You are on page 1of 8

là dịch lên 3 âm

mệnh đề trạng
ngữ chỉ time

* Qui tắc:
- MDTNT chia tương lai thì ở sau ko chia QK và TL
* Rút S:
- VpII: bị động
- Ving : chủ động
-> diễn tả hd xảy ra nối
tiếp
- Having + VPII: chủ động
-> diễn tả hd này xảy ra
xong rồi mới tới hd khác

= get on well with giả vờ (đồng tình )


ra ngoài with with phát trển, diễn biến, xảy ra

làm trò đùa để cười


a joke: cười khi bị trêu joke : đùa a joke of / see the joke: hiểu đc st mà cười

- material to st: quan trọng, cần thiết

đáng kể, có gt quan trọng, to


quan trọng cần thiết giống vs cái gì hợp li

hit the hit the tạm dừng, kết hit the trở thành tâm điểm, nổi
- hit the books tức giận thúc, thất bại tiếng, đc biết tới

gìn giữ, bảo tồn để giữ st để nó ko đc sử duy trì cái trạng thái của nó gìn giữ để nó vẫn còn để
giữ nguyên trạng dụng mà để người khác ko để nó hao đi mà sử dụng, bảo vệ giá trị
thái vốn có của nó, dùng, để dành của nó để sử dụng lâu dài
or trog đk tốt cho mai sau
-> giữ chỗ ngồi

- aim to do st = aim at doing st

kk, khốn khổ chướng ngại vật

- reserve one's decision : hoãn quyết định


nhà máy sản xuất
sản xuất - closely monitor : giám sát chặt chẽ

chặt chẽ

sự tận tâm

That + S+V + Vít nông, cạn hời hợt (về thái độ, ý thức)
# deep

thể hiện

bỏ cuộc, từ bỏ

- do/ try one's best to do st

You might also like