-> a temperate climate/ plant/ rainforest - antenna (n) /ænˈten.ə/ ăng ten, râu ăngten của loài sâu bọ (n) the natural ability to notice things and understand their importance Ex: Her finely-tuned political antennae helped her to sense problems that less experienced politicians might not detect. - strap (n) dây, quai, Dây nắm trên tàu, xe - strap (v) buộc, thắt lại bằng dây da - in search of st (p-v) trying to find something Ex: She was shot by a sniper when she went out in search of firewood. - elusive (a) trốn tránh - stumble across/ on (p-v) tìm thấy 1 cách tình cờ Ex: I stumbled across this book today in a shop. - weather-beaten (a) Something such as skin or a building material that is weather-beaten has been changed or damaged by the weather Ex: a weather-beaten face (= a face which is brown and has many deep lines) Ex: ancient, weather-beaten columns - archipelago (n) /aːkiˈpeləɡəu/ quần đảo - Darwin’s fox : Cáo Darwin hay sói nhỏ là một loài động vật thuộc họ Chó. Cáo Darwin lần đầu tiên được thu thập từ San Pedro đảo ngoài khơi bờ biển của Chile bởi các nhà tự nhiên học Charles Darwin vào năm 1834 - release (an animal) back into the wild : trả (đv) nào về với hoang dã - radiotelemetry (a) điện báo radio - orangey-red (a) màu cam đỏ - stump (n) gốc cây, chân, mẩu, cọc cây - stump (v) đi lộp cộp, cứng nhắc; làm ai bí, gây rối - catch sb’s eye : + (C2) to get someone's attention, especially by looking at them Ex: I tried to catch the waiter's eye, so we could order. Ex: A sudden movement caught my eye. + (C2) to be attractive or different enough to be noticed by someone Ex: It was the unusual colour of his jacket that caught my eye. - aquaculture (n) /ˈæk.wə.kʌl.tʃər/ nuôi trồng thủy sản - a bolt of lightning = a lightning bolt : a flash of lightning in the sky - fungus – fungi (plural) (n) nấm (loại truyền nhiễm) - Giới Nấm bao gồm những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào bằng kitin. Phần lớn nấm phát triển dưới dạng các sợi đa bào được gọi là sợi nấm tạo nên thể sợi, một số nấm khác lại phát triển dưới dạng đơn bào. Quá trình sinh sản của nấm thường là qua bào tử, được tạo ra trên những cấu trúc đặc biệt hay thể quả - mushroom (n) Nấm lớn hay nấm thể quả thường để chỉ những loại nấm thuộc ngành Basidiomycota và Agaricomycetes. Nấm thể quả được biết đến với hai dạng: nấm ăn được và nấm độc. Nấm ăn được sử dụng rộng rãi làm thực phẩm, chúng có thể sử dụng trong rất nhiều món ăn, ở nhiều nền ẩm thực khác nhau Ex: A mushroom is one type of fungus. - fungicide (n) thuốc diệt nấm - Psilocybin = magic mushrooms (/ˌsaɪləˈsaɪbɪn/) nấm ma thuật - là một hợp chất tự nhiên gây ảo giác được tạo ra do hơn 200 loài nấm, gọi chung là nấm psilocybin, nấm hoặc nấm rơm, là một nhóm nấm đa thể, không chính thức, có chứa psilocybin biến thành psilocin khi ăn vào. Các chi sinh học có chứa nấm psilocybin bao gồm Copelandia, Gymnopilus, Inocybe, Panaeolus, Pholiotina, Pluteus và Psilocybe + loài đại diện : - nấm vàng cuba : là một loài nấm ảo giác có các hợp chất hoạt động chính là psilocybin và psilocin. Thường được gọi là nấm lùn, nấm ma thuật, quầng vàng, hình khối, hoặc nắp vàng, nó thuộc họ nấm Hymenogastraceae và trước đây được biết đến với tên gọi Stropharia cubensis. - Psilocybe semilanceata (Liberty cap) : là một loài nấm ảo giác có chứa các hợp chất psilocybin và baeocystin. Trong các loài nấm chứa psilocybin trên thế giới, nó là loài phổ biến nhất trong tự nhiên, và một trong những loại nấm có chất gây ảo giác mạnh nhất. - Psilocybe azurescens : là một loài nấm psychedelic có hợp chất hoạt động chính là psilocybin và psilocin. Đây là một trong những loại nấm có chứa tryptamine mạnh nhất, chứa tới 1,8% psilocybin, 0,5% psilocin và baeocystin 0,4% theo trọng lượng khô, trung bình khoảng 1,1% psilocybin và 0,15% psilocin - Nấm phiến đốm xanh : còn được gọi là Copelandia cyanescens, là một loại nấm thuộc họ Bolbitiaceae. Panaeolus cyanescens là một loại nấm psilocybin mạnh và tương tự như Panaeolus nhiệt đới - dedicate (v) + (C1) hiến dâng thời gian và sức lực : to give all of your energy, time, etc. Ex: He has dedicated his life to scientific research. Ex: The new president said she would dedicate herself to protecting the rights of the sick and the homeless. Dedicate one’s life to doing st/ st : dành cả cuộc đời tận tụy làm gì/ cho cái gì Dedicate oneself to doing st/ st : dành cả bản thân tận tụy làm gì/ cho cái gì + (C2) đề tặng sách : If you dedicate a book, play, performance, etc. to someone, you publicly say that it is in that person's honour Ex: The book is dedicated to the author's husband. Ex: He dedicated the book to his father Ex: She dedicated the song to her friend. - champion (n) nhà vô địch - champion (v) đấu tranh cho - least-known (a) ít được biết tới nhất - organism (n) sinh vật - mycology (n) /maɪˈkɒl.ə.dʒi/ nấm học - Nấm học là một nhánh của sinh học với đối tượng nghiên cứu là nấm, bao gồm đặc tính di truyền học và hóa sinh của nấm, phân loại khoa học và công dụng của nấm đối với đời sống của con người. Từ môn nấm học còn nảy sinh ra môn bệnh học thực vật chuyên nghiên cứu về bệnh trên cây cối - mycologist (n) nhà nghiên cứu về nấm học : a person who studies mycology (= the science of fungi) - foundation (n) nền, móng; sự thành lập; quỹ tài trợ - NGO : non-governmental organization : tổ chức không thuộc về bất cứ chính phủ nào - thanks in large part to : nhờ vào phần lón của ai/ cái gì Ex: thanks in large part to her work - make history by + Ving : làm nên lịch sử bằng việc gì Ex: Chile made history by becoming the first country in the world to include protection of fungi – organisms. - yeast (n) nấm men - Men là các loài nấm đơn bào, với một số ít các loài thường được sử dụng để lên men bánh mì hay trong sản xuất các loại đồ uống chứa cồn, cũng như trong một số mẫu tế bào nhiên liệu đang thử nghiệm. Phần lớn các loài men thuộc về ngành Nấm túi, mặc dù có một số loài thuộc về ngành Nấm đảm - mould (n) Mốc (Mold / Mould) là một loại nấm mọc dưới dạng sợi nhỏ đa bào được gọi là sợi nấm (hyphae), mạng lưới của những sợi nấm dạng ống này được gọi là thể sợi, được xem là một cơ thể duy nhất - mildew (n) Nấm mốc là một dạng nấm. Nó được phân biệt với đối tác có liên quan chặt chẽ của nó, nấm mốc, phần lớn bởi màu sắc của nó: nấm mốc xuất hiện với các màu đen, xanh lam, đỏ và xanh lá cây, trong khi nấm mốc có màu trắng - lichen (n) Lichen là một thương tổn cơ bản trên da biểu hiện bằng một đám da dày, thẫm màu thâm nhiễm kèm theo ngứa mạn tính. Lichen là một bệnh ngoài da tuy không nguy hiểm nhưng lại kéo dài và dễ tái phát - legislation (n) luật pháp - justice (n) sự công bằng -> bring justice to sb/ st : đem lại công bằng cho ai/ cái gì - fundamental (a) /fandəˈmentl/ cơ bản, chủ yếu -> fundamental changes/ differences/ principle/ importance + (C2) more important than anything else Ex: Some understanding of grammar is fundamental to learning a language. fundamental in/to sth - fundamental (n) quy tắc cơ bản Ex: Learning to read is one of the fundamentals of education. - unacknowledged (a) ko đc công nhận - exile (n) /ˈeksail/ người sống lưu vong, cảnh sống lưu vong - flee (v) chạy thoát - brutal (a) dã man - dictatorship (n) chế độ độc tài, nền nguyên chính - unrooted (a) ko có gốc rễ - unrooted people : người ko có gốc gác - periodically (adv) 1 cách định kỳ - sip (v) uống từng hớp, nhấm nháp Ex: He gently sipped a mug of hot tea. - sip (n) ngụm, hớp - mate (n) Mate, còn gọi là cimarrón hoặc chimarrão, là một loại đồ uống truyền thống của Nam Mỹ, có hàm lượng cao chất caffeine. Đây là thức uống quốc gia của Argentina và Uruguay, phổ biến ở cả Paraguay, vùng Gran Chaco của Bolivia, Nam Chile và Nam Brasil.