Áp suất riêng
phần
Phương pháp biểu diễn thành phần pha
Tỉ số khối lượng
Phân mol
Tỉ số mol
Phương pháp biểu diễn thành phần pha
Gọi
G, L : suất lượng mol của pha y (pha khí), pha x (pha
lỏng), , kmol/h
Gi , Li suất lượng mol của cấu tử đang xét trong pha
y, pha x, kmol/h
y, x :nồng độ phần mol của cấu tử đang xét trong pha
y, pha x
Y, X : nồng độ tỷ số mol của cấu tử đang xét trong
pha y, pha x
Vx, VY : lưu lượng thể tích pha x, pha y, m3/h
Phương pháp biểu diễn thành phần pha
Phương pháp biểu diễn thành phần pha
Phương pháp biểu diễn thành phần pha
Phương pháp biểu diễn thành phần pha
Phương pháp biểu diễn thành phần pha
Phương pháp biểu diễn thành phần pha