You are on page 1of 4

GRAMMAR

Thì động từ
Cách dùng Công thức Trạng ngữ Ví dụ
Hiện - diễn tả ht, sv lặp S + V( s,es) + O Always - i go to school
tại đơn đi lặp lại ( es: khi tận cùng là Sometime by bus everday
- diễn tả thói quen o,ss,ch,sh...) s -my sister
- chân lý, sự thật Usually ... usually sleep at
hiển nhiên Note: plays, fly- flies night.
- tg biểu, kế hoạch - the train
cố định leaves at 8pm
tomorrow
Hiện - hd xảy ra tại thời S + is/am/are+ (not) + Rightnow
tại tiếp điểm nói. V_ing +O At the
diễn - hd sắp xảy ra moment - we are having
trong TL gần đã Note: come – coming a test next
đc lên kế hoạch See – seeing At +giờ cụ week
trc Get – getting ( V 1 thể ở HT - you are
- phàn nàn hd âm tiết) always
thường gây ra sự Lie – lying Look! comming late
phiền phức cho Listen!
người khác( dùng V 2 âm tiết Keep
slient ! - i always skip
vs always, + trọng âm 1: listen –
my breakfast
continually) listening
but today, i am
- diễn tả sự thay + trọng âm 2 : begin-
having
đổi của thói quen. beginning
breakfast
HTHT -Hd trong QK kéo S + have/ has + (not) + Just - I have
dài đến HT và có VpII Already(r) learned EL for
thể TL 5 years.
For 2years
-Hd trong QK -someone has
nhưng ko rõ tg Since1992 stolen my car
Yet (-/?)
-Hd QK nhưng để - She
hậu quả HT Until now
=up to
- kinh nghiệm, trải now = up
nghiệm to the
present
- Hd lặp lại n lần So far=
trong QK lately
Hiện - hd bắt đầu ở QK S + have/has + (not) + - my sister has
tại tiếp tục đến HT been + V_ing + O been working
hoàn ( tính nhấn mạnh) here for 6
thành years
tiếp - Hd trong QK
diên nhưng quan tâm tới - i am very
kết quả của hiện tại tired now bc i
have been
working for 12
hours

QKD - hd xảy ra và đã
chấm dứt trong QK
- diễn tả hồi ức, kỷ
niệm...
QKTD - hd đang xảy ra tại At+ giờ +
1 td trong QK tg trong
- 2 hd xảy ra đồng QK
thời trong QK
( while) At this
- hd đang xảy ra thì time + tg
hd khác xen vào QK
QKHT Hd đã xảy ra và By the
hoàn thành trc 1 td time
trong QK ( by the
time + S
+Ved, S
+HAD
+VpII)

TLD - DIỄN TẢ
QUYẾT ĐỊNH
TẠI TD NÓI
- DỰ ĐOÁN KO
CÓ CĂN CỨ
-Nói về TL là 1 sự
thật hiển nhiên
Be - quyết định trc
going thời điểm nói( đã
to lên KH từ trc)
- dự đoán có căn
cứ ở HT về TL
- HTHT VÀ HTHTTD : HTHTTD nhấn mạnh về hoạt động, động từ
SỰ PHỐI THÌ

WHEN - HD nối tiếp nhau: When i was child, i


+ QK : When + S + V(qk), S+ used to enjoy playing
V(qk) football.
+ TL: When + S+ V(htd) , S+ When i have a lot of
V (tld) money, i will buy a car
- HD khác xen vào:

BY + tg by + trạng từ của quá khứ 


động từ chia thì QKHT
by + trạng từ của tương lai 
động từ chia thì TLHT
SINCE Trc since HTHT ; sau since
QKD
At + giờ Tg trong QK  QKTC
At this time Tg TL  TLTD
UNTIL S + V (tương lai đơn) +
AS SOON AS UNTIL; AS SOON AS + S+V
(hiện tại đơn; hiện tại hoàn
thành)

V (nguyên dạng)/ Don't + V


(nguyên dạng) + UNTIL/ AS
SOON AS +S + V (hiện tại
đơn/ hiện tại hoàn thành)
MẠO TỪ

a/ an - trc Ndd khi đc để cập lần đầu tiên


- đứng trc N nghề nghiệp
...
The - N nhắc thứ 2 trở đi
- nói đến những vật, việc mà người nói và
người nghe đều biết

Ko dùng mạo từ - sv , sự việc được miêu tả 1 cách chung2


- ko dùng trc number

NOTE: khi có “the” và ko có “the ” : school , hospital, church, prison


I go to school ( đến trg để học) # i go to the school ( đến trg để tham gia clb,...)

You might also like